Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 840/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 716/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm khô đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3598/TB-TCHQ ngày 22/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm khô đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12574/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất Promoter xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chất làm khô đã điều chế. |
NLSX Sơn: chất làm khô đã điều chế (chất đóng rắn) CURING AGENT T105 (25Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs nlsx sơn chất/ mã hs của nlsx sơn ch) |
Chất làm khô (VM Hardener XB)... (mã hs chất làm khô v/ mã hs của chất làm khô) |
Gói hạt chống ẩm- Mới 100%... (mã hs gói hạt chống ẩ/ mã hs của gói hạt chốn) |
chất tăng cứng (CPH-IN#100)... (mã hs chất tăng cứng/ mã hs của chất tăng cứ) |
Chất men phun teflon... (mã hs chất men phun t/ mã hs của chất men phu) |
Chất làm khô bề mặt (8% Co-Oct) |
Chất làm khô bề mặt (10%K-Oct) |
ZZ000-T4700 - TORKMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) |
ZZ000-T3200 TILLSATSMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) |
Chế phẩm làm khô đã điều chế chứa muối Cobalt (II) 2-ethylhexanoate trong dung môi hữu cơ. |
Chế phẩm làm khô đã điều chế chứa muối Potassium 2-ethylhexanoate trong dung môi hữu cơ. |
Chất làm khô đã điều chế có thành phần chính gồm canxi hexanoate và dầu khoáng, hàm lượng sau sấy 33,86%. |
Chế phẩm làm khô đã điều chế thành phần chính gồm Mangan 2-ethylhexanoate, Hydrocarban, hàm lượng rắn ~ 70%. |
Promoter PT-14. |
AC 512 (Troymax Zirconium 12) |
Chất Promoter (chất xúc tác giúp xúc tiến quá trình phản ứng hóa học của Polyeste) (Mục 3 tại Tờ khai HQ) Chất làm khô đã điều chế có thành phần gồm muối Natri, Cobalt, đồng của ethyl- hexanoic axit và xylene. |
AC 512 (Troymax Zirconium 12) - Chất là khô đã điều chế, Chất làm khô đã điều chế có thành phần chính là hỗn hợp hydrocacbon, muối Zirconium của axit hữu cơ 2- Ethylhexanoic và Acetic. |
ZZ000-T3200 TILLSATSMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) (Mục 1 tờ khai hải quan) Chế phẩm làm khô đã điều chế thành phần chính gồm Mangan 2-ethylhexanoate, Hydrocarban, hàm lượng rắn ~ 70%. |
ZZ000-T4700 - TORKMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) (Mục 10 tờ khai hải quan) Chất làm khô đã điều chế có thành phần chính gồm canxi hexanoate và dầu khoáng, hàm lượng sau sấy 33,86% |
NLSX sơn :Calcium Octoate (chất làm khô) |
NLSX sơn :Lead Octoate (chất làm khô) |
Dụng cụ, vật tư dùng trong phòng thí nghiệm, chất làm khô nhựa epoxit (EpxiCure NC hardener), 0.24 lit = 8Oz, hàng mới 100% |
Đóng rắn sơn lót nhanh khô Rapid, 0,5L/hộp, mới 100%, mã 10363801, hiệu SIKKENS |
Calcium Driers(Chất làm khô,thành phần chính là canxi Octoat) |
Chất màu khô dã diều chế,được dùng trong ngành sản xuất sơn TROMAX CALCIUM 10% |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Calcium Octoate 10%; 35 drum x 200 kg) |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Cobalt Octoate 10%; 15 drum x 200 kg) |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Cobalt Octoate 10%; 40 drum x 25 kg) |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Zirconium Octoate 12%; 25 drum x 200 kg) |
Chất phụ gia làm khô - Dabco T-12 (Dibutyltin dilaurate >95%) (Dùng trong SX sơn) |
Hạt chống ẩm SILICAT cỡ hạt < 2mm dùng trong công nghiệp lạnh, loại 0,5kg/hộp, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Hạt hút ẩm dùng cho máy nén khí |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX CALCIUM 10NA (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX COBALT 10% (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX ZIRCONIUM 12% (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Chất đóng rắn RUH-1450 ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Chất đóng rắn RUH-1460B ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Hạt chống ẩm Desi-bags dùng chống ẩm cho hạt cafe |
Chất làm khô sơn : COBALT OCTOATE 8 % ( 20 Barrels x 190 KGS ) Hàng mới 100 % dùng trong ngành sản xuất sơn. |
Chất làm khô sơn : LEAD OCTOATE 32 % ( 40 Barrels x 230 KGS ) Hàng mới 100 % dùng trong ngành sản xuất sơn. |
Chất làm khô sơn : MANGANESE OCTOATE 10 % . (20 Barrels x 200 KGS) Hàng mới 100 % dùng trong ngành sản xuất sơn. |
Chất làm khô sơn Autoclear 4:1 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn Autoclear 4:1 250ML ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn Autosurfacer Rapid 0.5 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn LS 2K Primer 760 500 ml ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn LS 2K topcoat 720 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn P20 1 lt (MTO) ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn P35 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô - Plan: 2K Substrate Primer -amp; Surfacer 4:1 Hardener (1 thùng = 0.25 lít) |
Chất làm khô (H-401) - Standard: 2K Clear Coat Hardener 2:1 (1 thùng = 0.5 lít) |
Chất làm khô (H-601) - Standard: 2K Primer Grey 2:1 Hardener (1 thùng = 0.5 lít) |
Chất làm khô (Sprint/Curring) - 2K Clear Coat Hardener 4:1 (1 thùng = 0.25 lít) |
Chất làm khô bột bả Matiz loại 0.04kg rot |
Chất làm khô cứng nhanh (Hàng mới 100%) |
Chất làm khô đã điều chế (8%-CO.OCT) |
Chất làm khô dã điều chế (dạng lỏng, màu tím; thành phần chính muối cobalt, dung môi)- MIXED DRIER (AEB51208) |
Chất làm khô đã điều chế CAT-RU (20g/hộp) |
Chất làm khô đã điều chế X-93-780 (10g/hộp) |
Chất làm khô dã điều chế, dùng trong ngành sản xuất sơn DURACT ZR 18% ZIRCONIUM CARBOXYLATE MIXTURE |
Chất làm khô đã điều chế.Hàng mới 100% |
Chất làm khô Dabco 33-LV, 200kg/Can |
Chất làm khô dùng cho sơn xe hơi (1 lon=250ml) SPARCO-ACRYLIC CLEAR LACQUER- COMP B (Hàng mới 100%) |
Chất làm khô keo - Sprefix LPB Binder IBC |
Chất làm khô Na-Collector #400, 20kg/Can |
Chất làm khô sơn phủ ( chống cháy ) M89B Base White 12.6L-Firetex M89 Syntactic Epoxy |
Chất làm khô sơn, HARDENER (36 CAN x 1LT), hàng mới 100% |
Chất làm khô sơn, HARDENER (552 CAN x 250ML), hàng mới 100% |
Chất làm khô sơn, HARDENER (60 CAN x 500ML), hàng mới 100% |
Chất làm khô Zinc Naphthena 9.6%, 15kg/Can |
Chất làm khô Zirconium octoate 12% D60 (Valinex ZR 12% D60), hàng mới 100% |
MAD000062 Chất làm cứng HITHANE 6570 |
hạt thấm hóa chất P/N SEL-P5 |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX COBALT 10NEO (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất làm khô sơn Durham VX 150 |
Zirconium 12%(Chế phẩm làm khô có thành phần là muối zirconium của axit hữư cơ) |
ZIRCONIUM DRIERS 12% (Chất làm khô đã điều chế) |
MAD000061 Chất làm cứng SR BC |
MAD000043 Chất làm cứng |
MAD000047 Chất làm cứng |
Chất trộn làm khô sơn Autoclear 4:1 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn LS 2K 720 1L ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn LS 2K Primer 760 500 ml ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn P20 1 lt (MTO) ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn P25 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn P35 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn Primer Surfacer EP 500 ml ( 6lon/1ctn ) |
PL cho ngành sơn:Chất làm khô bột bả Matiz loại 0.04kg rot; SC-40-324F-RM04 hãng BASF |
Cứng nhanh khô cho sơn lót nhựa, mới 100%, mã MAX-3651, 1 L/hộp |
Cứng nhanh khô cho sơn lót, mới 100%, mãMAX-3641, 1 L/hộp |
Dụng cụ, vật tư dùng trong phòng thí nghiệm, chất làm khô nhựa epoxit (EPO-THIN hardener, 0.48 lit, 16Oz), hàng mới 100% |
TROYMAX COBALT 10 (Chất làm khô đã điều chế), dùng trong ngành sơn. |
TRUCURE CALCIUM 10% (Chất làm khô đã điều chế) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32110000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32110000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32110000
Bạn đang xem mã HS 32110000: Chất làm khô đã điều chế.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32110000: Chất làm khô đã điều chế.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32110000: Chất làm khô đã điều chế.
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.