- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3821 - Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Thức ăn dùng để nuôi men bia- Fermaid K. Mới 100%... (mã hs thức ăn dùng để/ mã hs của thức ăn dùng) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh pha sẵn log 6, hộp 100 ống (PCD 7.9) (1 hộp/100 ống).Hàng không phải tiền chất CN,hóa chất nguy hiểm.mới 100%-Attest 1294-S RRBI norminal D value 26... (mã hs môi trường nuôi/ mã hs của môi trường n) |
Chế phẩm sinh học BIOTECH-H01 (vi sinh vật)... (mã hs chế phẩm sinh h/ mã hs của chế phẩm sin) |
Chỉ thị sinh học (Crosstex BI) Md: BG-106... (mã hs chỉ thị sinh họ/ mã hs của chỉ thị sinh) |
Embryo Glue Môi trường dùng trong kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng 1x10ml/hộp |
EmbryoGlue: Môi trường dùng trong kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng 10ml/hộp |
Ethylendiamin 68WT % Solution in water (ClCOCOCl) (Môi trường nuôi cấy tế bào gen 68WT dùng trong phòng thí nghiệm) (1L/lọ) |
EXTRACT-N-AMP FOR TISSUE (Môi trường nuôi cấy tế bào dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ) |
MUELLER-HINTON AGAR FOR TESTING THE SENSITIVITY OF CLINICALLY IMPORTANT PATHOGENS MERCKOPLATE |
Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (0.5kg) |
BACTIDENT COAGULASE RABBIT PLASMA WITH EDTA, LYOPHILIZED |
25-OH VitaminD HPLC (môi trường vitamin D nuôi cấy tế bào dùng trong phòng thí nghiệm) 100 mẫu/bộ |
Phụ tùng cho máy xét nghiệm - Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (0,55kg) |
Phu tùng cho máy xét nghiệm -Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (1,2kg) |
Phụ tùng cho máy xét nghiệm mẩu -Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (0,5kg) |
Phụ tùng cho máy xét nghiệm-Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (1,2kg) |
DIMETHYLSULFOXIDE PLANT CELL CULTURE*TE (môi trường nuôi cấy tế bàodùng trong phòng thí nghiệm) (100ml/lọ) |
DEY-ENGLEY NEUTRALIZING BROTH (môi trường nuôi cấy broth dùng trong phòng thí nghiệm) (500g/lọ) |
CHROMID CPS 20 PLATES/ Môi trường phát hiện vi khuẩn E. Coli, Enterococcus; 20đĩa/Hộp; Hãng sản xuất Biomerieux |
Chocolate agar +Polyvitek 20 PL/Môi trường nuôi cấy vi khuẩn; 20 đĩa/Hộp; Hãng sản xuất Biomerieux |
Columbia 5% sheep BL 20PLA/Môi trường nuôi cấy vi khuẩn khó mọc; 20 đĩa/Hộp; Hãng sản xuất Biomerieux |
MUELLER HINTON 2 AGAR 90 20PL/Môi trường làm kháng sinh đồ; 20 đĩa/Hộp; Hãng sản xuất Biomerieux |
Mueller hinton 2 Sheep Blood 90 20 PL/Môi trường trường làm kháng sinh đồ của vi khuẩn Pneumococci và Streptococci; 20đĩa/Hộp; Hãng sản xuất Biomerieux |
D-(+)-GLUCOSE BIOXTRA (C6H12O6) Đường glucoza dùng trong phòng thí nghiệm) (500ml/lọ) |
HYASE TM . Môi trường dùng trong kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng 5x0.1ml/hộp |
Hyase tm: Môi trường dùng trong kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng 5x0.1ml/hộp |
Icsi TM : môi trường dùng trong kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng 5x0.1ml/hộp |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm. Ferticult Flushing Medium 9x20ml//hộp. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm. Sil Select Plus 2x100ml/hộp. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm. Sil Select Plus 2x50ml/hộp. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm. Sperm Freeze 9x20ml//hộp. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Acidified Tyrodes Sol. 5x0.2ml/hộp. Code: 10605000A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. EmbryoGen 3ml/hộp. Code: 12030003A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Flushing Medium 125ml/hộp. Code: 10760125A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Flushing Medium 5x60ml/hộp. Code: 10765060A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. ISM1 10ml/hộp. Code: 10500010A . mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. IVF Medium 10x10ml/hộp. Code: 10311010A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. IVF Medium 10x10ml/hộp. Code: 10311010A. mới 100%.. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. IVF Medium 5x60ml/hộp. Code: 10315060A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Liquid Paraffin 5x60ml/hộp. Code: 10105060A . mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Medicult IVM System 4x10ml/hộp. Code: 82214010A. mới 100% |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. PVP Clinical Grade 5x0,2ml/hộp. Code: 10905000A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Sperm Prep Medium 10x10ml/hộp. Code: 10701010A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Sperm Prep Medium 5x60ml/hộp. Code: 10705060A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. SupraSperm 100, 2x60ml/hộp. Code: 10972060A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. SynVitro Hyadase 5x1ml/hộp. Code: 15115001A . mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. UTM 10ml/hộp. Code: 10520010A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Vitrification Cooling 4x1ml/hộp. Code: 12284001A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Vitrification Warming 5x2ml/hộp. Code: 12295002A. mới 100%. |
Môi trường vi sinh Schwarz Differential Agar M-9130 (1 hộp 10 chai, 1 chai = 500 gr) |
Puffer pH 7,00 +/- 0,02, Pulver (môi trường pH 7 dùng trong phòng thí nghiệm (1ml/lọ) |
Anaerobe Isolation Agar/Thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
P-NITROPHENYL-A-D-GLUCOPYRANOSIDE (C12H15NO8) môi trường gluco và muối của chúng dùng trong phòng thí nghiệm (5g/lọ) |
Hektoen Enteric Agar/Hộp thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
G-MOPS TM PLUS Môi trường nuôi cấy phôi 1x25ml/hộp |
G-MOPS TM PLUS: Môi trường nuôi cấy phôi 125ml/hộp |
G-Rinse TM Môi trường chọn lọc trứng 1x125ml/hộp |
G-IVF TM PLUS Môi trường nuôi cấy phôi 1x60ml/hộp |
Chất dưỡng khuẩn L-Methionine (USP 28) dùng trong quá trình xử lý môi trường, nuôi dưỡng khuẩn vi sinh: 01 thùng/25 kg x 12 thùng = 300 kg, Hãng SX: WIXI, mới 100% |
Chất dưỡng khuẩn Yeast extranct |
Vi sinh xử lý nước thải cải thiện môi trường - AquaClean N1 (18 gallon=68.1372 lit).Mới 100% |
Vi sinh xử lý nước thải cải thiện môi trường - AquaClean OC (210 gallon=794.934lit).Mới 100% |
Vi sinh xử lý nước thải cải thiện môi trường - AquaClean OC (318 gallon=1,203.76lit).Mới 100% |
LOWENSTEIN-JENSEN MEIDUM 20T/ Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis; 20tuýp/Hộp;Hãng sản xuất Biomerieux |
Brain Heart Infusion Broth/Thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Chất thử chuẩn dùng làm môi trường nuôi cấy TN Dulbecco’s Modified Eagle’s Medium |
Chất thử chuẩn làm môi trường nuôi cấy Demecolcine solution 10g/mL in HBSS |
Simmons Citrate Agar/Thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Sabouraud Dextrose Agar/Hộp thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
S.S. Agar/Thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -buffered peptone water 500g-CM0509B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -campygen (2.5litres),box/10test-CN0025A |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -fraser broth 500g-CM0895B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -half fraser selective supplement ,10 vials-SR0166E |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -laked horse blood bottle /100ml -SR0048C |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -msrv (iso)-CM1112B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -novobiocin supplement-SR0181E |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -oxidase strips -MB0266A |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -palcam supplement 10 vials-SR0150E |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -ringers solution tablets (100s)-BR0052G |
MôI trường nuôI cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 1262 |
Môi trường nuôi cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 1264 (Hàng mới 100%) |
MôI trường nuôI cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6414, 500gói / hộp |
MÔI trường nuôI, cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6400 100 cái/ hộp |
Môi trường vi sinh dạng dĩa ( dùng trong phòng thí nghiệm ) COMPACT DRY XBC 100 plates/box . Mới 100% |
Môi trường vi sinh Yeast extract, 500g/chai |
Môi trường nuôi cấy : Chất dẫn dụ chim yến G 11- PW,mới 100% |
MôI trường nuôI cấy vi sinh 6404 50 ống / hộp |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -blood free campy select agar 500g-CM0739B |
Môi trường chuyển phôi Embryo Glue 10mL |
Môi trường đông phôi dùng trong phòng thí nghiệm VT401 (x10 hộp) |
Môi trường giảm tốc độ di động của tinh trùng ICSI-100 5 x 0.1mL |
môi trường lọc rửa tinh trùng dùng trong thụ tinh ống nghiệm, ferticult flushing 9x20ml, NSX Fertipro |
môi trường lọc rửa tinh trùng dùng trong thụ tinh ống nghiệm, ferticult ivf 5x50ml, NSX Fertipro |
Môi trường lọc rửa tinh trùng dùng trong thụ tinh ống nghiệm, sil select plus 2x20ml, NSX Fertipro |
Môi trường lọc rửa tinh trùng dùng trong thụ tinh ống nghiệm, sil select plus 2x50ml, NSX Fertipro |
Môi trường nuôi cấy bằng hệ thống vi giọt OVOIL-100 |
Môi trường nuôi cấy bằng hệ thống vi giọt OVOIL-100 1x100mL |
TCL PAH MIX, 1X1ML ACN:MEOH(90:10), VARI (môi trường nuôi cấy cấu trúc gen dùng trong phòng thí nghiệm (1ml/lọ) |
CANDIDA ID2 20 PLATES/Môi trường dùng định danh vi khuẩn Candida; 20đĩa/Hộp; Hãng sản xuất Biomerieux |
Bột pha môi trường bảo quản tinh lợn MRA-3D(một gói 50g/pha trong 1 lít nước ) Hàng mới 100% do Hãng KUBUS S.A sản xuất |
LB AGAR ( môi trường nuôi cấy agar dùng trong phòng thí nghiệm) (250g/lọ) |
ASP tm:Môi trường chọn lọc trứng 125ml/hộp |
BACILLUS SUBTILIS (BGA) SPORE SUSPENSION FOR INHIBITOR TEST |
PENTACHLORONITROBENZENE, 1X1ML, MEOH, 50 (Môi trường nuôi cấy vi khuẩn Meoh 50 dùng trong phòng thí nghiệm) (1ml/lọ) |
PALCAM LISTERIA SELECTIVE-SUPPLEMENT ACC. TO VAN NETTEN ET AL. FOR |
OVOIL TM Môi trường chọn lọc trứng 100ml/hộp |
Ovoil TM: Môi trường chọn lọc trứng 100ml/hộp |
Blood Agar Base/Hộp thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Bộ test kit kiểm tra vi sinh vật trong nhiên liệu Microbminitor |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-staa agar base 500g-CM0881B |
Violet Red Bile (Lactose) Agar/Hộp thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Vi sinh xử lý nước thải cải thiện môi trường - AquaClean ACF32 (85 gallon=321.759lit).Mới 100% |
Urea Agar Base/Thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
HYDRANAL-SOLVENT E Môi trường nuôi cấy tế bào 5E dùng trong phòng thí nghiệm) (500ml/lọ) |
HYDRANAL-TITRANT 5 E (Môi trường nuôi cấy tế bào 5E dùng trong phòng thí nghiệm) (500ml/lọ) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật NUTRIENT AGAR. 500g/lọ ( Code: CM0003B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật S I M MEDIUM. 500G/Lọ ( CM0435B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật SABOURAUD DEXTROSE AGAR 500G/Lọ ( CODE: CM0041B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật Skim Milk Powder. 500g/lọ ( Code: LP 0031B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật X.L.D. MEDIUM. 500G/Lọ ( CM0469B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-anaerobic indicator -BR0055B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-anaerogen (2.5 litres)-AN0025A |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-anaerojar (full assembly)-AG0025A |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cart sulphamethox /trimethoprim sxt25-CT0052B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges amikacin ak30-CT0107B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges amoxycillin aml25-CT0061B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges ampicillin amp10-CT0003B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges cefaclor cec30-CT0149B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges ceftriaxone cro30-CT0417B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges cephalothin kf30-CT0010B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges ciprofloxacin cip1-CT0623B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges ciprofloxacin cip5-CT0425B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges colistin sulphate ct10-CT0017B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges doxycycline d030-CT0018B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges doxycycline do30-CT0018B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges enrofloxacin enr5-CT0639B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges erythromycin e15-CT0020B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges flumequine ub30-CT0666B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges gentamicin cn10-CT0024B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges kanamycin k30-CT0026B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges novobiocin nv5-CT0037B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges ofloxacin ofx5-CT0446B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges oxacillin-ox5-CT0040B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges oxytetracycline ot30-CT0041B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges piperacillin/tazobact tzp110-CT0725B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges sulpactam sam20-CT0520B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges tetracycline te10-CT0053B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-chromogenic enterobacter sakazakii agar-CM1055B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-coggulase plasma 15 ml/vl-R21051 |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-e.c.broth with mug 500g-CM0979B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-florfenicol-CT1754B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-k-f streptococcus agar 500g-CM0701B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-legionella cye agar base 500g-CM0655B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-membrane lauryl sulphate broth 500g-MM0615B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-mrs broth 500g-CM0359B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-nutrient broth no 2 500g-CM0067B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-ocla (iso) differential supplement-SR0244E |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-peptone bacteriological 500g-LP0037B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-rappaport vassiliadis soya pep500g-CM0866B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-cartridges norfloxacin nor5-CT0668B |
G IVF tm plus: Môi trường nuôi cấy phôi 60ml/hộp |
G-1TM v5 PLUS Môi trường nuôi cấy phôi ở giai đoạn plastocyst 1x30ml/hộp |
G-1tm v5 plus: Môi trường nuôi cấy phôi ở giai đoạn plastocyst 30ml/hộp |
GELATINE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
G-2TM v5PLUS Môi trường nuôi cấy phôi ở giai đoạn plastocyst 1x30ml/hộp |
GEOBACILLUS STEAROTHERMOPHILUS SPORE SUSPENSION FOR THE ANTIBIOTIC SULFONAMIDE RESIDUE TEST THEO ... |
G-gamete tm: Môi trường dùng trong kỹ thuật tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng 30ml/hộp |
Bột pha môi trường bảo quản tinh lợn MRA-3D(1 gói 50g/pha trong 1 lit nước cất) Hàng mới 100% do Hãng KUBUS S.A sản xuất |
Bộ phân tích vi sinh dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model 2569800 |
IVF TM Môi trường xét nghiệm phôi 1x30ml/hộp |
Môi trường nuôi cấy bằng hệ thống vi giọt OVOIL-100 1x100mL |
Môi trường nuối cấy Chất dưỡng khuẩn P-AMINOBENZOIC ACID, Dùng trong quá trình xử lý môi trường, xử lý nuôi dưỡng khuẩn vi sinh |
Môi trường nuôi cấy giao tử G-GAMETE 30mL |
Môi trường nuôi cấy giao tử G-IVF PLUS |
Môi trường nuôi cấy giao tử G-IVF PLUS 60mL |
Môi trường nuôi cấy phôi FERTICULT IVF MEDIUM 3x100ML. Giao kèm: 3 bộ Ferticult Aspiration Medium 5 x 100ml |
Môi trường nuôi cấy phôi G-1 v5 PLUS |
Môi trường nuôi cấy phôi G-1 v5 PLUS 30mL |
Môi trường nuôi cấy phôi G-2 v5 PLUS 30mL |
Môi trường nuôi cấy tế bào FERTICULT ASPIRATION 5 X 100 ML |
Môi trường nuôi cấy tế bào FERTICULT FLUSHING MEDIUM 3 x 100 ML |
Môi trường nuôi cấy tế bào FERTICULT FLUSHING MEDIUM 5 x 50 ML |
Môi trường nuôi cấy tế bào FERTICULT FLUSHING MEDIUM 9 X 20 ML |
Môi trường nuôi cấy tế bào Mineral Oil 1x100ML |
Môi trường nuôi cấy tế bào Sil Select Plus 2 x 100ml |
Môi trường nuôi cấy tế bào SIL-SELECT PLUS 2 x 50 ML |
MôI trường nuôI cấy vi sinh 6407 100 ống / hộp |
MôI trường nuôI cấy vi sinh 6490 50ống / hộp |
MôI trường nuôI cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6406 |
MôI trường nuôI cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6414, 500gói / hộp |
MôI trường nuôI cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6416 100 ống / hộp |
MôI trường nuôI cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6491 |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật BRAIN HEART INFUSION BROTH 500G/Lọ ( CM1135B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật Brilliance UTI Agar 500G/Lọ ( CM0949B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật BUFFERED PEPTONE WATER 500G/Lọ ( CM0509B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật HAEMOPHILUS TESTING MEDIUM 500G/Lọ ( CM0898B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật Kligler Iron Agar. 500g/lọ ( Code: CM0033B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật MacConkey Agar No. 3. 500G/Lọ ( CM0115B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật MANNITOL SALT AGAR. 500G/Lọ ( CM0085B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật MUELLER HINTON AGAR. 500G/Lọ ( CM0337B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật NUTRIENT AGAR. 500g/lọ ( Code: CM0003B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật S I M MEDIUM. 500G/Lọ ( CM0435B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật SABOURAUD DEXTROSE AGAR 500G/Lọ ( CODE: CM0041B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật Skim Milk Powder. 500g/lọ ( Code: LP 0031B) |
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật X.L.D. MEDIUM. 500G/Lọ ( CM0469B) |
STANDARD I NUTRIENT AGAR FOR THE CULTIVATION OF FASTIDIOUS BACTERIA MERCKOPLATE |
Sperm Rinse TM Hóa chất chọn lọc tinh trùng và trứng.30ml/hộp |
SS CLP ORGANOCHLORINE PESTICIDES MIX) môi trường nuôi cấy có chứa Pesticides để phát triển tế bào dùng trong phòng thí nghiệm (100ml/lọ) |
Phụ tùng cho máy xét nghiệm - Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (0,55kg) |
Phu tùng cho máy xét nghiệm -Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (1,2kg) |
Phụ tùng cho máy xét nghiệm mẩu -Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (0,5kg) |
Phụ tùng cho máy xét nghiệm-Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (1,2kg) |
Dung dịch tách tế bào HYASE-10X |
Dung dịch tách tế bào HYASE-10X 5x 0.1mL |
Dung dịch tách tế bào ra khỏi trứng Hyaluronidase 10ml |
Môi trường nuôi cấy vi sinh -laked horse blood bottle /100ml -SR0048C |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-sulbactam/cefoperazone-CT1727B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-sulphamandelate supplement 1 x10 vials-SR0087E |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-t.t.c.(red spot) flexi-slide-DS0147A |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-t.t.c.and malt extract flexi-slide-DS0155A |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-tbx medium 500g-CM0945B |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-urea 40%-SR0020K |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-wellcogen neisseria meningitidis b/e.coli-R30859502 |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-xld medium 500g-CM0469B |
MôI trường nuôI cấy, vi sinh trong phòng thí nghiệm 6402 |
MôI trường nuôI, cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6410 50/hộp |
Môi trường phân tích coliform pk/15 dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model 32215 |
Môi trường phân tích coliform pk/15 dùng trong phòng thí nghiệm(hiệu Hach) model 2182115 |
Môi trường rã phôi dùng trong phòng thí nghiệm VT402 (x10 hộp) |
Môi trường rã phôi Thaw-Kit 4x10ml |
Môi trường thao tác trứng G-MOPS 125mL |
Môi trường thao tác trứng G-MOPS PLUS 125mL |
Môi trường thụ tinh & nuôi cấy phôi IVF-30 30mL |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm. Ferticult Flushing Medium 5x50ml//hộp. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào trong phòng thí nghiệm. Sil Select Plus 2x100ml/hộp. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Acidified Tyrodes Sol. 5x0.2ml/hộp. Code: 10605000A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. EmbryoGen 3ml/hộp. Code: 12030003A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. ISM1 10ml/hộp. Code: 10500010A . mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. SupraSperm 100, 2x60ml/hộp. Code: 10972060A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. SynVitro Hyadase 5x1ml/hộp. Code: 15115001A . mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. UTM 10ml/hộp. Code: 10520010A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Vitrification Cooling 4x1ml/hộp. Code: 12284001A. mới 100%. |
Môi trường tổng hợp để nuôi cấy tế bào. Vitrification Warming 5x2ml/hộp. Code: 12295002A. mới 100%. |
Môi trường vi sinh Schwarz Differential Agar M-9130 (1 hộp 10 chai, 1 chai = 500 gr) |
MÔI trường nuôI, cấy vi sinh trong phòng thí nghiệm 6400 100 cái/ hộp |
Môi trường vi sinh dạng dĩa ( dùng trong phòng thí nghiệm ) COMPACT DRY XBC 100 plates/box . Mới 100% |
DEMI FRASER BROTH MERCKOTUBE |
FRASER Listeria Selective Supplement for preparation of 5 l half FRASER Broth or 2.5 l FRASER Broth hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy vi sinh vật dùng trong phòng thí nghiệm - Agar Bacteria, hàng mới 100% (0.5kg) |
Chất thử chuẩn dùng làm môi trường nuôi cấy thí nghiệm TCBS Agar FUER DIE MIKROBIOLOGIE |
TCBS Cholera Medium/Thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Kliglers Iron Agar/Hộp thạch bột khô để pha chế môi trường nuôi cấy vi sinh vật, 500g/Hộp |
Bột pha môi trường bảo quản tinh lợn MRA-3D(một gói 50g/pha trong 1 lít nước ) Hàng mới 100% do Hãng KUBUS S.A sản xuất |
Môi trường nuôi cấy vi sinh-staa selective supplement -SR0151E |
IVF tm: Môi trường xét nghiệm phôi 30ml/hộp |
Chất dưỡng khuẩn L-Methionine (USP 28) dùng trong quá trình xử lý môi trường, nuôi dưỡng khuẩn vi sinh: 01 thùng/25 kg x 12 thùng = 300 kg, Hãng SX: WIXI, mới 100% |
Môi trường giảm tốc độ di động của tinh trùng ICSI-100 5 x 0.1mL |
MôI trường nuôI cấy vi sinh 6490 50ống / hộp |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38210090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38210090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38210090
Bạn đang xem mã HS 38210090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38210090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38210090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 4: Bảng mã số HS đối với danh mục môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi | Xem chi tiết | ||
2 | Thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.