- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3809 - Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Loại khác:
- 380991 - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 3290/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3270/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2701/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm bền màu sau nhuộm-Inorganic magnesium salt ITRI-CU (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2709/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất trợ nhuộm invalon DAM (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 830/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm bền màu dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 762/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ chống co rút vải dùng trong ngành dệt may (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 761/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất trợ bôi trơn sợi vải dùng trong ngành dệt may (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 760/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất trợ kiềm loãng đệm khâu nhuộm dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 759/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất chống khử thuốc nhuộm dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 410/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt-BASE ACIDA ASUTOL PA/P (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 227/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính SK-1000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 222/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là LMG Textile finishing agent (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7030/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất nhuộm màu trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7029/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất nhuộm màu trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4813/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4811/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4806/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hóa học dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4816/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất Dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4815/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất Dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4737/TB-TCHQ ngày 26/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt, nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4657/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất gắn màu dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4398/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4311/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4310/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4135/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm mềm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3900/TB-TCHQ ngày 27/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tạo sệt cho hồ in hoàn tất vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3309/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hoàn tất dùng trong ngành dệt RC-30P (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3213/TB-TCHQ ngày 10/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất vải trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2783/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu là Chất hoàn tất vải dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2718/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất vải dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2680/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xử lý bông (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2678/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xử lý bông (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1059/TB-TCHQ ngày 04/02/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu đối với chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14678/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất để hoàn tất Laucol STP special Conc dùng trong ngành nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14744/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xử lý bông xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13860/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất để hoàn tất giữ độ bền màu cho vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13540/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm hoàn thiện chống trơn dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12561/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất trợ hoàn tất LESPOLLEN PRE xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12293/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất để hoàn tất, loại khác dùng trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12294/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chất xúc tác sử dụng trong quá trình in vải (Fixer CR-H5). Hàng mới 100%.... (mã hs chất xúc tác sử/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất kết dính sử dụng trong quá trình in vải, giữ màu in (Super White KA-100)). Hàng mới 100%.... (mã hs chất kết dính s/ mã hs của chất kết dín) |
Chế phẩm làm sạch dùng trong nhuộm vải- SAPANOL XT 4, theo thông báo kết quả PTPL số: 1396/TB-KĐ4 ngày 09/09/2019, mã CAS: 24937-78-8, CAS: 29329-71-3... (mã hs chế phẩm làm sạ/ mã hs của chế phẩm làm) |
Hydrophilic liquid wax S300 Có tác dụng làm mềm sợi, CAS:68441-17-8, hàng mới 100%... (mã hs hydrophilic liq/ mã hs của hydrophilic) |
XALKA- 3003 (Chất hoàn tất vải- chất làm tăng tốc độ nhuộm)... (mã hs xalka 3003 ch/ mã hs của xalka 3003) |
CHAT TRO HOAN TAT- AUXILIARY AGENTS FOR TEXTILE WARPING- SINVADINE PT-70N (hang hoa phuc vu sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%)Tham khao so 4640/TB-TCHQ, ngay 25/05/2016.... (mã hs chat tro hoan t/ mã hs của chat tro hoa) |
Nước xử lý KR-50P (có thành phần Polyurethane 25%, Methyl ethyl ketone 75%) 15KG/1BARREL(27BAR)... (mã hs nước xử lý kr5/ mã hs của nước xử lý k) |
Chất làm cứng AB (AB Hardener), dùng trong in ấn, loại AB, 12kg/thùng, mới 100%.... (mã hs chất làm cứng a/ mã hs của chất làm cứn) |
Thuốc màu, dạng lỏng (Pigment), mã hàng 1309G. 30 kg/thùng, dùng trong nghành in. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc màu dạng/ mã hs của thuốc màu d) |
Chất tẩy rửa CPS UC 500, vật tư tiêu hao phục vụ sản xuất đĩa CD,DVD... (mã hs chất tẩy rửa cp/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chế phẩm chống nhăn dùng trong ngành dệt KNITTEX FA CONC,TP: các hợp chất ure biến tính, dạng lỏng, TP: Wang resin CAS 201058-08-4, Potassium chloride CAS 7447-40-7.KQ: 44/TB-KĐ3 (7/9/2016)... (mã hs chế phẩm chống/ mã hs của chế phẩm chố) |
Chất khu clo-CYR-DH2010- (Hoá chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%)... (mã hs chất khu clocy/ mã hs của chất khu clo) |
Chất chống mốc-CYR-ST 1500- (Hoá chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%)... (mã hs chất chống mốc/ mã hs của chất chống m) |
Chất khan khuan- CYR-M3600- (Hoá chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%)... (mã hs chất khan khuan/ mã hs của chất khan kh) |
Chất ve sinh mang boc- CYR-RC200- (Hoá chất phục vụ sản xuất trong ngành dệt, hàng mới 100%)... (mã hs chất ve sinh ma/ mã hs của chất ve sinh) |
Auxiliaries (nguyen lieu san xuat keo).... (mã hs auxiliaries ng/ mã hs của auxiliaries) |
Chất để hòan tất (chế phẩm hoá chất dùng trong nghành dệt có thành phần chính là hỗn hợp chất hoạt động bề mặt không phân ly, chất làm đặc)-DETER DT-80 KQGĐ:1008/TB-PTPLHCM NGAY 05/08/16... (mã hs chất để hòan tấ/ mã hs của chất để hòan) |
Thuốc phụ trợ nhuộm màu (chống ố vàng vải- NEUTRALIZER). Thành phần: Special Organic Acid Mixture. Mới 100%... (mã hs thuốc phụ trợ n/ mã hs của thuốc phụ tr) |
Chất phụ trợ xử lý hoàn tất vải dệt các loại (thành phần: Searic acid, Tiethanolamine, Dethylenetriamine)... (mã hs chất phụ trợ xử/ mã hs của chất phụ trợ) |
Chế phẩm làm tăng độ bám thuốc nhuộm,sử dụng trong ngành dệt (tênTM:LTS-BYBDYE-FIXING AGENT),125kg/thùng,Cash no:107-21-1,NSX: HONGHAO CHEMICAL CO.,LTD,mới 100%... (mã hs chế phẩm làm tă/ mã hs của chế phẩm làm) |
CELLESH 420 (Hóa chất dệt nhuộm- chất để hòan tất) 140kg/drum... (mã hs cellesh 420 hó/ mã hs của cellesh 420) |
CELLESH 620 (Hóa chất dệt nhuộm- chất để hòan tất) 140kg/drum... (mã hs cellesh 620 hó/ mã hs của cellesh 620) |
KAO STAB- 02 (Hóa chất dệt nhuộm- chất để hòan tất) 120kg/drum... (mã hs kao stab 02 h/ mã hs của kao stab 02) |
CELLESH 1000 (Hóa chất dệt nhuộm- chất để hòan tất) 120kg/drum... (mã hs cellesh 1000 h/ mã hs của cellesh 1000) |
SCOUROL C-200 (Hóa chất dệt nhuộm- chất để hòan tất) 140kg/drum... (mã hs scourol c200/ mã hs của scourol c20) |
Chất hoàn tất- LIFE CN/AB- 70- 2L, hàng mới 100%... (mã hs chất hoàn tất/ mã hs của chất hoàn tấ) |
JDDBB62-Chất trợ nhuộm (hợp chất chứa 10% Polyester resin deriveative+90% H2O)... (mã hs jddbb62chất tr/ mã hs của jddbb62chất) |
JDDC225-Chất trợ nhuộm (hợp chất chứa 15% Sunfated surfactants Mixtures+ 85% H2O)... (mã hs jddc225chất tr/ mã hs của jddc225chất) |
Chất nấu máy (vệ sinh máy giặt) (MC-13... (mã hs chất nấu máy v/ mã hs của chất nấu máy) |
Hóa chất tạo độ bền đường ly (chế phẩm chứa chất hoạt động bề mặt không phân ly dạng lỏng)... (mã hs hóa chất tạo độ/ mã hs của hóa chất tạo) |
Keo in (Dùng trong nghành công nghiệp). Mới 100%... (mã hs keo in dùng tr/ mã hs của keo in dùng) |
Chế phẩm HH dùng trong ngành dệt có TP chính là dẫn xuất Sulfonic và phụ gia, dạng lỏng- AB-909 Levelling agent for high temperature HT-HTA bs. Mã CAS: 36290-04-7, 7732-18-5... (mã hs chế phẩm hh dùn/ mã hs của chế phẩm hh) |
Hóa chất càng hóa làm mềm nước ZD-105 làm mềm nước, dễ lên màu, dùng để phối hợp nhuộm sợi, hàng mới 100%/ Chelating dispersant ZD-105... (mã hs hóa chất càng h/ mã hs của hóa chất càn) |
Agent PC-110- Chất trợ- dùng để hỗ trợ việc in xoa hoặc nhuộm vải PC-110, thành phần CAS: 64265-57-2... (mã hs agent pc110 c/ mã hs của agent pc110) |
Fixing agent PC-600- Chất cố định màu- dùng để tăng độ bền màu trong in xoa hoặc nhuộm vải PC-600, thành phần CAS: 68213-23-0; 7732-18-5... (mã hs fixing agent pc/ mã hs của fixing agent) |
Chất phụ gia dùng trong pha chế sơn (auxiliary(1306)), dạng lỏng, mới 100%... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
Desilon RDT Là hợp chất dùng cho quy trình phá hồ với đặc tính bôi trơn trong quá trình giặt vải.120kg/thùng. hàng mới 100%... (mã hs desilon rdt là/ mã hs của desilon rdt) |
METASOL AD Chất cô lập và phân tán màu nhuộm vải dùng trong dệt may thành phần polyacrylates18%,aqueous solution 18%, nước 64%,120kg/thùng. hàng mới 100%... (mã hs metasol ad chất/ mã hs của metasol ad c) |
Chất không thấm nước và dầu dùng cho ngành dệt. Thành phần chính là copolyme fluoroalkyl acrylate, chất nhũ hóa. trong môi trường nước- TG-5546. Số CAS 78330-21-9... (mã hs chất không thấm/ mã hs của chất không t) |
Chất hoàn tất làm mềm vải SILICONE OIL dùng trong ngành dệt nhuộm, mã CAS no: 63148-62-0, mới 100%... (mã hs chất hoàn tất l/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Chế phẩm hồ đi từ polymer acrylic, natri hydroxit, muối sulfate dùng trong CN dệt- SAIMA 305 (Đã PTPL theo kết quả số 447/TB-KĐHQ ngày 21/04/2017)... (mã hs chế phẩm hồ đi/ mã hs của chế phẩm hồ) |
Nước xả downy đam mê túi 1.4L (6 túi/thùng)... (mã hs nước xả downy đ/ mã hs của nước xả down) |
Nước xả downy huyền bí túi 1.5L (6 túi/thùng)... (mã hs nước xả downy h/ mã hs của nước xả down) |
Nước xả downy chống khuẩn gói 1.5L (6 gói/thùng)... (mã hs nước xả downy c/ mã hs của nước xả down) |
HIPOM EZ 125 CHAT DEU MAU... (mã hs hipom ez 125 ch/ mã hs của hipom ez 125) |
VITEX FAN CHAT CAM MAU... (mã hs vitex fan chat/ mã hs của vitex fan ch) |
HIPOM LM70 CHAT PHAN TAN... (mã hs hipom lm70 chat/ mã hs của hipom lm70 c) |
HIPOM RW-800 (Hóa chất cào lông) Polyethylene terephthalate (C10H1206)... (mã hs hipom rw800 h/ mã hs của hipom rw800) |
Chất làm tăng độ bền màu cho sợi xenlulo NEOFIX IR-77 (Urethane polymer 23%, Muối axit hữu cơ, Dung môi hữu cơ, Nước, dạng lỏng)... (mã hs chất làm tăng đ/ mã hs của chất làm tăn) |
Chất làm đặc, dùng cho màu nhuộm, HF-201, (C3H4O2)n, Dùng trong công nghiệp nhuộm, Cas no: 9003-01-04... (mã hs chất làm đặc d/ mã hs của chất làm đặc) |
Chất khử màu nước thải dùng trong ngành dệt, dạng lỏng, Mã CAS: 12125-02-9,- Hiệu BENFILL DC-80, NSX: PINNACLE, đóng gói trong thùng nhựa (120KG/DRUM, 39 Drum). Hàng mới 100%... (mã hs chất khử màu nư/ mã hs của chất khử màu) |
TPC 02 (E2253) WATER DECOLORING AGENT- Là chất khử màu dùng trong xử lý nước thải (TP: Dicyanodiamide C2H4N4, Formaldehyde CH2O, CAS: 461-58-5)... (mã hs tpc 02 e2253/ mã hs của tpc 02 e225) |
Trà xanh 455ml number 1 (24 chai/thùng)... (mã hs trà xanh 455ml/ mã hs của trà xanh 455) |
Nước tăng lực 330ml number 1 (24 chai/thùng)... (mã hs nước tăng lực 3/ mã hs của nước tăng lự) |
Acid FTC (Acid dấm nhuộm) (Formic acid)... (mã hs acid ftc acid/ mã hs của acid ftc ac) |
Chất trợ tẩy dầu mạnh AMD-1009, Số CAS: 181828-06-8... (mã hs chất trợ tẩy dầ/ mã hs của chất trợ tẩy) |
Chất làm sạch vải sau khi HT nhuộm (LAUCOL STP NEW), CP giặt khử dùng trong nghành dệt.TP:natri hydroxymethanesulfinate, formaldehyt, trong MT nước, mới100%... (mã hs chất làm sạch v/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất dùng trong xử lý nước thải PAC,mới 100% (25kg/ bao), xuất xứ Việt Nam... (mã hs chất dùng trong/ mã hs của chất dùng tr) |
Nước xả comfort đậm đặc 1.6L (9 túi/thùng)... (mã hs nước xả comfort/ mã hs của nước xả comf) |
Phụ gia tạo màu khi nhuộm, KS AST-EL16, dùng trong công nghiệp dệt. |
Chất xử lý hoàn tất vải (làm tăng độ bám màu vải) |
Chất cầm màu (chất trợ) |
Chất trợ hoàn tất 2 - Finish auxiliary resin Wel Polymer DN |
Hồ vải dùng trong ngành dệt may (PERSOFTAL ENS) |
KFC (Textile finishing agent) |
Chế phẩm bền màu dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm, thành phần chính là dẫn xuất sunfonat hóa của phenol - Condensate of phenol sulfonate |
Chất trợ chống co rút vải dùng trong ngành dệt may (Baypret USV). |
Chất chống khử thuốc nhuộm dùng trong ngành dệt nhuộm (Tanade ARD 01) |
Chất trợ bôi trơn sợi vải dùng trong ngành dệt may (Persoftal CNP 01) |
Chất trợ kiềm loãng đệm khâu nhuộm dùng trong ngành dệt nhuộm (Alkaflo 01) |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - BASE ACIDA ASUTOL PA/P |
LMG (Textile finishing agent) |
Thuốc nhuộm hoạt tính SK - 1000 |
LMG (Textile finishing agent) |
Chất hoàn tất vải dùng trong ngành dệt Catalyst NKC. Liq. |
Hóa chất trợ giúp nhuộm: Siliket ET. Tên hóa học: Dung dịch glucoza |
Chế phẩm hoàn tất dùng trong ngành dệt - Arkofix NZK.ID liq |
Chất hoàn tất vải dùng trong ngành dệt Rayosan PES |
Chất trợ nhuộm Emigen AS pa (Chế phẩm dùng trong ngành công nghiệp dệt). |
Chế phẩm hóa học có thành phần gồm Guanidine, Polyoxyethylene alkyl ether và nước, dùng trong ngành dệt. |
Chất cầm màu dùng trong ngành dệt. Thành phần chính là dẫn xuất của Alkyl Trimetylamonium chloride,... trong môi trường nước. |
Chất cầm màu dùng trong ngành dệt nhuộm thành phần gồm có Polyaminobismaleimide, urê biến tính phân tán trong môi trường nước..., dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa chất ngành dệt dạng lỏng, có thành phần gồm sáp polyethylen, chất nhũ hóa phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 44,9%. |
Chế phẩm ester có thành phần gồm Sorbitan stearat và Sorbitan palmitat. Theo tài liệu kỹ thuật được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt. |
Chất trợ nhuộm dùng trong ngành dệt, thành phần có chứa dẫn xuất của dicyandiamit và diethylene triamin, dạng lỏng. |
Chế phẩm cầm màu (Fixing agent) dùng trong ngành dệt nhuộm. Thành phần chính gồm có axit acetic, sản phẩm ngưng tụ của phenol sulphonat… trong môi trường nước. |
Chế phẩm dùng trong ngành dệt có thành phần là hợp chất isocyanat, hợp chất formaldehyde, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành dệt có thành phần là hỗn hợp muối vô cơ và muối hữu cơ, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa chất ngành dệt có thành phần là sáp parafin và dẫn xuất của polyethylen, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành dệt có thành phần là hỗn hợp các muối vô cơ. |
Chế phẩm làm bền màu sau nhuộm, có thành phần từ chất tạo phức, dạng lỏng. |
Chất trợ nhuộm dùng trong công nghiệp dệt, thành phần chính là benzyl benzoate, chất phân tán, hoạt động bề mặt..., dạng lỏng. |
Chế phẩm dùng trong ngành dệt có thành phần gồm chất hoạt động bề mặt không phân ly, chất tạo gel, dạng lỏng. |
Chế phẩm chứa Magie clorua và các hợp chất vô cơ khác dùng cho ngành dệt. |
Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt, không có thành phần tinh bột, không có chất làm mềm vải. |
Chế phẩm hoàn tất có tác dụng chống nhăn dùng trong ngành dệt, dạng lỏng, thành phần chính: dihydroxyethleura biến tính, dietylenglycol... |
Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm hóa chất có chứa hợp chất hấp thụ bức xạ cực tím, dùng trong ngành dệt. |
Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt có chứa các thành phần chính gồm: Sodium polyacrylate, sodium acetate, chất hoạt động bề mặt và các chất vô cơ khác trong nước. |
Chất xử lý hoàn tất vải (làm tăng độ bám màu vải) phân tán trong môi trường chứa nước, dạng lỏng-ECOFIX SB-01, dùng trong xưởng wash hàng may mặc. |
KFC (Textile finishing agent) |
Chất làm mềm vải Textile Assistant RL (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (mục 14). |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flofix DP/FF 50 |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flolux PCR |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flofix HB 17 |
Chất phụ gia giữ màu (dùng trong DCSX nhuộm sợi màu) (TransFix TF-235) (dạng lỏng). |
Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt |
NT- R412#& Chế phẩm khử mùi trong hoàn tất vải dệt (propriatary polymer) |
NT- R518N #& Chế phẩm khử mùi trong hoàn tất vải dệt (Modified N - Methylol dihydroxy) |
Textile Assistant. |
Chế phẩm dùng trong ngành dệt nhuộm, dạng lỏng, thành phần chính là sản phẩm ngưng tụ từ dẫn xuất của naphthalen sulphonate... trong môi trường nước, hàm lượng rắn ≈ 20%. Ký, mã hiệu, chủng loại: RL. |
Chế phẩm chứa chất cầm màu (fixing agent), có thành phần từ polyamine, hợp chất amoni bậc bốn, isopropyl alcohol..., dạng lỏng. |
Chế phẩm hoàn tất (crease agent), có thành phần từ hợp chất axit hữu cơ, dẫn xuất từ phosphat..., dạng lỏng. |
Chế phẩm chứa chất cầm màu (fixing agent) dùng trong ngành dệt, có thành phần từ Polydiallydimethyl ammonium chloride (PDADMAC), với hàm lượng chất rắn ≈ 54%, dạng lỏng. |
Thành phần gồm Poly dimethyl diallyl ammonium chloride, chất hoạt động bề mặt cation/non-ionic... hòa tan trong môi trường nước. |
Mẫu là chế phẩm hóa học dùng trong ngành dệt có thành phần chính là polysiloxane, polyetylene glycol và chất hoạt động bề mặt nonion, dạng lỏng. |
Tác nhân hoàn tất vải có chứa muối amin, axit citric và phụ gia. |
Tác nhân hoàn tất vải có chứa N - methylol dihydroxy ethylene urea modified, diethylene glycol và phụ gia. |
Dùng trong ngành dệt |
Chế phẩm cầm màu (fixing agent) dùng trong ngành dệt nhuộm. |
NIKOSOLT 209 |
NICCA FI-NONE NB-840 |
LESPOLLEN PRE |
Magnasoft HWS |
Cyclanon Protex NYX |
Color fixing agent |
Laucol STP special Conc |
HT-202 Fixing Agent. |
Color fixing agent M-3. |
Chelating Disperse agent. |
Tannex DB01. |
Tannex Rena Liq 01 |
Nuva N4547 LIQ |
RC-30P |
Chemical Support Colour for Textile Printing Industrial HTN - 8 |
NIKOSOLT S-6Z. |
Nicca FI-None HF-2200. |
Neoseed NR-158. |
Sera Con M-TC. |
Polysaccharides Printing Thickener KV 666 |
Polysaccharides Printing Thickener KV 333 |
Mục 35: Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - NIKOSOLT 209. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm chống trơn cho vải, sợi, dùng trong ngành dệt. Thành phần chính là dung dịch Silica. |
Mục 33: Chất để hoàn tất, loại khác dùng trong công nghiệp dệt - NICCA FI-NONE NB-840. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm làm chậm ngọn lửa dùng trong ngành dệt. Thành phần chính gồm Isocyanurate — bromo, muối sulphonate... phân tán trong môi trường nước |
Chất trợ hoàn tất LESPOLLEN PRE Chế phẩm gồm có Polymer Silicon (»19%), chế phẩm chất hoạt động bề mặt và phụ gia (≈16%) phân tán trong môi trường nước, có công dụng làm chất hoàn tất dùng để chống phấn hoa trong công nghiệp dệt. |
Chế phẩm hoàn thiện chống trơn dùng trong ngành dệt (Antipilling Ts Conc).Chế phẩm chống trơn cho vải, sợi, dùng trong ngành dệt. Thành phần chính là Silic dioxit, polyme silicon phân tán trong môi trường nước. |
HT2: Chất để hoàn tất - Cyclanon Protex Nyx (dùng để giữ độ bền màu cho vải)Chế phẩm chống ố vàng vải dùng trong ngành dệt. Thành phần gồm có axit citric (~13%), chất hoạt động bề mặt anion... trong môi trường nước. Hàm lượng chất rắn của mẫu ~ 25.8%. |
Chất xử lý bông (color fixing agent)Chế phẩm cầm màu (fixing agent) dùng trong ngành dệt. Thành phần chính gồm có Poly quaternary amine - chloride, dimetyl propanediamin trong môi trường nước |
Chất để hoàn tất Laucol STP special Conc dùng trong ngành nhuộm.Chế phẩm giặt khử dùng trong ngành dệt. Thành phần chính gồm có natri formaldehyt sulphoxylate, formaldehyt... trong môi trường nước |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm vải - HT-202 Fixing agent. Chất cầm màu (Fixing agent) dùng trong ngành dệt. Thành phần chính là hợp amonium bậc 4, muối clorua, sunphat, formaldehyt hàm lượng thấp ... trong môi trường nước. |
A0683 Color fixing agent M-3 (chất xử lý bông) Chế phẩm cầm màu (Fixing agent) dùng trong ngành dệt từ polyquaternary amine-chloride và dẫn xuất của Dimethyl aminopropyl trong môi trường nước. |
A0684 Chelating Disperse agent (chất xử lý bông) Chế phẩm hóa học có thành phần từ natri gluconate, natri sunphat, natri photphat, natri clorua … |
Chất hoàn tất vải dùng trong ngành dệt Tannex DB01. Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành dệt có thành phần gồm Sodium gluconate, các muối vô cơ (của phosphate, chloride) và nước |
Chất hoàn tất vải dùng trong ngành dệt Tannex Rena Liq 01 Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành dệt có thành phần gồm dung dịch kiềm của các muối vô cơ và các tác nhân tạo phức hữu cơ. Axit Hexafluorosilicic dạng hòa tan trong nước. |
Chất hoàn tất vải trong ngành dệt Nuva N4547 LIQ. Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm chống thấm dùng trong quá trình hoàn tất vải, có thành phần chính là polyme acrylic và hợp chất của isocianate phân tán trong môi trường nước. Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm chống thấm dùng trong quá trình hoàn tất vải, có thành phần chính là polyme acrylic và hợp chất của isocianate phân tán trong môi trường nước. |
Chế phẩm hoàn tất dùng trong ngành dệt RC- 30P; Chế phẩm tẩy trắng vải dùng trong ngành dệt nhuộm. Thành phần chính gồm có Thioure dioxxit, muối natri clorua, natri sunphat... dạng rắn, màu vàng nhạt. |
Chất tạo sệt cho hồ in hoàn tất vải HTN - 8 (Chemical Support Colour for Textile Printing Industrial HTN - 8), Chất hồ vải dùng trong ngành dệt. Thành phần gồm có carboxyl metyl xenlulo, muối clorua, muối sunphate.... |
HC3 #& Chất làm mềm vải (dùng trong ngành, dệt - nhuộm) NIKOSOLT S-6Z. Chế phẩm chống trơn cho vải sợi, có thành phần từ dẫn xuất của Silicon. |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt, loại khác - Nicca FI-None HF-2200. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm làm chậm ngọn lửa dùng trong ngành dệt, có thành phần từ muối amoni, hợp chất phốt pho..., ở dạng lỏng. |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt, loại khác - Neoseed NR-158. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm không thấm nước dùng trong ngành dệt, có thành phần từ polymer acrylate, hợp chất phthalate..., ở dạng lỏng |
Chất hoàn tất- Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) FIofix DP/25DAC. Chất cầm màu (Fixing Agent) dùng trong ngành dệt nhuộm. Thành phần gồm có Poly(dimetyldiallylammonium chloride), amonium sunphate, trong môi trường nước. |
Chất gắn màu (dùng trong ngành dệt nhuộm)- Polydama TF. Chất cầm màu (fixing agent) dùng trong ngành dệt. Thành phần gồm có Polydimethyldiallylammonium (PDMDAAC), amonium sunphat, với hàm lượng chất rắn »53%, ở dạng lỏng. |
HC3#& Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt, nhuộm (Catalytic). Chế phẩm hóa chất dùng trong công nghiệp dệt, nhuộm có thành phần chính là amoni clorua và phụ gia, dạng lỏng. |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flofix DP/FF 50. Chế phẩm chứa chất cầm màu (fixing agent) dùng trong ngành dệt, có thành phần từ polyamine, hợp chất amoni bậc bốn, isopropyl alcohol..., dạng lỏng. |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flofixx Cat 116. Chế phẩm chứa chất cầm màu dùng trong ngành dệt, có thành phần từ Polydiallydimethyl ammonium chloride (PDADMAC), với hàm lượng chất rắn » 23%, dạng lỏng |
Chế phẩm hóa học dùng trong ngành dệt nhuộm (Nguyên liệu xúc tác dùng trong công nghiệp dệt nhuộm) Sera Con M-TC. Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành công nghiệp dệt. |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flofix HB 17. Chế phẩm chứa chất cầm màu (fixing agent) dùng trong ngành dệt, có thành phần từ Polydiallydimethyl ammonium chloride (PDADMAC), với hàm lượng chất rắn ≈ 54%, dạng lỏng. |
Chất hoàn tất - Loại khác (Dùng trong ngành dệt nhuộm) Flolux PCR. Chế phẩm hoàn tất (crease agent) dùng trong ngành dệt, có thành phần từ hợp chất axit hữu cơ, dẫn xuất từ phosphat..., dạng lỏng. |
Chất hoàn tất nhuộm màu trong ngành dệt: Polysaccharides Printing Thickener KV 666. (Mục 2 tại TKHQ). Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt, thành phần gồm polysaccharide biến tính, carboxyl methyl cellulose, muối clorua, canxi sulfide,…., dạng bột. |
Chất hoàn tất nhuộm màu trong ngành dệt: Polysaccharides Printing Thickener KV 333. (Mục 3 tại TKHQ). Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt, thành phần gồm polysaccharide biến tính, carboxyl methyl cellulose, muối clorua, canxi sulfide,…., dạng bột. |
LMG (Textile finishing agent) Chất trợ nhuộm dùng trong công nghiệp dệt, thành phần chính là benzyl benzoate, chất phân tán, hoạt động bề mặt,…, dạng lỏng. |
003# Thuốc nhuộm hoạt tính SK - 1000 Chế phẩm dùng trong ngành dệt có thành phần gồm chất hoạt động bề mặt không phân ly, chất tạo gel, dạng lỏng. |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - BASE ACIDA ASUTOL PA/P Chế phẩm làm bền màu sau nhuộm, có thành phần từ chất tạo phức, dạng lỏng. |
Mục 1 tờ khai hải quan: Chất chống khử thuốc nhuộm dùng trong ngành dệt nhuộm (Tanade ARD 01). Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành dệt có thành phần là hỗn hợp muối vô cơ và muối hữu cơ, dạng lỏng. |
Mục 2 tờ khai hải quan: Chất trợ kiềm loãng đệm khâu nhuộm dùng trong ngành dệt nhuộm (Alkaflo 01). Chế phẩm hóa chất dùng trong ngành dệt có thành phần là hỗn hợp các muối vô cơ. |
Mục 3 tờ khai hải quan: Chất trợ bôi trơn sợi vải dùng trong ngành dệt may (Persoftal CNP 01). Chế phẩm hóa chất ngành dệt có thành phần là sáp parafin và dẫn xuất của polyethylen, dạng lỏng. |
Mục 4 tờ khai hải quan: Chất trợ chống co rút vải dùng trong ngành dệt may (Baypret USV). Chế phẩm dùng trong ngành dệt có thành phần là hợp chất isocyanat, hợp chất formaldehyde, dạng lỏng. |
NPL07#& Chế phẩm bền màu dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm, thành phần chính là dẫn xuất sunfonat hóa của phenol - Condensate of phenol sulfonate (mục 1 tờ khai hải quan) Chế phẩm cầm màu (Fixing agent) dùng trong ngành dệt nhuộm. Thành phần chính gồm có axit acetic, sản phẩm ngưng tụ của phenol sulphonat…trong môi trường nước |
Chế phẩm trợ nhuộm dùng trong ngành công nghiệp dệt, dạng bột, thành phần chính là muối aryl sulphonat. Hóa chất trợ nhuộm: invalon DAM (Mục 1 tờ khai hải quan). |
Chế phẩm làm bền màu sau nhuộm - Inorganic magnesium salt ITRI-CU (mục 1 - phụ lục Tờ khai Hải quan) Chế phẩm làm bền màu sau nhuộm, có thành phần từ chất tạo phức (chelating agent), natri sunfat, magiê clorua...dạng lỏng |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm — chất hoàn tất (KD 400S) (mục 3 PLTK). Chế phẩm chống thấm nước dùng trong ngành dệt, thành phần có chứa Natri polyacrylat ~ 42%, hỗn hợp muối vô cơ Sulphat và muối phốt phát ~ 40,4%, trong nước. |
Chất xử lý hoàn tất (dùng trong ngành dệt nhuộm) - DF-998B (mục 1 PLTK). Chế phẩm chống tĩnh điện (anti-static) dùng trong công nghiệp dệt, có thành phần từ polyethylene glycol, hợp chất acetal ..., ở dạng rắn. |
Nguyên liệu sx sơn: NATROSOL FPS MH (Chất để hoàn tất) |
Nguyên liệu SX sơn: ROPAQUE (TM) ULTRA E (Chất để hoàn tất, dùng trong ngành sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYPERSE 98C (Chất hoàn tất) |
Nguyên liệu sx sữa tắm: ACUSOL 0P-301 ( OPULYN 301) - Chất để hoàn tất |
SEA WATER - Chất để hoàn tất |
Xả làm mềm vải BIO FABRIC SOFTENER FRESHING TROPIC 2Lx6, hàng mới 100%, hiệu GOODMAID, hsd: 18/11/2011-18/11/2014 |
Xả làm mềm vải GMP 251E EXTRASOFT (EX) 20L, hàng mới 100%, hiệu GOODMAID PRO, HSD: 16/12/2011-16/12/2013 |
Yukaformer AM-75 R205S - Chất hòan tất dùng trong công nghiệp mỹ phẩm |
PC - 1500 ( Chất hoàn tất vải ) |
Water decoloring agent 50% - Dùng xử lý màu trong nước thải cho ngành dệt nhuộm ( Dạng dung dịch lỏng 1.25MT/thùng) |
Sáp chế biến, được dùng trong nhiều nghành công nghiệp - CY-28 Wet-softening agent (FOR VARIOUS SYNTHETIC FABRICE) |
SAS - 60 ( Chất hoàn tất vải ) |
Chất thụ động màu kẽm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất Top hac black 202 |
R-WAX. Chất để hòan tất (Chất làm bóng) - TPC : Sáp, Chất nhũ hóa. |
REPELLAN 400S (CHấT HOàN TấT DùNG TRONG CÔNG NGHIệP DệT). |
RESIN 60 - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
M-SM1040 - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
M-TDE1015 - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
492A ( Chất hoàn tất vải ) |
COLORCONTIN MCD (Trợ nhuộm, chất tăng độ ngấm màu )dùng trong ngành dệt nhuộm |
CONTAVAN ICE(Trợ nhuộm, chất ổn định H2O2 )dùng trong ngành dệt nhuộm |
DA- 300( Chất sử lý thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
IRF - ORGANIC SURFACE ACTIVE AGENT CATIONIC ( Chất để hoàn tất , loại dùng trong công nhiệp dệt ) |
BAYPRET USV - Chất trợ nhuộm ngành dệt nhuộm |
BINDER 200(chất hoàn tất dùng trong ngành dệt),hàng mới 100% |
BINDER WRX-68 ( Chất hoàn tất vải ) |
BIOQUEST SA (Chất hoàn tất dùng trong ngành nhuộm - Chứng thư TT3 số : 2422/N3.5/TĐ - 01/08/05) |
FE-200 - Chất để hoàn tất |
Chất Hoàn tất Thickening Agent PTA |
Chất hoàn tất trợ nhuộm SENSITIVE AGENT dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Chất để hoàn tất - Belfasin Wax FRS |
Chất để hoàn tất - Breviol BMO |
Chất để hoàn tất - EUPERLAN KE 4515 - nguyên liệu sx sp dầu gội |
Chất để hoàn tất - Foamaster 340 |
Chất để hoàn tất - Osimol RFX |
Chất để hoàn tất - Syntergent FRN |
Chất làm nhăn bề mặt vải Lava Pret RFL Plus. Hàng mới 100% |
Chất làm nhăn bề mặt vải Lava Pret RLT(140kg/thùng). Hàng mới 100% |
M-LE1013 - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
M-LE1019 - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
MODAREZ CPA POWDER - Chất trợ nhuộm ngành dệt nhuộm |
Chất hòan tất TM-50(TM-50 EMULSIFILE DISPERSE AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%,dạng lỏng |
Chật hòan tất TM-50(TM-50 EMULSIFILE DISPERSE AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%,dạng lõng |
Chất hòan tất TM-50(TM-50 EMULSIFILE DISPERSE AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vải hàng mới 100%,dạng lõng |
Chất hoàn tất trợ nhuộm PM-R100 (15%), dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Chất hoàn tất trong mỹ phẩm.AQUAPHOS TD V213 |
Chất làm trơn bề mặt vải Sera Lube M-CF(120 kg/thùng). Hàng mới 100% |
Chất Hoàn tất Binder SB 800 |
Chế phẩm dùng trong xi mạ , chất để hoàn tất , loại khác TOP SEAL H-298 |
Chế phẩm xử lý làm sạch bề mặt trước khi xi mạ TOP HAC BLACK 82 |
Chất hoàn tất- RP 300 |
Chất hoàn tất- Syntergent OCB |
Chất hoàn tất trong xi mạ (Brass Brown) N1 (20kg/Thùng) |
Muối kim loại axit ,chế phẩm dùng trong xi mạ ,chất để hoàn tất . TOP LUCINA 2000MU |
Muối kim loại axit ,chế phẩm dùng trong xi mạ ,chất để hoàn tất CRP Catalyst 85 H |
SOF-PPS3 - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
ABLUTEX DSC-K(Chất hoàn tất vải-chất cắn màu) |
ABLUTEX DSM(Chất hoàn tất vải-chất cắn màu) |
ABLUTEX LT(Chất hoàn tất vải-chất phân tán) |
ABLUTEX RTM(Chất hòan tất vải-chất phân tán) |
ABLUTEX SEQ-150T(Chất hoàn tất vải-chất càng hóa) |
ABLUTEX SEQ-340(Chất hoàn tất vải-chất càng hóa) |
ABLUTEX ST-700(Chất hòan tất vải -chất ổn định H2O2) |
ABLUTEX STR(Chất hòan tất vải-chất phân tán) |
Hóa chất dùng trong sản xuất mỹ phẩm - MERQUAT (TM) 550 POLYMER (hàng mới 100%) |
Hóa chất sử dụng trong ngành dệt nhuộm: Chất trợ in |
Hóa chất trợ dùng cho ngành dệt nhuộm: Chất cầm màu nhuộm Optifix RSL.CN Liq, hàng mới 100% |
Hoá chất trợ nhuộm: Lyogen NH liq |
Hoá chất trợ nhuộm: Nylofixan HF liq c |
Preshield 821 Hóa chất, Chất hoàn tất dùng trong sơn |
SK CONC ( Chất hoàn tất vải ) |
ACRYSOL RM 825 - Chất để hoàn tất |
Arkofix NET LF.CN liq c (hoá chất - chế phẩm dùng trong công nghiệp dệt ) |
Hóa chất dùng trong ngành dệt:Chất trợ nhuộm(Arkofix NETLF.CN liq C).Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - AJDREW N-50 (Hàng mới 100%) |
HSINSOU PA-60 CONC(DISPERSING AGENT)-chất để hoàn tất, lỏng, màu nâu, thành phần chính là Aromatic sulphonate |
Suparex K.Kr p (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
Ladipur R3CN liq conc (chất hoàn tất dùng trong ngành da) |
BLUE-J SUPER BLOCK - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
EVAC 66 - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
LT ( Chất hoàn tất vải ) |
DIADAVIN UN - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
DC-38 COMPLETE AGENT(Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt),hàng mới 100% |
Depsodye LD-VRD - Chất hòan tất trong CN dệt. Hàng mới 100% |
-GENETEX 451-Chất trợ nhuộm in hoa vải(chống lem màu) |
FLOWER WAX - Chất hoàn tất |
BTA |
C-5200 - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
Chất cầm màu REWIN DD dùng trong công nghiệp dệt , hàng mới 100% |
Chất cầm màu, tăng độ bền màu giặt, bền màu với mồ hôi Sera Fast C-NC(120 kg/thùng). Hàng mới 100% |
Chất bảo quản(chống mốc , diệt khuẩn ) -loại khác thường dùng trong nghành dệt - CH-01 Preservative Ag |
Chất chống nhăn ULTRASIL 50L dùng trong ngành dệt nhuộm (30 thùng - 120kg/thùng) |
Chất chống nhăn ULTRASOFT CP dùng trong ngành dệt nhuộm (40 thùng - 120kg/thùng) |
NGUYÊN LIệU SX DầU GộI ĐầU:(Chất dể hoàn tất) PEARLIZER DM-2000 |
Nguyên liệu sx kem đánh răng: ZINE OXIDE FILM QUADRILATERAL ( 50% Zinc Oxide with menthol) - Chất để hoàn tất |
Nguyên liệu dùng trong ngành dệt : Chất để hoàn tất DF-180 ,mới 100% |
Chất trợ nhuộm, thành phần chính là dẫn xuất của Acid Sulphonic - Industrial Auxiliary 2 |
Chất trợ dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - ALBATEX CO DRUM 120KG |
Chất trợ dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - LYOPRINT PT-RV DRUM 120KG |
Chất trợ dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - ULTRAPHIL TG DRUM 120KG |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : Chất tăng tốc độ nhuộm : POLYCLEAR (H - CONC 333) |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : SINOL AD - 800 (DOSCOR ADS) |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : SINOPOL 1105 |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : SINOPOL 1307 |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : TL - 687 (DOSCOR DL 786) |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm: ULTRATEX MHT CONC |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm: UV-FAST P |
Chất trợ nhuộm (phụ gia ngành dệt) - Chất để hoàn tất Yoritex P- EO. hàng mới 100% |
Chất trợ nhuộm (phụ gia ngành dệt) - Chất để hoàn tất Yoritex P- VAO. hàng mới 100% |
Chất trợ nhuộm (phụ gia ngành dệt) - Chất để hoàn tất Yoritex P-V1W. hàng mới 100% |
Chất trợ nhuộm : Cepreton UN. P, hàng mới 100% |
Chất trợ nhuộm : Emigen AS pa, hàng mới 100% |
Chất trợ nhuộm :Optifix RSL.CN liq, hàng mới 100%. |
Chế phẩm trợ nhuộm, dùng trong ngành dệt (màu nhuộm loại axit) |
ChÊt đó hoàn tÊt TPU CHIP AH-2500 |
Chế phẩm xử lý vật liệu dệt ( JW-SAT ) |
NLSX Sơn: chất hoàn tất CR691B Cationic Resin (13 thùng x 1.050Kgs) |
NLSX Sơn: Chất hoàn tất Surfynol 465 (01 thùng x 20Kgs) |
Chế phẩm cầm màu dùng trong công nghiệp dệt - NEOFIX RP-70 |
TANAFIX WRD-T - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
TANEDE RFH - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
Chất hoàn tất dùng trong ngành giấy-RHEOLATE 420 |
Chất hoàn tất dùng trong sản xuất sơn ( DISPELAIR CF 16) |
Chất hoàn tất dùng trong sản xuất sơn ( DISPELAIR CF 204) |
Chất hoàn tất dùng trong sản xuất sơn ( DISPELAIR CF 245) |
Chất hoàn tất dùng trong sản xuất sơn ( DISPELAIR CF 335) |
Chất hoàn tất dùng trong xi mạ-OKEMCOAT F2 |
Chất hòan tất HT-50(HT-50 DESIZING AND SCOURING AGEN)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%,dạng lỏng |
chất hoàn tất mefix rdf h/c |
chất hoàn tất melube sor conc |
TRA SCRUB - Chất để hoàn tất |
TK CONC - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - SBS-5500 Hàng mơi 100% |
Chất hoàn tất dùng trong ngành sơn AQUASLIP 671 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành sơn DAPRO DF7010 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành sơn LANCO LIQUIMATT 5730 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt- CARBOPOL AQUA SF1 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm : BJ 522T |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt nhuộm : BJ 523 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt, thành phần chính là dẫn xuất của Acid Sulphonic - Industrial Auxiliary 1 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt-CARBOPOL AQUA SF1 |
Chất hoàn tất SB-400 (Dùng trong ngành dệt nhuộm vải). Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất trợ nhuộm BEN-9900 dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Chất hoàn tất trong dệt. GARDO TP 4918/2 A |
Chất hoàn tất trong ngành dệt (Hồ lưới): NYLOFIX MK - 1; (200 Kg/Drum) |
Chất hoàn tất vải (trong ngành dệt nhuộm) CADEFOAMER B-50 |
Chất hòan tất dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - TC123 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt PROTEX ZIP/LF |
CHấT HOàN TấT DùNG TRONG CÔNG NGHIệP DệT- BELFASIN 2597 CONC V-PI-B |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt SOFTEX AW-411 |
CHấT HOàN TấT DùNG TRONG CÔNG NGHIệP DệT- STABIFIX FFC |
Hóa chất dùng trong ngành dệt:Chất trợ nhuộm(Cepreton UH p).Hàng mới 100% |
Chất cầm mầu cho nhuộm vải pigment. Hàng mới 100% |
Chất cầm màu, dạng nước, dùng trong công nghiệp giặt nhuộm, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Chất chống cháy dùng trong ngành dệt nhuộm -Myflam 82016A.Mới 100% |
Catalyst NKC.CN liq (hoá chất - chế phẩm dùng trong công nghiệp dệt ) |
CELLESH 1000 (Hóa chất dệt nhuộm - chất để hoàn tất) 120kg/drum |
CELLESH 420 (Hóa chất dệt nhuộm - chất để hoàn tất) 140kg/drum |
CELLESH 550 (Hóa chất dệt nhuộm - chất để hoàn tất) 120kg/drum |
Chất làm đều màu vải sợi :TAIGAL PAL |
Chất loại bỏ kiềm trong nước (209lít/thùng) Prise LD |
DB- 200W ( Hàng mẫu) |
KFC |
NLSX hóa chất ngành dệt - Proteset Rip Conc.new (NPUR) - chế phẩm hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt, thành phần chính gồm có dung dịch polyuretan và chất hoạt động bề mặt. |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt -loại khác (Dyesoftener 1000 CONC) |
Chất tải màu (gắn màu) cho nhuộm vải pigment. Hàng mới 100% |
Chất tạo sệt cho hồ in hoàn tất vải Cripol HTN7, hàng mới 100% |
Matexil RCA - Chất hòan tất trong CN dệt. Hàng mới 100% |
THICKENER ( Chất hoàn tất vải ) |
ECO PLUS ( Chất hoàn tất vải ) |
TEKAPRINT A-150 - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm. |
TANAVOL PEW - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
TANNEX GEO - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
W- 200M ( Hàng MẫU) |
W- 400B ( Hàng MẫU) |
PRODUCTOL 60103 - Chất trợ nhuộm ngành dệt nhuộm |
Chất để hoàn tất P-90 |
Chất để hoàn tất SFS |
Chất hoàn tất DA-102 HC (Dùng trong ngành dệt nhuộm vải). Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất : BINDER 102 |
Chất hoàn tất AGENT DA 102 (Dùng trong ngành dệt nhuộm vải). Hàng mới 100% |
Chất hòan tất ANTISTAIN VA dùng trong ngành dệt nhuộm (10 thùng - 120kg/thùng) |
Chất hoàn tất B-145 (Dùng trong ngành dệt nhuộm vải). Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất Burnolan MG dùng đê cầm màu trong ngành dệt, mới 100% |
Chất hoàn tất ( KNW Sediment Prevent Agent ) |
Chất hoàn tất ( MBS Dyeing Softener ) |
Chất hoàn tất ( Sizer DK-2N) |
Chất hoàn tất ( Sizer DK-2P-1) |
Chất hoàn tất ( Sizer DK-2P-W) |
Chất hoàn tất ( Water Repellent Agent ) |
Chất hoàn tất (HS MA-7000) |
Chất hoàn tất (không phải chế phẩm làm mềm vải, nguyên liệu Deed mac) Sera Fast N-BS |
Chất hoàn tất (PB-710) |
Chất hòan tất HT-55C(HT-55C FLUORESCENT BRIGHTENERS )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Chất hòan tất HT-AC01 (HT-AC01 CHELATED DISPERSING AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất HT-DL (HT-DL HYGROSCOPIC AGENT )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-AS (JW-HT-AS LEVELLING AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-DS (JW-HT-DS DEFOAMING AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-JT (JW-HT-JT SOFTENING AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-KFN (JW-HT-KFN FIXING FOR COTTON AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-LF (JW-HT-LF CONC DISPERSING AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hoàn tất (chất trợ nhuộm -dùng trong ngành dệt nhuộm) LAVA CELL BLH |
Chất hoàn tất (chất trợ nhuộm -dùng trong ngành dệt nhuộm) LAVA CELL BLW |
Chất hoàn tất (chất trợ nhuộm -dùng trong ngành dệt nhuộm) LAVA CON PAP |
Chất hoàn tất (chất trợ nhuộm -dùng trong ngành dệt nhuộm) LAVA FAST S |
Chất hoàn tất (PRINTPERFEKT 226EC) |
Chất để hoàn tất - Tebolan UF Ultra Conc |
Chất để hoàn tất - TT 400S |
Chất để hoàn tất (Dùng trong ngành Dệt Nhuộm) AVCOFIX NRC |
Chất để hoàn tất- loại khác (dạng sệt, màu trắng đục; thành phấn chính là sáp, dung môi)- ASA-D-10A (AEZ57213) |
Chất để hoàn tất loại khác (sánh, trong, màu vàng sậm,chất khử,phụ gia) DC-38 LEVELING AGENT |
Chất để hoàn tất loại khác, dùng trong nghành dệt - EM-03(GW-03) Stablizer For Hydrogen Peroxide Bleaching Agent |
Chất để hoàn tất nhuộm dùng trong công nghiệp dệt: LAMBICOL CL-60 ,( 30 thùng x 120 kgs). |
Chất để hoàn tất(loại khác) không phải chế phẩm làm mềm vải - Em-08 Antifoaming agent |
Chất để hoàn tất(loại khác) không phải chế phẩm làm mềm vải - Em-10 Antifoaming agent |
CHấT HOàN TấT DùNG TRONG CÔNG NGHIệP DệT- LOCANIT S |
CHấT HOàN TấT DùNG TRONG CÔNG NGHIệP DệT- SECURON 28 A |
CHấT HOàN TấT DùNG TRONG CÔNG NGHIệP DệT- SECURON 540 |
Chất hoàn tất Fixer Agent |
Chất hoàn tất High Temperature DC-JPT |
Chất hoàn tất trong xi mạ (Copper Black) No.65-F (20kg/Can) |
Chất hoàn tất vải dùng trong nghành dệt (dùng in bông trên vải) - SYNTHETIC BINDER MDICRYL 3700 |
Chất hoàn tất vải dùng trong nghành dệt (dùng in bông trên vải) - SYNTHETIC BINDER MDICRYL 3800 |
Chất hoàn tất vải dùng trong nghành dệt (dùng in bông trên vải) - SYNTHETIC BINDER MDICRYL 4000 |
Chất hoàn tất vải dùng trong nghành dệt (dùng in bông trên vải) - SYNTHETIC THICKENER MDIPRINT 170 |
Chất hoàn tất vải dùng trong nghành dệt (dùng in bông trên vải) - SYNTHETIC THICKENER MDIPRINT 400 |
Chất hoàn tất vải sau khi nhuộm Cotoblanc PCS, hãng CHT sản xuất ,hàng dùng trong nghành công nghiệp dệt,hàng mới 100% |
Chất hoàn tất vải sau khi nhuộm Denimcol Fix ACP,do hãng CHT sản xuất ,hàng dùng trong nghành công nghiệp dệt,hàng mới 100% |
PROMOIS WG - Chất để hoàn tất |
PRESHIELD280 S ( Hóa chất dùng trong nghành sơn, chất hòan tất ) |
Chất ổn định màu BZ-609, hàng mới 100% |
Chất ổn định màu E-700, hàng mới 100% |
Chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu ( Disperse ) dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Snobil DS) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Snogen HCK) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Snosol ACE-111) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Snosol PAC-77D) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Softener 900 Conc) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Superfix KBS-70) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Sweeper-688) |
Chất phụ trợ trong ngành dệt Phobol RHP |
Chất phụ trợ trong ngành dệt UV-Fast PEX |
Chất chống nhăn ECOSIL ULTRA dùng trong ngành dệt nhuộm (10 thùng - 120kg/thùng) |
DT-12 Chất hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
OPA (Chất hòan tất vải-chất ổn định môi trường) |
Opticid PSD.CN liq (Chất hoàn tất dùng trong ngành nhuộm - Chứng thư TT3 số: 0582/N3.11/TĐ-12/03/2011) |
Opticid VAN liq c (Chất hoàn tất dùng trong ngành nhuộm - Chứng thư TT3 - 0873/N3.8/ĐG - 16/08/2008) |
Opticid VS Liq (Chất hoàn tất dùng trong ngành nhuộm - Chứng thư TT3 số: 0582/N3.11/TĐ - 12/03/2011) |
Hàng mẫu : Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : SK - 371 |
Hàng mẫu-Chất hoàn tất trong dệt. GARDOBOND PC 4613 |
OPA(Chất hoàn tất vải-chất ổn định môi trường) |
Chất hòan tất JW-HT-MR (JW-HT-MR SCOURING WETTING AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-PE-COF (JW-HT-PE-COF DYEBATH LUBRICANTS FOR COOTON)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-PE-T (JW-HT-PE-T DYEBATH LUBRICANTS FOR COOTON)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-HT-TF (JW-HT-TF HYDROGEN PERXIDE STABILIZATION AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-KEF CONC (JW-KEF CONC AMINO SOFTENING LUBRICATIN AGENT)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất hòan tất JW-SFNN (JW-SFNN COMPLETE AGENT)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt BINDER HM12D , hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất/GR-200 |
Chất để hoàn tất/KW-1000 |
Chất Dùng Đễ Trợ Nhuộm in Nghành Dệt BINDER 944 |
Chất hãm màu dùng trong ngành dệt - fixing agent CO-FIX |
Chất để hoàn tất (Sulfoxylate) thường dùng trong ngành dệt - Magic White |
Chất để hoàn tất / LADIQUEST 2005 .CN LIQ |
Chất để hoàn tất / MASQUOL A340N LIQ |
Chất để hoàn tất / SANDACID PBK LIQ |
Chất để hoàn tất /MIRALAN Q NEW |
Chất để hoàn tất - NB-01 Resin Finishing Agent |
Chất để hoàn tất ADDITIVE 2204 |
Chất để hoàn tất ADDITIVE CS9375 |
Chất để hoàn tất ADDITIVE CS94710 |
Chất để hoàn tất ANTIOXIDANT K - NOX 1726 |
Chất để hoàn tất CR 935 - POWERCRON RESIN (3DRUMS) |
Chất để hoàn tất CS7359/100/C-B |
Chất để hoàn tất CS7359/100/OA |
Chất để hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt-Emulsions CS1200 |
Chất để hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp dệt ( Snopol SR-140) |
Chất để hoàn tất dùng trong ngành dệt - SUNFLAKE FK-21 |
Chất để hoàn tất dùng trong ngành dệt - SUNFLAKE NE-1 |
Chất để hoàn tất dùng trong ngành dệt - SUNSOFLON SL-1000 |
Hóa chất trợ nhuộm (FOI-2000) |
Hóa chất trợ nhuộm (FOI-XW) |
Hoá chát trợ nhuộm dùng trong công nghiệp dệt : Arkofix NETLF. CN Liq C, hàng mới 100% |
Hoá chát trợ nhuộm dùng trong công nghiệp dệt : Catalyst NKC. CN Liq, hàng mới 100% |
Hoá chát trợ nhuộm dùng trong công nghiệp dệt : Ceralube NVS. CN Liq, hàng mới 100% |
Hóa chất trợ nhuộm lưới đánh cá - Trợ chất Knittex - Caltalyst MO Liquid. - Loại 120 Kg/Drum (Knittex Catalyst MO Liquid). Mới 100% |
Hóa chất trợ nhuộm lưới đánh cá - Trợ chất Knittex CHN - Loại 40 Kg/Drum (Knittex CHN). Mới 100% |
Muối kim loại axit ,chế phẩm dùng trong xi mạ ,chất để hoàn tất . TOP LUCINA 2000A |
STABIRON K-DLS CONC - Chất trợ nhuộm ngành dệt nhuộm |
SUBITOL MLF (Trợ nhuộm, chất ngấm kiềm )dùng trong ngành dệt nhuộm |
SYNOPOL SI CONC - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
Aquazyme 240L ( Chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu dùng trong ngành dệt nhuộm ) |
AVOLAN IS 03 - Chất trợ nhuộm ngành dệt nhuộm |
Appretan N9415L.ID - Chất để hoàn tất, -Loại khác ( không thuộc loại chế phẩm làm mềm vải hay nguyên liệu Deemac), loại dùng trong công nghiệp dệt. |
ADHESIVE AGENTS ( Hàng Mẫu) |
ACX ( Chất hoàn tất vải ) |
A-6165 - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
A-663 - Chất để hoàn tất dùng trong dệt nhuộm |
ABLUTEX CNA-80(Chất hòan tất-chất cắn màu) |
ABLUTEX DSM(Chất hòan tất vải-chất cắn mau) |
ABLUTEX KSS( Chất hòan tất vải-chất làm bóng) |
ABLUTEX OA-800 (chất hòan tất-chất cắn màu) |
Chất chống tạo bọt cho sơn (chất hoàn tất) 180 kg/thùng. Defoamer |
Chất để hoàn tất - Atecid SC |
Chất để hoàn tất - DC 3150 |
Hóa chất dùng trong máy hồ sợi dệt-poly acrylic acid ester ammonium salt-(Chất để hoàn tất ) |
Hóa chất dùng trong ngành CN dệt - Sanstabil SOF - Chất hoàn tất |
Hóa chất dùng trong ngành CN dệt-Sandegrease ECO high conc-Chất hòan tất (Hàng mẫu) |
Hóa chất dùng trong ngành CN dệt-Sandis DL-Chất trợ nhuộm (Hàng mẫu) |
Hóa chất dùng trong ngành CN-Sanbleach F2-Chấtt trợ nhuộm (Hàng mẫu) |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm - ACRYLIC ACID TYPE POLYCARBOXYLATE ESTER (FW-40) (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :B 400 chất hồ vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :B 60 chất hồ vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :NF 4488 Chất hoàn tất ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :TMS chất hồ vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - AJIDEW Zn-100 (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - BIO-SOFT TA-2 (Hàng mới 100%) |
Hoá chất dùng trong ngành mỹ phẩm - Prodew 400.mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành mỹ phẩm - STEPANATE SCS-40 (Hàng mới 100%) |
Hoá chất dùng trong ngành mỹ phẩm -ACULYN 38 POLYMER .Mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm - ACUDYNE(TM) SCP POLYMER (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm - ACULYN(TM) (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm - MERQUAT (TM) 100 POLYMER (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm - MERQUAT (TM) 500 POLYMER (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm - MERQUAT (TM) 550 POLYMER (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng trong ngành sản xuất mỹ phẩm - MERQUAT (TM) PLUS POLYMER (Hàng mới 100%) |
SNOWTACK SE 780G (Chất để hoàn tất dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
RESPUMIT NF 01 - Chất hoàn tất ngành dệt nhuộm |
KAO STAB - 02 (Hóa chất dệt nhuộm - chất để hoàn tất) 120kg/drum |
Chất để hoàn tất dùng trong xi mạ Copper polish - Mới 100% |
Chất để hoàn tất dùng trong xi mạ HS-603 - Mới 100% |
Chất để hoàn tất dùng trong xi mạ W-301B - Mới 100% |
Chất để hoàn tất dùng trong xi mạ W-303 - Mới 100% |
Chất để hoàn tất INK OIL 6120-CK |
Bột màu đen C-RL(SUNZOL BLACK C-RL)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100% |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT GạCH MEN - CHấT Để HOàN TấT CF-018 |
Nguyên liệu dùng trong ngành dệt : Chất để hoàn tất DF-180 ,mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong ngành dệt : Chất để hoàn tất GR-500 ,mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong ngành dệt : Chất để hoàn tất PES -200 ,mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong ngành dệt : Chất để hoàn tất PM-515 ,mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong ngành dệt : Chất để hoàn tất Resin SC ,mới 100%( đóng đồng nhất 200 kg/ Drum ) |
Chất phụ trợ dùng cho ngành công nghiệp dệt (Softener 900 Conc) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone Part B W8018) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone Satin EX W8113 (15%)) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone Satin EX W8113 (30%)) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone Satin EX W8113SB (NGR)) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone Sealer W8029) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone SLB White W8282) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone WP Santin EX W8565SM) |
Chất để hoàn tất (Modified Polymer Silicone WS W8523) |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt-DURAPRET TV70 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt-NOVASOFT NPU |
TEMPORARY STIFFEN SPRAY (24chai * 420ml) (Chất làm cứng vải tạm thời) |
LAVOTAN WMS (Trợ nhuộm, chất ngấm )dùng trong ngành dệt nhuộm |
LANCO LIQUIMATT 5730 (Chất xử lý loại khác- nguyên liệu dùng trong ngành sơn) |
Disparlon L 1984 N ( Chất hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp sơn ) |
DSB- 505M ( Hàng Mẫu) |
Chất để hoàn tất - Securon USP |
Chất để hoàn tất - Sera Quest M-USP |
Chất để hoàn tất - STABIFIX NCC |
Chất để hoàn tất - Stabilol UC |
Chất để hoàn tất - TT-400S |
Chất để hoàn tất (không thuộc chế phẩm làm mềm vải) - CORALON OT-IN P |
Novoprime B957 ( Chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu dùng trong ngành dệt nhuộm ) |
CELLESH 620 (Hóa chất dệt nhuộm - chất để hoàn tất) 240kg/drum |
Chất chống nhăn ULTRASIL 50L dùng trong ngành dệt nhuộm (10 thùng - 120kg/thùng) |
Chất chống nhăn ULTRASOFT CP dùng trong ngành dệt nhuộm (30 thùng - 120kg/thùng) |
Chất để hoàn tất NXZ |
Chất để hoàn tất - Loại khác - không thuộc loại chế phẩm làm mềm vải hay nguyên liệu Deemac), loại dùng trong công nghiệp dệt. - E-28MP-ACRYLIC ESTER |
Chất để hoàn tất - loại khác (BD-300) |
Chất hoàn tất vải sau khi nhuộm Heptol SF4, hãng CHT sản xuất ,hàng dùng trong nghành công nghiệp dệt,hàng mới 100% |
MORISCOUR OP ( Chất hoàn tất vải ) |
MORISOFT S-303 ( Chất hoàn tất vải ) |
MORISOFT S-707 ( Chất hoàn tất vải ) |
Ban 800MG ( Chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu dùng trong ngành dệt nhuộm ) |
DAS- 505(M)( Chất sử lý thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
ABLUTEX CNA-80(Chất hòan tất-chất cắn màu) |
ABLUTEX OA-800 (chất hòan tất-chất cắn màu) |
ABLUTEX ST-700(Chất hòan tất vải-chất ổn định H2O2) |
Nhựa polymer acrylic dùng trong ngành nhựa- CARBOPOL 940 |
Chế phẩm dùng trong ngành sơn Touch Disper 8509 . Hàng mới 100% |
Chế phẩm giặt khử cho vải Polyeste, dùng trong giai đoạn sau nhuộm - SUNMORL MC-2000CONC |
Chế phẩm dùng trong xi mạ ( chất hoàn tất ) HZ CU 22 Hardener Additive |
Rucostar DDD (Chất hoàn tất dùng trong ngành nhuộm) |
Chất trợ hoàn tất trong ngành dệt nhuộm : SINOL AD - 800 (DOSCOR ADS) |
EMULVIN AS. Chất để hoàn tất |
EMUL AS-02(CHất hoàn tất vải-chất làm bóng) |
ENVIRON TRANS GILT BASE TD-308 ( Chất hoàn tất vải ) |
Chế phẩm hoàn tất vải sau khi nhuộm, Cotoblanc PCS, hàng dùng trong ngành công nghiệp ,mới 100% |
Chế phẩm dùng trong xây dựng (chất để hoàn tất), 8 x 2 Latex Mortar Additive (Liquid), 20 lít/ pail, hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng trong xi mạ chất để hoàn tất lọai khác Chemicals for plating line : Carier 4187 (220 kg/drum)1lbs=2.207kgs,hàng mới 100% |
Chế phẩm dùng trong công nghiệp ( Chất để hoàn tất)- PARACOL 1324C- Mớí 100% |
Chế phẩm dùng trong ngành sơn Touch Disper 8509 ( hàng mới 100%) |
MORILEVEL RP-A ( Chất hoàn tất vải ) |
MORIRASE CR-A ( Chất hoàn tất vải ) |
Chất trợ nhuộm màu in HIGH ELASTIC MATT WHITE PASTE HBW-508 |
chất trợ nhuộm dùng trong nghành dệt |
NF- 151 ( Chất sử lý thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
NF- 351 ( Chất sử lý thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp in lụa) |
Hóa chất sử dụng trong ngành dệt nhuộm: Chất trợ in RIFATEX CX-500 |
Hóa chất sử dụng trong ngành dệt nhuộm: Chất trợ in RIFATEX TS-200 |
Hóa chất trợ nhuộm (FOD-HS) |
Hóa chất dùng trong sản xuất công nghiệp - Phosphino Carboxylic Acid / Shield ( 1 drum/209lit/220kg ) |
Hóa chất dùng trong sản xuất mỹ phẩm - PRODEW 400 (Hàng mới 100%) |
Clarite CBB(Chất trợ nhuộm làm ổn định độ nhuộm màu)dùng trong ngành dệt nhuộm, đóng Drum 1Drum = 120kg. |
LUNAPAQUE E- Chất hoàn tất dùng trong CN sơn |
LUBSOFTER AS-700 ( Chất hoàn tất vải ) |
SNOWTACK SE 780G (Chất để hoàn tất dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
Chế phẩm làm mềm vải ( Softening Agent) |
Chế phẩm khác (chất hòan tất) (dạng sệt, đục; thành phần chính là polyether glycol, chất pha loãng)- THICKNER (AEJ01865) |
Chế phẩm khác (chất hòan tất) (dạng sệt, màu vàng rất nhạt; thành phần chính là polymer, chất pha loãng)- NOPCOSPERSE44C (AEJ55293) |
UNIWASH GF-300 (Chất hồ sợi dùng trong ngành dệt) |
Chất hoàn tất trợ nhuộm BEN-9900 dùng trong ngành in nhuộm vải. |
EP - 1 ( Chất hoàn tất vải ) |
Chất loại bỏ kiềm trong nước (209lít/thùng) Prise LD |
SICO 11 ( Chất hồ sợi ) (Hóa chất dùng trong ngành dệt) |
Chế phẩm dùng trong ngành sơn Touch Disper 8509 . Hàng mới 100% |
PRESHIELD280 S ( Hóa chất dùng trong nghành sơn, chất hòan tất ) |
chất để hoàn tất ADDITIVE CX93024 |
Chất để hoàn tất A-N |
chất để hoàn tất CC4210 C-A |
chất để hoàn tất CS9700 C-B |
Chất để hoàn tất dùng trong ngành công nghiệp dệt ( Snopol SR-600) |
Chất để hoàn tất G-40S-1 |
Chất để hoàn tất HONASOL |
chất để hoàn tất khâu cuối cùng làm tăng độ nhuộm màu- Puma fix LT (dùng cho công nghiệp dệt), mới 100% |
Chất để hoàn tất (loại khác, không phải chất làm mềm vải), dùng trong CN dệt - SUNMORL MC-2000CONC |
Chất để hoàn tất (trợ nhuộm) - dùng trong ngành dệt : M-WS5000 |
Chất để hoàn tất / ALBAFLOW FFA -01 |
chất để hoàn tất ADDITIVE CS 9406 |
Chất hoàn tất dùng trong dệt nhuộm : L-140N |
Chất hoàn tất dùng trong dệt nhuộm : Rheolube P 100 |
Chất hoàn tất - Breviol AC |
Chất hoàn tất - Neo Clean G |
Chất để nhuộm Pigment, lau màu, phun màu Imperon Dark Brown K-RT. Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất ( JW-AC01 Dispersing and Chelating Agent ) |
Chất chống tạo bọt cho sơn (chất hoàn tất) 180 kg/thùng. Defoamer |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt DENYDET CL -9 Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt DENYDET CL-9 FOC Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt DENYKEM BAS Hàng mới 100% |
Chất hoàn tất dùng trong dệt nhuộm : HD-200 |
Chất hoàn tất (Verolan NBO) (Chứng thư số 114/N3.12/ĐG ngày 4/2/2012) |
Chất hòan tất AF-20P(EVERTEX AF-20P)dùng trong ngành dệt nhuộm vải,hàng mới 100% |
Chất hòan tất ANTISTAIN VA dùng trong ngành dệt nhuộm (30 thùng - 120kg/thùng) |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - CYCLANON CLEAR ECO PLUS Hàng mơi 100% |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - ECOVINN DA-LTD Hàng mơi 100% |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - ECOVINN DA-N Hàng mơi 100% |
VARISOFT TA100 / AROSURF TA100 - Chất để hoàn tất |
VARISOFT TA100 / AROSURF TA100 / Distearyl Ammonium Chloride - Chất để hoàn tất |
Valumax A326 ( Chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu dùng trong ngành dệt nhuộm ) |
Chế phẩm dùng trong ngành sơn Touch Disper 8509 ( hàng mới 100%) |
EMUL AS-02(Chất hòan tất-chất làm bóng) |
Hóa Chất Chống Cháy (F150B) GREEN PLAMF150B.Dùng sản xuất tẩm vào Vải may màn cửa) |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - FIXAPRET CATALYST F-M Hàng mơi 100% |
Chất hoàn tất dùng trong công nghiệp dệt - FIXAPRET RESIN F-ECO Hàng mơi 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt DISCHARGE BINDER 301-DC , hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt EMACOL R-530, hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt FIXER F , hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt MATSUMIN CLEAR 301C- J , hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt PRINTGEN C-912 , hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt RUBBER BINDER FET-B , hàng mới 100% ( hàng mẫu không thanh toán) |
Chất để hoàn tất (lọai khác lỏng, trong,không màu polyme,phụ gia) HT-YU DECOLORANT |
chất để hoàn tất (loại khác) (dạng đặc sệt, đục thành phần chính là sáp, dung môi)- CZZ91202 (RG7922A) |
Chất để hoàn tất (loại khác) (dạng đặc sệt, đục thành phần chính là sáp, dung môi)- HPA B17P (AEK00350) |
Chất để hoàn tất THERMOPLASTIC ELASTOMER/PB-5302 |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt BINDER 0523H, hàng mới 100% |
Chất để hoàn tất trong ngành dệt CLEAR MB-16 , hàng mới 100% |
Chất xúc tác làm tăng độ mạnh của thuốc tím Lava Con Pap PLCA45(45 kg/thùng). Hàng mới 100% |
Chế ph dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất loại khác Top Seal H-298 |
Hóa chất dùng trong sản xuất công nghiệp - Phosphino Carboxylic Acid / Shield ( 1 drum/209lit/220kg ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38099190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 1 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38099190
Bạn đang xem mã HS 38099190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38099190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38099190: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần V | Chương 27 | 27101990 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 34 | 34029019 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 38 | 38099110 | Tác nhân làm mềm (softening agents) |
4 | Phần VII | Chương 39 | 39069020 | Dạng phân tán (SEN) |
5 | Phần VII | Chương 39 | 39095000 | Các polyurethan |