- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3402 - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
- 340290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 842/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là polyeste chưa no, dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 465/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ nhuộm 1 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5414/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4805/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4083/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất để hoàn tất-nguyên liệu sản xuất dầu gội (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2669/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 962/TB-TCHQ ngày 02/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 961/TB-TCHQ ngày 02/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14114/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm ướt bề mặt giúp tạo bề mặt ẩm giữa thành hệ thống và ống chống giúp chất lượng xi măng được cải thiện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12291/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng không phân ly, ở dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12290/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất hữu cơ hoạt động về mặt-TEXPORT TA-90 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12292/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11994/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý bề mặt sản phẩm PC120K (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
Dung dịch tan gỉ Pose SR # 1, dùng để làm tan gỉ dụng cụ y tế, chai 750ml, 2 chai/bộ. NSX: Pose Health Care Limited, Thái Lan. Mới 100%. HSD:10/2022.... (mã hs dung dịch tan g/ mã hs của dung dịch ta) |
POLIROL OF 40/70: chế phẩm hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ,200kg/1 thùng,mới 100%,cas:9036-19-5... (mã hs polirol of 40/7/ mã hs của polirol of 4) |
POLIROL DS19, Chế phẩm chất hữu cơ hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, chưa đóng gói để bán lẻ, 120kg/thùng, cas no: 107-41-5, phụ gia dùng trong sản xuất sơn, mới 100%... (mã hs polirol ds19 c/ mã hs của polirol ds19) |
Chếphẩmhoạtđộng bềmặt anionTOP RUST-PREVENTING AGENT TD-III,tp:các chất hoạt động bề mặt,nước,dạnglỏng,20lít/can,mới100%(cas2373-38-8,7732-18-5)... (mã hs chếphẩmhoạtđộng/ mã hs của chếphẩmhoạtđ) |
Chếphẩm hoạtđộng bềmặt anion,tp:các chất h/đ bềmặt,ethanolvànước,dùngtrong cn ximạTop NICORON WETTING AGENT C,dạnglỏng,10 lít/chai,mới100%(cas64-17-5,7732-18-5),KQPTPL:4216/TB-TCHQ... (mã hs chếphẩm hoạtđộn/ mã hs của chếphẩm hoạt) |
ROLLER & BLANKET WASH A60-20L- Chế phẩm làm sạch chứa chất hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng. GĐ 604/TB-KĐ 4 (07/06/18)- Cas: 64742-47-8, 64742-48-9,68584-24-7, 126-73-8,95-14-7... (mã hs roller & blanke/ mã hs của roller & bla) |
HIGH PENETRADE SYNERGY ADJUVANT PEKA 888 (Chế phẩm hoạt động bề mặt, dạng lỏng, dùng trợ tan trong công nghiệp hóa chất, 200 kg/phuy, 25 Drums) Mã CAS:68603-42-9... (mã hs high penetrade/ mã hs của high penetra) |
Chất làm sạch sản phẩm trong nhà xưởngPro Clean SD,TP:nước(73-83%),Sodium lauryl ether(5-15%)2,2-Dimethyl-1,3-dioxolan-4-ylmethanol(12~17%),Sodium tripolyphosphate(0-10%,dạng lỏng,25kg/can(pcs)mới100%... (mã hs chất làm sạch s/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất tạo bọt Vinapor Gyp 3110- Chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt monionic, có tác dụng làm tăng chất kết dính và giảm khối lượng tấm thành phẩm trong sản xuất tấm thạch cao, hàng mới 100%... (mã hs chất tạo bọt vi/ mã hs của chất tạo bọt) |
chất tẩy rửa đường ống nhiên liệu động cơ máy bay (Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) P/n: BOLIT 707. Số cc: FZZ1803/2181. hàng mới 100%. 1 lọ 1 Lít.... (mã hs chất tẩy rửa đư/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước ngâm kim loại, 500CC... (mã hs nước ngâm kim l/ mã hs của nước ngâm ki) |
Dung dịch vệ sinh máy 250ml, hiệu:Melitta.Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch vệ si/ mã hs của dung dịch vệ) |
Viên rửa vệ sinh máy 4x1,8g. hiệu:Melitta. Hàng mới 100%.... (mã hs viên rửa vệ sin/ mã hs của viên rửa vệ) |
Dung dịch tẩy cặn vệ sinh máy 250ml. hiệu:Melitta, Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch tẩy c/ mã hs của dung dịch tẩ) |
Chất tẩy rửa dầu mỡ ND-150 (26L/Drum) (Hàng mới 100%)... (mã hs chất tẩy rửa dầ/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dung dịch làm sạch gương xe RAVENOL Glasklar (500 ml/chai x 12 chai/thùng). Hãng sản xuất RAVENOL. Hàng mới 100%.... (mã hs dung dịch làm s/ mã hs của dung dịch là) |
Dung dịch mạ đồng IS-900 (Chế phẩm chất hoạt động bề mặt Anionic dùng trong công nghiệp mạ). Mã CAS: 9016-00-6. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch mạ đồ/ mã hs của dung dịch mạ) |
Chất tẩy nhờn-Degreasing agent- P888620-PF- 8620-PP- Cas No.:67-63-0 (<1%), 577-11-7. Hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy nhờnd/ mã hs của chất tẩy nhờ) |
Nước rữa Yamaichi NY-100 Cleaner, 16L/can... (mã hs nước rữa yamaic/ mã hs của nước rữa yam) |
Chế phẩm giặt tẩy rửa và tẩy nhờn SUNMORL HS-811 (Hợp chất hoạt động bề mặt anion,không ion, dung môi hữu cơ và nước cas: 7732-18-5, cas: 67-63-0, dạng lỏng)... (mã hs chế phẩm giặt t/ mã hs của chế phẩm giặ) |
Chất trợ nhuộm 2- SUNLIFE E-1130 (Hóa chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%)- THAM KHAO SO 2705/TB-PTPL, NGAY 04/12/2015... (mã hs chất trợ nhuộm/ mã hs của chất trợ nhu) |
Chất tẩy rửa anion dạng lỏng dùng tẩy rửa các thiết bị công nghiệp- Non Hazardous Cleaning Compounds- BL 380. Hàng mới 100%.... (mã hs chất tẩy rửa an/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước rửa chuyên dụng vệ sinh máy Gerber 450g, hàng mới 100%... (mã hs nước rửa chuyên/ mã hs của nước rửa chu) |
Nước xả vải Downy Nắng Mai (1 thùng 2.4L x4 túi)- Hàng mới 100%... (mã hs nước xả vải dow/ mã hs của nước xả vải) |
Chai xịt tẩy rửa WD40, hàng mới 100%... (mã hs chai xịt tẩy rử/ mã hs của chai xịt tẩy) |
Hóa chất- NICKEL PIT PREVENTING AGENT(20LTS)-Chế phẩm hoạt động bề mặt anoin, dạng lỏng... (mã hs hóa chất nicke/ mã hs của hóa chất ni) |
Chế phẩm giặt tẩy rửa và tẩy nhờn SUNMORL HS-811 (Hợp chất hoạt động bề mặt anion,không ion, dung môi hữu cơ và nước,dạng lỏng)... (mã hs chế phẩm giặt t/ mã hs của chế phẩm giặ) |
Chất vệ sinh khuôn K11 Dung tích: 450 ml... (mã hs chất vệ sinh kh/ mã hs của chất vệ sinh) |
Chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ- METASU ZB-627G (T). Theo PTPL 439/TB-CNHP (27/03/2015), mới 100%... (mã hs chế phẩm chứa c/ mã hs của chế phẩm chứ) |
Hợp chất giữ sạch nồi hơi SX-101V (20 lít/ can22kg/ can) có chứa NaOH(1%-5%), muối C6H5O7Na3, đường Sacarin. Hàng mới 100%... (mã hs hợp chất giữ sạ/ mã hs của hợp chất giữ) |
Metasu FZ-77A(T): Chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ,(20lit/can), hàng mới 100%... (mã hs metasu fz77at/ mã hs của metasu fz77) |
Metasu ZB-627G(T): Chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, chưa đóng gói bán lẻ,(20lit/can), hàng mới 100%... (mã hs metasu zb627g/ mã hs của metasu zb62) |
Chế phẩm vệ sinh tàu biển MULTI CLEAN 25 LTR, hàng mới 100% dùng cho nghành hàng hải... (mã hs chế phẩm vệ sin/ mã hs của chế phẩm vệ) |
Chất tẩy rửa(CR#H7A) dùng để tẩy rửa vệ sinh công nghiệp (1 thùng/20 lít, 1 lít 1kg), hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửacr/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất tẩy rửa (SC#220) dùng để tẩy rửa vệ sinh công nghiệp(20 lít/1thùng, 1 lít1kg), hàng mới 100%.(thành phần chính: Ion-water: 30-40%, Sodium hydroxide: 0.5-1%,Tri Ethanol Amine 5-10%)... (mã hs chất tẩy rửa s/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nước xử lý (Dung môi hóa học hữu cơ, dùng tẩy giầy, hàm lương tiền chất cho phép không thuộc đối tượng áp dụng NĐ113, không chứa hóa chất phải khai báo hóa chất)... (mã hs nước xử lý dun/ mã hs của nước xử lý) |
ZZ000-R0482 - DISPERGERINGSMEDEL - Polyeste chưa no, dạng lỏng |
Chất trợ nhuộm 1 (Penetrating agent) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, ở dạng lỏng, có thành phần chính là muối natri của hỗn hợp polyme từ axit polycarboxylic không no, hàm lượng sau sấy 26,62%. |
Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, thành phần từ polyete tạo dẫn xuất với phosphate…, dạng lỏng. |
Mục 1: TN10 #& Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải - dùng trong ngành dệt - F-CUTTER 200. |
F-200. |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, dạng lỏng, thành phần chính gồm chất hoạt động bề mặt anion, xà phòng, trong môi trường nước, hàm lượng rắn 42,8%. |
FC120K |
SUNLIFE E-37 |
TEXPORT TA-90 |
FOAMLEX 797 |
Chem,Sem-8,42Gal Drum. |
Aerosol GPG |
Aerosol WA-300 |
Micolin Es528. |
EUPERLAN KE 4515. |
Dupont Capstone (TM) FS-61 Fluorosurfactant |
NF |
Chất xử lý bề mặt sản phẩm PC120K (mài bavia và làm sạch).(Mục 2 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm hoạt động bề mặt anion thành phần chính là Cocobis(2-hydroxyethyl)amie, Iminodiethanol, axit citric,... dạng lỏng |
Mục 4: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt, loại khác - SUNLIFE E-37. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có chất hữu cơ hoạt động bề mặt anion, axit acetic, nước |
Mục 34: Chất hữu cơ hoạt động bề mặt, loại khác - TEXPORT TA-90. Nguyên liệu đùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng. Thành phần gồm có chất hữu cơ hoạt động bề mặt anionic, muối clorua… |
Mục 28: Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng không phân ly, ở dạng lỏng - FOAMLEX 797. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt non-ionic, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có chất hữu cơ hoạt động bề mặt non-ionic, isopropyl alcohol, propylen glycol etyl ete... |
Chất làm ướt bề mặt giúp tạo bề mặt ẩm giữa thành hệ thống và ống chống giúp chất lượng xi măng được cải thiện, Chem,Sem-8.Chế phẩm hoạt động bề mặt anion thành phần là muối Ammoni Alkyl Ethoxylate Sulfate trong dung môi Isopropanol, hàm lượng chất rắn 66.1%. |
Chất hoạt động bề mặt anion Aerosol GPG, dạng lỏng Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, dạng lỏng. Thành phần gồm: chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, Ethanol, Acetone. Hàm lượng rắn 71%. |
Chất hoạt động bề mặt anion Aerosol WA-300, dạng lỏng Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, dạng lỏng. Thành phần gồm: chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, 2-propanol, propylene glycol. Hàm lượng rắn 81,2%. |
Hóa chất - MICOLIN ES -528 (muối Natri Sulphat, dùng trong sản xuất nước tẩy rửa toilet). Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, ở dạng lỏng có thành phần chính là Sodium Laureth Sulfate 25.97% trong nước. |
Chất để hoàn tất - EUPERLAN KE 4515 - nguyên liệu sx dầu gội. Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, ở dạng lỏng, thành phần chính gồm hỗn hợp dẫn xuất của axit béo và cồn béo đã được sulphat hóa, hàm lượng rắn 46.28%. |
NL sản xuất sơn Dupont Capstone (TM) FS-61 Fluorosurfactant (Chất hoạt động bề mặt). Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion từ hợp chất flo-phosphat trong môi trường nước, dạng lỏng, hàm lượng rắn 13,4%. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải- dùng trong ngành dệt- NF. (Mục 3 tại TKHQ). Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, thành phần chính gồm muối amoni alkyl phosphat trong môi trường nước, hàm lượng rắn 42,4%. |
TN 1 #& Chất trợ nhuộm 1 (Penetrating agent). Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, thành phần từ polyete tạo dẫn xuất với phosphate…, dạng lỏng. |
ZZ000-R0482 - DISPERGERINGSMEDEL - Polyeste chưa no, dạng lỏng (Mục 4 tờ khai hải quan) Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, ở dạng lỏng, có thành phần chính là muối natri của hỗn hợp polyme từ axit polycarboxylic không no, hàm lượng sau sấy 26,62% |
FLOODRESS T 510 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng giặt thảm, tẩy sàn, dạng lỏng |
PILAX 130 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa dầu mỡ dạng lỏng, |
22 MULTI-QUAT SANITIZER 2x2 LT/hộp - Chất tẩy đa năng, ,dạng lỏng nguyên chất |
SCOUROL 800 CONC (Hóa chất dệt nhuộm - chế phẩm hoạt động bề mặt) 30kg/can |
SCOUROL C-120 (Hóa chất dệt nhuộm - chế phẩm hoạt động bề mặt) 120kg/drum |
ECO-STAR SOUR I C 20 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp giặt,dạng lỏng |
ECOTERIC T20 (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
EMULSIFIER EM-201 (Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion có thành phần Dodecylbenzene Sulfonate - DBSA, dạng lỏng) - Nguyên liệu sản xuất keo. |
EMULSIFIER EM-251 (Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, dạng lỏng) - Nguyên liệu sản xuất keo. |
EMULSIFIER EM-255 (Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion dạng lỏng) - Nguyên liệu sản xuất keo. |
EXELERATE HS-I 30 KG/thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh công nghiệp, dạng lỏng |
LUBODRIVE EC 200 KG/thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh băng chuyền, dạng lỏng |
LUBODRIVE ZF 200 KG/thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh công nghiệp dạng lỏng |
LUBOKLAR GP 200 KG/thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh băng chuyền,dạng lỏng |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion (Disperplast 1150) NLSX mực in |
SUPER TRUMP 20 LT(25.1KG)/THùNG - Chất tẩy rửa, dùng cho máy rửa chén,dạng lỏng |
chất antifoam chống sủi bọt xử lý nhà vệ sinh di động |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (dùng đánh bóng kim loại) (barrel cleaning ) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ - Sinonate 290MH2 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chất hoạt động bề mặt dùng làm NLSX thuốc BVTV - Tensiofix B7416 |
Chất hoạt động bề mặt dạng lỏng dùng trong ngành dệt nhuộm (JinlevEco CL-225) |
Hóa chất dùng trong mạ điện NI 2330: Chất hoạt động bề mặt anionic, dạng lỏng - 25 lít/can |
STABILON WT 200 LT (215 KG)/thùng - Chất tẩy rửa, dùng xúc rửa chai,dạng lỏng |
AC 30 35 KGS / Thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
AC 30 35 KGS/thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
ALKYD ARYL POLYGLYCOL ETHER SULPHATE BV CONC 30% (sánh,chất họat động bề mặt) |
AQ10001Y - Chất hoạt động bề mặt/ Surface Active Agent |
Chất làm sạch bề mặt kim loại kim loại RC-401 dùng trong xi mạ Niken |
Chất làm sạch bề mặt kim loại RC-30 - dùng trong xi mạ Niken |
Chất làm sạch bề mặt kim loại RH-341 - dùng trong xi mạ Niken |
Chất làm sạch bề mặt kim loại RS-11 dùng trong xi mạ Niken |
Chất làm sạch bề mặt kim loại RS-1204 - dùng trong xi mạ Niken |
Chất làm sạch bề mặt kim loại RS-1209SF Soak cleaner - dùng trong xi mạ Niken |
RINSE DRY EXTRA 4x3.8 LT/thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh công nghiệp,dạng lỏng |
SAFT |
Hoá chất xử lý bề mặt CX-108 conc X10 (5kg/thùng) |
SERICOL 20 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp giặt, dạng lỏng |
POLYQUATERNIUM-39 .Chất hoạt động bề dùng trong ngành Mỹ Phẩm. Hàng Mới 100% 1 thùng 125kg ( Nguyển Liệu Sản Xuất Mỹ Phẩm ) |
POLYQUATERNIUM-7.Chất hoạt động bề dùng trong ngành Mỹ Phẩm. Hàng Mới 100% 1 thùng 125kg ( Nguyển Liệu Sản Xuất Mỹ Phẩm ) |
Chất tẩy rửa dạng lỏng hoạt động bề mặt dạng anion, dùng rửa máy và các thiết bị quét kem hàn trong quá trình sản xuất, mã Y-083, công thức hóa học C3H7Br, hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa bề mặt kim loại (Ultrasonic EC-10 ) (1Drum = 20 lít) |
Chất tẩy rửa bề mặt, dùng để vệ sinh khuôn mẫu (12 Lọ/Bộ) (LEXPURE 273g 6 lọ & LEXTEND 278g 6 lọ), Hàng mới 100% |
N 421-66 40 KG/thùng - tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
Nước giữ màu - Riner aid (mới 100%) |
NOVASAN 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa dầu mỡ dạng lỏng |
HOROLITH 617 45 KG/thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
AB CLEAN -amp; SMOOTH 4x3.8 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng vệ sinh nhà tắm, dạng lỏng |
AB CLEAN -amp; SMOOTH 66 4x3.8 LT/Thùng - Chất tẩy rửa, dùng vệ sinh nhà tắm, dạng lỏng |
ATR B - Chế phẩm thấm ứơt, chất hoạt động bề mặt anion dạng lỏng dùng trong công nghiệp, hàng mới 100% |
ECO-STAR BUILDER C 20 LT/thùng - Chất tẩy rửa , dùng trong cong nghiệp giặt,dạng lỏng |
ECO-STAR DESTAINER 20 LT/thùng - chất tẩy rửa , dùng trong cong nghiệp giặt,dạng lỏng |
ECO-STAR DETERGENT MP (N) 20 LT/thùng - Chất tẩy rửa , dùng trong cong nghiệp giặt,dạng lỏng |
ECO-STAR DETERGENT PLUS 20 LT/thung - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp giặt, dạng lỏng |
ECO-STAR SOUR CONTROL 30 LT(33.3-KG)/thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp giặt,dạng lỏng |
OASIS PRO 16 ORANGE FORCE MULTI-SURFACE CLEANER DEGREASE 2-2 LT/thùng - Chất tẩy rửa đa năng, dạng lỏng nguyên chất |
OASIS PRO. 70 MARBLE SAFE CLEANER 2-2 LT/thùng - Chất tẩy rửa bề mặt đá marble,dạng lỏng nguyên chất |
Chế phẩm tẩy rửa - Power Magic Clean (Detegent) (4.5 Lít/Chai |
N 421-66 40 KG/Thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
chất tẩy rửa bề mặt screen washer |
Chất tẩy rửa lò hơi ( Boiler compound ) |
MIKRO QUAT 4x3.8 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng tẩy uế dụng cụ bếp,dạng lỏng |
MIP LIQUID 240 KG/thùng - Chất tẩy rửa dầu mỡ,dùng vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
metal surface additive B-10 ( chế phẩm hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước nhỏ hơn 45 dyne/cm ) |
Metal surface additive CR-100 (Chế phẩm hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước , nhỏ hơn 45dyne/cm) |
Metal surface additive Sn-680 ( Chế phẩm hoạt động bề anion, dạng lỏmg, có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước nhỏ hơn 45dyne/cm) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt- Atlox 3478N (dùng trong ngành sơn) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion - OXP-BT |
Chế phẩm hoạt động bề mặt- Sinocol L (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt loại khác - OSIMOL NU |
TOPAX 66 25 KG/thùng - Chất tẩy rửa, dùng vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
TOPAX 686 25 KG/thùng - Chất tẩy rửa dầu mỡ,dùng vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
TOPAX MARINE 15 200-KG/thùng - Chất tẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, dạng lỏng |
TOPAX MARINE 15 30-KG/thùng - Chất tẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, dạng lỏng |
TOPAX MARINE 62 35 KG/thùng - Chất tẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, dạng lỏng |
TOPAX MARINE 92 30 KG/thùng - Chất tẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, dạng lỏng |
ECO-STAR DETERGENT MP 30 LT-31.1 KG/thùng - Chất tẩy rửa , dùng trong cong nghiệp giặt,dạng lỏng-#xA; |
ECO-STAR DETERGENT PLUS 30 LT/thung = 31 KG - Chất tẩy rửa , dùng trong cong nghiệp giặt,dạng lỏng |
ECO-STAR SOUR CONTROL 30 LT(33.3-KG) - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp giặt,dạng lỏng |
Dung dịch rữa - Hitergent c311 (04912756190) |
Dung dịch rữa - NaOH Solution for HIT 912 10x100ML(11822551216) |
Dung dịch rữa - NaOH-D, cobas c (04489241190) |
Dung dịch rữa - NaOH-D/Basic Wash 2x1,8 L (04880285190) |
Dung dịch rửa - PreClean M Elecsys,cobas e (03004899190) |
Dung dịch rửa - ProCell Elecsys,cobas e (11662988122) |
Dung dịch rửa - RINSE ADDITIVE SOLUTION (100x1 ML) (03110222180) |
Dung dịch rữa - S1 RINSE SOLUTION (2 PCS) (03260917184) |
Dung dịch rữa - SMS, cobas c (04489225190) |
Dung dịch để rửa chì bám trên bề mặt sản phẩm kim loại, dạng lỏng |
Matexil DA-DLP - Chế phẩm họat động bề mặt trong CN dệt. Hàng mới 100% |
PRINCIPAL 65 30 KG/thùng - tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
PATHWAYS 10 LT/THùNG - Chất tẩy rửa dầu mỡ,dùng vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
GREASE CUTTER 4x3.8 LT/thùng - Chất tẩy rửa dầu mỡ vệ sinh công nghệp,dạng lỏng ng.chất |
MIX KTA - Chế phẩm thấm ứơt, chất hoạt động bề mặt anion dạng lỏng dùng trong công nghiệp, hàng mới 100% |
MIKRO KLENE DF 4-1 GAL/thùng - Chất hoạt động bề mặt,dùng vệ sinh sát trùng công nghiệp |
FLOODRESS R 600 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng giặt thảm,tầy sàn,dạng lỏng |
FLOODRESS T 500 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng giặt thảm,tầy sàn,dạng lỏng |
FLOODRESS T 510 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng giặt thảm,tầy sàn,dạng lỏng |
EMULSIFIER EM-243 (Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion dạng lỏng) - Nguyên liệu sản xuất keo. |
TOPAX 56 25 KG/thùng - Chất rẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, dạng lỏng |
TOPAX 66 35 KG/thùng - Chất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
TOPAX 91-66 30 KG /thùng - Chất tẩy rửa,vệ sinh công nghiệp,dạng lỏng |
80000K040 - Dung dịch dùng để tẩy rửa màng in (sodium periodate) (5lit/bình) (dạng lỏng)/ Pregasol CF 20 5L |
Chất trợ nhuộm Lava Wash PTD. Hàng mới 100% |
Chất xử lý vi sinh bề mặt dùng cho ngành công nghiệp sơn - HYDROGEN PEROXIDE 35% (3DRUM) |
NEO 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng cho máy rửa chén, dạng lỏng |
N 421-66 40 KG/thùng - tẩy rửa, dùng trong công nghiệp,dạng lỏng |
STABILON BPC 25 KG/thùng - Chất tẩy rửa, dùng xúc rửa chai,dạng bột |
Chế phẩm hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng - P600-BT |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion, dạng lỏng - DPS-1 |
Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anionic (BYK-ES 80) |
Chế phẩm hoạt động bề mặt không ion, dạng lỏng - FOAMLEX 797 |
STAIN BLASTER A (NP) 4x24 FL/hộp - Chất tẩy đốm dơ trên quần áo |
STAIN BLASTER G 4x24 FL/HộP - Chất tẩy đốm dơ trên quần áo |
STAIN BLASTER R 4x24 FL/HộP - Chất tẩy đốm dơ trên quần áo |
STAIN BLASTER S (NA) 4x24 FL/HộP - Chất tẩy đốm dơ trên quần áo |
Dung dịch rữa điện cực - NaOH Solution for HIT 917 (11555430216) |
Dung dịch tẩy gỉ sét kim loại KC-12 (5lit/thùng) (909261001), nhãn hiệu NC-Nippon Mecha-Chemical |
TOPAX 56 35 KG/thùng - Chất rẩy rửa vệ sinh nhà xưởng, dạng lỏng |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion ( Hydros - BQ ) |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (dùng để đánh bóng kim loại) (barrel cleaning) , hiệu WINNER METAL |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ A (dùng đánh bóng kim loại) (barrel cleaning A) , hiệu WINNER METAL |
Chất hoạt động bề mặt Anion dạng lỏng: SALIMAN ( là dung môi pha chế thuốc bảo vệ thực vật, hàng mới 100%, đóng fuy sắt có trọng lượng tịnh 200kg/fi) |
Chất họat động bề mặt anion, dạng lỏng(Hydrolyzed Wheat Protein)-R8186 |
Chế phẩm hoạt động bề mặt khác - Osimol NU |
Chất mài nano A,B,C dùng để đánh bóng gạch granite..Hàng mới 100% TQSX. |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu hồng , 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu hồng, 2000ml/chai (6chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, mầu hồng, 3800ml/chai,(4chai/thùng) mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu hồng, 650ml/chai (24chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu tím , 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu tím, 2000ml/chai (6chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, mầu tím, 3800ml/chai,(4chai/thùng) mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu tím, 650ml/chai (24chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu trắng, 2000ml/chai (6chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu trắng, 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, mầu trắng, 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu trắng, 650ml/chai (24chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu xanh , 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu xanh lá, 2000ml/chai (6chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu xanh lá, 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu xanh lá, 650ml/chai (24chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu xanh, 2000ml/chai (6chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, mầu xanh, 3800ml/chai,(4chai/thùng) mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu xanh, 650ml/chai (24chai/thùng), mới 100% |
CARESTRIP NR 10 LT/thùng - Chất tẩy rửa, dùng tầy sàn,dạng lỏng |
80000K040 - Dung dịch dùng để tẩy rửa màng in (sodium periodate) (5lit/bình) (dạng lỏng)/ Pregasol CF 20 5L |
MIP LIQUID 240 KG/thùng - Chất tẩy rửa dầu mỡ,dùng vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
PENETRATOR OF ALL KINDS KC-70P (chất họat động bề mặt) |
Metal surface additive SN-680 ( Chế phẩm hoạt động bề mặt anion, dạng lỏng, có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước nhỏ hơn 45dyne/cm ) |
Metal surface additive B-10 (Chế phẩm hoạt động bề mặt không phân ly, dạng lỏng, có sức căng bề mặt khi hòa tan trong nước nhỏ hơn 45dyne/cm |
Dung dịch rửa- ISE cleaning solution Sys Clean(11298500316) |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu đỏ, 2000ml/chai (6chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu đỏ, 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, mầu đỏ, 3800ml/chai (4chai/thùng), mới 100% |
Nước xả vải hiệu Hygiene, màu đỏ, 650ml/chai (24chai/thùng), mới 100% |
Nước rửa Foam chai 550ml (20 chai/thùng).Hàng mới 100%. |
SILVER-DIP G 4x3.8 LT/thùng - Chất tẩy rửa đồ dùng bằng bạc, dạng lỏng |
AEROSOL A103 SURFACTANT (Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion dạng lỏng) - Nguyên liệu sản xuất keo |
AC 101 45 KG/thùng - Chất tẩy rửa dùng trong công nghiệp, dạng lỏng |
LEVENOL TD-720 (Hóa chất dệt nhuộm - chế phẩm hoạt động bề mặt) 120kg/drum |
N 421-66 40 KG/Thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh nhà xưởng,dạng lỏng |
Chất làm sạch bề mặt kim loại kim loại RC-401 dùng trong xi mạ Niken |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt, dạng anion - DOS-70 |
Dung dịch mạ đồng IS-271 , mới 100% |
Dung dịch rửa - Acid wash Solution 2x2 L (04880307190) |
Dung dịch rữa - CleanCell Elecsys,cobas e(11662970122) |
Dung dịch rửa - CLEANING SOLUTION FOR AVL COMPACT II (03111733180) |
Dung dịch rửa - DEPROTEINIZER (125 ML) (03110435180) |
Nguyên liệu SX dầu gội; TEXAPON ALES 70% (Ammonium Laureth Sulfate ) |
Nguyên liệu SX dầu gội; TEXAPON ALS 70% (Ammonium Lauryl Sulfate ) |
JUSMIN FLESH 1GAL/can - Chất tẩy rửa sàn đá marble |
LAUNDRY BUILDER 200 20 LT/thùng - Chất tẩy rửa dùng trong côpng nghiệp giặt,dạng lỏng |
LAUNDRY DETERGENT 100 25 LT (25 kg)/thùng -Chất tẩy rửa , dùng trong cong nghiệp giặt,dạng lỏng |
LAUNDRY IRON CONTROL SOUR 520 20 LT/thùng - hất tẩy rửa, dùng trong công nghiệp giặt,dạng lỏng |
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ - Sinonate 290MH2 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
OASIS PRO 16 ORANGE FORCE MULTI-SURFACE CLEANER DEGREASE 2-2 LT/HộP - Chất tẩy rửa đa năng, dạng lỏng nguyên chất |
ULTRASIN 75 35 KG/thùng - Chất tẩy rửa, vệ sinh công nghiệp,dạng lỏng |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34029012 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34029012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34029012
Bạn đang xem mã HS 34029012: Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34029012: Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34029012: Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 38 | 38101000 | Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |