cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Vữa và bê tông không chịu lửa
Vữa và bê tông không chịu lửa

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Vữa và bê tông không chịu lửa
Vữa Renderoc S dùng để sản xuất bê tông không chịu lửa dạng bột,1 bao 25kg. Hàng mới 100 %... (mã hs vữa renderoc s/ mã hs của vữa renderoc)
SikaGrout UW-id (20Kg/Bag)._Vữa dùng trong xây dựng.... (mã hs sikagrout uwid/ mã hs của sikagrout uw)
SikaGrout 280 HS (25Kg/Bag)._Vữa dùng trong xây dựng.... (mã hs sikagrout 280 h/ mã hs của sikagrout 28)
ArcusPlaster-Vữa dùng cho trang trí bêtông (không phải vữa xây thuộc diện điều chỉnh của thông tư 10/2017/TT-BXD), hiệu ArcusStone, Part No: AP, 50lbs/bao, mới 100%... (mã hs arcusplastervữ/ mã hs của arcusplaster)
ArcusstoneCoat-Vữa dùng cho trang trí bêtông (không phải vữa xây thuộc diện điều chỉnh của thông tư 10/2017/TT-BXD), hiệu ArcusStone, Part No: AS, 50lbs/bao, mới 100%... (mã hs arcusstonecoat/ mã hs của arcusstoneco)
ArcusMarbleCoat-Vữa dùng cho trang trí bêtông (không phải vữa xây thuộc diện điều chỉnh của thông tư 10/2017/TT-BXD), hiệu ArcusStone, Part No: AMC, 50lbs/bao, mới 100%... (mã hs arcusmarblecoat/ mã hs của arcusmarblec)
ArcusLimePlaster-Medium-Vữa dùng cho trang trí bêtông (không phải vữa xây thuộc diện điều chỉnh của thông tư 10/2017/TT-BXD), hiệu ArcusStone, Part No: ALP-M, 30lbs/bao, mới 100%... (mã hs arcuslimeplaste/ mã hs của arcuslimepla)
Sikafloor 81 Epocem New C ID (19 Kg/bag)_Vữa và bê tông không chịu lửa. PTPL: 10208 ngày 28/10/2016.... (mã hs sikafloor 81 ep/ mã hs của sikafloor 81)
Vưa deo hôn hơp đong bao, San xuât tai Viêt Nam, Quy cach đong goi 20k/bao, Hang mơi 100% (DRIED SAND MIX 20KG)... (mã hs vưa deo hôn hơp/ mã hs của vưa deo hôn)
Vữa khô đóng bao, quy cách đóng gói 20kg/bao, hàng mới 100%.Có tổng giá trị TNKS+CPNL < 51% giá trị thành phẩm. (BASTION MORTAR MIX)... (mã hs vữa khô đóng ba/ mã hs của vữa khô đóng)
Sika Rokkon C-VN Diameter 35mm (20pc/box)._ Vữa dùng trong xây dựng (Hàng do công ty sản xuất, mới 100%)... (mã hs sika rokkon cv/ mã hs của sika rokkon)
Vữa trát đóng bao. Quy cách đóng gói 20kg/bao. Hàng mới 100%.Có tổng giá trị TNKS+CPNL < 51% giá trị thành phẩm. (DINGO POWERLOC PAVING SAND)... (mã hs vữa trát đóng b/ mã hs của vữa trát đón)
Vữa khô hỗn hợp cấp độ I, Quy cách đóng bao 20kg, Hàng sản xuất tại Việt Nam, Hàng mới 100%.Có tổng giá trị TNKS+CPNL < 51% giá trị thành phẩm DINGO SAND AND CEMENT (32)... (mã hs vữa khô hỗn hợp/ mã hs của vữa khô hỗn)
Vữa trát ngói đóng xô, quy cách đóng gói 8kg/ xô. Hàng mới 100%.Có tổng giá trị TNKS+CPNL < 51% giá trị thành phẩm.(ROOF POINTING NATURAL GREY CEMENT). SL: 0.256 tấn, ĐG: 475 USD/ tấn... (mã hs vữa trát ngói đ/ mã hs của vữa trát ngó)
Vữa chống thấm xi măng polymer dẻo Masterflow 810 (25kg/bao)... (mã hs vữa chống thấm/ mã hs của vữa chống th)
Vữa và bê tông không chịu lửa (Vữa khô trộn sẵn) CTA DM-3 (Mac 75). Nhãn hiệu CTA JSC... (mã hs vữa và bê tông/ mã hs của vữa và bê tô)
Vật liệu chịu nhiệt dạng bột gồm 2 tấn bột calcium alminate CA-50 và 13 tấn bột ký hiệu FHA-80; nhiệt độ chịu lửa >=1620-1680 độ C, mới 100%.
Vữa không chịu lửa chứa canxi aluminat, canxi aluminosilicat và phụ gia, dạng bột.
Masterflow 880 25kg paper bags
Vữa chống thấm xi măng polymer - Masterflow 880 25kg paper bags.Vữa không chịu lửa, thành phần chính là Al2O3: 3,18%; SiO2: 21%; CaO: 61,1%; Fe2O3: 8,34%....
Masterseal 590 (Vữa và betong không chịu lửa)
Vữa không chịu lửa dùng trong xây dựng - Flexseal (25Kg/Bao)
Vữa không chịu lửa, Q Crete N; 20kgs/case. Hàng mới 100%
Vữa xây dựng không chịu lửa (25kg/bao) Masterflow 810, nguyên vật liệu dùng trong xây dựng, hàng mới 100%
Vữa xây dựng không chịu lửa (25kg/bao) MASTERFLOW 810,nguyên vật liệu dùng trong xây dựng, hàng mới 100%
Vữa chít mạch (weber.color power PO-111, 24 kg/box)
Vữa dán gạch (không chịu lửa) weber.tai fix (1 bao = 25 kg)
Vữa dán gạch (không chịu lửa) weber.tai gres (trắng) (1 bao = 20 kg)
Vữa dán gạch (không chịu lửa) weber.tai gres (xám) (1 bao = 20 kg)
Vữa dán gạch (không chịu lửa) weber.tai vis (1 bao = 25 kg)
Masterflow 810(Vữa và betong không chịu lửa)
Nguyên liệu vữa tréc mí, hiệu INAX, dạng bột, màu xám. INAX-MEJI/EX2, loại 20KG.
Congroutđ 1000 - VƯA KHÔNG CO NGóT, HIÊU QUả CAO (25KG/BAG, 160 BAG)
Conpatchđ 600 - VƯA MịN SƯA CHƯA BÊ TÔNG POLYMER CảI TIÊN MÔT THàNH PHÂN (25 KG/BAG, 100 BAGS)
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Planigrout 300 SP/A.
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Planigrout 300 SP/B.
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Planigrout 300 SP/C.
Hợp chất bêtông Urethan. KRETOP UC 600 (Cream) TC:8,000 Kgs. Hàng mới 100%
Hợp chất bêtông Urethan. KRETOP UC 900 (Light Grey) TC:16,416 Kgs. Hàng mới 100%
Vữa xây dựng không chịu lửa. TP: Hàm lượng oxyt silic (SiO2) 68,5%; oxyt nhôm (Al2O3) 1,4%; oxyt canxi (CaO) 25,2% Sikafloor 81 Epocem New C ID (19Kg/Bao).
Vữa Không Chịu Lửa ( Flowfresh HF/MF/RT FILER C- GREEN)
Vữa không chịu lữa dùng trong xây dựng Flexseal 25Kg/Bao
Vữa không chịu lửa, 15kgs/bao. Hàng mới 100%
Vữa không chịu nhiệt (hàng mới 100%) (1 bao = 53 kg)
Vữa dán đá hạt (loại không chịu lửa, 25kg/túi) để dán đá hạt dùng khi trang trí nội thất.
Vua dan gach (khong chiu lua) weber.tai fix (1bao=25kg)
Vữa chít mạch (weber.color poxy - white color, 5 kg/drum)
vữa chịu mài mòn loại DENSIT 1000, 25kgs/bao ( loại không chịu lửa )
vữa chịu mài mòn loại DENSIT 1000, 25kgs/bao ( loại không chịu lửa )
Hợp chất bêtông Urethan. KRETOP UC 600 (Cream) TC:8,000 Kgs. Hàng mới 100%
Hợp chất bêtông Urethan. KRETOP UC 900 (Light Grey) TC:16,416 Kgs. Hàng mới 100%
Sikafloor 81 Epocem New C ID ( 19 Kg/bag ).Vữa xây dựng không chịu lửa
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Planigrout 300 SP/A.
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Planigrout 300 SP/B.
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Planigrout 300 SP/C.
Hóa chất dưới dạng vữa loại: Ultratop Grey ST.
Congroutđ 1000 - VƯA KHÔNG CO NGóT, HIÊU QUả CAO (25KG/BAG, 160 BAG)
Conpatchđ 600 - VƯA MịN SƯA CHƯA BÊ TÔNG POLYMER CảI TIÊN MÔT THàNH PHÂN (25 KG/BAG, 100 BAGS)
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác