cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác
Loại khác
+ 4
Loại khác
Loại khác
Loại khác
Loại khác
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Chất xúc tác SPA-3 catalyts (Thành phần có chứa: Silicon ortho phosphate, Boron phosphate). Hàng mới 100%, hàng nhập cho dự án NSRP.... (mã hs chất xúc tác sp/ mã hs của chất xúc tác)
Hóa chất Niax Catalyst (Chất xúc tác amin)... (mã hs hóa chất niax c/ mã hs của hóa chất nia)
CHAT LAM CUNG- RFE-02... (mã hs chat lam cung/ mã hs của chat lam cun)
ACS Chất xúc tác đóng rắn sơn (Hộp 0.5L)- Dùng cho ngành ô tô- P210-AHS18085/0.25L- Hiệu ACS- HARDENER Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs acs chất xúc tá/ mã hs của acs chất xúc)
Deltron Chất xúc tác đóng rắn trung bình (Hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- D841/1L- Hiệu Deltron- D841 MEDIUM MS HARDENER/ 1L.Thành phần xylene (C8-H10) chiếm 10- <20%... (mã hs deltron chất xú/ mã hs của deltron chất)
Chất đúng rắn cho sơn lút Belco Plus- Dùng cho ngành ô tô- BP200PH/0.8L- Hiệu Belco- BELCO PLUS VALUE PRIMER HARDENER.Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 25- <50%... (mã hs chất đúng rắn c/ mã hs của chất đúng rắ)
Chất phụ gia CHIVACURE TPO dùng để sx băng dính, Thành phần:2,4,6-Trimethylbenzoyldiphenylphosphine oxide. Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia ch/ mã hs của chất phụ gia)
Chất phụ gia SMC-A100 dùng để sản xuất băng dính, thành phần:Urethane modified di-functional aziridine polymer 6.5%, EA 24%, Acetone 69.5%. hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia sm/ mã hs của chất phụ gia)
Dung dịch hỗ trợ đọc mã từ của máy ghi địa chỉ trên thẻ nhựa (chất lỏng dạng cồn, chứa khoảng 100ml/lọ). Mã hàng: 804267-915. Nhà sản xuất KYROS TECHNOLOGIES, LLC. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch hỗ tr/ mã hs của dung dịch hỗ)
Chất xử lý nước, thành phần: 60% Sodium isoascorbate (Cas:6381-77-7); 20% Hydrated corpus (Cas:7803-57-8), 20% Water (Cas:7732-18-5), dùng cho khử xử lý nước thải nồi hơi trong nhà xưởng, Mới 100%... (mã hs chất xử lý nước/ mã hs của chất xử lý n)
Chất làm cứng... (mã hs chất làm cứng/ mã hs của chất làm cứn)
Chất xúc tác-k1201 anti-abrasion agent... (mã hs chất xúc táck1/ mã hs của chất xúc tác)
Chất phụ gia NBK-02 sử dụng trong quá trình tạo lớp phủ màng, TP gồm: Xylene 16~26%, Propylene glycol methyl ether acetate 10~20 %,Toluene 6~16 %,n-Butyl acetate 1~10%,Ethylbenzene 1~10 %.... (mã hs chất phụ gia nb/ mã hs của chất phụ gia)
Chất xúc tác-wb212 dispersing agent(KH 102352599422/E31,26/11/2018)... (mã hs chất xúc tácwb/ mã hs của chất xúc tác)
AKTIOL/NONE-Hóa chất xúc tác... (mã hs aktiol/nonehóa/ mã hs của aktiol/none)
Chất pha loãng mực in TH THINNER TPV(4kg/can, dùng để in lên giấy vẽ sơ đồ)... (mã hs chất pha loãng/ mã hs của chất pha loã)
Chất đóng rắn H2 Hardener HX (100ml/tuýp, dùng pha với mực in, làm nhanh khô mực in, dùng để in lên giấy vẽ sơ đồ)... (mã hs chất đóng rắn h/ mã hs của chất đóng rắ)
Chất đông cứng 366S (thành phần cấu tạo: Ethyl acetate 48-52%, Hexane-1,6-diisocyanate homopolymer 48-52%)... (mã hs chất đông cứng/ mã hs của chất đông cứ)
chất xúc tác DX-4199... (mã hs chất xúc tác dx/ mã hs của chất xúc tác)
Chất xúc tác D-2038 (làm tăng độ bám dính của chất tạo màu dây điện)... (mã hs chất xúc tác d/ mã hs của chất xúc tác)
Chất đúng rắn UHS D8302/ 2.5L- Dùng cho ngành ô tô- D8302/2.5L- Hiệu Deltron- D8302 UHS HARDENER/ 2.5L. Thành phần butylaxetat (C6-H12-O2) chiếm 5- <10%... (mã hs chất đúng rắn u/ mã hs của chất đúng rắ)
Chất làm mờ cho sơn gốc nước (hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- T491/1L- Hiệu PPG- T491 MATTING BASE 1L. Thành phần 2-butoxyethanol (C6-H14-O2) chiếm 3- <5%... (mã hs chất làm mờ cho/ mã hs của chất làm mờ)
phụ gia tạt mí cho sơn gốc nước (hộp 1L)- Dùng cho ngành ô tô- T490/1L- Hiệu PPG- T490 TINTED CLEAR ADDITIVE 1L. Thành phần 2-butoxyethanol (C6-H14-O2) chiếm 5- <10%... (mã hs phụ gia tạt mí/ mã hs của phụ gia tạt)
Chất hỗ trợ liên kết SL-200... (mã hs chất hỗ trợ liê/ mã hs của chất hỗ trợ)
Chế phẩm xúc tác (Powder catalysts Bridging agents L-2500)... (mã hs chế phẩm xúc tá/ mã hs của chế phẩm xúc)
Hóa chất làm cứng keo (348, 364)... (mã hs hóa chất làm cứ/ mã hs của hóa chất làm)
Bột khoáng (nhạt tông màu cho các màu khác) GAOLIN CLAYS, thành phần Al2Si2O5(OH)4.2H2O, cas: 1332-58-7... (mã hs bột khoáng nhạ/ mã hs của bột khoáng)
Chất xúc tác dùng cho dây chuyền mạ các bon SP-AF 650H (BH-650H) (KOH: 3-7%; C: 5-10%, Nước:83-92%) (3,785 lit/ can/US GALL)... (mã hs chất xúc tác dù/ mã hs của chất xúc tác)
Dung dịch nước cứng Handener MA (thành phần: hydrochloric acid (7647-01-0):5%; water), để làm khung in xoa trong gia công giầy)... (mã hs dung dịch nước/ mã hs của dung dịch nư)
Chất xúc tác- CATALYST, Model: C-002, dạng lỏng, 18 kg/ thùng (dùng trong sản xuất giày dép). hàng mới 100%.... (mã hs chất xúc tác c/ mã hs của chất xúc tác)
Chất phụ gia SS4191B dùng để sản xuất băng dính(3.18 kg/ 1 thùng). Thành phần:Methylhydrogenpolysiloxane. Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia ss/ mã hs của chất phụ gia)
Chất phụ gia làm đông cứng Silicon mã HR-15AY, thành phần 2,5-Dimethyl-2,5-di (tbutylperoxy) hexane 15%-<30%, Octamethylcyclotetrasiloxane <1%. Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia là/ mã hs của chất phụ gia)
Chất làm đông cứng keo epoxy TX-1214B (1kg/can) VNSC-00056-90-00-00, tp: Polyamidoamin 30-40%, Modified compounds diethylenetriamine 15-30%, 4,4diaminodiphenylmethane 10-20% và các chất hữu cơ khác... (mã hs chất làm đông c/ mã hs của chất làm đôn)
Chất đông keo- Hardener HRF-1000(E1), Sx giày mới 100%... (mã hs chất đông keo/ mã hs của chất đông ke)
Chất KONCAT TEDA-33P CATALYST (chế phẩm xúc tác dùng sản xuất mút xốp thành phần chính là Triethylenediamine và hỗn hợp glycol dạng lỏng). PTPL 1148/TB-KĐ3 ngày19/6/2018. Cas No:25265-71-8, 280-57-9.... (mã hs chất koncat ted/ mã hs của chất koncat)
Chất hỗ trợ liên kết (Briging Additive SL-200)... (mã hs chất hỗ trợ liê/ mã hs của chất hỗ trợ)
Chất xúc tác ADDITIVE 1110 dùng sản xuất mút xốp... (mã hs chất xúc tác ad/ mã hs của chất xúc tác)
Sản phẩm hóa chất peroxit hữu cơ LUPEROX 231M90(chế phẩm xúc tác)... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa)
Chất xúc tác- NIAX CATALYST A-33... (mã hs chất xúc tác n/ mã hs của chất xúc tác)
Chế phẩm xúc tác dùng để đóng rắn bản in(Nước cứng bản A/B- 1/1kg)... (mã hs chế phẩm xúc tá/ mã hs của chế phẩm xúc)
CHẤT PHỤ GIA NP-625#3ML(Nước-Bột màu Pigment powder-Propylene Glycol)... (mã hs chất phụ gia np/ mã hs của chất phụ gia)
Chất phụ gia Shin-Etsu X-92-185, thành phần 1- Butanol (71-36-3) 50%, Alkoxysilane 50%, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia sh/ mã hs của chất phụ gia)
Chất phụ gia X-92-122C dùng để sản xuất băng dính. Thành phần Methylhydrogenpolysiloxane, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia x/ mã hs của chất phụ gia)
Chất làm cứng WNUB... (mã hs chất làm cứng w/ mã hs của chất làm cứn)
EcoBlock (Vi Sinh xử lý mỡ ở bể thu/tách mỡ)... (mã hs ecoblock vi si/ mã hs của ecoblock vi)
EcoClean L-100F (Vi sinh xử lý mỡ đường ống)... (mã hs ecoclean l100f/ mã hs của ecoclean l1)
Ecoclean Septic (Vi sinh xử lý hầm tự hoại, bể phốt)... (mã hs ecoclean septic/ mã hs của ecoclean sep)
chất đóng rắn xúc tác giúp làm đông nhựa composite, Butanox, mới 100%, tp: 1338-23-4 (30-40%),... (mã hs chất đóng rắn x/ mã hs của chất đóng rắ)
Phụ gia đồng kiềm: HS-306... (mã hs phụ gia đồng ki/ mã hs của phụ gia đồng)
Chất hoạt động bề mặt: IGprotectBETA-2; Japan... (mã hs chất hoạt động/ mã hs của chất hoạt độ)
Chất làm đông cứng sơn SPECIAL COAT HARDENNER VNSC-00008-90-00-00... (mã hs chất làm đông c/ mã hs của chất làm đôn)
Chất phụ gia dùng trong sản xuất miếng đệm lót giày (ADDITIVE CX93038). thành phần chính Ethylene glycol, dạng lỏng, màu vàng nhạt... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia)
CHẤT ĐÓNG RẮN LOCTITE BONDACE ARF-1000... (mã hs chất đóng rắn l/ mã hs của chất đóng rắ)
Chất xúc tác kết dính dùng trong sản xuất đế giày cao su, dạng lỏng SI-69 (SILANCOUPLING AGENT SI-69), Hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác kế/ mã hs của chất xúc tác)
BÁN THÀNH PHẨM V70FY0001-20.00K, hiệu Sherwin Williams, dùng trong sơn gỗ (20kgs/pail). Hàng mới 100%... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph)
NIAX CATALYST A-33, Chất xúc tác dùng trong ngành sản xuất mút xốp, 18kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs niax catalyst a/ mã hs của niax catalys)
NIAX CATALYST STANNOUS OCTOATE (Chất xúc tác dùng trong ngành sản xuất mút xốp, 25 kg/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs niax catalyst s/ mã hs của niax catalys)
Chất làm cứng(chất xúc tác cứng keo) SH52 (1kg/lon)... (mã hs chất làm cứngc/ mã hs của chất làm cứn)
Nước xử lí (chất xúc tác) dùng trong sản xuất giày, hàng mới 100%... (mã hs nước xử lí chấ/ mã hs của nước xử lí)
Nước xử lí(chất xúc tác) NX-001AB dùng trong sản xuất giày, hàng mới 100%... (mã hs nước xử líchất/ mã hs của nước xử líc)
Chất xúc tác tạo bề mặt trong quá trình mạ XD 7814 S
Nguyên liệu sản xuất mút xốp: Hợp chất xúc tác muối thiếc -T-9 STANNOUS OCTOATE
Chất xúc tác tạo bề mặt dính trong quá trình mạ WPP01 (Sulfuric acid 1.26%; Palladium 0.12%)
Chất để hoàn tất vải dệt dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (không phải chất làm mềm vải) (CATALYST AC-61)
Chất làm cứng dùng sản xuất sơn ILVAPOL HARDNER
Chế phẩm hóa học dùng làm chất xúc tác trong quá trình mạ.
Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm thiếc octoate và ethyl hexanoic acid, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 97.6%.
Chế phẩm hóa học dùng làm chất xúc tác.
Chất xúc tác phản ứng, thành phần chính gồm dimethyl acid pyrophosphate trong dung môi Isobutylene, isobutanol.
Chất xúc tác, thành phần chính là 2-butanone peroxit và dimethyl phthalat.
Chất xúc tác tạo bề mặt trong quá trình mạ XD 7814 S. Thành phần chính: nước
Mục 1: Phụ gia hoạt hóa trước khi mạ niken AUROTECH ACTIVATOR CONC 772442-0025-1-000.
Chất xúc tác làm khô nhanh curing agent CT0013, có 3 drums, 1 drum=1000kg,
Peroxit butyl dùng cho sự lưu hóa (VULCANIZATION AGENT TRIGONOX 101) - C-8B. Hàng mới 100%.
Mẫu phân tích có chứa thành phần chính là muối Palađi sulphat trong môi trường axit sulphuric, dạng lỏng
Chế phẩm xúc tác có thành phần chính là muối amoni sulphat và phụ gia, dạng lỏng.
Chế phẩm xúc tác, có thành phần gồm 2,5-Dimethyl-2,5-di(t-butylperoxy)hexan, hỗn hợp với các hợp chất của Polysiloxane, ở dạng nhão.
Sản phẩm có tác dụng tạo lớp paladin để xúc tác, hoạt hóa cho quá trình mạ tiếp theo
Nguyên liệu làm keo để sản xuất giấy công nghiệp.
SC-7000TFV
Silicone catalyst (480 bottles, 0.8 kg/bottle)
DC40SR
Luperox IPP-27
Perhexa V-40.
Perhexa 25B-40
ACT-55
PEROXYMON F-40.
 F40SR.
 ACT-55.
 DC40SR.
D.
ANKAMINE K-54 (HI-54K)/DMP-30/EPLINK N
F40P
NPC-50
USC-2.
MK-101.
MK-231.
Mục 3: Chất phụ gia SC-7000TFV.
Chế phẩm xúc tác phản ứng. Thành phần gồm có amin, hợp chất hữu cơ của thiếc, kẽm... trong dung môi hữu cơ Dimetylforamide.
Chế phẩm xúc tác dùng đóng rắn Silicon (SILICONE CATALYST 480 bottles, 0.8 kg/bottle).(mục 3 tờ khai).
Chế phẩm xúc tác thành phần gồm có Tetraethyl silicate, Poly (dimethylsiloxane), Di - N - Octyltin Dicloride…., dạng lỏng.
Mục 12: Chế phẩm xúc tác DC40SR
Chế phẩm xúc tác thành phần chính gồm Cumyl peroxide, kẽm carbonat,..., dạng bột
Chất dùng đúc tròng kính Luperox IPP-27
Chất xúc tác, đi từ Di-isopropyl peroxydicarbonate và Diallyl diglycol carbonate
Hợp chất N, N’- (m-phenylene)dimaleimid/ Perhexa V-40 (dùng sản xuất băng tải và bánh xích cao su); Chế phẩm xúc tác, có thành phần gồm Butyl 4,4-bis(tert-butyldioxy)valerate, silic dioxit, canxi cacbonate
Peroxit ete - hóa chất hữu cơ, có nhiều công dụng - Perhexa 25B-40; Chế phẩm xúc tác, có thành phần gồm 2,5-Dimethyl-2,5-di(t-butylperoxy)hexan, silic oxit.
Mục 14: Chế phẩm xúc tác ACT-55; Chế phẩm xúc tác có thành phần chính là hợp chất amin và silic dioxit.
 Chế phẩm xúc tác-PEROXYMON F-40 (Mục 5). Chế phẩm xúc tác, có thành phần chính gồm Di-(2-t-butylperoxyisopropyl)benzene, canxi carbonat.
Mục 7: Chế phẩm xúc tác F40SR.Chế phẩm khơi mào phản ứng thành phần chính gồm Bis(tert-butyldioxyisopropyl)benzene, canxi carbonat, silic dioxit,..., dạng bột.
Mục 6: Chế phẩm xúc tác ACT-55.Chế phẩm xúc tác thành phần chính gồm hợp chất amin bậc 3, silic dioxit, canxi carbonat, kẽm carbonat,…, dạng bột.
 Mục 5: Chế phẩm xúc tác DC40SR.Chế phẩm xúc tác thành phần chính gồm Cumyl peroxide, kẽm carbonat,..., dạng bột.
 Chế phẩm xúc tác F40SR (Mục 10 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tác, thành phần chính là dicumyl peroxit và muối carbonat.
Mục 8: Polyamit dạng nguyên sinh dùng sản xuất sơn (ANKAMINE K-54 (HI-54K)/DMP-30/EPLINK N).Chất xúc tác, thành phần là 2,4,6 tris(dimethylaminomethyl)phenol và Bis(dimethylaminomethyl)phenol
Chế phẩm xúc tác F40P (Mục 10 TKHQ) Chế phẩm xúc tác phản ứng cho polymer, thành phần bao gồm a, a’-Bis (t-butylperoxy) diisopropyl benzen, canxi cacbonat, silic dioxit, ở dạng rắn.
Chất xúc tiến phản ứng NPC-50 (Mục 8 TKHQ)Hỗn hợp có thành phần bao gồm muối amoni bậc 4 (53,4%) và cao lanh (1%) phân tán polyacrylat (45.6%), dùng làm chất xúc tác phản ứng, ở dạng rắn.
Mục 6: Chế phẩm xúc tác F40P.Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm: canxi carbonate, alpha-bis(tert-butylperoxy) diisopropylbenzene, silic đioxit
Chất xúc tác: USC-2 (Mục 4).Chất xúc tác dùng trong sản xuất polyuretan, thành phần chính là etylen glycol và trietylendiamin, dạng lỏng.
Chất xúc tiến lưu hóa cao su.
Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm có 2,5-Dimethyl-2,5-di(t-butylperoxy)hexan và silic oxit, ở dạng bột, hàm lượng tro 23.97%.
Chất xúc tiến lưu hóa cao su.
Chế phẩm xúc tác, thành phần gồm có 1,1-Di-(tert-butylperoxy)-3,3,5-trimethylcyclohexane và silic oxit, ở dạng bột, hàm lượng tro 21.13%.
Chất xúc tác Claus Titan oxit CRS 31/FD. (Mục 1 tại TKHQ).
Chế phẩm xúc tác phản ứng có thành phần TiO2 và CaSO4.
Chất xúc tác Claus CSM 31/FD. (Mục 2 tại TKHQ).
Chế phẩm xúc tác phản ứng có thành phần Al2O3, Fe2O3 và hợp chất sulfua.
Chất để hoàn tất vải dệt dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (không phải chất làm mềm vải) (CATALYST AC-61)
Chất xúc tác phản ứng, thành phần chính gồm dimethyl acid pyrophosphate trong dung môi Isobutylene, isobutanol.
Chất xúc tác tạo bề mặt dính trong quá trình mạ WPP01 (Sulfuric acid 1.26%; Palladium 0.12%)
Chế phẩm hóa học dùng làm chất xúc tác
Bột từ màu (của máy photocopy màu hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K67520), mới 100%
Bột từ màu đen 675K76190 - KIT PKG DV K FX
Bột từ màu đen 676K00520 - KIT PKG ASSY DV K IOT
Bột từ màu hồng 675K76250 - KIT PKG DV M FX
Bột từ màu hồng 676K00500 - KIT PKG ASSY DV M IOT
Bột từ màu vàng 675K76280 - KIT PKG DV Y FX
Bột từ màu vàng 676K00490 - KIT PKG ASSY DV Y IOT
Bột từ màu xanh 675K76220 - KIT PKG DV C FX
Bột từ màu xanh 676K00510 - KIT PKG ASSY DV C IOT
Bột từ máy in khổ lớn CT300176 - Ryuusei FXCF495 New Developer
Bột từ Type 21 (1kg/goi).Hàng mới 100%
Chế phẩm xúc tác F40SR
ChÊt xãc tác dùng trong sản xuÊt nhùa công nghiệp Mepoxe(Methy Ethly Ketone Peroxide 55%) 20kg/thùng.Hàng mýi 100%.
Chất xúc tác xử lý nước thải ( Liquid Form EcoClean 110 XF HC) (18.9 lit/thùng)
Chat xuc tien phan ung NPC-50
Chất xúc tiến phản ứng NPC-50
Hóa chất làm tăng độ sôi Kjeltabs CT, 5g K2SO4 +0.15g CuSO4 + 0.15g TiO2 ( hộp 1000 viên ) , hàng dùng thí nghiệm , mới 100 %
Hóa chất rửa phim dùng trong công nghiệp : FUJI DEVELOPER QR-D1( 1 thùng 10 lít )
Hóa chất rửa phim trong công nghiệp : FUJI FIXER UR-F1( 1 thùng 10 lít )
Chất xúc tác phá xỉ nhôm cho lò nấu phôi nhôm, Hàng mới 100%
Chất xúc tác phản ứng - DABCO 33LV. Hàng mới 100%
Chất xúc tác phản ứng - DABCO T-9. Hàng mới 100%
Chất xúc tác phản ứng (NIAX SILICONE L-540). Mới 100%
Chất xúc tác phản ứng loại LUPEROX DP 40
Chất xúc tác phản ứng trong sản xuất nhựa PU (SUC-10) 30Kgs/Rum, hàng mới 100%
Chất xúc tác làm đóng rắn sơn (Hộp=0,25L) - P210-18085/0.25L
Chất xúc tác làm đóng rắn và chậm khô sơn (Hộp=0,5L) - P210-926/0.5L
Chất xúc tác làm đóng rắn và chậm khô sơn (Hộp=3L) - F361/3L
Chất xúc tác làm đóng rắn và khô sơn (Hộp=0,25L) - P210-28142/0.25L
Chất xúc tác làm lạnh nhanh cho thiết bị điều nhiệt ( chai 500ml ) , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100%
Chất xúc tác dùng trong ngành nhựa BUTANOX M50
Chất xúc tác dùng trong ngành nhựa TRIGONOX V388
Chất xúc tác EXTER C2 K318 Dùng trong CN SX giày da
Chất xúc tác EXTER C2 SG1835 Dùng trong CN SX giày da
Chất xúc tác CA-22 (Benzil dimethyl ketal, Micure BK 6). 1 túi = 20.0kgs
Chất xúc tác cho mạ nhôm LW-08, Hàng mới 100%
Chất xúc tác phản ứng TEGOAMINE 33 (09 dr x 50 kg/dr) (dùng trong sản xuất nệm mút, mút xốp)
Chất xúc tác SUC-10
Chất xúc tác SWS-60 HARDENER
Chất xúc tác bạc cho bồn phản ứng
Chất xúc tác đóng rắn nhanh khô cho P190-6208/5L (Hộp = 1L) - P210-6863/1L
Chất xúc tác (DABCO 33 LX CATALYST)
Chất xúc tác (DABCO T-12 CATALYST)
Chất xúc tác (DABCO T-9 CATALYST)
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS:JF-C-001, hàng mới 100%
Chất xú tiến phản ứng NPC-50
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi) - primer xúc tiến cho sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:BFIBR2;BFIBR1;H15915Leo;Phi027F; TG328F,quy cách: 25nmole/ống. . Hàng mới 100%. NSX: IDT-Bỉ
Chất trợ thí nghiệm (TMB-One Plus ready to use substrate) phát hiện sự tạo màu trong thử phản ứng ELISA. CTHH: 3,3.5,5-TetraMethylBenzidine, hàng mới 100% không độc hại. Xuất xứ: Denmark
Nguyên liệu sản xuất Polyurethane EXTER C2 SG1835 mới 100%30kg/thùng
Bột giảm điện trở đất , P/N : CM015 ( 1 bao = 25 kg), Hàng mới 100%
Phụ gia xi mạ điện hóa nano blue color xodes 1lit/chai
Phụ gia xi mạ điện hóa nano brown color pigment xodes 1lit/chai
Phụ gia xi mạ điện hóa nano concetrate nano particles suspension 4lit/thùng
Phụ gia xi mạ điện hóa nano turquoise xodes 1lit/chai
Phụ tùng máy phân tích vi sinh ;Dung dịch khử enzyme - Enzyme denaturing solution (2ml/bottle) ASC-31-2
Chất súc tác CATALYST (JF-C-001)
Bột từ vàng (của máy máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (802K83499), mới 100%
Bột từ xanh (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (802K83559), mới 100%
Bột từ xanh 675K38920 - DEVELOPER C
CATALYST ( JF-C-001 ) ( Chất xúc tác, lỏng )
Chế phẩm xúc tác dùng trong sản xuất Mút xốp polyrethan có thành phần chính là stannous octoate (DABCO T-9 CATALYST)
chế phẩm xúc tác sản xuất cao su, hợp chất peroxide-ZEONET ZP
Chế phẩm xúc tác: SH0000C
Chế phẩm xúc tác - AB HARDNER-E (10 SET= 23KG)
Chế phẩm xúc tác - RUBBER AGENT KD-16 (NPL dùng để SX giày dép)
Chế phẩm xúc tác /CT-66L
Chế phẩm xúc tác dùng để đóng rắn bản in ( Nước cứng bản AB/1)
Chế phẩm xúc tác dùng để SX nhựa Polyurethan ELASTOPAN CS 7319/106 C-C. Hàng mới 100%.
TIB KAT 218 chế phẩm xúc tác dựa trên nền hợp chất hữu cơ của thiếc với axit béo (nlsx sơn)
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D Express 710ml (mới 100%)
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D POLISH 3.78l (mới 100%)
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D Poxy 950ml (mới 100%)
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D ULTRA CUT 3.78l (mới 100%)
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D UNO 3.78l (mới 100%)
Chất chống oxi hóa bảo vệ màu sơn 3D UNO 950ml (mới 100%)
Nguyên liệu dùng nghiên cứu sx mực in - Irgacure 184
Cobalt naphthenate conap ( corebond CN-10) chế phẩm xúc tác phản ứng trong sản xuất vỏ xe cao su.
Dung dịch hiệu chuẩn độ PH ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100%
Bột từ Type 28 (345g/goi).Hàng mới 100%
Bột từ vàng (của máy photocopy màu hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (604K22520), mới 100%
Bột từ xanh (của máy photocopy màu hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (604K22540), mới 100%
TITANIUM(IV) BIS(ACETYLACETONATE) DIISOPROPOXIDE (75% SOLUTION IN 2-PROPANOL) hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích
Chất xúc tác dùng trong ngành nhựa (Promoter For Unsaturated Polyester Resin PT-1). Hàng mới 100%
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS: JF-C-001, hàng mới 100%
Chất xúc tác phản ứng dùng trong ngành nhựa - TRIGONOX 99-C75 - Cumyl peroxy neodecanoate
Chất xúc tác phản ứng dùng trong ngành nhựa - TRIGONOX EHP-C75 - Di(2-ethylhexyl) peroxydicarbonate
Chất tinh luyện xúc tác nung phôi nhôm hiệu Yongte, Hàng mới 100%
Chất pha cho sơn mau khô / Epoline coat hardener #400 (17 kg / thùng)
Chất pha cho sơn mau khô / Syncro cort hardener #30 (16 kg / thùng)
Chất pha làm mềm sơn / Syncrocoat softener (15 kg / thùng)
Chất pha loãng sơn / 36B thinner (15 kg / thùng)
Chế phẩm xúc tác 762R Hardener for polyester
CYCAT 296-9 (Chế phẩm xúc tác)
Bột từ MT-104A (350g/ong).Hàng mới 100%
Bột từ đen (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K38910), mới 100%
Bột từ đen (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (802K83418), mới 100%
Bột từ đỏ (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (604K48841), mới 100%
Bột từ màu (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K67520), mới 100%
Bột từ màu (của máy photocopy đa chức năng hiệu Fuji Xerox, dạng hạt, dùng để chuyển tải mực lên giấy in, trọng lượng 250gr) (675K67540), mới 100%
Bột từ màu đỏ 604K22530 - DEVELOPER(M)
Bột từ máy in đa chức năng 675K16880 - Pkg Assy Deve
Ancamine K-54 Curing Agent (Nanjing) (2,4,6-Thri Dimethyl Amio Methylpheno).Chất xúc tác của Epoxy dạng lỏng.Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 1 phuy x 200kg/phuy( Kết quả PTPL số 773/PTPLMB ngày 04/08/2005)
Chất xúc tác cho mạ nhôm, Hiệu Changda, Hàng mới 100%
Chất xúc tác Cu/3.5 ,1000 viên/hộp
Chất xúc tác điều chế nhựa composite (BPO) (75%) hàng mới 100%
Chất xúc tác điều chế nhựa composite (MEKP), hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: T1-F;NDV/R;CMS4 - R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AG14-F;TAA15- F;CMS4-F;M52C;EG463F;EG234R;1500R;16Gf , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK1 , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK2;Forward;Reverse;TH1F;TH1R;TH2F;TH2R, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:bGP6+, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất xúc tác xử lý nước thải ( Anearobic Digestor EcoClean 105) (11.16kg/thùng)
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:CytbRV1 ;T3-F;T4-F;T5-F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG234F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG463R;T3-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:HPVf , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:M253R;CytbRV2;TF1;TF2;TF5F;TF41F; T2-F;T6-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:NDV/F ;TF3; TF4;LSU-5 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RTHBVfnew , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RT-HBVrnewm , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TAA15-R;TAA41-R;P1826- F;P1826-R;CCSM40-F;CCSM40-R;DI , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TF4F;PEC1F;PEC2F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TR1 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.Quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: FMDV Callahan 3DP, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: HPVprobe, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBViC, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBVm, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm-chất trợ tủa, hỗ trợ quá trình kết tủa Nucleic acid bằng cách hình thành mạng lưới polymer. Hàng mới 100%, quy cách: 1.5ml/ống. NSX: Bioline - Anh
Primer HR 39-067 - Dung môi (dùng để pha với silicon)
Chất xúc tác Cu/3.5 ,1000 viên/hộp
Chất xúc tác đóng rắn nhanh khô cho P190-6208/5L (Hộp = 1L) - P210-6863/1L
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: T1-F;NDV/R;CMS4 - R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AG14-F;TAA15- F;CMS4-F;M52C;EG463F;EG234R;1500R;16Gf , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK1 , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:AK2;Forward;Reverse;TH1F;TH1R;TH2F;TH2R, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:bGP6+, quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:CytbRV1 ;T3-F;T4-F;T5-F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG234F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:EG463R;T3-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:HPVf , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:M253R;CytbRV2;TF1;TF2;TF5F;TF41F; T2-F;T6-R , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:NDV/F ;TF3; TF4;LSU-5 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RTHBVfnew , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:RT-HBVrnewm , quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TAA15-R;TAA41-R;P1826- F;P1826-R;CCSM40-F;CCSM40-R;DI , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TF4F;PEC1F;PEC2F , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:TR1 , quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.Quy cách: 100nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-primer, xúc tiến sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P.quy cách: 25nmole/ống; NSX: IDT-Bỉ. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: FMDV Callahan 3DP, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: HPVprobe, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBViC, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi)-probe, xúc tiến và phát hiện sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT: Taqman HBVm, 250nmole/ống. Hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm-chất trợ tủa, hỗ trợ quá trình kết tủa Nucleic acid bằng cách hình thành mạng lưới polymer. Hàng mới 100%, quy cách: 1.5ml/ống. NSX: Bioline - Anh
Bột từ màu đen 675K76190 - KIT PKG DV K FX
Bột từ màu đen 676K00520 - KIT PKG ASSY DV K IOT
Bột từ màu hồng 676K00500 - KIT PKG ASSY DV M IOT
Bột từ màu xanh 676K00510 - KIT PKG ASSY DV C IOT
Bột từ máy in khổ lớn CT300176 - Ryuusei FXCF495 New Developer
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS: JF-C-001, hàng mới 100%
Bột từ MT-104A (350g/chai)(Minota).Hàng mới 10%
CATALYST ( JF-C-001 ) ( Chất xúc tác, lỏng )
Chất xúc tác dùng trong phản ứng nhựa, MS:JF-C-001, hàng mới 100%
Chất trợ thí nghiệm (chất mồi) - primer xúc tiến cho sự tổng hợp Nucleic acid trong máy định lượng đa màu Mx3005P. CT:BFIBR2;BFIBR1;H15915Leo;Phi027F; TG328F,quy cách: 25nmole/ống. . Hàng mới 100%. NSX: IDT-Bỉ
Chất trợ thí nghiệm (TMB-One Plus ready to use substrate) phát hiện sự tạo màu trong thử phản ứng ELISA. CTHH: 3,3.5,5-TetraMethylBenzidine, hàng mới 100% không độc hại. Xuất xứ: Denmark
Chất pha cho sơn mau khô / Epoline coat hardener #400 (17 kg / thùng)
Chất phụ gia dùng để pha chất hoá học vào trong nước dùng trong quá trình mạ điện phân K-44 (1.3kg/hộp)
Chất phụ gia dùng để pha chất hoá học vào trong nước dùng trong quá trình mạ điện phân K-51 (1.3kg/hộp)
Chất phụ gia dùng để pha chất hoá học vào trong nước dùng trong quá trình mạ điện phân K-54 (1.3kg/hộp)
Chất phụ gia của sơn máy bay 0613-9000 Hãng sx: PPG Aerospace - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 (2 lít/ Hộp mới 100%)
Chất tạo màng cho mạ nhôm LW-15, Hàng mới 100%
Chất phụ gia - Luwax AF 31 Micropowder dùng trong CN in, hàng mới 100%
RT1987/ Chế phẩm xúc tác
RIPA Buffer Concentrate ( Size= 10ml) Chất đệm xúc tác dùng trong phòng thí nghiệm cho việc đồng hóa mẫu mô hoặc như hợp chât dung giải tế bào.
SILANOGRAN SI69 /GR(Bis (3-(triethoxyethyl)-propyl)-tetrasulfane(50%)(Chế phẩm xúc tác )(1-35-0691-068)
Phụ kiện máy trích béo:hộp chất trợ lọc 1 litre
Chất khơi mào phản ứng dùng trong phòng thí nghiệm; TMB 2- Component microwell Peroxidase substrate, (Hộp/6chai, 450ml)
Chất khơi mào phản ứng: IRGACURE 819
Chất liên kết - DCP là nhóm chế phẩm xúc tác, dùng trong công nghiệp nhựa, cao su . Thành phần chính là Dicumyl peroxide, muối carbonate, dạng bột, màu trắng mờ
Chất mạ màu vàng sơn nhôm LW-07, Hàng mới 100%
Chất xúc tác phản ứng Ozone, 300g/chai, 638-65232
NIAX STANNOUS OCTOATE D-19 (Niax Catalyst D-19, Chất xúc tác phản ứng dùng sx mousse xốp PU foam)
Chất làm cứng 151-0016 HARDENER 1006 TIFNIL
Chất làm cứng 151-0017 HARDENER 9502 TIFNIL
Chất làm cứng 151-0018 HARDENER 2681 TIFNIL
Chất làm cứng 151-0019 HARDENER 9506 TIFNIL
Chất súc tác tăng nhiệt độ trong lò nung phôi hiệu HONGDA HD-D3 (hàng mới 100%).
Nguyên liệu than hoạt tính lọc nước, mới 100%
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác