- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3911 - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
Ngôn ngữ mô tả HS:
-
Thông báo số 4505/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất gắn Thixatrol Max-nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4007/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa hydrocarbon thơm nguyên sinh, dạng vảy (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4006/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa từ dầu mỏ dạng rắn nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15261/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất đều màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15260/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15259/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là Nhựa từ polyterpen nguyên sinh, dạng hạt xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15258/TB-TCHQ ngày 25/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là Nhựa hydrocacbon từ dầu mỏ xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12006/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa dầu mỏ nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12012/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu chứa hàm lượng DIOXIT TITAN>80% (Hikotack P120), nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11156/TB-TCHQ ngày 12/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là NPL 011: Hóa chất Petroleum Resin (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 70/TB-TCHQ ngày 06/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7852/TB-TCHQ ngày 19/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39111000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39111000
Bạn đang xem mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39111000: Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
Đang cập nhật...