- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3403 - Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
- Loại khác:
- 340399 - Loại khác:
- Dạng lỏng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 2703/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu bôi trơn máy bơm keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5852/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5817/TB-TCHQ ngày 25/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung môi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5650/TB-TCHQ ngày 22/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu silicon dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5649/TB-TCHQ ngày 22/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu silicon dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4192/TB-TCHQ ngày 08/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu chất phụ gia làm láng bề mặt cao su trong lưu hóa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4191/TB-TCHQ ngày 08/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất phụ gia làm láng bề mặt cao su trong lưu hóa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3314/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tẩy rửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2716/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất cách ly (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2665/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất cách ly (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 184/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tách khuôn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12810/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu silicon dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chế phẩm khác chứa dầu silicon |
Chất xử lý RSK-001 (dùng trong ngành giày)... (mã hs chất xử lý rsk/ mã hs của chất xử lý r) |
Chế phẩm APOLEASE dùng để tách khuôn dạng lỏng, đi từ silicon, theo ptpl số 09 ngày 07/1/2013, hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm apolea/ mã hs của chế phẩm apo) |
Chất chống dính có chứa silicon APOLEASE (FKM) 18KGS/CAN... (mã hs chất chống dính/ mã hs của chất chống d) |
chất phủ bảng mạch in 160988N. Hàng mới 100%... (mã hs chất phủ bảng m/ mã hs của chất phủ bản) |
Silicon bôi trơn (KF-96-10CS, 16kg/ thùng, hàng mới 100%)... (mã hs silicon bôi trơ/ mã hs của silicon bôi) |
Chem-Trend SL-3317B chế phẩm bôi trơn (thành phần dầu từ dầu mỏ và dầu khoáng bi-tum < 70%), có chứa dầu silicone dùng cho việc tách khuôn trong công nghiệp, 208 Lít/Thùng. Hàng mới 100%... (mã hs chemtrend sl3/ mã hs của chemtrend s) |
Hóa chất (xử lý)- Primer- SDC-283 MOULD RELEASE PREPARATIONS (Hàng mới, dùng trong ngành giày)... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử) |
Dầu silicone loại PDMS 100-J dùng để bôi trơn dụng cụ lắp ráp sản phẩm (1kg/can, 1kg1 lít), không chứa các thành phần có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc khoáng bitum... (mã hs dầu silicone lo/ mã hs của dầu silicone) |
Chất bôi trơn dạng lỏng chứa dầu silicone, không chứa các thành phần có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc khoáng bitum loại 7508, 1kg/can1 lit, dùng để bôi trơn dụng cụ lắp ráp van vòi... (mã hs chất bôi trơn d/ mã hs của chất bôi trơ) |
Chất tháo khuôn 1/ RELEASING AGENT FOR EVA MOLD GREEN-200 (giám định số: 2260/N3.13/TĐ, ngày 18/12/2013)... (mã hs chất tháo khuôn/ mã hs của chất tháo kh) |
Chất xử lí RSK-001 dùng để xử lý đế giầy,(hàng hóa không có thành phần từ dầu mỏ dầu khoáng bi-tum có đính kèm MSDS)hàng mới 100%... (mã hs chất xử lí rsk/ mã hs của chất xử lí r) |
Dầu Silicon bôi trơn cho máy móc SHINETSU SILICONE KF96-SP (420ML/Chai)... (mã hs dầu silicon bôi/ mã hs của dầu silicon) |
Chế phẩm chống dính khuôn dạng lỏng, thành phần có chứa dầu silicon, không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ (Green-200d); Kết quả PTPL số 3046/TB-KĐ3 ngày 18/12/2018... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
Chế phẩm chứa dầu Silicon dạng lỏng, được sản xuất từ phế liệu nhựa Silicon. Hàng mới 100% sản xuất tại Việt Nam... (mã hs chế phẩm chứa d/ mã hs của chế phẩm chứ) |
Chất xử lí RSK-001... (mã hs chất xử lí rsk/ mã hs của chất xử lí r) |
Chất Xử Lí- RSK-001... (mã hs chất xử lí rsk/ mã hs của chất xử lí) |
Chất Xử Lí- RSP-001... (mã hs chất xử lí rsp/ mã hs của chất xử lí) |
Chất chống dính khuôn đúc nhôm không chứa dầu khoáng, chứa Silicone (Die Lubriant Graphace ELP-S).Hàng mới 100%... (mã hs chất chống dính/ mã hs của chất chống d) |
Chất tách hình cao su AT-95... (mã hs chất tách hình/ mã hs của chất tách hì) |
Chế phẩm tách khuôn đúc, ở dạng lỏng, thành phần có chứa dầu silicon, hàm lượng rắn 0.87%. |
Releasing agent PU Mold-green 3200 G-3200. |
AHTR01 Chất cách ly (Mục 19 tại TKHQ). Chế phẩm tách khuôn đúc, ở dạng lỏng, thành phần có chứa dầu silicon, hàm lượng rắn 0.87%. |
Tyre paints SIP-280 |
Daikin Daifree GW 201. |
Green-200. |
Green-3200 releasing agent. |
Release agent ML3005. |
Release agent ML6068. |
Tire capsule partition ML1107 (ML8295) |
Mould release agent ML5415W(MC5008W) |
Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu silicon dạng lỏng SIP-280 (Tyre paints SIP-280) (mục 8 tờ khai) Chế phẩm tách khuôn chứa đầu silicon phân tán trong môi trường nước, dạng lỏng, hàm lượng còn lại sau sấy: 9,2% |
Chất tách khuôn (dạng chế phẩm dầu bôi trơn)/Daikin Daifree GW 201 (15kg/can)- Dùng cho vật liệu kim loại. (Mục 4 tại Tờ khai HQ)Chế phẩm tách khuôn dạng lỏng có thành phần là silicon, chất nhũ hóa, hợp chất có chứa flo, phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 2.2%. |
Chất cách ly. Chế phẩm tách khuôn đúc có chứa dầu silicon, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 19.35%. |
AHTR01 Chất cách ly. Chế phẩm tách khuôn đúc, ở dạng lỏng, thành phần có chứa dầu silicon, hàm lượng rắn 0.87%. |
C002: Chất tẩy rửa (Green-3200);Chế phẩm từ Ether polydimethylsiloxane trong môi trường nước, dạng lỏng. Sức căng bề mặt của dung dịch 0,5% trong nước=31.8dyne/cm. - Công dụng : làm sạch khuôn sản xuất đế giày và ngăn ngừa sự dính vào khuôn. (Theo công văn số 141/PTPLCNHCM-NV ngày 30/03/2015 mặt hàng NK có công dụng là Chất tách khuôn). |
Chất phụ gia làm láng bề mặt cao su trong lưu hóa ML3005. Chế phẩm tách khuôn thành phần gồm Silicon, poly(ethylen glycol), Kali nhôm silicat,... dạng lỏng. |
Chất phụ gia làm láng bề mặt cao su trong lưu hóa ML6068. Chế phẩm tách khuôn thành phần gồm Silicon, carbon đen, Silic dioxit,... trong nước, hàm lượng chất rắn sau sấy ≈29%. |
Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu silicon dạng lỏng ML-8295 (Tire capsule partition ML1107 (ML8295) (Mục 2 tại TKHQ). Chế phẩm tách khuôn dạng lỏng, thành phần gồm Silicon, hoạt động bề mặt, nước, hàm lượng sau sấy » 14%. |
Chế phẩm tách khuôn có chứa dầu silicon dạng lỏng (Mould release agent ML5415W(MC5008W). (Mục 1 tại TKHQ). Chế phẩm tách khuôn dạng lỏng, thành phần gồm Silicon, hoạt động bề mặt, nước, hàm lượng sau sấy » 6.3%. |
Dung môi: Green-3200 (dùng tách khuôn) (Mục 2 tại TKHQ). Chế phẩm tách khuôn chứa dầu silicon, hàm lượng rắn 0.8%. |
Dung môi: Green-200 (dùng tách khuôn) (Mục 1 tại TKHQ). Chế phẩm tách khuôn chứa dầu silicon, hàm lượng rắn 12.5%. |
Dầu bôi trơn máy bơm keo -1 lít / bình, 1 pc = 1 bình (Mục 31 tại tờ khai Hải quan). Chế phẩm bôi trơn máy móc có chứa dầu silicon, dạng lỏng, dạng đóng gói bán lẻ 1 lít/thùng, (không có thành phần dầu khoáng). |
Phụ gia chống kẹt YUSHIRON FORM AZ7500W ( phuy 200 l) hàng mới 100 %, hàm lượng bitum <70%,dùng bôi trơn máy. |
GIP II (Chất hoạt động bề mặt) |
BYK-A 530 (160 kg/drum) - Chế phẩm chứa dầu silicon, dạng lỏng, không màu (nlsx sơn) |
Dầu dùng để tách khuôn MORSOL SE-200A (18l/thùng) |
Dầu cắt FC2001M2 ( 200kg/ 1 Drum tương đương 194 Lít/ 1 Drum ) dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chế phẩm chứa dầu silicon BYK 066N |
Chất tách khuôn đúc (208 lít/ phi ) chế phẩm chứa dầu Silicone SL-2490 . Hàng mới 100% |
Chế phẩmm dầu bôi trơn chứa dầu silicon, dạng lỏng - Hitachi Flux HF-601 (20kg/can) |
Chế phẩm silicon dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) 193C FLUID) Batch No: 0006589019-800kg, hàng mới 100% |
Chế phẩm silicon dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CB 3031 FLUID), Batch No:0006750982-720kg, hàng mới 100% |
Chế phẩm chứa dầu Silicon KE-1083 (1kg/hộp ), có thành phần cơ bản chứa dưới 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum ( 1kg = 0.862 lit) |
Chế phẩm chứa dầu silicon- KLUBER S50 (1CHAI=300ML) |
Chế phẩm chứa dầu Silicon LE-803, hàng mới 100% |
Chế phẩm chứa dầu silicon -NB1-017 YE-35 RELEASE PREPARATION |
Chế phẩm chứa dầu silicon -PLUNGER LUBRICANT #PS-3300 1THUNG=222KG |
Chế phẩm chứa dầu Silicon SE-860, hàng mới 100% |
Chế phẩm chứa dầu silicone - DELPON ELP-2 |
Chế phẩm chứa dầu Silicone Chemtrend PU 16002W (1Gal = 3.785 Lít) |
Chế phẩm chứa dầu Silicone Perma - Mold 2691W |
Chế phẩm chứa dầu Silicone Pura 13169 (1 Gal = 3.785 Lít) |
Chế phẩm chứa dầu Silicon KE-1083 (1kg/hộp ), có thành phần cơ bản chứa dưới 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum ( 1 kg = 0.862 Lit) |
Chế phẩm chứa dầu silicon Afcona 2524 . Hàng F.O.C ( hàng mới 100%) |
Chế phẩm chứa dầu silicon - DELPON ELP-2 |
Chế phẩm dầu : DABCO T-9 |
Chế phẩm chứa dầu Silicone CT 5007 |
Chế phẩm chứa dầu Silicone Perma Mold 2691W |
Chế phẩm chứa dầu Silicone Pura 13186W |
Chế phẩm chứa dầu Silicone Pura 16160 |
Chế phẩm chứa dầu Silicone USPO 11 029 (1Gal = 3.785 Lít) |
Chế phẩm chứa dầu Silicone USPO 11 092 (1Gal = 3.785 Lít) |
Chế phẩm dầu Silicone (Hàng mới 100%) |
Mỡ bôi chống gỉ chứa dầu Silicon TSM632, dạng lỏng, (1kg/ hộp) x ( 15 hộp/ thùng) / EC-00018-001-VN. Vật tư tiêu hao cho xưởng gia công, mới 100% |
Mỡ silicon bôi trơn 150g/lọ |
WACKER ANTIFOAM EMUSION SE 47M - nguyên liệu sx sp nước làm mềm vải ( chế phẩm chứa dầu Silicon ) |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải - Silfoam (R) SRE Antifoam-Emulsion |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: Silicon Oil (1000CS) bôi trơn bơm tiêm, hiệu Shin Etsu, 200kg/thùng |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: Silicon Oil (100CS) bôi trơn bơm tiêm, hiệu Shin Etsu, 32kg/carton |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: Silicon Oil (R-8100) bôi trơn kim tiêm, hiệu Yong Bee, 20kg/carton |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (chế phẩm chứa dầu Silicon) - Dow corning (R) 949 Cationic Emulsion |
SILICON ECHO AEROSOL96 (Chế phẩm silicon dùng bôi trơn dao cắt của máy in) |
Lọ dầu silicone 15cc MRL dùng để bôi trơn cho bơm hút thai,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
Lọ dầu silicone 2ccdùng để bôi trơn cho bơm hút thai,hãng sản xuất IPAS,hàng mới 100% |
Chế phẩm silicon dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CB 3031 FLUID), Batch No:0006657268-144kg,0006750982-576kg, hàng mới 100% |
Dầu máy nén khí (1thùng = 20lít)- 02250051-153 LUBRICANT 24KT (5G) |
Dầu silicone (450ml), hàng mới 100% |
Dầu silicone (550ml), hàng mới 100% |
Dầu silicone 500cc (337,5g), hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Dầu silicon ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
WACKER ANTIFOAM EMUSION SE 47M - nguyên liệu sx nước làm mềm vải ( chế phẩm chứa dầu silicon ) |
Dầu cắt FC2001M2C ( 18kg/ 1 Can ) dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Dầu cắt FCR-5000H ( 200kg/ 1 Drum tương đương 190 Lít/ 1 Drum ), dưới 70% khối lượng là dầu mỏ |
Chế phẩm silicon dùng trong ngành mỹ phẩm ( DOW CORNING (R) CB 3031 FLUID), Batch No:0006750982-720kg, hàng mới 100% |
Dầu tinh, mới 100% |
Dầu xịt khuôn thành phần chính là silicone (1bình = 420ml) - RELEASE OIL spray-type ( 420ml/EA) (40 bình = 16.8 lít) - dùng để tách khuôn trong sản xuất môtơ, mới 100% |
DK-430 (chế phẩm chứa dầu silicon) |
Dầu silicon DY201, dùng để bôi trơn, dùng trong y tế |
Chất tách khuôn đúc (208 lít/ phi ) chế phẩm chứa dầu Silicone SL- 1899 . Hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34039912 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039912
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34039912
Bạn đang xem mã HS 34039912: Chế phẩm khác chứa dầu silicon
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34039912: Chế phẩm khác chứa dầu silicon
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34039912: Chế phẩm khác chứa dầu silicon
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 34 | 34039919 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 38 | 38101000 | Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |