- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3810 - Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 4939/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc hàn S-777MX (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4130/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vật liệu phủ tấm mạch in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4082/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất trợ hàn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13077/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất dùng để làm sạch bề mặt kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11475/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc hàn hồ quang chìm mã S-737 (F7A4) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dung dịch hàn SP-007 (thành phần rosin: 12~16%; activator: 1~3%; isopropyl alcohol (CH3)2CHOH: ~ 87%)... (mã hs dung dịch hàn s/ mã hs của dung dịch hà) |
Chất trợ hàn RF23 (100g/tuyp), thành phần chứa: Rosin derivative, solvent, wax, additive adipic acid. Hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn rf/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất trợ hàn (xỉ, thiếc) ICHIMURA JR07 (1KG/PC) dùng trong công nghệ hàn. Hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn x/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất xúc tiến (KD-131) (NANO2 + NACLO3 + H2O)- dùng cho dây chuyền phun sơn... (mã hs chất xúc tiến/ mã hs của chất xúc tiế) |
Chất tẩy gỉ sét (KD-902) H3PO4+H2O- dùng để xử lý bề mặt sản phẩm trước khi sơn... (mã hs chất tẩy gỉ sét/ mã hs của chất tẩy gỉ) |
Chất chống sét (KD-C1) (H3PO4+ZNO+H2O)- dùng để xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn... (mã hs chất chống sét/ mã hs của chất chống s) |
Chất tẩy dầu (KD-101G) NA2CO3+NAOH+NAF- dùng để xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn... (mã hs chất tẩy dầu k/ mã hs của chất tẩy dầu) |
Chất tách xỉ Cover 101E (Alminium Clean Flux). Hàng mới 100%.... (mã hs chất tách xỉ co/ mã hs của chất tách xỉ) |
Chất rửa bản mạch... (mã hs chất rửa bản mạ/ mã hs của chất rửa bản) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại 1GAL/3.785LTR 46-348#&7.5708#&8.640486 USD... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Thiếc dạng kem... (mã hs thiếc dạng kem/ mã hs của thiếc dạng k) |
Chất xử lý trên bề mặt kim loại- 501 (Dùng làm sạch bề mặt đầu golf)... (mã hs chất xử lý trên/ mã hs của chất xử lý t) |
Chất trợ hàn (hàng mới 100%)... (mã hs chất trợ hàn h/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất tẩy lớp mạ trên bề mặt sản phẩm đã mạ SC-ES 710 (Thành phần: Hợp chất amines hữu cơ < 50%, nước < 50%, chất phụ gia: 3%)... (mã hs chất tẩy lớp mạ/ mã hs của chất tẩy lớp) |
Hóa chất dùng để bóc lớp mạ trên bề mặt sản phẩm đã mạ SC-ES 700 (Thành phần: Hợp chất muối benzene sulfonate: 98%, chất phụ gia: 2%)... (mã hs hóa chất dùng đ/ mã hs của hóa chất dùn) |
Chất phụ gia tẩy lớp phủ bóng kim loại,FR4020 Additive, có thành phần gồm D. I. Water, Triethanolamine, Citric acid.hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia tẩ/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất trợ hàn (Thành phần chính IPA+Axit glutaric+Rosin Resin KR610+fluorinated surfactant FC4430), 20L/ thùng, mới 100%... (mã hs chất trợ hàn t/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất hóa đen bề mặt kim loại GL-0109... (mã hs chất hóa đen bề/ mã hs của chất hóa đen) |
Chất định hình bề mặt kim loại B (FN- FB)... (mã hs chất định hình/ mã hs của chất định hì) |
Chất Cromat tẩy dầu bề mặt kim loại YL-207A... (mã hs chất cromat tẩy/ mã hs của chất cromat) |
Hóa chất định hình ĐH-PP... (mã hs hóa chất định h/ mã hs của hóa chất địn) |
Dung dịch hỗ trợ mạ thiếc Model: YH102 Dùng trong nhà xưởng. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch hỗ tr/ mã hs của dung dịch hỗ) |
Chế phẩm phụ trợ dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện (Flux EF-9301 (143749) (1 gallon 3.785 LT))... (mã hs chế phẩm phụ tr/ mã hs của chế phẩm phụ) |
Kem thiếc, không có thành phần chì, S3X58-M500,Tin:82-88%;Silver 2-3%; Copper 0.1-1%;Denatured acid hydrogenation rosin 3-5%; 2-(2-Hexyloxyethoxy)ethanol 3-5%;Dimer acid 1-3%... (mã hs kem thiếc khôn/ mã hs của kem thiếc k) |
Bột hàn- 10001201. Hàng mới 100%... (mã hs bột hàn 100012/ mã hs của bột hàn 100) |
Chế phẩm trợ hàn có thành phần chính là (Isopropanol, Methanol, Modified Rosin, Carboxylic Acid). SOLDERING FLUX (ILF-710), đóng gói: 15kg/can. Nhà sản xuất: ION ELECTRONICS IND. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm trợ hà/ mã hs của chế phẩm trợ) |
Nhựa thông dùng để hàn thiết, 450-01, 30cc/tuýp (MR00-0018-Rework Solder Flux). Hàng mới 100%... (mã hs nhựa thông dùng/ mã hs của nhựa thông d) |
Chất tẩy rửa môi trường HY-18 (Chất xử lý trên bề mặt kim loại)- Dùng để tẩy rửa đầu Golf.Hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa mô/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất trợ hàn, hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn h/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại SLS Au-9N Additive, thành phần Sodium Citrate 20%, water 80%... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Chất hàn lưỡi câu... (mã hs chất hàn lưỡi c/ mã hs của chất hàn lưỡ) |
Chất tẩy rửa Clean W750 DV, hàng mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa cl/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Nhựa thông Burnley 100g.Hàng mới 100%... (mã hs nhựa thông burn/ mã hs của nhựa thông b) |
Dung dịch tẩy rửa 500ml/lọ; hàng mới 100%... (mã hs dung dịch tẩy r/ mã hs của dung dịch tẩ) |
Chất tẩy rửa khuôn QQ-71 500ML/Bình (thành phần:Butane 45%,Hydrocacbon 40%, Acetone 10%, Isopropanol 5%), mới 100%... (mã hs chất tẩy rửa kh/ mã hs của chất tẩy rửa) |
Chất trợ hàn 812VF (Thành phần chính IPA+Axit glutaric+Rosin Resin KR610+fluorinated surfactant FC4430, 20L/thùng) hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn 81/ mã hs của chất trợ hàn) |
Dung môi 8158J,0.8L/bình;dùng để rửa máy nắp mic;mới 100%... (mã hs dung môi 8158j/ mã hs của dung môi 815) |
Dung môi tẩy rửa 5100 1L/bình;dùng để rửa máy năp mic;mới 100%... (mã hs dung môi tẩy rử/ mã hs của dung môi tẩy) |
Chất hoàn tất (chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, trong sản xuất bo mạch điện tử), TAMURA REPLENISHER #106. Hàng mới 100%... (mã hs chất hoàn tất/ mã hs của chất hoàn tấ) |
Chất mềm Envirozin Conditioner làm tăng hiệu quả tẩy dầu H2SiO4+H2O... (mã hs chất mềm enviro/ mã hs của chất mềm env) |
ENVIROZIN 100 BARREL BRIGHTER CHẤT LÀM BÓNG bề mặt kim loại CH4N2SO2... (mã hs envirozin 100 b/ mã hs của envirozin 10) |
Hóa chất RC SATURATED SOLUTION (1LT)- Dung dịch bão hòa dùng trong pha bể hóa chất phụ gia dùng trong xi mạ, tp:CuSO4.5H2O,active agent,deionized water, dạng lỏng, mới 100%... (mã hs hóa chất rc sat/ mã hs của hóa chất rc) |
Thuốc hàn Kim Tín Cm185,dạng hạt,đóng gói 25kg/bao,hàng mới 100%... (mã hs thuốc hàn kim t/ mã hs của thuốc hàn ki) |
Dung dịch kiểm tra mối hàn ACS, 4L (1CAN4LIT) (DN cam kết mặt hàng không nằm trong DM tiền chất GH)... (mã hs dung dịch kiểm/ mã hs của dung dịch ki) |
Chất trợ hàn... (mã hs chất trợ hàn/ mã hs của chất trợ hàn) |
Kem hàn Alpha OM-5300, 100g... (mã hs kem hàn alpha o/ mã hs của kem hàn alph) |
Dung dịch làm chặt mối hàn linh kiện vào bản mạch(thành phần gồm nhựa thông, cồn,chất xúc tác) TAMURA LEAD FREERITE EC-19S-8. Hàng mới 100... (mã hs dung dịch làm c/ mã hs của dung dịch là) |
CHẤT SULFATE NHÔM DL-002 Al2(SO4)3 + 3H2O... (mã hs chất sulfate nh/ mã hs của chất sulfate) |
CHẤT TẨY DẦU GL-3590 NACO3+NA3PO4... (mã hs chất tẩy dầu gl/ mã hs của chất tẩy dầu) |
CHẤT XÚC TIẾN GL-520 NaNO2+Na2CO3+H2O... (mã hs chất xúc tiến g/ mã hs của chất xúc tiế) |
CHẤT LÀM MỎNG, BÓNG BỀ MẶT TRONG SẢN XUẤT MẠCH IN 93- AGF750D AGF-750/FLUX 15KG/CAN (ROHS),HÀNG MỚI 100%... (mã hs chất làm mỏng/ mã hs của chất làm mỏn) |
Chất tách xỉ Cover 101E (Alminium Clean Flux). Hàng mới 100%... (mã hs chất tách xỉ co/ mã hs của chất tách xỉ) |
Thuốc hàn tự động 55ULT (sử dụng cho máy hàn hồ quang điện), mới 100%... (mã hs thuốc hàn tự độ/ mã hs của thuốc hàn tự) |
Chất giữ và tỏa nhiệt... (mã hs chất giữ và tỏa/ mã hs của chất giữ và) |
Chất nhả keo/sơn: TK03... (mã hs chất nhả keo/sơ/ mã hs của chất nhả keo) |
Tẩy dầu ngâm-nền sắt,inox: HSClean 70F; Korea... (mã hs tẩy dầu ngâmnề/ mã hs của tẩy dầu ngâm) |
Tẩy dầu điện- nền sắt,inox: HSclean 71-FA; Korea... (mã hs tẩy dầu điện n/ mã hs của tẩy dầu điện) |
Tẩy dầu điện- phụ gia (nền sắt): HSclean 71-FB; Korea... (mã hs tẩy dầu điện p/ mã hs của tẩy dầu điện) |
Tẩy dầu điện/ ngâm/ Siêu âm- kẽm, nhôm: HSClean-110 (Korea)... (mã hs tẩy dầu điện/ n/ mã hs của tẩy dầu điện) |
Chế phẩm hóa học làm sạch sản phẩm (thành phần chính: Chromic anhydride và Nitric acid)- METASU CY-51 (V), mới 100%... (mã hs chế phẩm hóa họ/ mã hs của chế phẩm hóa) |
Hóa chất tẩy rửa Alpha Autoclean 40, 20L/can (dung dịch vệ sinh lò hàn, thành phần: 2-aminoethanol 1-10%, Glycol Ether 1-10%, Surfactant 0.1-1, Aliphatic alcohol 0.1-1%)... (mã hs hóa chất tẩy rử/ mã hs của hóa chất tẩy) |
Chất trợ hàn hỗ trợ hàn thiếc hàng mới 100%... (mã hs chất trợ hàn hỗ/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất làm trơn bề mặt kim loại GL-112 ZnO+NaOH... (mã hs chất làm trơn b/ mã hs của chất làm trơ) |
Chất tẩy dầu bề mặt kim loại GE-D100 (NaOH+Na2CO3)... (mã hs chất tẩy dầu bề/ mã hs của chất tẩy dầu) |
Dung dịch hàn SC-1 (Dung dịch SP-001 dùng trong ngành hàn- Nhựa thông)... (mã hs dung dịch hàn s/ mã hs của dung dịch hà) |
Dung môi (chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại- 959,CTHH: Isopropyl Alcohol) (19 lit/ Can). Hàng mới 100%... (mã hs dung môi chế p/ mã hs của dung môi ch) |
Chất trợ hàn (chế phẩm phụ trợ dùng cho hàn thiếc 600A-1FLUX)... (mã hs chất trợ hàn c/ mã hs của chất trợ hàn) |
Chất trợ hàn không chứa halogen YL-001 (095-0011-0055H... (mã hs chất trợ hàn kh/ mã hs của chất trợ hàn) |
Dầu thông S-100 (có chứa Isopropyl Alcohol) |
Mẫu có thành phần chính là nhựa thông, dung môi hữu cơ và phụ gia, dùng trong công nghệ hàn. |
Sodium Silicate Titanate |
Potassium Sodium Silicate Titanate |
Chế phẩm trợ hàn, thành phần gồm hỗn hợp titan oxit, silic oxit, natri oxit,… dạng bột. |
Chế phẩm trợ hàn, thành phần gồm hỗn hợp titan oxit, silic oxit, natri oxit, kali oxit,... dạng bột. |
S-737 x H-14 |
No clean flux |
SLS 65 Flux. |
Vật liệu phủ tấm mạch in (bảng mạch điện tử). |
S-777MX |
Thuốc hàn hồ quang chìm mã S-737 (F7A4). Chế phẩm trợ hàn có thành phần chính là hỗn hợp oxit MnO2, SiO2, CaO, Al2O3... dùng trong quá trình hàn. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm trợ hàn có thành phần chính là hỗn hợp oxit MnO2, SiO2, CaO, Al2O3... dùng trong quá trình hàn. |
Chất dùng để làm sạch bề mặt kim loại No clean flux (Mục 1) Chế phẩm giúp chảy trong hàn có thành phần cơ bản là rosin, axit hữu cơ, dung môi hữu cơ... dạng lỏng |
E22 #& Chất trợ hàn 410000500102. Chế phẩm trợ hàn có thành phần chính là este của axit adipic và phụ gia. |
Vật liệu phủ tấm mạch in (bảng mạch điện tử), KH: SGS, dạng lỏng mới 100%. Chế phẩm phụ trợ cho hàn. |
Thuốc hàn S-777MX (AWS A5.17 F7A (P) Z. Chế phẩm gây chảy (fluxes) dùng trong công nghiệp hàn. Thành phần chính gồm nhôm oxit, rutile, natri canxi niobium oxit, nepheline...dạng hạt nhỏ, cỡ hạt khoảng 0,1 đến 0,7 mm |
Chất tẩy rửa bo mạch 2A-0056 (0204-002607) |
Chất tẩy rửa(Làm sạch ống dẫn kim loại) |
Chất tẩy bề mặt của thép - APL SALT (B.M.S) |
Chất làm sạch khuôn( Mold Cleaning material-Meltron sodium bicarbonate) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại - TB.2801 (1KG/lon) |
Chất pha loãng dùng trong công nghiệp hàn-TAMURA DILUENT # 4520 (20 KGS X 6 CAN) |
Chất nung chảy dùng để hàn thiếc:ES-Z-15(1hộp = 1L=1KG) nhà sx: SMIC |
Bột nhão dùng để hàn thiếc 2A-0075 (0202-001477) |
bột sản xuất que hàn, welding flux ( hổn hợp chất trợ dung, chế phẩm làm vỏ điện cực hàn hoặc que hàn ) |
Bột hàn EF-200V kích cỡ 12 X 60 (dùng trong hàn hồ quang điện), hàng mới 100%. |
CP dùng trong xi mạ,Tp chính: muối KL,chất khử,phụ gia -Lead Methane Sulfonate |
Nhựa thông dùng cho hàn thiếc, dạng rắn EA308B (0.6kg/1chiếc) |
Kem làm sạch bề mặt khuôn (Model: STP097, 250ml/tuyp) (Hàng mới 100%) |
kem hàn M705-GRN360-K2-V(là chất gắn kim loại với thành phần chính là thiếc kim loại và nhựa dầu) |
Kem hàn TAS LF219 S30/P293R1/M10.7 |
Thuốc hàn OP121TT FLUX (hàng mới 100%) |
Chế phẩm dạng lỏng làm sạch mối hàn kim loại trong công nghệ hàn. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Chế phẩm dùng trong que hàn - TOYO FLUX |
chế phẩm giúp chảy (FLUX)(dùng trong hàng điện cực) |
Che pham lam sach be mat kim loai dung trong xi ma , NC 150Y |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ- SurTec 086 |
Dung dịch thuốc trợ hàn (WELDING-SUPPORTING MATERIAL)(là chế phẩm từ nhựa cây đã được hidro hoá và phụ gia trong dung môi hữu cơ làm chất trợ hàn).Gồm 44 thùng, mỗi thùng 25lit. Mới 100% |
Dung môi tẩy rửa bo mạch 2A-0029 (0204-002420) |
NICKEL ADDITIVE NI-226 Phụ gia niken 226(chế phẩm dùng trong xi mạ) |
NICKEL ADDITIVE PESS.Phụ gia niken PESS(chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
NICKEL ADDITIVE 121.Phụ gia niken 121(chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
NICKEL ADDITIVE 126.Phụ gia niken 126(chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
NICKEL ADDITIVE COSS.Phụ gia niken COSS (chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại) |
NICKEL ADDITIVE MOSS.Phụ gia niken MOSS (chế phẩm làm sạch bề mặt kim loạ |
Chất chống ăn mòn kim loại (hàng mới 100%) |
Chế phẩm làm sạch kim loại -POSEZYME-LQ(1L.), 1 lít/can,mới 100% |
Chất tẩy rửa bo mạch 2A-0056( 0204-002607) |
Chất làm sạch bề mặt kim loại JC-BRITE 201 MU có Sulfuric acid 0.7%; polyoxyalkylene ehter 19.4%; Organic polymer 0.7% & nước |
Chất làm sạch bề mặt kim loại JC-BRITE 211 SF có Sulfuric acid 0.7%; polyoxyalkylene ehter 19.2%; Organic polymer 3.6%; Copper sulfate 0.2% & nước |
Chất làm sạch bề mặt kim loại JC-BRITE 211 STB có Sulfuric acid 0.7%; Organic sulfur compound 0.2% & nước |
Chất làm sạch giàn lạnh - Vật tư - A0099898271 |
CHấT KIểM NGHIệM KHÔNG PHá HUỷ -SM 15 (450ml/bình) |
Micro Etching Solution (METEX G-5S 3conc) - Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Xút, phụ gia) |
Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất dây hàn - Hỗn hợp dùng làm que hàn / CS-Powder (AB0S) |
Thuốc hàn 90G KW90 hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Ginthox ZB 167B (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Grovision base (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Vision plus conditioner (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Zinca HS Additive No.1(dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Zinca HS Conducting Salt (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Zinca HS Salt (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm Electroplating JZ-1 - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm Electroplating N-2001A - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Phụ gia mạ làm sạch lớp mạ đồng ST-479 có 7,1% Aromatic sulfonate: 0,2% Copper Sulfate: 2.4% Phosphoric acid và nước |
Phụ gia mạ niken - Ductolite maintainance C (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Ductolite make up (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Electroplating 207 primary brightener (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Groblack Addition Agent (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Groblack Nickel salt (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Nickel Additive 220 (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Nickel Additive 220 (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Nickel Additive 42 (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Nickel Additive 52 (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Nickel Sulphmate (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Spectra 77BL (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ niken - Spectra 977 (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ thiếc - Stannolume carrier additive (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Thuốc hàn HA-495(dùng cho máy hàn, hàng mới 100%) |
Thuốc hàn hồ quang chìm HA-495 |
THUốC HàN INOX TFS 300 |
THUốC HàN Tự ĐộNG TF-210 |
Hoá chất xử lý bề mặt BE 702MU (30kg/thùng) |
Hoá chất làm sạch kim loại SC-PA3 (230kg/thùng) |
Chế phẩm phụ trợ dùng cho hàn 999102001 FLUX |
Chế phẩm tẩy làm sạch bề mặt kim loại Axarel 2200 ( 20L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Chế phẩm tẩy làm sạch bề mặt kim loại Bioact-EC15 ( 20L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Chế phẩm tẩy làm sạch bề mặt kim loại Bioact-SC10 ( 200L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Chế phẩm tẩy làm sạch bề mặt kim loại Bioact-SC10 ( 20L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Chế phẩm tẩy rửa làm sạch bề mặt kim loại 959 ( 20L/ Thùng ) . Hàng mới 100% |
Chế phẩm tẩy rửa làm sạch bề mặt kim loại 979-VT ( 20L/ Thùng ) . Hàng mới 100% |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại dùng trong xi mạ- SurTec 520 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Might Scaler Liquid -SUS-200,20lít/thùng) (hàng mới 100%) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại Axarel 1000 ( 200L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Phụ gia làm bóng lớp mạ Nikel ST-41C có 43,4% Ethylenediamine; 6% Thiourea và nước |
Phụ gia làm bóng lớp mạ Nikel trên bề mặt sắt ST-41A có 100% Aromatic sulfonate |
Phụ gia làm bóng lớp mạ Nikel trên bề mặt sắt ST-41B có 100% Axit hữu cơ Organic acid |
Phụ gia làm sạch bề mặt thép E-223 có 55% Sodium hydroxide; 4% sodium pyrophosphate and other substances |
Phụ gia mạ bạc - Argolume brightener (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ bạc - Argolume carrier additive (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Aqua Zinc WS 102R (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Aqua Zinc WS 102R (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Envision plus brightener B (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Envision plus brightener C (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Ginthox 995 (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Ginthox ZB 167A (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa nguyên liệu dạng lỏng - Dynasol ( 1 thùng / 20 lít ) - hàng mới 100% |
Chất tẩy oxy hóa trên kim loại-POSE SR #2, 2 chai/bộ, mới 100% |
Chất tẩy dầu làm sạch bề mặt thanh nhôm định hình dạng bột. Hàng mới 100% |
Chất tẩy màng bám sinh học trên kim loại-POSE SR #1 , 2 chai/bộ, mới 100% |
Dung môi tẩy rửa bo mạch 2A-0029(0204-002420) |
Dung dịch làm giảm nồng độ hàn(THINNER) (là chế phẩm từ nhựa cây đã được hidro hoá và phụ gia trong dung môi hữu cơ làm chất trợ hàn).Gồm 16 thùng, mỗi thùng 25lit. Mới 100% |
Chất gây chảy dùng trong công nghiệp hàn-TAMURA LEAD FREERITE EC-19S-8 (20 KGS X 15 CAN) |
Chất chất xử lý bề mặt kẽm FINICARD 105 (25kg/thùng) |
Nước hàn the : CUBOND,dùng để tẩy rửa các mối hàn,dùng cho bộ phận hàn,01thùng=3.67kg |
PHụ GIA Mạ JC-BRITE 211 SF* ĐểCHấT LàM SạCH Bề MặT KIM LOạI(THàNH PHầN GồM SUFURIC ACID, COPPE SULFATE) |
PHụ GIA Mạ JC-BRITE 211 STB CHấT Để LàM SạCH Bề MặT KIM LOạI |
Phụ gia mạ niken - Electroplating 207 Assist Brightener (dùng trong xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia đúc nhôm (25KG/BAO)NF-5NNGUYÊN Liệu sản xuất phanh, mới 100% |
MASTER REMOVER 4001 (Chế phẩm làm sach dùng trong xi mạ) |
MASTER REMOVER 4002 REPLENISHER (Chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ) |
kem hàn M705-GRN360-K2-V ( là chất gắn kim loại với thành phần chính là thiếc kim loại và nhựa dầu ) |
Nước hàn the : CUBOND,dùng để tẩy rửa các mối hàn,01thùng=5kg |
Bột hàn (OK FLUX, 10.62, 25KGS BAG) |
Bột hàn 10009 (0.5Kg/Pack) |
Bột hàn 10112 (0.5Kg/Pack) |
LONG-TERM PROTECTION-VPCI-325 - Dầu chống sét |
Chất giúp chảy dây hàn trong ngành hàn( hàn điện) Fluxal 531, dạng bột, mới 100% |
Chất giúp chảy dây hàn trong ngành hàn( hàn điện) Fluxal 531, dạng bột, mới 100% ( miễn phí) |
Bột hàn 10009 (0.5Kg/Pack) |
Hoá chất làm sạch kim loại SC-PA3 (230kg/thùng), mới 100% |
Hoá chất Tandex BK40 (hỗn hợp xút, phụ gia: chất làm sạch bề mặt kim loại) |
Thuốc hàn 90G KW90 hàng mới 100% |
NLSX Sơn: chế phẩm làm sạch CF700RW-Chemfos 700RW (08 thùng x 55Gals) |
Che pham su ly lam sach be mat kim loai truoc khi xi ma , NC STRIPPER-P1 |
ChÊt tìy gỉ dùng cho thĐp - Anti-Scaling Compound Descaling salt (500kg x 40 bag) (hàng mýi 100%) |
Bột hàn EF-200V kích cỡ 12 X 60 (dùng trong hàn hồ quang điện), hàng mới 100%. |
Bột nhão dùng để hàn thiếc 2A-0075 (0202-001477) |
Bột kim loại hàn Exoweld #115 (1 hộp = 10 lọ; 1 lọ = 115g) (Hàng mới 100%) Kho 3 Cảng cát lái |
Bột kim loại hàn Exoweld #150 (1 hộp = 10 lọ; 1 lọ = 150g) (Hàng mới 100%) Kho 3 Cảng cát lái |
Bột kim loại hàn Exoweld #90 (1 hộp = 10 lọ; 1 lọ = 90g) (Hàng mới 100%) Kho 3 Cảng cát lái |
Bột hàn kim loại KW32, 32g/ cái, mới 100%, xx Thailand |
Bột hàn kim loại KW45, 45g/ cái, mới 100%, xx Thailand |
Bột sản xuất que hàn , welding flux ( chế phẩm phụ trợ khác dùng cho nghành hàn ) |
Bột sản xuất que han , welding flux ( hổn hợp chất trợ dung ,dùng làm vỏ điện cực hàn hoặc que hàn ) |
Chất tẩy rửa bo mạch 2A-0056( 0204-002607) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại (Might Scaler Liquid -SUS-200,20lít/thùng) (hàng mới 100%) |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại Axarel 1000 ( 200L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Chế phẩm phụ trợ dùng cho hàn 999102001 FLUX |
Chế phẩm tẩy làm sạch bề mặt kim loại Axarel 2200 ( 20L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Chế phẩm tẩy làm sạch bề mặt kim loại Bioact-SC10 ( 200L/ Thùng ) . Sử dụng trong ngành SX bo mạch |
Dung môi tẩy rửa bo mạch 2A-0029 (0204-002420) |
thuốc hàn 431 dạng hạt nhỏ dùng để hàn kim loại. Thành phần chính gồm hỗn hợp các KL, muối của KL và phụ gia dùng trong quá trình hàn |
Thuốc hàn 45G KW45 hàng mới 100% |
Thuốc hàn điện hiệu S-777MXH ( F7A2 ) Hàng mới 100% |
Thuốc hàn dùng làm sạch bề mặt mối hàn EF-200K. Hàng mới 100%. |
Uniclean 157 - Chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ, mới 100%, 25kg/can |
NPL dùng để sx dây hàn - Hỗn hợp dùng làm que hàn / Compound Flux (AB2C) |
MASTER REMOVER 4001 (Chế phẩm làm sach dùng trong xi mạ) |
MASTER REMOVER 4002 REPLENISHER (Chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ) |
Uniclean 291 - chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ, mới 100%, 25kg/can |
Uniclean 650 - chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ, mới 100%, 25kg/can |
Phụ gia mạ choromic - Hene L600 catalyst (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ đồng - Cuprobrite 310 make up (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ đồng - Cuprobrite 310 part A (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ đồng - Cuprobrite 310 part B (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ đồng Electroplating FF-213 - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 676 assistant agent (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 676 brightener (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 676 tin salt (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 686 brightener (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 686 tin salt (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 707 replenishing agent (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 707 tin salt (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim - Electroplating 737 replenish powder (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim Electroplating - Gun color "C" salt Brightener - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim Electroplating - Gun color "C" salt Initiator - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Phụ gia mạ hợp kim Electroplating 896E - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Aqua Zinc WS 102M (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Phụ gia mạ kẽm - Aqua Zinc WS 102M (dùng trong xi mạ), Hàng mới 100% |
2A-0029 (0204-002420 ) Dung môi tẩy rửa bo mạch |
2A-0056 (0204-002607 ) chất tẩy rửa bo mạch |
Chất trợ bóng - Color brushing powder (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Chất trợ bóng - Tea seed powder (dùng trong công nghiệp xi mạ) Hàng mới 100% |
Dung dịch thẩm thấu mối hàn 450ml/chai (Mega - check penetrant) hàng mới 100% |
Chất tẩy rửa bo mạch 2A-0056 (0204-002607) |
UNICLEAN 154 (DR) (Chế phẩm làm sạch dùng trong xi mạ) |
UNICLEAN 284 (Chế phẩm làm sạch khác dùng trong xi mạ) |
UNICLEAN ELECTRO ES (Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại thường dùng trong xi mạ) |
Phụ gia mạ kẽm Electroplating N-2001A - dùng trong công nghiệp xi mạ hàng mới 100% |
Dung dịch hiển thị mối hàn 450ml/chai (Mega - check developer) hàng mới 100% |
Dung dịch làm sạch mối hàn 450ml/chai (Mega - check cleaner) hàng mới 100% |
DUNG DịCH KIểM TRA MốI HàN -CLEANER (450ml/bình) |
DUNG DịCH KIểM TRA MốI HàN- DEVELOPER(450ml/bình) |
DUNG DịCH KIểM TRA MốI HàN- PENETRANT(450ml/bình) |
Dung dịch rửa má phanh của xe Honda CIVIC |
Phụ gia làm bóng lớp mạ Nikel trên bề mặt sắt ST-41A có 100% Aromatic sulfonate |
Phụ gia làm bóng lớp mạ Nikel trên bề mặt sắt ST-41B có 100% Axit hữu cơ Organic acid |
Kem hàn (1hộp = 0.275kg): SOLDERING PASTE |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38109000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38109000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38109000
Bạn đang xem mã HS 38109000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38109000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38109000: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 83 | 83113099 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 38 | 38101000 | Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |