- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3403 - Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
- Loại khác:
- 340399 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Chế phẩm hoặc hỗn hợp ăn được chế biến từ chất béo hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17);
(b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc
(c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hay chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).
2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm “xà phòng” chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như “bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự”.
3. Theo mục đích của nhóm 34.02, “các chất hữu cơ hoạt động bề mặt” là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:
(a) Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và
(b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn.
4.Trong nhóm 34.03 khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum” áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.
5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến” chỉ áp dụng cho:
(a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước;
(b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;
(c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác.
Nhóm này không áp dụng với:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;
(b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;
(c) Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc
(d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);
(b) Separate chemically defined compounds; or
(c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).
2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”.
3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5 % at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature:
(a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and
(b) reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.
4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.
5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to:
(a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble;
(b) Products obtained by mixing different waxes;
(c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.
The heading does not apply to:
(a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;
(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;
(c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or
(d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 4412/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột bôi trơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13864/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất chống dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dầu nhờn bảo quản dụng cụ đo 1620, 118ml/chai, hiệu Starret... (mã hs dầu nhờn bảo qu/ mã hs của dầu nhờn bảo) |
Dầu làm nguội (oil)... (mã hs dầu làm nguội/ mã hs của dầu làm nguộ) |
Chất chống gỉ khuôn R2 (420ml/ bình), dùng trong nhà xưởng. Hàng mới 100%... (mã hs chất chống gỉ k/ mã hs của chất chống g) |
Chất làm sạch PMC3 (thành phần Acryresin 80%, Water 20%) (400ml/ bình). Hàng mới 100%... (mã hs chất làm sạch p/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất xử lý EX310AVN là dung dịch hữu cơ 50-55%,Acetone 27-32%,Methyl ethyl ketone 12-15%,Rubber 1.5-2.5%,Resin 1-2%) (đóng gói 15 kg/1pkg)... (mã hs chất xử lý ex31/ mã hs của chất xử lý e) |
Dầu chống rỉ sét RP7 (1 chai 422ml, 12 chai 5,064 ml)... (mã hs dầu chống rỉ sé/ mã hs của dầu chống rỉ) |
GREEN-200/NONE-Chất tách khuôn... (mã hs green200/none/ mã hs của green200/no) |
GREEN-3200/NONE-Chất tách khuôn... (mã hs green3200/none/ mã hs của green3200/n) |
GREEN-7000WF/NONE-Chất tách khuôn... (mã hs green7000wf/no/ mã hs của green7000wf) |
Chất làm sạch bề mặt 258H8 (thành phần cấu tạo: Methyl ethyl ketone 40-45%, methyl cyclohexane 10-15%, ethyl acetate 35-40%, UV curable resin 4-10%)... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Nước lau da E-004... (mã hs nước lau da e0/ mã hs của nước lau da) |
Dầu cắt dùng trong công đoạn mài thấu kính (tp: Ethylene glycol, lubricating oil, nước) (18 lít/can) _ Marine cut P-6 18L grinding liquid [LCD0000668]... (mã hs dầu cắt dùng tr/ mã hs của dầu cắt dùng) |
Dầu bôi trơn T6B, hàm lượng Bitum dưới 70%, 1 gallon/can,1 gallon ~ 3.785 lít,NSX: BAY TECH,mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn t6/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 311PH (15kg/kiện)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Dầu chống dính LR-13, dùng cho khuân đổ tấm chì. Hàng mới 100%... (mã hs dầu chống dính/ mã hs của dầu chống dí) |
Chế phẩm mỡ bôi trơn FLOIL G-573 (15 KG/CAN)... (mã hs chế phẩm mỡ bôi/ mã hs của chế phẩm mỡ) |
Dầu bôi trơn V105 18L,sử dụng cho máy tiện CNC (không tham gia sản xuất hàng hóa)... (mã hs dầu bôi trơn v1/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Bột chống rỉ ANCS100 (2197693)... (mã hs bột chống rỉ an/ mã hs của bột chống rỉ) |
Dầu lau cho thước micrometer 207000 (dung tích 30ml, hàng mới 100%, hàng Mitutoyo)... (mã hs dầu lau cho thư/ mã hs của dầu lau cho) |
Dầu bôi trơn cho xích băng tải F.PARKING, F.RENOLD CHAIN, quy cách 0.4 lít/chai xịt (CHAIN SPRAY F. CONVEYOR 2"/4" 0.4L F.PARKING, F.RENOLD CHAIN), dùng cho thiết bị điều khiển cáp treo,hàng mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn ch/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu làm mềm cao su: Soft Process Oil, S CLARITY, Hàng mới 100%... (mã hs dầu làm mềm cao/ mã hs của dầu làm mềm) |
Chất hóa rắn/ OTAZO-15 (50g/bao)... (mã hs chất hóa rắn/ o/ mã hs của chất hóa rắn) |
CHẤT XỬ LÝ H-2/ H-2... (mã hs chất xử lý h2// mã hs của chất xử lý h) |
Dầu trục chính SPN-02 (Dùng cho hệ thống con trượt, các chi tiết tự động khác của máy)(Paraffinic Mineral oil,Anti-Oxidant,Mixed Ester). Mới 100%... (mã hs dầu trục chính/ mã hs của dầu trục chí) |
Dầu đường trượt SLUBE-68 (Dùng bôi trơn, chống gỉ động cơ trượt trong máy công nghiệp)(Paraffic Mineral Oil,Anti Oxidant,Corrosion Inhibitor,Antiwear Agent). Mới 100%... (mã hs dầu đường trượt/ mã hs của dầu đường tr) |
Dầu cắt gọt pha nước EC-AL9 (Dùng làm mát trong máy cắt gọt, máy mài các kim loại) (Paraffinic Mineral Oil;Fatty Acids;Sulfurized Fatty Ester;Alkanolamine;Carboxylic). Mới 100%... (mã hs dầu cắt gọt pha/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Dầu mài, dầu cắt gọt pha nước SC-50DS(A) (Dùng làm mát trong máy cắt gọt, máy mài các kim loại)(Paraffic Mineral Oil,Alkanolamine,Borated Este,C14-17 clorinated Paraffin). Mới 100%... (mã hs dầu mài dầu cắ/ mã hs của dầu mài dầu) |
DUNG MÔI (CHẤT XỬ LÝ)... (mã hs dung môi chất/ mã hs của dung môi ch) |
Dầu bảo trì máy may no.1 (100cc)... (mã hs dầu bảo trì máy/ mã hs của dầu bảo trì) |
Dung dịch tẩy rửa nhôm Alustar 300 dùng tẩy rửa máy in keo, thiếc hàn trên bề mặt khuôn in, hàng mới 100%... (mã hs dung dịch tẩy r/ mã hs của dung dịch tẩ) |
Chất tẩy rửa cho khuôn Noigen SS (18 kgs/can) với công thức cấu tạo là RC6H4O(C2H4O)nH, hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa ch/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Dầu bôi trơnYushiro ChemYushiron Oil CG, 18L/can... (mã hs dầu bôi trơnyus/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn Kanto Kasei Floil G-425A 1kg/can/ctn... (mã hs dầu bôi trơn ka/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn Three Bond TB-1401B, 200g/S.H.3pcs/ctn... (mã hs dầu bôi trơn th/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn MOBIL1 5W-40,20L/can... (mã hs dầu bôi trơn mo/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơnNOK NOXLUB TL0693, 20L/can... (mã hs dầu bôi trơnnok/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu bôi trơn Torey Molykote(R) YM-103 Grease, 1kg;2can/ctn... (mã hs dầu bôi trơn to/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Keo bôi trơn trong quá trình lắp ráp linh kiện máy hút bụi, hàng mới 100%... (mã hs keo bôi trơn tr/ mã hs của keo bôi trơn) |
Dầu Mobil Delvac MX 15W40 (5L/can)... (mã hs dầu mobil delva/ mã hs của dầu mobil de) |
Dầu bôi trơn BECHEM High Lub LT2 EP, dùng cho máy dệt,1 kg/thùng, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu bôi trơn be/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu trục 68, 200kg/barrel, hàng mới 100%... (mã hs dầu trục 68 20/ mã hs của dầu trục 68) |
Kerosene, dầu hỏa dùng trong sản xuất, đóng gói 200L/barrel. Hàng mới 100%... (mã hs kerosene dầu h/ mã hs của kerosene dầ) |
Dầu máy mài, nhãn hiệu RoHS, nhà sản xuất: ZHONGLIAN CHEMICAL, dùng cho máy, (200 lit/barrel, tổng 20 thùng), hàng mới 100%... (mã hs dầu máy mài nh/ mã hs của dầu máy mài) |
Chất phụ gia tổng hợp- Additive- AT-95 ANTI-STICKY AGENT (Hàng mới, dùng trong ngành giày)... (mã hs chất phụ gia tổ/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất xử lý, sx giày, mới 100%... (mã hs chất xử lý sx/ mã hs của chất xử lý) |
Chất bôi trơn LBT-778 (dùng trong sản xuất hạt nhựa PVC)... (mã hs chất bôi trơn l/ mã hs của chất bôi trơ) |
Dầu bôi trơn 11G036 (có thành phần cơ bản <70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ; 2kg/can, 30 CAN60 KG53.348L... (mã hs dầu bôi trơn 11/ mã hs của dầu bôi trơn) |
SBM-150/NONE-Chất tách khuôn... (mã hs sbm150/nonech/ mã hs của sbm150/none) |
Bánh dầu CNC (dầu cục), 1 viên 1 Kgm.Hàng mới 100%.... (mã hs bánh dầu cnc d/ mã hs của bánh dầu cnc) |
Dầu bôi trơn kim dệt chất lượng thường (loại 17L/thùng).mới 100%... (mã hs dầu bôi trơn ki/ mã hs của dầu bôi trơn) |
chế phẩm chống dính không chứa dầu khoáng và dầu silicon, dạng bột- BATCH-OFF RELEASE AGENT (gd: 1509/TB-KD4, ngay: 03/10/19)... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
Dầu cắt gọt không pha nước MQL-1 (Dùng làm mát trong máy cắt gọt, máy mài các kim loại) (Paraffic Mindeal Oil,Anti-Oxident,Codacide oil,Chlorinated Paraffine,Non-Mist Agent), Hàng mới 100%.... (mã hs dầu cắt gọt khô/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Chất xử lý bề mặt... (mã hs chất xử lý bề m/ mã hs của chất xử lý b) |
Chất xử lí (VNP-1026A,NO.29CN)... (mã hs chất xử lí vnp/ mã hs của chất xử lí) |
Chất xử lý C-37, thành phần chính là additive & Cyclohexanone, dùng mục đích tẩy rửa trong ngành SX giày da... (mã hs chất xử lý c37/ mã hs của chất xử lý c) |
Chất tách khuôn dạng xịt nhãn hiệu White Shark, lọ 450ml, mới 100%... (mã hs chất tách khuôn/ mã hs của chất tách kh) |
Dầu bôi trơn của máy bơm chân không, Model VM100... (mã hs dầu bôi trơn củ/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Chất xử lí C-34. Thành phần chính: Butyl acetate & Ethyl acetate. Dùng trong ngành SX Mực in công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs chất xử lí c34/ mã hs của chất xử lí c) |
Chất xử lí C-37. Thành phần chính: Butyl acetate & Ethyl acetate. Dùng trong ngành SX Mực in công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs chất xử lí c37/ mã hs của chất xử lí c) |
Chất xử lí C-20. Thành phần chính: Methyl ethyl ketone & N,N-diethyl-Formamide & Ethyl acetate. Dùng trong ngành SX Mực in công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs chất xử lí c20/ mã hs của chất xử lí c) |
Dầu chống rỉ sét RP7 (300g/chai)(30-60% Stoddard solvent; 10-30% C4H10; 10-30% C3H8)... (mã hs dầu chống rỉ sé/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Tuýp mỡ 70g... (mã hs tuýp mỡ 70g/ mã hs của tuýp mỡ 70g) |
Tuýp mỡ 100g... (mã hs tuýp mỡ 100g/ mã hs của tuýp mỡ 100g) |
Chất chống dính... (mã hs chất chống dính/ mã hs của chất chống d) |
Dầu cắt gọt không pha nước MQL-1 (Dùng làm mát trong máy cắt gọt, máy mài các kim loại) (Paraffic Mindeal Oil,Anti-Oxident,Codacide oil,Chlorinated Paraffine,Non-Mist Agent)... (mã hs dầu cắt gọt khô/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Bánh dầu CNC (dầu cục), chế phẩm bôi trơn, làm mát dùng cho máy cắt dây công nghiệp, 1kg/viên.Hàng mới 100%... (mã hs bánh dầu cnc d/ mã hs của bánh dầu cnc) |
Dầu chống rỉ RP7 300ml/ chai(Hàng mới 100%)... (mã hs dầu chống rỉ rp/ mã hs của dầu chống rỉ) |
Chất chống gỉ Anti Rust B (12 can/hộp), hàng mới 100%... (mã hs chất chống gỉ a/ mã hs của chất chống g) |
Dầu lạnh RL 32H 5l/chai... (mã hs dầu lạnh rl 32h/ mã hs của dầu lạnh rl) |
Dầu lạnh RL 68H 5l/chai... (mã hs dầu lạnh rl 68h/ mã hs của dầu lạnh rl) |
Bình xịt chống dính R2 (420ml/ bình). Hàng mới 100%... (mã hs bình xịt chống/ mã hs của bình xịt chố) |
Chất làm sạch khuôn PMC3 (thành phần Acryresin 80%, Water 20%) (400ml/ bình). Hàng mới 100%... (mã hs chất làm sạch k/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất xử lý C-36, thành phần chính là additive & Cyclohexanone, dùng mục đích tẩy rửa trong ngành giày da... (mã hs chất xử lý c36/ mã hs của chất xử lý c) |
Chất xử lý C-15, thành phần chính là additive & Cyclohexanone, dùng mục đích tẩy rửa trong ngành SX giày da... (mã hs chất xử lý c15/ mã hs của chất xử lý c) |
Chất xử lý C-20, thành phần chính là additive & Cyclohexanone, dùng mục đích tẩy rửa trong ngành SX giày da... (mã hs chất xử lý c20/ mã hs của chất xử lý c) |
Primer of kind (Chất xử lý) C-37, thành phần chính là additive & Cyclohexanone, dùng mục đích tẩy rửa trong ngành giày da... (mã hs primer of kind/ mã hs của primer of ki) |
Chất xử lý (ĐM: 1911)... (mã hs chất xử lý đm/ mã hs của chất xử lý) |
Chất xử lý WF8... (mã hs chất xử lý wf8/ mã hs của chất xử lý w) |
Chất xử lý 02NK... (mã hs chất xử lý 02nk/ mã hs của chất xử lý 0) |
Chất xử lý A505... (mã hs chất xử lý a505/ mã hs của chất xử lý a) |
Chất xử lý A727... (mã hs chất xử lý a727/ mã hs của chất xử lý a) |
Chất xử lý A757... (mã hs chất xử lý a757/ mã hs của chất xử lý a) |
Chất xử lý A0001... (mã hs chất xử lý a000/ mã hs của chất xử lý a) |
Chất xử lý EVA 07S... (mã hs chất xử lý eva/ mã hs của chất xử lý e) |
Dầu bôi trơn KOBELCO GENNUINE SCREW OIL (20Lít/thùng), (Đã đóng thuế BVMT theo TKNK: 102544279500/A11)... (mã hs dầu bôi trơn ko/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu xịt chống gỉ CRC5-56, có chứa 30% dầu có nguồn gốc dầu mỏ, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs dầu xịt chống g/ mã hs của dầu xịt chốn) |
Chất bôi trơn NG592-0001-01... (mã hs chất bôi trơn n/ mã hs của chất bôi trơ) |
Dầu RP7... (mã hs dầu rp7/ mã hs của dầu rp7) |
Dung dịch chống gỉ 00125 (420ml/chai)... (mã hs dung dịch chống/ mã hs của dung dịch ch) |
Nhớt SP Gear oil GL-4,90 (18L/Xo)... (mã hs nhớt sp gear oi/ mã hs của nhớt sp gear) |
Dầu máy nén khí Sullair(20l/thung)... (mã hs dầu máy nén khí/ mã hs của dầu máy nén) |
Nhớt VACUM OIL SHELL TELLUS S2 M32. (M.5143489)... (mã hs nhớt vacum oil/ mã hs của nhớt vacum o) |
Chế phẩm bôi trơn NS1 700CC, (700cc/ tuýp/pce), mới 100%... (mã hs chế phẩm bôi tr/ mã hs của chế phẩm bôi) |
Chất xử lý H~2 (15KG/thùng)... (mã hs chất xử lý h~2/ mã hs của chất xử lý h) |
Silicon dạng nguyên sinh MR-14 (Chất chống kết dính). Hàng mới 100%. |
Chế phẩm tách khuôn đúc có thành phần chính là các hợp chất silicon, axit stearic, axit palmatic, dạng nhão. |
Anti-Stick Agent AT95. |
Lubricanting Powder. |
R 010 Chất chống dính (gia công đế) AT-95. (Mục 5 tại TKHQ).Chế phẩm dùng trong việc tách khuôn đúc, thành phần gồm muối kẽm của stearic acid và palmitic acid, dạng nhão. |
Bột bôi trơn đóng gói 25kg/hộp. Chế phẩm bôi trơn dạng bột, không chứa dầu mỏ, dùng để kéo dây thép. |
Chất bôi trơn dạng đặc Grafloscon CA Ultra Spray |
Chất bôi trơn dạng đặc Isoflex LDS 18 Special A |
Chất bôi trơn dạng đặc Klubersynth LI 44-22 |
Chất bôi trơn dạng đặc Staburags NBU 12 |
chất bôi trơn , lubricant ( chế phẩm bôi trơn ) |
Chất bôi trơn NBU 8 EP |
Chất bôi trơn silicon Novagard Type G322L, 150gm/ống |
Dầu tra máy 20kg/thùng, hàng mới 100% |
dầu-lubrican |
Tuýp dầu bôi trơn, cách điện dùng trong CN điện P 55/1 (Hàng mới 100%) |
Tuýp mỡ 90296-0009; Silicone Grease Dow Corning 150 Gr. |
Silicon tuýp 6g SH6008-P |
Chất tháo khuôn dạng lỏng mã TT-011, dùng để tách khuôn cát (sử dụng trong dây chuyền đúc) |
Chất thoát khuôn dạng sáp dùng để bôi trơn LP53 , mới 100% |
Dầu tra típ PA5 |
Dầu bôi trơn của máy phun keo /PN: 211228 (hàng mới 100%) |
Dầu bôi trơn máy may INDUSTRIAL GEAR OIL EP320 ( không có hàm lượng khoáng bi-tum, nhãn hiệu : KLISON) |
Dầu dùng cho tay khoan nha NSK, 560ml |
Dầu khoáng (tỷ lệ dầu khoáng và chất có tính chất tương tự lớn hơn 70%),dùng làm chế phẩm bôi trơn máy móc thiết bị (GREASE) |
Dầu cắt (Dùng cho máy cắt nguyên liệu) 1phi = 200 lítDN1A |
Dầu bôi trơn để bảo trì máy kéo sợi (450ml/ chai) |
Dầu phủ Daphne Idemitsu - Idemitsu Daphne Oil Coat KD 07, 200L(180kg) / drum |
chất chống thấm( dùng bôi trơn sản phẩm trong quá trình xử lý carbon) the water solubility soaks the coal to prevent the medicinal preparation anti carbon no. 700 (1 hộp=3.6 kg) |
Chế phẩm bôi trơn dùng cho máy dập : DELTAFORGE F-890,làm trơn tru khi vận hành mày dập ,01thùng=5kg |
Vật tư máy bay : Mỡ bôi trơn .P/n:ROYCO11MS (mới 100%) |
Vật tư máy bay : Mỡ bôi trơn .P/n:SHC100 (mới 100%) |
Mỡ chống gỉ, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ can), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 7X7699. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (54 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 34039990. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Mở bôi trơn (Dùng để tháo Bulông , đai ốc) có trọng lượng dầu dưới 70% |
Mỡ bôi trơn (hàm lượng dầu mỏ: 30-60%) (1000g/hộp). KH: 00-055350G. Hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn dùng cho dây truyền sản xuát mô tơ C0-014 |
Mỡ bôi trơn Grease |
Mỡ bôi trơn Grease 15 KG |
Mỡ bôi trơn Grease 70G |
Mỡ bôi trơn MP-DX 0 (Dùng cho máy đúc lõi) |
Mỡ bôi trơn NIGACE U-1 |
Mỡ bôi trơn TSG 3251 |
Mỡ bôi trơn TSG 3255 |
Mỡ bôi trơn TSG 3256 |
Mỡ bôi trơn tuabin cánh quạt (hộp = 400g, hàng mới 100%) |
Mỡ bò bôi trơn dùng máy cắt dập- (1 PC=1 Thùng, 1 Thùng = 2.7 Lít) EPINOCAPN2 Hàng mới 100% |
Mỡ (7242FA2224A), LKSXLRTT máy giặt LG hàng mới 100% |
Mỡ (7242FA2224B), LKSXLRTT máy giặt LG hàng mới 100% |
Mỡ bảo vệ đầu ren của thiết bị khoan N059800002 (Hàng mới 100%) |
Mỡ bôi trơn 90296-0091; Lubrication grease, Fluolub 210 |
Mỡ bôi trơn 90459-7082; Grease, Klỹberfood NH164-422 |
Mỡ bôi trơn 90459-7082;Grease, Klãẳberfood NH164-422 |
Mỡ bội trơn 90459-7082;Grease, Klãẳberfood NH164-422 |
Mỡ bôi trơn 90459-7082;Grease, Klỹberfood NH164-422 |
Mỡ bôi trơn 90600-8108; Grease, OKS 1110 NSF H1, 10g |
Mỡ bôi trơn chuyên dụng loại 930-AA F205933000 (Hàng mới 100%) |
Mỡ bôi trơn đã cô đặc CX-TOM 15 (mỡ bò, 1 thùng = 25 kg) |
Mỡ tay phanh, mới 100% LN NO 2 EP (15kg/ thùng) |
Mỡ chịu nhiệt 750gr 5050884 |
Mỡ chịu nhiệt DYNAMAX EP NO.0 16 KG |
Mỡ dẫn nhiệt 2A-0028(0205-001154) |
Mỡ dùng cho máy |
Mỡ dùng trong tay phanh - Linh kiện xe gắn máy, 15kg/thùng. Hàng mới 100% |
Mỡ lắp ráp phanh "TRUSCO"TCG-400L mới 100% |
Mỡ lắp ráp phanh 16kg/thùng "ASEC"NISSAN BRAKE GREASE 16kg mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn (dùng để bôi trơn khuôn thạch cao) (Hàng mới 100%) |
DISCHARGE ADDITIVE-( CHế PHẩm BôI Trơn -Loại KHác - Hợp Chất amit beo , PHụ GIA ) Dùng trong việc tách khuôn . (phụ gia giúp tách nhựa acrylic ) |
bộ bôI trơn LOE-3/8-D-MIDI |
Nguyên phụ liệu dùng sản xuất dây hàn - Chế phẩm bôi trơn, hỗn hợp muối vô cơ / Koshin S-400MG |
Nguyên liệu cho máy ép ngói QWS 120F : Chất nhờn bôi trơn tách khuôn (170lit/thùng), mới 100% |
mỡ bôi trơn (tanoi paste (1can=1kg)) |
Mỡ bôi trơn cho vòng kẹp bằng silicon G-40M (100g/gói) |
Bột chống dính của lò đúc ALKON ( R) PATCH PT85U |
bộ bôI trơn |
Kem taro (TAPPING PESTO)( Công cụ sản xuất khuôn) |
Mỡ bôi trơn TSG3256 |
Mỡ bôi trơn -F268307125 (Hàng mới 100%) |
Mỡ bôi trơn G-4 (Dùng cho máy đúc lõi) |
Mỡ bôi trơn GKL-2-050(DL-2T)-Z192A0200002 |
Mỡ bôi trơn GKL-2-100(DL-2T)-Z192A0200001 |
Mỡ bôi trơn 90512-5151; Grease |
Mỡ bôi trơn AFC 70GR,Hàng mới 100% (70g/chiếc) |
Mỡ lắp ráp phanh "TRUSCO" 400ml/lo TCG-400Lphụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Mở máy cho vào hợp chất bôI trơn NS-160, hiệu Bostik, mới 100% |
Mỡ đa chức năng ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Mỡ dùng cho máy công cụ hiệu MAKITA (181490-7 ) |
Mỡ dùng trong tay phanh, linh kiện xe gắn máy mới 100% 15kg/thùng LN NO 2 EP |
Mỡ bò dùng để bôi trơn (G-N) dùng cho máy kéo sợi |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LAGD 125/EM2(0.125kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGEP 2/0.4(0.4kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGEP 2/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGEP 2/18(18kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGEP 2/5(5kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LAGD 125/WA2(0.125kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGWA 2/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGWA 2/EML125(0.125kg) |
Chất làm sạch bề mặt chống rỉ EA704CA-20, hiệu Esco, mới 100% |
Dầu máy ép lạnh - ENGINE COOLANT OIL-AF-505AF-505 (Hàng mới 100%) |
Dầu thuỷ lực( Dùng cho máy phay) 1phi = 200 lítR22 |
Dung dịch bôi trơn 6-1995 109 012;UNISILICONE |
Dầu bôi trơn nắp khoen lon loại Darex SP1427-101 |
Chất bôi trơn 90296-0091; Lubrication grease |
Chất bôi trơn dạng đặc Grafloscon C-SG 2000 Ultra |
Chất bôi trơn dạng đặc Kluberplex BEM 41-132 |
Chất bôi trơn dạng đặc Klubersynth UH1 14-151 |
Chất chống gỉ EM320 7973405 HSX: AMADA |
Chất chống dính 151-0012 AGENT RELEASE PUR-RA-HS3453 TIFNIL |
Chất chống dính 350034 RELEASE AGENT TIFNIL (NPL dùng sản xuất ghế sofa) |
Chất bôi trơn dạng xịt Grafloscon CA Ultra Spray |
Chất bôi trơn và bảo vệ đầu ren của thiế bị khoan dầu khí 10110731 |
Mỡ chịu nhiệt ASP ROCOL 750gr 5050884 |
Mỡ bôi trơn tuabin cánh quạt (hộp = 400g, hàng mới 100%) |
Mỡ lắp ráp phanh "TRUSCO"TCG-400L mới 100% |
Dầu bôi trơn (dùng bôi chống gỉ cho khuôn đúc nhựa) (420ml/Chai) |
111920 Dầu bôi trơn , 1lít/bình |
Chế phẩm dùng để tách khuôn - MRA: AQUALINE R120 (18Lít/thùng) |
bơm (bơm dầu chịu nhiệt độ cao )(hàng mới 100%) |
Bột bôi trơn của quả lô dùng cho máy là công nghiệp |
Chế phẩm bôi trơn sợi thép ( Powder wire drawing lubricants ) |
Chế phẩm bôi trơn và làm sạch dùng cho van đường ống dẫn dầu hiệu SEALWELD (S-VCP-SGC), 1 tuyp = 500g |
Hợp chất bôi trơn - KLEENKUT 2050 (203 Kg/Thùng) |
Hợp chất bôi trơn - KLEENOIL - 450 (200 Kg/Thùng) |
Phụ kiện đi kèm máy mục 1: dầu bôi trơn dùng nạp khí ga và kiểm tra độ rò lọt xe ô tô (1 bộ = 2 hộp) (mới 100%) (1 hộp = 500ml) |
Chế phẩm bôi trơn dùng cho kim loại : LUBE POWDER,dùng làm nhẵn bóng,trơn bề mặt kim loại |
Chế phẩm bôi trơn dùng cho van đường ống hiệu SEALWELD (S-TL-SG) 1 tuyp = 600g |
Chất xử lý(dùng cho bộ phận khuôn) |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924., hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924.,, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924r, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (181 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 7X7701. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
mỡ bôi trơn (cosmo grease road mater no.2 (1can = 2.5kgs)) |
Mỡ bôi trơn (dạng rắn) dùng để bôi trơn máy móc thiết bị trong nhà xưởng (460gram/1 hộp) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGFP 2/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGHB 2/5(5kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGHP 2/0.4(0.4kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGHP 2/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGHP 2/5(5kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGLT 2/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGMT 2/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGMT 2/18(18kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGMT 3/0.4(0.4kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGMT 3/1(1kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGMT 3/18(18kg) |
Mỡ bò vòng bi hiệu SKF dùng trong công nghiệp:LGMT 3/5(5kg) |
Nguyên liệu sx vỏ xe cao su : Bột Cách Ly RA-217 |
Chất chống dính 350034 RELEASE AGENT TIFNIL (NPL dùng sản xuất ghế sofa) |
Chất bôi trơn 90296-0091; Lubrication grease |
Mỡ bôi trơn cho vòng kẹp bằng silicon G-40M (100g/gói) |
Mỡ bôi trơn cho vòng thép chứa hàm lượng dầu mỏ <70% (227g/gói) |
Mỡ bôi trơn chống ma sát và mài mòn kim loại dùng cho máy bay, 1kg/thùng (P/N: 107527ITL) |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924. , hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924. , hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924. hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sx lốp xe : Bột Cách Ly RA-217 |
Hợp chất bôi trơn - KLEENKUT 2050 (203 Kg/Thùng) |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Mỡ bôi trơn (16 kg/ thùng), hàm lượng khoáng bitun < 70%, 1291924., hàng mới 100% |
Chế phẩm bôi trơn dùng cho máy dập : DELTAFORGE F-890,làm trơn tru khi vận hành mày dập ,01thùng=5kg |
Mỡ bôi trơn 90459-7082; Grease, Klỹberfood NH164-422 |
Mỡ bôi trơn 90512-5151; Grease |
Mỡ dùng cho máy công cụ hiệu MAKITA (181490-7 ) |
Mỡ lắp ráp phanh "TRUSCO" 400ml/lo TCG-400Lphụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Mỡ bôi trơn 7014-3 , 18kg/1thunghàng mới 100%. |
Tuýp mỡ 90296-0009; Silicone Grease Dow Corning 150 Gr. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 34039990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 2 |
01/04/2021-31/03/2022 | 1 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 2.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 2 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.4 |
2019 | 5.5 |
2020 | 4.5 |
2021 | 3.6 |
2022 | 2.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 34039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 34039990
Bạn đang xem mã HS 34039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 34 | 34031990 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 34 | 34039919 | Loại khác |
3 | Phần VII | Chương 39 | 39100090 | Loại khác |