Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 523/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dưỡng chất chiết xuất từ protein (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2787/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu là Dẫn xuất protein (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14880/TB-TCHQ ngày 15/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Protein đã thủy phân (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13476/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Protein đã thủy phân-Hydrotriticum WQ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
Protein thủy phân từ đậu (HYFOAMA PRO)(SỐ:1974/TB-KĐ3 NGÀY 29/11/2019) nguyên liệu dùng để sản xuất bánh kẹo... (mã hs protein thủy ph/ mã hs của protein thủy) |
Protein từ lúa mì- WHEAT PROTEIN- R9941... (mã hs protein từ lúa/ mã hs của protein từ l) |
Protein từ đậu Hà Lan- Pea Protein- R9942... (mã hs protein từ đậu/ mã hs của protein từ đ) |
NUTRILAN KERATIN WPP (Dung dịch protein đã thủy phân, dùng làm nguyên liệu trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 69430-36-0, 122-99-6, 24634-61-5... (mã hs nutrilan kerati/ mã hs của nutrilan ker) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất mỹ phẩm, Protein tơ tằm- Silkpro F, Lot No: SP-19120, HSD: 20/12/2020, mới 100%.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột protein đậu nành- Supro 660 IP Isolated Soy protein. Nguyên liệu dùng để SX thực phẩm bảo vệ sức khỏe Nutrilite... (mã hs bột protein đậu/ mã hs của bột protein) |
SUPRO (R) 548 IP- Isolated Soy protein (Protein đậu nành đã phân lập)-Nguyên phụ liệu dùng trong sản xuất sản phẩm sữa.Thông báo KQPTPL số:809/PTPLHCM-NV... (mã hs supro r 548 i/ mã hs của supro r 54) |
Đạm đậu nành (Isolated Soy Protein), Dùng trong thực phẩm; Batch No: 191129; 20kg/bag; NSX:29/11/2019; HSD: 28/11/2020; Hàng mới 100%.... (mã hs đạm đậu nành i/ mã hs của đạm đậu nành) |
Protein Đạm Đậu Nành Isolated Soybean Protein (ISP) Nguyên liệu thực phẩm 20 Kg/ 1 Bao Nhà SX:SUIHUA JINLONG VEGETABLE OIL CO., LTD HSD:06/2021... (mã hs protein đạm đậu/ mã hs của protein đạm) |
Dưỡng chất chiết xuất từ protein (Marin Collagen Extract)- NPL sản xuất mỹ phẩm |
Collagen đã thủy phân, ở dạng lỏng. |
Collagen |
Trích ly từ da cá da trơn |
HYDROTRITICUM WQ. |
Croquat WKP PE |
Nutrilam Keratin W PP |
Hydrolyzed rice protein |
Protein đã thủy phân - Hydrotriticum WQ (mục 1 Tờ khai). Dung dịch protein đã thủy phân, hàm lượng rắn 27,9%. |
Protein đã thủy phân - Croquat WKP PE (mục 28 PLTK).Dung dịch Protein đã thủy phân có hàm lượng rắn ~ 50,79%, dạng lỏng. |
Protein đã thủy phân - Nutrilam Keratin W PP (mục 29 PLTK).Dung dịch Protein đã thủy phân có hàm lượng rắn ~ 31,12%. |
Dẫn xuất protein (Hydrol rice protein) -R6744 Dẫn xuất của Protein đã thủy phân. |
Dưỡng chất chiết xuất từ protein (Marin Collagen Extract)- NPL sản xuất mỹ phẩm (mục 13 Tờ khai). Collagen đã thủy phân, ở dạng lỏng. |
Hóa chất Peptone 250g/chai |
Hóa chất Peptone, fish powder 500g/chai |
SUCROSE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Chất thử thí nghiệm Lectin from phaseolus vulgaris (red kidn), L1668-5MG |
PROTEIN Khác dùng trong thực phẩm SOY PROTEIN ISOLATE- ARDEX F DISPERSIBLE |
Phụ gia thực phẩm (Collagen ) -O-TEIN C/SD.Mới 100% |
Dẫn xuất của peptones trong mỹ phẩm.LACTOPRO CLP(CARBOLIPOPROTEIN) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Peptones và các dẫn xuất)- Crodafos Ces-Pa-(Rb) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm dầu gội (protein và các dẫn xuất của protein) - Nutrilan (R) Keratin W PP |
Chế phẩm protein đã thuỷ phân(Hydroxypropyltrimonium )-R3645 |
PEPTONE FROM CASEIN PANCREATICALLY DIGESTED FREE FROM SULFONAMIDE ANTAGONISTS DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
PEPTONE FROM CASEIN PANCREATICALLY DIGESTED, GRANULATED DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Dẫn xuất của peptones trong mỹ phẩm.BIOSTINE HP |
TRYPTOSE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Silica gel 60 F254 (0.063-0.200 mm) adjusted to 40% relative humidity, suitable for dry-column chromatography |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, PROTEIN A SOLUBLE FROM STAPHYLOCOCCUS AUREUS, 1MG, mã hàng: 82526 |
MEAT EXTRACT DRY, GRANULATED, DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
PEPTONE (Môi trường nuôi cấy vi sinh) |
PEPTONE FROM MEAT PEPTIC DIGESTED, GRANULATED, DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Môi truờng cấy vi sinh M028-100G Chai 100gm(Peptone Water) |
Silica gel 60 F254 (0.063-0.200 mm) adjusted to 40% relative humidity, suitable for dry-column chromatography |
Môi truờng cấy vi sinh M028-100G Chai 100gm(Peptone Water) |
Silica gel 60 F254 (0.063-0.200 mm) adjusted to 40% relative humidity, suitable for dry-column chromatography |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 35:Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
Bạn đang xem mã HS 35040000: Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35040000: Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35040000: Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
Đang cập nhật...