- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3821 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 3462/TB-TCHQ ngày 17/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thạch trắng agar dạng đĩa phi 90mm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3086/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Môi trường nuôi cấy vi sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3051/TB-TCHQ ngày 06/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất thử (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2296/TB-TCHQ ngày 07/03/2014 Về kết quả xác định trước mã số (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật |
Khuẩn quang hợp xử lý, cải tạo nước trong nuôi trồng thủy sản (1 can 20 lít)... (mã hs khuẩn quang hợp/ mã hs của khuẩn quang) |
Nutri Pro (dùng để xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản, đóng gói trong thùng HDPE, 20 kg)... (mã hs nutri pro dùng/ mã hs của nutri pro d) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm_Biobug A B500 BioSystem Inc., America, (500g/bag). Hàng mới 100%... (mã hs môi trường nuôi/ mã hs của môi trường n) |
Bột tẩy rửa BBL 500g dùng cho phòng sạch |
Chế phẩm đã điều chế làm môi trường để phát triển các vi sinh vật. |
ột tẩy rửa BBL 500g dùng cho phòng sạch, mã No 211768 (NaCl, C6H12O16, H2HPO4). |
INOCULUM |
BACTEC LYTIC/10 ANAER/F F/G. |
Sabovưaud Dextrose Agar CM0041B |
Agar |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và nuôi vi khuẩn yếm khí (đã bao gồm vi khuẩn). - Thành phần: Vi khuẩn yếm khí, nước, phân bò (phân bò bao gồm các chất hữu cơ, chất xơ thông qua quá trình tiêu hóa trong cơ thể con bò, có một số chất lỏng được bỏ lại trong quá trình lên men, hấp thụ và lọc, sau đó axit hóa và được hấp thụ một lần nữa. Thành phần chủ yếu của phân bò là carbon, ni tơ, hydro, oxy, phốt pho, muối, các tế bào được sinh sản trong quá trình tiêu hóa, một phần đạm ure, chất nhầy, xenluloza ...) - Công dụng: Dùng để phân hủy, xử lý triệt để chất thải, không để lại bùn lắng trong nhà vệ sinh đường sắt, đường hàng không, ... Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và nuôi vi khuẩn yếm khí (đã bao gồm vi khuẩn). Thành phần: Vi khuẩn yếm khí, nước, phân bò. Dùng để phân hủy, xử lý triệt để chất thải, không để lại bùn lắng trong nhà vệ sinh đường sắt, đường hàng không,… |
Chất thử BACTEC LYTIC/10 ANAER/F F/G dùng cho máy định danh vi khuẩn 442265 50 chai 40ml/hộp mới 100%. Mặt hàng theo phân tích là môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật. |
Môi trường nuôi cấy vi sinh - Sabouraud Dextrose Agar 500g-CM0041B. Môi trường nuôi cấy đã điều chế, thành phần chứa Agar, Dextrose và Protein. |
Thạch trắng agar dạng đĩa phi 90mm (20 miếng), dùng làm chất thử thí nghiệm trong phòng sạch (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế). Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật. |
BRAIN HEART BROTH FOR THE CULTIVATION OF FASTIDIOUS BACTERIA |
BRILA BROTH BRILLIANT-GREEN BILE LACTOSE BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
BROLACIN AGAR (C.L.E.D. AGAR) FOR THE ENUMERATION, ISOLATION AND PRELIMINARY |
PHENOL-RED BROTH (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
TRYPTIC SOY AGAR CASEIN-PEPTONE SOYMEAL-PEPTONE AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN USP |
Tryptic Soy agar with Neutralizers Contact plates Envirocheckđ húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
TRYPTIC SOY AGAR WITH POLYSORBATE 80 Và LECITHIN DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
TRYPTIC SOY BROTH CASEIN-PEPTONE SOYMEAL-PEPTONE BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN USP |
TRYPTONE WATER DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
TSC AGAR TRYPTOSE SULFITE CYCLOSERINE AGAR (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
UNIVERSAL BEER AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
FLUID THIOGLYCOLATE MEDIUM DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
PLATE COUNT AGAR CASEIN-PEPTONE GLUCOSE YEAST EXTRACT AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Môi trường nuôi cấy Caso, 0.45um (hãng sartorius Stedim Biotech GmbH, Germany) |
FRASER LISTERIA SELECTIVE ENRICHMENT BROTH (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
YGC AGAR YEAST EXTRACT GLUCOSE CHLORAMPHENICOL AGAR FIL-IDF DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
THIOGLYCOLATE BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Tryptic Soy Broth non animal origin for microbiology |
TUBE Lowenstein-Jensen Med SL A, 100Test (220909) Môi trường nuôi cấy vi sinh 100 Tuýp/Thùng |
SULFITE IRON AGAR (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SIMMONS CITRATE AGAR DùNG XáC ĐịNH CáC VI SINH VậT |
MEAT LIVER AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
MEMBRANE-FILTER ENTEROCOCCUS SELECTIVE AGAR THEO SLANETZ Và BARTLEY DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
COLUMBIA AGAR (BASE) FOR THE CULTIVATION OF FASTIDIOUS MICROORGANISMS (ACCORDING HARM. EP/USP/JP Và ISO) |
EMB AGAR DùNG Để PHáT HIệN Và PHÂN LậP PATHOGENIC ENTEROBACTERIACEAE |
ENTEROCOCCI-AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN CHROMOCULT |
EGG YOLK EMULSION STERILE, DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
EGG YOLK TELLURITE EMULSION STERILE, DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
M FC AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
MACCONKEY AGAR DùNG Để PHÂN LậP OF SALMONELLA, SHIGELLA Và COLIFORM BACTERIA |
MACCONKEY BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN (ACCORDING HARM. EP/USP/JP) |
Tấm được phủ môi trường thạch đã điều chế để phát triển các vi sinh vật (Hycon Agar Strips TC 941105); Dùng trong phòng thí nghiệm. |
Tấm được phủ môi trường thạch đã điều chế để phát triển các vi sinh vật (Hycon Agar Strips YM 941196); Dùng trong phòng thí nghiệm. |
LISTERIA SELECTIVE AGAR BASE ACC. OTTAVIANI Và AGOSTI (ISO 11290) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN CHROMOCULT |
LMX BROTH MODIFIED THEO MANAFI Và OSSMER DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN FLUOROCULT |
EC BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
E.COLI 0157:H7-AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN FLUOROCULT |
Hoá chất môi trường nuôi cấy vi sinh xử lý nước thải B111HV (01 Thùng = 10 Kg) |
NUTRIENT BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
ALKALINE PEPTONE WATER DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SELENITE ENRICHMENT BROTH THEO LEIFSON FOR THE SELECTIVE ENRICHMENT OF SALMONELLAE |
Môi trường nuôi cấy vi sinh BOOTLE COOKED MEAT MEDIUM 500G |
Môi trường chuẩn RPMI 1640 - 1000ml |
Môi trương nuôi sấy vi sinh Guanidine thicocyanate, ultra pure mã GDR0244-250G(250g/lọ,dùng để chứa vật phẩm đem nuôi cấy) |
MR-VP BROTH METHYL-RED VOGES-PROSKAUER BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
TCBS AGAR DùNG Để PHÂN LậP Và SELECTIVE CULTIVATION OF VIBRIO CHOLERA |
KF STREPTOCOCCUS AGAR (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
LAURYL SULFATE BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
KLIGLER AGAR DùNG XáC ĐịNH GRAM-NEGATIVE INTESTINAL BACTERIA |
LACTOSE BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
LACTOSE TTC AGAR WITH TERGITOL 7 DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Chất dinh dưỡng cho nấm men (Yeast Food - Nutriferm 15kgs/bao) |
4600 Môi trường nuôi cấy vi sinh Gram Stain Kit (4chai x 250ml/Hộp) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
MULLER-KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCINE ENRICHMENT BROTH THEO ISO DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
MUELLER-HINTON AGAR DùNG PHÂN TíCH Độ NHạY CủA CáC MầM BệNH TRONG Y HọC |
CASEIN-PEPTONE LECITHIN POLYSORBATE BROTH (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SODIUM CHLORIDE PEPTONE BROTH (BUFFERED) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN (ACCORDING HARM. EP/USP/JP) |
PSEUDOMONAS AGAR P (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
PSEUDOMONAS SELECTIVE AGAR (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
POTATO DEXTROSE AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
GN ENRICHMENT BROTH THEO HAJNA FOR THE SELECTIVE CULTIVATION OF GRAM-NEGATIVE INTESTINAL BACTERIA |
Giấy phủ chất thử thí nghiệm và môi trường nuôi cấy vi sinh (DRIAMP RELEASAT 10X6); Đóng gói 100 chiếc/ hộp; Dùng trong phòng thí nghiệm |
Giấy phủ chất thử thí nghiệm và môi trường nuôi cấy vi sinh (Sterility Indicators), dùng trong phòng thí nghiệm |
1407 Môi trường nuôi cấy vi sinh Alkaline Peptone Water (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1602 Môi trường nuôi cấy vi sinh Casein Peptone (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1612 Môi trường nuôi cấy vi sinh Tryptone (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1310 Môi trường nuôi cấy vi sinh Lauryl Sulfate Broth (Lauryl Tryptose Broth -Ltb) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1224 Môi trường nuôi cấy vi sinh Trypticasein Soy Broth (TSB) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1402 Môi trường nuôi cấy vi sinh Buffered Peptone Water (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1403 Môi trường nuôi cấy vi sinh Peptone Water (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1491 Môi trường nuôi cấy vi sinh E. Coli Coliforms Chromogenic Agar Base (50g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
UREA AGAR (BASE) THEO CHRISTENSEN DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
VITAMIN B12 (LACTOBACILLUS) ASSAY BROTH (BASE) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
RAPPAPORT-VASSILIADIS SALMONELLA ENRICHMENT BROTH (ACC. HARM. EP/USP/JP) |
MOSSEL BROTH ENTEROBACTERIACEAE ENRICHMENT BROTH THEO MOSSEL DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
MRS BROTH LACTOBACILLUS BROTH THEO DE MAN, ROGOSA Và SHARPE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SALMONELLA ENRICHMENT BROTH THEO RAPPAPORT Và VASSILIADIS (RVS BROTH) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SABOURAUD 4% DEXTROSE AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SABOURAUD-2% DEXTROSE BROTH DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN (ACCORDING HARM. EP/USP/JP) |
XLD AGAR XYLOSE LYSINE DEOXYCHOLATE AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Chất thử chuẩn Colcemid 10 àg/ml in PBS - 10ml |
MINERAL MODIFIED GLUTAMATE AGAR (MMGA) THEO ISO 16649 DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Môi truờng cấy vi sinh M030-500G Chai 500gm(Deoxycholate Agar) |
Môi truờng cấy vi sinh M033-500G Chai 500gm(Sabouraud Dextrose Broth ) |
Môi truờng cấy vi sinh M043-500G Chai 500gm(Baird Parker Agar Base) |
Môi truờng cấy vi sinh M049-500G Chai 500gm(Violet Red Bile Agar) |
Môi truờng cấy vi sinh M063-500G Chai 500gm(Sabouraud Dextrose Agar) |
Môi truờng cấy vi sinh M082-500G Chai 500gm(MacConkey Agar ) |
Môi truờng cấy vi sinh FD013-5VL Chai 5VL(S.F.P. Supplement ) |
Môi truờng cấy vi sinh FD196-5VL Chai 5VL(Tetracycline Selective Supplement) |
Môi truờng cấy vi sinh M001-500G Chai 500gm(Nutrient Agar) |
Môi truờng cấy vi sinh M002-500G Chai 500gm(Nutrient Broth) |
Môi truờng cấy vi sinh M006-500G Chai 500gm(Antibiotic Assay Medium No.5 ) |
Môi truờng cấy vi sinh M011-500G Chai 500gm(Tryptone Soya Broth) |
Môi truờng cấy vi sinh M011-5KG Chai 5kg(Tryptone Soya Broth) |
Môi truờng cấy vi sinh M021B-500G Chai 500gm(Agar Medium M ) |
Môi truờng cấy vi sinh M026-500G Chai 500gm(Fluid Lactose Medium) |
Môi truờng cấy vi sinh M027-500G Chai 500gm(Bismuth Sulphite Agar) |
REINFORCED CLOSTRIDIAL MEDIUM (RCM) FOR MICROBIOLOGY (ACCORDING HARM.hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
R2A AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
1078 Môi trường nuôi cấy vi sinh Brilliant Green Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1100 Môi trường nuôi cấy vi sinh Baird Parker Agar Base (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1134 Môi trường nuôi cấy vi sinh Sabouraud Dextrose Agar + Chloramphenicol (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
M-ENDO AGAR LES DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
VRB AGAR VIOLET RED BILE AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
VRBD AGAR CRYSTAL-VIOLET NEUTRAL-RED BILE GLUCOSE AGAR THEO ... (ACCORDING HARM. EP/USP/JP Và ISO) |
1407 Môi trường nuôi cấy vi sinh Alkaline Peptone Water (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1508 Môi trường nuôi cấy vi sinh Thioglycollate Fluid Medium (USP) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1522 Môi trường nuôi cấy vi sinh EC Medium (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1524 Môi trường nuôi cấy vi sinh Antibiotic Medium Nº 5 (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1528 Môi trường nuôi cấy vi sinh Antibiotic Medium Nº 11 (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1602 Môi trường nuôi cấy vi sinh Casein Peptone (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1612 Môi trường nuôi cấy vi sinh Tryptone (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1011 Môi trường nuôi cấy vi sinh Bismuth Sulfite Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1014 Môi trường nuôi cấy vi sinh Simmons Citrate Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1025 Môi trường nuôi cấy vi sinh Desoxycholate Lactose Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1029 Môi trường nuôi cấy vi sinh T.S.C. Agar Base (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1032 Môi trường nuôi cấy vi sinh Staphylococcus Agar Nº 110 (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1039 Môi trường nuôi cấy vi sinh Eosin Methylene Blue Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1043 Môi trường nuôi cấy vi sinh MRS Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) (Giấy Đăng ký Kiểm dịch thực vật số: 2986 Ngày: 28/02/2012 cho toàn bộ lô hàng) |
1046 Môi trường nuôi cấy vi sinh Triple Sugar Iron Agar (TSI) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) (Giấy Đăng ký Kiểm dịch thực vật số: 2847 Ngày: 08/02/2012 cho toàn bộ lô hàng) |
1048 Môi trường nuôi cấy vi sinh Brain Heart Infusion Agar (BHI Agar) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1056 Môi trường nuôi cấy vi sinh Standard Methods Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1062 Môi trường nuôi cấy vi sinh Mannitol Salt Agar ( MSA ) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1074 Môi trường nuôi cấy vi sinh TCBS Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1078 Môi trường nuôi cấy vi sinh Brilliant Green Agar (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1100 Môi trường nuôi cấy vi sinh Baird Parker Agar Base (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1134 Môi trường nuôi cấy vi sinh Sabouraud Dextrose Agar + Chloramphenicol (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1206 Môi trường nuôi cấy vi sinh Lactose Broth (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
1224 Môi trường nuôi cấy vi sinh Trypticasein Soy Broth (TSB) (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
SS AGAR DùNG Để PHÂN LậP SALMONELLAE Và SHIGELLAE |
MANNITOL SALT PHENOL-RED AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Giấy phủ chất thử thí nghiệm và môi trường nuôi cấy vi sinh (DRIAMP RELEASAT 10X6); Đóng gói 100 chiếc/ hộp; Dùng trong phòng thí nghiệm |
NUTRIENT AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
E.COLI 0157:H7-AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN FLUOROCULT |
TUBE Lowenstein-Jensen Med SL A, 100Test (220909) Môi trường nuôi cấy vi sinh 100 Tuýp/Thùng |
4600 Môi trường nuôi cấy vi sinh Gram Stain Kit (4chai x 250ml/Hộp) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
5129 Môi trường nuôi cấy vi sinh Tellurite Egg Yolk Emulsion (100ml/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
5152 Môi trường nuôi cấy vi sinh Egg Yolk Emulsion (100ml/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
6021 Môi trường nuôi cấy vi sinh Bacillus Cereus Supplement (10lọ x 107,7mg/hộp) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
6041 Môi trường nuôi cấy vi sinh E.Coli-Coliforms Supplement (10lọ x 5mg/hộp) (Dùng cho phòng thí nghiệm) (F.O.C) |
Môi truờng cấy vi sinh CMS040-100G Chai 100gm(L-Ascobic Acid) |
Môi truờng cấy vi sinh CMS095-10G Chai 10gm(D-Biotin) |
1228 Môi trường nuôi cấy vi sinh Brilliant Green Bile Broth 2% (500g/chai) (Dùng cho phòng thí nghiệm) |
Hoá chất môi trường nuôi cấy vi sinh xử lý nước thải B111HV (01 Thùng = 10 Kg) |
SPS AGAR PERFRINGENS SELECTIVE AGAR THEO ANGELOTTI DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
SS agar for the isolation of salmonellae and shigellae |
Standard count agar for microbiology |
BISMUTH SULFITE AGAR THEO WILSON-BLAIR DùNG Để PHÂN LậP Và PHÂN BIệT SALMONELLA TYPHI |
DICHLORAN ROSE-BENGAL CHLORAMPHENICOL AGAR (DRBC) DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Bộ KIT XáC ĐịNH Ô NHIễM COLIFORMS 100 |
DEOXYCHOLATE LACTOSE AGAR DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38210010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38210010
Bạn đang xem mã HS 38210010: Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38210010: Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38210010: Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.