Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap or other products of heading 34.01; or
(c) Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expression “odoriferous substances” in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.
4. The expression “perfumery, cosmetic or toilet preparations” in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
Gel tạo kiểu tóc Move Me 38 Light Gel Wet Look (250ml/tuýp), hiệu DIKSON. Hàng mới 100%, Nhà SX Muster e Dikson, hạn sd tháng 10/2022. CBMP số: 1226/15/CBMP-QLD... (mã hs gel tạo kiểu tó/ mã hs của gel tạo kiểu) |
Kem làm thẳng tóc Tocosme cream l (400gr), nhà SX Number Three, Inc., Hiệu Number Three mới 100%, số CB 42313/17/CBMP-QLD... (mã hs kem làm thẳng t/ mã hs của kem làm thẳn) |
Sản phẩm dùng để uốn tóc: uốn nóng hoặc uốn nguội, hiệu Prosee Neutralizer Lotion,900ml/chai NSX: MODERN LABORATORIES ICN.NSX:05/12/2019.HSD:04/12/2022,CB:73522/18/CBMP-QLD. mới 100%... (mã hs sản phẩm dùng đ/ mã hs của sản phẩm dùn) |
Sản phẩm trợ duỗi dành cho tiệm làm tóc chuyên nghiệp hiệu Prosee Neutralizer Cream,900ml/chai.NH: Prosee,NSX:MODERN LABORATORIES ICN.NSX: 18/12/2019. HSD:17/12/2022 SCB:74713/18/CBMP-QLD,mới100%... (mã hs sản phẩm trợ du/ mã hs của sản phẩm trợ) |
- Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc và giữ nếp tóc |
Kem dập tóc số 2 được đóng trong túi 500 ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Thuốc uốn cho tóc gợn sóng nhanh - Chiett 100ml x 2 |
Thuốc uốn cho tóc phục hồi với Cysteine - Chiett 100ml x 2 |
Thuốc uốn cho tóc tạo lọn lò xo SV - Chiett 120ml x 2 |
Thuốc uốn cho tóc thông minh dưỡng chất Placenta - Chiett 120ml x 2 |
Thuốc uốn đa năng Obsidian 410g/530g |
Thuốc uốn Ôliu cao cấp Obsidian 410g/530g |
Chế phẩm uốn tóc: ZD PERM (100ml/100ml) |
Chế phẩm uốn tóc: ZID PERM (100ml/100ml) |
Thuốc duỗi tóc Intrixx (Intrixx Ammonia Free Rebonding Cream) 900ml |
Thuốc duỗi tóc Kerastin Direct One Magic 600ml |
Thuốc duỗi tóc Wella 100+100g(Hộp trắng)(Wella neutralizer cream-amp; wellastrate fashion straightener strong) |
Thuốc duỗi: Green tea speed magic straight cream (1000ml/1000ml) |
thuốc ép tóc Chihtsai Thermal số 1 - 1000ml/chai, hàng mới 100%. NSX: SHAAN HONQ INTL COSMETICS CORP |
Thuốc duỗi toc LEess Twinkle Volume magic straight (Normal Hair ) 1,2 (2*500ml )Hiệu Creat, Mới 100% |
Thuốc duỗi tóc Wella 100+100g(Hộp xám)(Wellastrate straight Systerm Mild) |
Thuốc ép cho tóc khỏe Goldwell StraightN Shine 1R 400g ,hàng mới 100% |
Thuốc ép cho tóc yếu Goldwell StraightN Shine 1P 400g ,hàng mới 100% |
Thuốc dập Goldwell StraightN Shine 2R/P 400g ,hàng mới 100% |
Thuốc dập Goldwell Topform Fix 1000ml ,hàng mới 100% |
LOreal Professionel Dulcia advanced Ionene G 1 Resistant To Natural Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 29490/10/CBMP-QLD |
LOreal Professionel Dulcia advanced Ionene G 2 Natural To Sensitized Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 29491/10/CBMP-QLD |
LOreal Professionel Dulcia Advanced Ionene Step 2 Neutraliser 400ml (Thuốc uốn tóc) - 31236/10/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Neutralising cream 125ml (Thuốc duỗi tóc) - 16632/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Neutralising Cream 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16632/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Smoothing Cream Natural Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16634/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Smoothing Cream Natural Resistant Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16633/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Smoothing Cream Sensitied Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16631/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Smoothing Cream Very Resistant Natural Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16630/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X-tenso Moisturist Neutralising Cream 2 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 24497/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionnel X-Tenso Acid Neutralizing Lotion Digital Perm 1000m (Thuốc duỗi tóc) - 40209/10/CBMP-QLD |
Thuốc uốn tóc N 1000ml Hiệu Wella(Vitawell Permanent Ware N) |
Thuốc uốn tóc N 90+90ml(Vitawell Neutralizer-amp;Vitawell permanent Wave N) |
Thuốc uốn tóc NEU 1000ml(Vitawell Neutralizer) |
Thuốc Uốn tóc NTC Natural Caviar Volume Perm- Bộ 2 chai x 180ml |
Thuốc uốn tóc R 1000ml Hiệu Wella(Vitawell Permanent Ware R) |
Thuốc uốn tóc R 90+90ml(Vitawell Neutralizer-amp;Vitawell permanent Wave R) |
Thuốc uốn tóc số 1 hương hoa oải hương được đóng trong chai 700ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Thuốc uốn tóc số 2 hương hoa oải hương được đóng trong chai 700ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Thuốc uốn, ép tóc (Multi-Function Rebonding ) Lọ số 1: 1100ml ,hiệu New Art Hair Care, NSX: BINGO HAIR COSMETIC MANUFACTURE LTD - CHINA |
Thuốc uốn, ép tóc (Multi-Function Rebonding ) Lọ số 2: 1100ml ,hiệu New Art Hair Care. NSX: BINGO HAIR COSMETIC MANUFACTURE LTD - CHINA |
Thuốc uốn, ép tóc (Multi-Function Rebonding ) Lọ số 3: 1100ml ,hiệu New Art Hair Care.NSX: BINGO HAIR COSMETIC MANUFACTURE LTD - CHINA |
Thuốc uốn Setting cao cấp Obsidian 500ml/500ml |
Thuốc uốn tóc B: OCE Wave Fantasista CYS 400ml |
Thuốc uốn tóc B: OCE Wave Fastasista TG 400ml |
Thuốc uốn tóc D 90+90ml(Vitawell Neutralizer-amp;Vitawell permanent Wave D) |
Thuốc uốn tóc Hanaro Perm 150ml |
Thuốc uốn tóc Kerastin Organic Multi Perm- Bộ 2 chai x 125ml |
Thuốc uốn tóc Livegain Aqua Cysteine chai 160ml cộng chai 160ml |
Thuốc uốn tóc Livegain Rich CYSTEINE chai 400ml cộng chai 400ml |
Thuốc uốn tóc Livegain Rich PRO - CYS chai 400ml cộng chai 400ml |
Sản phẩm chăm sóc tóc : Kem duỗi tóc khoẻ 500ml (Caring Hair Straightener Cream-Strong Hair 500ml), mới 100% |
Sản phẩm chăm sóc tóc : Kem trung hoà 500ml (Caring Hair Neutralizer Cream 500ml), mới 100% |
Sản phẩm chăm sóc tóc : Thuốc uốc tóc trái bắp 110mlx2chai+15ml/bộ (3 chai/bộ) (Corny Cold Wave Lotion 110mlx2bottles+15ml, mới 100% |
Sản phẩm chăm sóc tóc : Thuốc uốn tóc 90 550ml+550ml (Caring 90 Cold Wave Lotion Prepartion 550ml+550ml), mới 100% |
LOreal Professionel Dulcia advanced Ionene G 1 Resistant To Natural Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 29490/10/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Neutralising Cream 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16632/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X-tenso Moisturist Neutralising Cream 2 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 24497/09/CBMP-QLD |
Sản phẩm chăm sóc tóc : Kem duỗi tóc khoẻ 500ml (Caring Hair Straightener Cream-Strong Hair 500ml), mới 100% |
Sản phẩm chăm sóc tóc : Kem trung hoà 500ml (Caring Hair Neutralizer Cream 500ml), mới 100% |
Thuốc uốn cho tóc gợn sóng nhanh - Chiett 100ml x 2 |
Thuốc uốn cho tóc phục hồi với Cysteine - Chiett 100ml x 2 |
Thuốc uốn cho tóc tạo lọn lò xo SV - Chiett 120ml x 2 |
Thuốc uốn cho tóc thông minh dưỡng chất Placenta - Chiett 120ml x 2 |
Thuốc uốn tóc Livegain Rich CYSTEINE chai 400ml cộng chai 400ml |
Thuốc uốn tóc Livegain Rich PRO - CYS chai 400ml cộng chai 400ml |
Thuốc uốn cho tóc thường Goldwell Topform 1 500ml ,hàng mới 100% |
Thuốc uốn cho tóc yếu Goldwell Topform 2 500ml ,hàng mới 100% |
Thuốc uốn không hại tóc Obsidian 300ml/300ml |
Thuốc uốn tóc 3D Obsidian 120ml/120ml |
Thuốc uốn toc ATS Re flash perm S 1,2 (2*400ml)Hiệu Creat, Mới 100% |
Thuốc uốn tóc ATS Re flash perm W1,2 (2*400ml) Hiệu Creat, Mới 100% |
Thuốc uốn tóc Bio tech perm of damage hair - dành cho tóc thường (100ml/lọ x 24 cặp) |
Thuốc uốn tóc Bio tech perm of healthy hair - dành cho tóc yếu (100ml/lọ x 24 cặp) |
Thuốc uốn tóc Color Show chai 100ml cộng chai 100ml |
Thuốc uốn tóc COLOR SHOW CYSTEINE chai 100ml cộng chai 100ml |
Thuốc uốn tóc Livegain AQUA chai 160ml cộng chai 160ml |
Thuốc uốn tóc Livegain AQUA chai 400ml cộng chai 400ml |
Thuốc uốn tóc Livegain Aqua Cysteine chai 400ml cộng chai 400ml |
Thuốc uốn tóc N 1000ml Hiệu Wella(Vitawell Permanent Ware N) |
Thuốc uốn tóc NEU 1000ml(Vitawell Neutralizer) |
Thuốc uốn tóc R 1000ml Hiệu Wella(Vitawell Permanent Ware R) |
Thuốc uốn, ép tóc (Multi-Function Rebonding ) Lọ số 1: 1100ml ,hiệu New Art Hair Care, NSX: BINGO HAIR COSMETIC MANUFACTURE LTD - CHINA |
Thuốc uốn, ép tóc (Multi-Function Rebonding ) Lọ số 2: 1100ml ,hiệu New Art Hair Care. NSX: BINGO HAIR COSMETIC MANUFACTURE LTD - CHINA |
Thuốc uốn, ép tóc (Multi-Function Rebonding ) Lọ số 3: 1100ml ,hiệu New Art Hair Care.NSX: BINGO HAIR COSMETIC MANUFACTURE LTD - CHINA |
Bes Sifix 1000ml (Thuốc uốn tóc dùng để giữ độ xoăn sau khi uốn), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Siperm 1000ml (Thuốc uốn tóc dùng để uốn tóc), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Straightening cream 100 ml (Kem duỗi dùng để duỗi tóc và làm cho tóc thẳng), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Smoothing Cream Sensitied Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16631/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionel X Tenso Moisturist Smoothing Cream Very Resistant Natural Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 16630/09/CBMP-QLD |
LOreal Professionnel X-Tenso Acid Neutralizing Lotion Digital Perm 1000m (Thuốc duỗi tóc) - 40209/10/CBMP-QLD |
LOreal Professionel Dulcia advanced Ionene G 2 Natural To Sensitized Hair 400ml (Thuốc duỗi tóc) - 29491/10/CBMP-QLD |
LOreal Professionel Dulcia Advanced Ionene Step 2 Neutraliser 400ml (Thuốc uốn tóc) - 31236/10/CBMP-QLD |
Bes Straightening cream 1000 ml (Kem duỗi dùng để duỗi tóc và làm cho tóc thẳng), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Straightening cream 500 ml (Kem duỗi dùng để duỗi tóc và làm cho tóc thẳng), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Kem ép tóc số 1 được đóng trong túi 500 ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Thuốc uốn tóc số 1 hương hoa oải hương được đóng trong chai 700ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Thuốc uốn tóc số 2 hương hoa oải hương được đóng trong chai 700ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Thuốc uốn cho tóc khoẻ Goldwell Topform 0 500ml ,hàng mới 100% |
Thuốc uốn cho tóc thường Goldwell Topform 1 500ml ,hàng mới 100% |
Thuốc uốn cho tóc yếu Goldwell Topform 2 500ml ,hàng mới 100% |
Thuốc uốn toc ATS Re flash perm S 1,2 (2*400ml)Hiệu Creat, Mới 100% |
Thuốc uốn tóc ATS Re flash perm W1,2 (2*400ml) Hiệu Creat, Mới 100% |
Thuốc uốn tóc Bio tech perm of damage hair - dành cho tóc thường (100ml/lọ x 24 cặp) |
Thuốc uốn tóc Bio tech perm of healthy hair - dành cho tóc yếu (100ml/lọ x 24 cặp) |
Thuốc uốn tóc Color Show chai 100ml cộng chai 100ml |
Thuốc uốn tóc COLOR SHOW CYSTEINE chai 100ml cộng chai 100ml |
Thuốc uốn tóc Livegain AQUA chai 400ml cộng chai 400ml |
Thuốc uốn tóc Livegain Aqua Cysteine chai 400ml cộng chai 400ml |
Uốn tóc Mugens royal cytsteine 100/100ml (2 chai/bộ) hàng mới 100% |
ép tóc Mugens mineral water volume magic 500/500g (2 chai/bộ) hàng mới 100% |
ép tóc Mugens power magic straight 500/500g (2 chai/bộ) hàng mới 100% |
Bes Sifix 1000ml (Thuốc uốn tóc dùng để giữ độ xoăn sau khi uốn), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Siperm 1000ml (Thuốc uốn tóc dùng để uốn tóc), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Straightening cream 100 ml (Kem duỗi dùng để duỗi tóc và làm cho tóc thẳng), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Straightening cream 1000 ml (Kem duỗi dùng để duỗi tóc và làm cho tóc thẳng), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Bes Straightening cream 500 ml (Kem duỗi dùng để duỗi tóc và làm cho tóc thẳng), mới 100% (nhà sx COMEC S.P.A) |
Kem ép tóc số 1 được đóng trong túi 500 ml.Hiệu Bioline Active. Hàng mới 100% |
Chế phẩm uốn tóc: Mys cera mid warm PH6#1, Mys neutralizer #2 (100ml/100ml) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 33:Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 33052000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VJEPA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 18 |
2019 | 18 |
2020 | 18 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10.8 |
2019 | 9.3 |
2020 | 7.7 |
2021 | 6.2 |
2022 | 4.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 33052000
Bạn đang xem mã HS 33052000: Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33052000: Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33052000: Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 10: Danh Mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.