- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
- 3304 - Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap or other products of heading 34.01; or
(c) Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expression “odoriferous substances” in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.
4. The expression “perfumery, cosmetic or toilet preparations” in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân |
INNISFREE REAL COLOR 1_ 6ML-Nước sơn móng tay, Hiệu Innisfree, Mới 100%, HSD:2021-09-04... (mã hs innisfree real/ mã hs của innisfree re) |
Hộp bột kim tuyến... (mã hs hộp bột kim tuy/ mã hs của hộp bột kim) |
Sơn móng-LE VERNIS LONGWEAR PARTICUL.505/ PARTICULIERE 13ml-SCB:21610/16/CBMP-QLD-Hiệu CHANEL-Mới 100%-MH:159008... (mã hs sơn móngle ver/ mã hs của sơn móngle) |
Sơn dưỡng móng-hàng thử-TESTER LA BASE-SCB:21875/16/CBMP-QLD-Hiệu CHANEL-Mới 100%-MH:058190... (mã hs sơn dưỡng móng/ mã hs của sơn dưỡng mó) |
Sơn bóng móng-hàng thử-TESTER LE TOP COAT-SCB:21872/16/CBMP-QLD-Hiệu CHANEL-Mới 100%-MH:058340... (mã hs sơn bóng móngh/ mã hs của sơn bóng món) |
Nước tẩy màu móng-hàng thử-TESTER LE DISSOLVANT DOUCEUR 50ml-SCB:21870/16/CBMP-QLD-Hiệu CHANEL-Mới 100%-MH:058903... (mã hs nước tẩy màu mó/ mã hs của nước tẩy màu) |
Sơn móng-hàng thử-TESTER VERNIS LONG.ORGANDI 504/ LE VERNIS LONGWEAR 13ml-SCB:21592/16/CBMP-QLD-Hiệu CHANEL-Mới 100%-MH:059504... (mã hs sơn mónghàng t/ mã hs của sơn mónghàn) |
BỘT LÀM MÓNG, NHÃN HIỆU: DND DC, 45GHRAM/ HŨ, MỚI 100%... (mã hs bột làm móng n/ mã hs của bột làm móng) |
Gel dưỡng móng tay (5-10ml/ chai), hiệu Dingze... (mã hs gel dưỡng móng/ mã hs của gel dưỡng mó) |
Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân |
Nước rửa móng tay 50ml, hiệu Chanel (133100) DISSOLVANT DOUX |
Nước rửa móng tay hoa oải hương-Lavender; hiệu SkinFood; Code : 380; 100ml/lọ (hàng mới 100%) |
Nước tẩy sơn móng tay KATE NAIL COLOR REMOVER (230ml), Mỹ phẩm KANEBO |
Nước sơn móng tay KATE NAIL COLOR S BE-19 (5ml), Mỹ phẩm KANEBO |
Nước sơn móng tay KATE NAIL COLOR S PK-20 (5ml), Mỹ phẩm KANEBO |
Nước sơn móng tay KATE NAIL COLOR S PK-22 (5ml), Mỹ phẩm KANEBO |
Nước sơn móng tay KATE NAIL COLOR S PK-23 (5ml), Mỹ phẩm KANEBO |
Nước sơn móng tay KATE NAIL COLOR S PU-10 (5ml), Mỹ phẩm KANEBO |
Nước sơn móng tay KATE SHAKING TOP COAT (5ml), Mỹ phẩm KANEBO |
DECLEOR - AROMESSENCE ONGLES - SERUM FORTIFIANT, Tinh dầu dưỡng móng 15ml, mới 100% |
Oriflame beauty nail food 18937 - Sơn dưỡng móng, 7ml (hiệu Oriflame) |
Oriflame beauty nail shield 18935 - Sơn dưỡng móng, 7ml (hiệu Oriflame) |
AROMA NAIL POLISH - nước sơn móng tay (nguyên liệu) |
Kem dưỡng tay và móng 75ml - Nuxe |
Sơn móng tay - Prorance PR Nail Color (17 colors) - 15ml |
Sơn móng tay - Prorance PR Nail Color (20 colors) - 15ml |
Sơn móng tay - Revlon Nail Enamel - All Shades (0.5fl oz/14.7ml) QĐ11094 |
Sơn móng tay Ally’s Ajell Vivid Nail Art AV05 Dahong Pink. Mới 100% |
Sơn móng tay Ally’s Ajell Vivid Nail Art AV07 Fanta Orange.Mới 100% |
Sơn móng tay Ardent Lady Reflex Nail AR01 Aurora White.Mới 100% |
Sơn móng tay Ardent Lady Reflex Nail AR02 Aurora Milky Pink. Mới 100% |
Sơn móng tay Diana - Diana manicure (30 colors) - 12ml |
Sơn móng tay NAIL LACQUER-BLUEBLOOD ( 10ML/.34FLOZ |
Sơn móng tay NAIL LACQUER-ENDLESS NIG 10ML/.34FLOZ |
Dung dịch tẩy móng tay Ally’s Ajell Nail Remover AJ01. Mới 100% |
Sơn móng tay NAIL LACQUER-HYPERION (F 10ML/.34FLOZ |
Sơn móng tay Prorance - Prorance manicure (4 colors) - 15ml |
Sơn móng tay Prorance - Prorance Manicure (72 colors) - 15ml |
Sơn nước dưỡng siêu sáng bóng móng tay hiệu Flormar 10ml. Hàng mới 100% |
Sơn nước dưỡng cứng móng tay hiệu Flormar 11ml. Hàng mới 100% |
Sơn móng tay - 10 Jour-Nail Enamel - 9ml (màu số : 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23) (hiệu Bourjois) |
Sơn móng tay - Prorance PR Nail Color (21 colors) - 15ml |
Sơn móng tay - Solaque Ultra Shine - 10ml (màu số : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44) (hiệu Bourjois) |
Sơn móng tay 13ml, hiệu Chanel (128180) LE VERNIS ROUGE NOIR / 13ml |
Sơn móng tay COULEURS NATURE-VERNIS BRILLANCE-NAIL LACQUER 5.5ML |
Sơn dưỡng móng tay-Vita Base Coat; hiệu SkinFood; Code : 378; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn dưỡng móng Vita; hiệu SkinFood; Code : 377; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn móng tay - Prorance Honeyish Manicure (22 colors) - 15ml |
Sơn móng tay - Prorance PR Nail Color (37 colors) - 15ml |
Sơn móng tay Diana - Diana Manicure (40 colors) - 12ml |
Sơn móng tay Prorance - Prorance Manicure (42 colors) - 15ml |
MIRA CRYSTAL FLOWER ART EYE COLOR - màu mắt trang điểm (nguyên liệu) |
Oriflame beauty nail white tip 18929 - Sơn móng, 4.5ml (hiệu Oriflame) |
F000294428 - Sơn móng tay, 10ML - DIOR VERNIS HAUTE COULEUR EXTREME WEAR NAIL LACQUER |
F000294853 - Sơn móng tay, 10ML - DIOR VERNIS HAUTE COULEUR EXTREME WEAR NAIL LACQUER |
Dưỡng biểu bì da móng tay; hiệu SkinFood; Code : 377-3; 20ml/lọ (hàng mới 100%) |
Dung dịch cân bằng độ PH móng tay; hiệu SkinFood; Code : 377-2; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Oriflame Pure Colour Nail Polish - Light Silver ,24105 .Sơn móng tay ,8ml hiệu Oriflame. |
Sơn móng tay Diana - Diana manicure (30 colors) - 12ml |
Nước tẩy sơn móng tay KATE NAIL COLOR REMOVER (230ml), Mỹ phẩm KANEBO |
F200294853 - Sơn móng tay, 10ML - DIOR VERNIS HAUTE COULEUR EXTREME WEAR NAIL LACQUER - TESTER NOT FOR SALE |
F002828000 - Sơn móng tay, 10ML - TOP COAT SETS AND SPEED-DRIES NAIL ENAMEL |
F000294207 - Sơn móng tay, 10ML - DIOR VERNIS HAUTE COULEUR EXTREME WEAR NAIL LACQUER |
Sơn móng tay - Solaque Ultra Shine - 10ml (màu số : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44) (hiệu Bourjois) |
Sơn móng tay Diana - Diana Manicure (21 colors) - 12ml |
Sơn móng tay INSTANT FINISH QUICK DRY 9ML/.3FLOZ |
Sơn móng tay PC NAIL LACQUER-BERRY HO 9ML/.3FLOZ |
Sơn móng tay PC NAIL LACQUER-PURE RED 9ML/.3FLOZ |
Sơn móng tay PC NAIL LACQUER-SWEET PE 9ML/.3FLOZ |
Sơn móng tay PCNL BASE COAT 9ML/.3FLOZ |
Sơn móng tay Prorance - Prorance Manicure (56 colors) - 15ml |
Sơn móng tay-giúp bền màu móng; hiệu SkinFood; Code : 379-2; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn móng tay-Gunppang (số 7); hiệu SkinFood; Code : 1207; 7g/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn móng tay-Vita BL ( số 514); hiệu SkinFood; Code : 358-10; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn móng tay-Vita BR ( số 608); hiệu SkinFood; Code : 364-2; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn móng tay-Vita BW ( số 702); hiệu SkinFood; Code : 366; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Sơn móng tay-Vita PK ( số 205); hiệu SkinFood; Code : 348; 13ml/lọ (hàng mới 100%) |
Nước rửa móng tay 50ml, hiệu Chanel (133100) DISSOLVANT DOUX |
Nước rửa móng tay hoa oải hương-Lavender; hiệu SkinFood; Code : 380; 100ml/lọ (hàng mới 100%) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 33:Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 33043000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
33% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 33% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 22 |
01/01/2019-31/12/2019 | 22 |
01/01/2020-30/06/2020 | 22 |
01/07/2020-31/12/2020 | 22 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13.2 |
2019 | 11 |
2020 | 8.8 |
2021 | 6.6 |
2022 | 4.4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 10 |
2021 | 8 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 22 |
01/01/2020-31/12/2020 | 22 |
01/01/2021-31/12/2011 | 22 |
01/01/2022-31/12/2022 | 22 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 19.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33043000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 33043000
Bạn đang xem mã HS 33043000: Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33043000: Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33043000: Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 10: Danh Mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
3 | Phân nhóm 4.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.