- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3208 - Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 320810 - Từ polyeste:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 14365/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý (dung dịch polymer) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14364/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xử lý (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13471/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12778/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Dung dịch làm cứng và khô nhanh kem hàn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12777/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Kem hàn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12240/TB-TCHQ ngày 09/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch rửa dầu eClean 21NT (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12010/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp dung môi vô cơ (Disper BYK-163), nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11660/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Axit béo dầu nhựa thông, nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10783/TB-TCHQ ngày 03/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu POLYME ACRYLIC dạng nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Sơn chống gỉ NIHON RUSPERT DRALL BRUSH PAINTING TYPE (1KG/CAN)... (mã hs sơn chống gỉ ni/ mã hs của sơn chống gỉ) |
Sơn chống gỉ từ polyester LLOYD TOUCH UP SPRAY M15-541 (300ML/chai)... (mã hs sơn chống gỉ từ/ mã hs của sơn chống gỉ) |
Sơn từ poly alkyd, chất màu. Phân tán trong hỗn hợp dung môi hữu cơ.đóng gói dạng bình xịt Spot PP (Black) (420ml/bình)... (mã hs sơn từ poly alk/ mã hs của sơn từ poly) |
Sơn chịu nhiệt chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ đến 700 độ C, không hòa tan trong môi trường nước, hàng mới 100%.... (mã hs sơn chịu nhiệt/ mã hs của sơn chịu nhi) |
Sơn xịt màu bạc,NH:ATM- A300 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu bạc/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xám chịu nhiệt- EZ90-DNA3000 (5 kg/bộ) (chịu được nhiệt độ ngoài trời)... (mã hs sơn xám chịu nh/ mã hs của sơn xám chịu) |
Sơn xanh hòa bình-NH: DONA,DLF8000 (3 kg/hộp)... (mã hs sơn xanh hòa bì/ mã hs của sơn xanh hòa) |
Sơn xanh chịu nhiệt-EZ90-B217 (5 kg/bộ) (chịu được nhiệt độ ngoài trời)... (mã hs sơn xanh chịu n/ mã hs của sơn xanh chị) |
Sơn trắng chịu nhiệt-EZ90- RW245(5 kg/bộ) (chịu được nhiệt độ ngoài trời)... (mã hs sơn trắng chịu/ mã hs của sơn trắng ch) |
Chất xử lý 311PW1 là polyeste: Mek 43-53%,Dimethylformamide 5-15%,Cyclohexannone 5-15%,Toluene 5-15%,Acetone 11-17%,Ethyl acetate 2-10%) (đóng gói 15 kg/1pkg)... (mã hs chất xử lý 311p/ mã hs của chất xử lý 3) |
Sơn màu xanh lá,NH:DONA- DLF-9000 (3 kg/hộp)... (mã hs sơn màu xanh lá/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn xịt màu đỏ,NH:ATM- A211 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu đỏ/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu đen,NH:ATM- A210 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu đen/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu xám,NH:ATM- A215 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu xám/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu xanh,NH:ATM- A213 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu xan/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn phủ màu đỏ- EZ90- RD133 (5 kg/bộ)(dùng phủ nền nhà xưởng sx)... (mã hs sơn phủ màu đỏ/ mã hs của sơn phủ màu) |
Sơn vàng chịu nhiệt-EZ90- DNA6000 (5 kg/bộ) (chịu được nhiệt độ ngoài trời)... (mã hs sơn vàng chịu n/ mã hs của sơn vàng chị) |
Sơn dạng lỏng dùng để sơn các sản phẩm bằng gỗ, kính không phản quang, không phải sơn chống hà, chống ăn mòn. nhà sx: Guang xi. Mới 100%... (mã hs sơn dạng lỏng d/ mã hs của sơn dạng lỏn) |
Sơn xịt màu trắng,NH:ATM- A200 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu trắ/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu vàng,NH:ATM- A218 (280 gram/chai)... (mã hs sơn xịt màu vàn/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn đi từ alkyt trong dung môi hữu cơ (PILOT II BASE 5 18L)... (mã hs sơn đi từ alkyt/ mã hs của sơn đi từ al) |
Sơn màu ghi EZ9-GR484 (1 Bộ 5kg... (mã hs sơn màu ghi ez9/ mã hs của sơn màu ghi) |
Sơn màu vàng 509 (1 lon 3kg)... (mã hs sơn màu vàng 50/ mã hs của sơn màu vàng) |
Sơn màu xám EZ90-GR484 (1 bộ 5kg)... (mã hs sơn màu xám ez9/ mã hs của sơn màu xám) |
Sơn màu xanh (1 thùng 3kg)... (mã hs sơn màu xanh 1/ mã hs của sơn màu xanh) |
Sơn vàng V-03, 5kgs/ hộp. Hàng mới 100%... (mã hs sơn vàng v03/ mã hs của sơn vàng v0) |
Primers (258H8)- Dung dịch Polyester trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi với hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tinh theo trọng lượng. Theo TB431/TB-KĐ 3 ngày 24/03/2017... (mã hs primers 258h8/ mã hs của primers 258) |
Chất làm sạch bề mặt 312NT1 (thành phần cấu tạo: Ethyl acetate 10-20%, Methyl Ethyl Ketone 40-50%, Acetone 15-25%, cyclohexanone 0-10%, Resin 10-20%)... (mã hs chất làm sạch b/ mã hs của chất làm sạc) |
Sơn lót điền đầy 2K Acrylic màu xám HS 5: 1,dùng để sơn ô tô, hãng Chamaeleon, code: 14881, 1lit/ lon, mã CAS: 123-86-4, 1330-20-7, Mới 100% (FOC)... (mã hs sơn lót điền đầ/ mã hs của sơn lót điền) |
Sơn lót 2K Acryl 4: 1 màu xám, dùng để sơn ô tô, phân tán trong môi trường không chứa nước, hãng Chamaeleon, code: 14441, 800ml/ lon, mã CAS: 123-86-4, 1330-20-7, Mới 100% (FOC)... (mã hs sơn lót 2k acry/ mã hs của sơn lót 2k a) |
SƠN PHỦ... (mã hs sơn phủ/ mã hs của sơn phủ) |
Sơn pad paint 750 dùng cho sản xuất đồ chơi trẻ em TP:Methyl ethyl ketone 78-93-3 (0-5), Methyl isobutyl ketone 108-10-1(0-5) methyl methacrylate 80-62-6 (15-25).(mới 100%)... (mã hs sơn pad paint 7/ mã hs của sơn pad pain) |
Sơn phủ đi từ nhựa polyester nguyên sinh (dạng bột) (Paint POWDAX P510 PAINT G GREEN) (15Kg/1 carton)... (mã hs sơn phủ đi từ n/ mã hs của sơn phủ đi t) |
Sơn nhũ bạc. Dung tích: 12Lít/thùng. Hiệu: TOA dùng để sơn nhà xưởng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn nhũ bạc du/ mã hs của sơn nhũ bạc) |
Sơn sàn màu xanh. Dung tích: 12Lít/thùng. Hiệu: TOA dùng để sơn nhà xưởng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn sàn màu xan/ mã hs của sơn sàn màu) |
Sơn màu xanh đậm. Dung tích 18 lít/thùng. Hiệu: TOA, dùng để sơn nhà xưởng. Hàng mới 100%... (mã hs sơn màu xanh đậ/ mã hs của sơn màu xanh) |
Nước sơn 911... (mã hs nước sơn 911/ mã hs của nước sơn 911) |
Sơn đen-Hàng mới 100%... (mã hs sơn đenhàng mớ/ mã hs của sơn đenhàng) |
Sơn xịt màu đen-210-Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt màu đen/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn xịt màu xanh-A42-Hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt màu xan/ mã hs của sơn xịt màu) |
Sơn phủ màu đen- EZ90-Black (5 kg/bộ)(dùng phủ nền nhà xưởng sx)... (mã hs sơn phủ màu đen/ mã hs của sơn phủ màu) |
Sơn nước ngoài trời Exterior trắng-18 lít/thùng... (mã hs sơn nước ngoài/ mã hs của sơn nước ngo) |
Sơn dạng keo. Đơn giá hóa đơn: 7,24 USD/KGS... (mã hs sơn dạng keo đ/ mã hs của sơn dạng keo) |
Sơn dạng lỏng. Đơn giá hóa đơn: 3,96 USD/KGS... (mã hs sơn dạng lỏng/ mã hs của sơn dạng lỏn) |
Nước sơn 011(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 011sơ/ mã hs của nước sơn 011) |
Nước sơn 023(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 023sơ/ mã hs của nước sơn 023) |
Nước sơn 181(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 181sơ/ mã hs của nước sơn 181) |
Nước sơn 427(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 427sơ/ mã hs của nước sơn 427) |
Nước sơn 456(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 456sơ/ mã hs của nước sơn 456) |
Nước sơn 499(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 499sơ/ mã hs của nước sơn 499) |
Nước sơn 566(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 566sơ/ mã hs của nước sơn 566) |
Nước sơn 911(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 911sơ/ mã hs của nước sơn 911) |
Nước sơn 913(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 913sơ/ mã hs của nước sơn 913) |
Nước sơn 916(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 916sơ/ mã hs của nước sơn 916) |
Nước sơn 5003-2(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 50032/ mã hs của nước sơn 500) |
SƠN FP1850-GRAY PRIMER. Hàng mới 100%... (mã hs sơn fp1850gray/ mã hs của sơn fp1850g) |
SƠN UT6750-ANOTEX#S(MATT). Hàng mới 100%... (mã hs sơn ut6750anot/ mã hs của sơn ut6750a) |
SƠN AT5800-KC180623MA/PPSU. Hàng mới 100%... (mã hs sơn at5800kc18/ mã hs của sơn at5800k) |
SƠN UT6750-KU1000 MATT(B)(EX-6). Hàng mới 100%... (mã hs sơn ut6750ku10/ mã hs của sơn ut6750k) |
SƠN UT6350-COTTONTOUCH (SF10000)-W(MATT)(EX-1). Hàng mới 100%... (mã hs sơn ut6350cott/ mã hs của sơn ut6350c) |
Sơn lót TJ màu trắng (200kg/drum x 16 drum)... (mã hs sơn lót tj màu/ mã hs của sơn lót tj m) |
Sơn lót FV-60S màu trắng (16kg/can x 160 can)... (mã hs sơn lót fv60s/ mã hs của sơn lót fv6) |
Sơn lót HM-60 màu trắng (200kg/drum x 21 drum)... (mã hs sơn lót hm60 m/ mã hs của sơn lót hm6) |
Dung dịch sơn có chứa 22% Toluene (Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, chất màu vô cơ, phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs dung dịch sơn c/ mã hs của dung dịch sơ) |
Sơn dùng cho sản phẩm nhựa M40122... (mã hs sơn dùng cho sả/ mã hs của sơn dùng cho) |
Chất xử lý VNP-P138... (mã hs chất xử lý vnp/ mã hs của chất xử lý v) |
Sơn xịt. Spray Paint Màu kem trắng, hàng mới 100%... (mã hs sơn xịt spray/ mã hs của sơn xịt spr) |
Sơn lót Nippon EA9 (05 lit/thùng)... (mã hs sơn lót nippon/ mã hs của sơn lót nipp) |
Sơn Nippon EP4 mã màu 2038 (05 lit/thùng)... (mã hs sơn nippon ep4/ mã hs của sơn nippon e) |
Sơn phủ các loại (làm bút chì) (Đơn giá 3.65)... (mã hs sơn phủ các loạ/ mã hs của sơn phủ các) |
Sơn chuyên dùng... (mã hs sơn chuyên dùng/ mã hs của sơn chuyên d) |
Sơn RSP-102... (mã hs sơn rsp102/ mã hs của sơn rsp102) |
Sơn RSP-206... (mã hs sơn rsp206/ mã hs của sơn rsp206) |
Sơn mầu trắng... (mã hs sơn mầu trắng/ mã hs của sơn mầu trắn) |
Sơn mầu RAL 4002... (mã hs sơn mầu ral 400/ mã hs của sơn mầu ral) |
Nước sơn 168(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 168sơ/ mã hs của nước sơn 168) |
Nước sơn 484(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 484sơ/ mã hs của nước sơn 484) |
Nước sơn 535(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 535sơ/ mã hs của nước sơn 535) |
Nước sơn 578(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 578sơ/ mã hs của nước sơn 578) |
Nước sơn 579(Sơn từ nhựa Alkyd, thành phần chính gồm chất tạo màng nhựa Alkyd, Chất màu vô cơ, Phụ gia trong dung môi hữu cơ)... (mã hs nước sơn 579sơ/ mã hs của nước sơn 579) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 312NT1 (15kg/kiện)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Bình sơn phun (màu trắng, dung tích 400ml), (HSX:ATM-Việt Nam);hàng mới 100%... (mã hs bình sơn phun/ mã hs của bình sơn phu) |
Sơn bột tĩnh điện NN002V- Màu đen (Mới 100%)... (mã hs sơn bột tĩnh đi/ mã hs của sơn bột tĩnh) |
Dung dịch chất làm sạch mối hàn dạng bình xịt |
Nhựa Alkyd trong dung môi hữu cơ |
Polyester trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% trọng lượng dung dịch, dạng bình xịt bằng thép, dung tích 420ml. |
Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi (nonane, decane...), có hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng, dạng lỏng. |
Dung dịch chất làm sạch mối hàn dạng bình xịt. Mã sản phẩm ALP-SCI, dung tích 420ml |
Nhựa Alkyd trong dung môi hữu cơ (Toluen, xylem,nonane, decane, Propylcyclohecxan), có hàm lượng dung môi nhỏ hơn 50% tính theo trọng lượng, dạng lỏng (Eterkyd 2107-M-40-2) nguyên liệu sản xuất sơn |
Chất làm bóng tre cetol filter 7 (Mục 1 TKHQ). |
Chất làm bóng tre cetol HLS (Mục 2 TKHQ). |
Thuốc màu được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng PASTA PCA 01 BLACK 90SP5 |
Chất hoạt động bề mặt dùng trong ngành sơn - DEFOM 5800F. |
Copolyme polyeste dạng lỏng AD 81 |
Cetol filter 7. |
Cetol HLS. |
Chất phủ từ polyester có thành phần chính là nhựa alkyd và sắt oxit trong dung môi Ethyl benzen, xylene và dầu khoáng. |
Bán thành phẩm của sơn thành phần gồm có nhựa alkyd, chất màu, chất phân tán... trong hỗn hợp dung môi hữu cơ, hàm lượng rắn 39,6%. |
Dung dịch nhựa ankyd trong dung môi n-butyl acetat, toluene... Hàm lượng rắn 2.9%. |
Copolyme silicon-polyeste (polyeste trội hơn silicon) trong dung môi hữu cơ, trong đó hàm lượng dung môi hữu cơ lớn hơn 50% tính theo trọng lượng dung dịch, dạng lỏng. |
CFC-604CA |
Nuosperes # 657, Durham CA 510 |
Disperbyk-163. |
eClean 21NT |
Insulation paste. |
Handener CR-1. |
P-203FZ |
: P-143F |
POLYME ACRYLIC dạng nguyên sinh(CFC 604CA)(Nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 55 Phụ lục tờ khai). Dung dịch alkyt trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch alkyt trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, hàm lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch. |
Axit béo dầu nhựa thông (Nuosperes # 657, Durham CA 510), nguyên liệu sản xuất sơn (mục 4 PLTK). Dung dịch polyme alkyd trong dung môi hữu cơ gồm metylcyclopentan, hỗn hợp đồng phân xylen, trimetyl cyclohexan, iso nonan,... Hàm lượng chất rắn 30.9%. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch polyme alkyd trong dung môi hữu cơ gồm metylcyclopentan, hỗn hợp đồng phân xylen, trimetyl cyclohexan, iso nonan,... Hàm lượng chất rắn 30.9%. |
mục 27: Hỗn hợp dung môi vô cơ (Disper BYK- 163), nguyên liệu sản xuất sơn. Dung dịch copolyme polyeste trong dung môi hữu cơ (xylen, etyl benzen...), có hàm lượng dung môi lớn hơn 50% tính theo trọng lượng. |
eClean 21NT - Dung dịch rửa dầu eClean 21NT. Mẫu phân tích gồm 1-Bromopropane (99,8%) và Polyeste từ Adipate (0,2%). |
mục 1: Kem hàn (chứa chất cách điện, có tác dụng bảo vệ mối hàn bằng Ag paste và cách điện. Model: CR-18TL-CK. Chế phẩm phủ bề mặt 2 thành phần đi từ polyeste, trong môi trường không chứa nước. CR-18TL- CK |
mục 2: Dung dịch làm cứng và khô nhanh kem hàn (là chế phẩm phủ bề mặt 2 thành phần đi từ polyeste, trong môi trường không chứa nước). Chế phẩm phủ bề mặt 2 thành phần đi từ polyeste, trong môi trường không chứa nước. |
Mục 04 (39C). Dung dịch polyester (poly(1,4-butylene adipate)) trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi chiếm trên 50% theo trọng lượng dung dịch |
Chất xử lý (dung dịch polymer) P-203FZ (Mục 5) Dung dịch polyester trong dung môi methyl ethyl ketone, aceton, butyl acetat..., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn 15.2% |
Chất xử lý (dung dịch polymer) P-143F (Mục 1)Dung dịch polyester trong dung môi methyl ethyl ketone, aceton, cyclohexanon, metylen clorua..., dạng lỏng, hàm lượng chất rắn 8.6% |
Sơn PE, mã:9700A1, 18kg/1 thùng x10 thùng. Mới 100% |
sơn nâuHAQN400004R0001 |
sơn nâuHCSN400194R0001 |
Sơn nước APL-301. Hàng mới 100% |
Sơn nước APL-302. Hàng mới 100% |
Sơn nước APL-305. Hàng mới 100% |
sơn lótHIFE450018R0001 |
sơn lótHIFE450019R0001 |
Sơn lót polyeste EPOXY PRIMER ( CHE-CG-00318A ) ( M750-PJ-1692 ) mới 100%, 20 kg/thùng |
Son lot PRIMER GRAY 3500M dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 160 kg / thùng, dạng lỏng |
Sơn lót PRIMER GRAY 3500M, mới 100%, 160 kg/thùng |
Sơn lót R-3 làm từ polyeste (250g/hộp) |
sơn ĐI Từ POLYESTER TRONG DUNG MÔI HữU CƠ (OP-2 (T) MAPICO YELLOW S-18 (SEMI-PRODUCT)) |
sơn làm cứngNBT 401842P0006 |
Sơn tàu biển HEMPELS CURING 95881 00000,hàng mới 100% |
Sơn PU&NC, mã:H-202, 4kg/1 thùng x10 thùng. Mới 100% |
Sơn PU&NC, mã:H-307, 4kg/1 thùng x5 thùng. Mới 100% |
Sơn PU&NC, mã:H-309, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn PU&NC, mã:H-502, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn PU&NC, mã:H-601, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8600B, 18kg/1 thùng x50 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8700M, 18kg/1 thùng x20 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900J3, 18kg/1 thùng x20 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900J5, 18kg/1 thùng x50 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900K1, 18kg/1 thùng x25 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900K3, 18kg/1 thùng x10 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8901C3, 24kg/1 thùng x45 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:PUH-1, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:PUH-8B, 18kg/1 thùng x90 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:PUH-N1, 18kg/1 thùng x12 thùng. Mới 100% |
Sơn xịt màu vàng 18KT 200cc (227g), hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Sơn xịt PU 600cc (450g), hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Sơn chịu nhiệt L-300, làm từ polyeste (15kg/hộp) |
Sơn chịu nhiệt LG-42 làm từ polyeste(15kg/hộp) |
Sơn Deckshield line marker - White ( Base A + Hardener B ) |
Sơn Deckshield line marker - Yellow ( Base A + Hardener B ) |
Sơn Chống Rỉ - ANTI-RUST PREPARATION: BY-500 (Nguyên Phụ Liệu SX ống Thép)--165Kgs/Thùng |
sơn ĐI Từ POLYESTER TRONG DUNG MÔI HữU CƠ (OP-2 (T) BLACK S-18 (SEMI-PRODUCT)) |
Sơn lót polyeste MED. GREY PRIMER ( CHE-CG-00282A ), 20 kg/thùng, mới 100% ( M703-A0072-P ) |
Sơn lót polyeste PIGMENT PASTE DIOMAND WHITE ( M626-A5018 ), 20 kg/thùng, mới 100% |
Sơn lót polyeste PP BUMPER PRIMER , 5 lit/thùng, mới 100% ( MQ572-10609 ) |
Sơn lót R-3, làm từ polyeste (250g/hộp) |
Sơn lót từ polyeste dạng nước dùng để sơn trên bề mặt sắt 20kg/thùng, mới 100% |
Interdura 100 Pigeon white (Sơn back coat thành phẩm, gốc Polyester) |
Alkyd Green - Sơn đi từ nhựa alkyd, Hộp 20 L, hàng mới 100% |
Alkyd Yellow Oxide - Sơn đi từ nhựa alkyd, Hộp 5 L, hàng mới 100% |
Chất phủ từ polyme akyd-ALKYD RESIN EL-501 CLEAR BASE |
Chất phủ, thành phần chính gồm nhựa alkyd, chất màu vô cơ phân tán trong dung môi hữu cơ-GZ-9127 N VAN DYKE BROWN |
2K Basecoat Flip Controller -Nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ, có hàm lượng dung môi >50%., Hộp 2.5 L hàng mới 100% |
Primax 1200 (Sơn lót gốc Polyester) |
Polyestel NDP-100 Son Polyestel 18kgs/can mới 100% |
sơn cách điệnNBT 401839P0003 |
Sơn chịu nhiệt L-300 làm từ polyeste (15kg/hộp) |
Sơn chịu nhiệt LG-42 làm từ polyeste (15kg/hộp) |
Sơn bề mặt kim loại ADD-03 hiệu SHIKOH mới 100% |
Sơn PU, mã:PUH-N5C, 18kg/1 thùng x35 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:T1130022, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn nước APL-306. Hàng mới 100% |
Sơn, mã:MSX-11A101, 15kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn, mã:MSX-11A301, 15kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn, mã:MSX-11A401, 15kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn, mã:PEH-A1, 5kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn, mã:PEH-B3, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn từ Polyester-PRCC-7103-19 WBC POLYESTER CHEN LAIN 1154 |
XYLAC 4515/K12706 Gold Metallic- là sơn từ polyeste trong dung môi hữu cơ, hàng mới 100% |
XYLAC 4515/K7084 MIDNIGT BLACK METALLIC, là sơn từ polyeste trong dung môi hưu cơ, hàng mới 100% |
Sơn bề mặt kim loại ADD-05 hiệu SHIKOH mới 100% |
Sơn bề mặt kim loại ADD-331 hiệu SHIKOH mới 100% |
Sơn bề mặt kim loại HD-82 hiệu SHIKOH mới 100% |
dung dịch copolyme alkyd hàm lượng dung môi trong dung dịch >50%-PU RESIN EDL-60 |
Dung dịch dẫn xuất từ xenlulo trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi-PLASTISIZER L PVA |
Interdura 100 Shadow Grey S/G (Sơn back coat thành phẩm, gốc Polyester) |
Chế phẩm Polyester trong dung môi hữu cơ. Hàm lượng dung môi lớn hơn 50% ( ALKYD RESIN 334011N)- NPL SX mực in |
Vecni AB150 B4LT Centari 600 Basecoat Binder |
Sơn xịt màu thông thường 400cc (270g), hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Sơn xịt màu thông thường 400cc (270g), hiệu Red Fox (12bình/thùng), mới 100% |
Sơn xịt màu vàng 18KT 200cc (227g), hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Sơn trắng tương phản Nabakem MP-35, hiệu NABAKEM, đóng trong chai dạng xịt, 450ml/chai, hàng mới 100%, xx Korea |
Sơn xịt màu bạc 200cc (227g), hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Sơn lót polyeste MED. GREY PRIMER ( CHE-CG-00282A ), 20 kg/thùng, mới 100% ( M703-A0072-P ) |
Sơn lót polyeste PIGMENT PASTE DIOMAND WHITE ( M626-A5018 ), 20 kg/thùng, mới 100% |
Sơn lót từ polyeste dạng nước dùng để sơn trên bề mặt sắt 20kg/thùng, mới 100% |
Primax 1200 (Sơn lót gốc Polyester) |
Dung dịch nhựa alkyd trong dung môi hữu cơ AU170 Imron 700 polyurethane binder |
Dung dịch polyeste trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi, trọng lượng dung môi vượt q |
Sơn lót polyeste EPOXY PRIMER ( CHE-CG-00318A ) ( M750-PJ-1692 ) mới 100%, 20 kg/thùng |
Sơn PU&NC, mã:H-202, 4kg/1 thùng x10 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8700M, 18kg/1 thùng x20 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900J3, 18kg/1 thùng x20 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900J5, 18kg/1 thùng x50 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900K1, 18kg/1 thùng x25 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8900K3, 18kg/1 thùng x10 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:8901C3, 24kg/1 thùng x45 thùng. Mới 100% |
Sơn PU, mã:PUH-8B, 18kg/1 thùng x90 thùng. Mới 100% |
Alkyd Green - Sơn đi từ nhựa alkyd, Hộp 20 L, hàng mới 100% |
Chất đóng rắn dùng pha sơn HD-8020 (dung môi pha sơn). Hàng mới 100% |
Sơn lót N9.0 (Sơn đi từ Polyeste phân tán trong môi trường không chứa nước) |
Công ty tnhh general motors việt nam |
Primax 1200 (Sơn lót gốc Polyester) NLSX sơn/keo |
Polyme tự nhiên/ CARBON RESIN |
Polyme tự nhiên/ PU : HBU-1UH |
Polyme tự nhiên/ PU : HBU-630T |
Polyme tự nhiên/ PU : HBU-680T |
Polyme tự nhiên/ PU : HBU-930B |
Polyme tự nhiên/ PU : HBU-980B |
Sơn PU, mã:8900J3, 18kg/1 thùng x20 thùng. Mới 100% |
Alkyd Red - Sơn đi từ nhựa alkyd, Hộp 5 L, hàng mới 100% |
Alkyd Violet - Sơn đi từ nhựa alkyd, Hộp 5 L, hàng mới 100% |
Chất phủ, thành phần chính gồm nhựa alkyd, chất màu vô cơ phân tán trong dung môi hữu cơ-GZ-9127 N BLACK |
Chất phủ, thành phần chính gồm nhựa alkyd, chất màu vô cơ phân tán trong dung môi hữu cơ-GZ-9127 N BURNT UMBER |
Chất phủ, thành phần chính là polyeste, chất màu vô cơ phân tán trong dung môi hữu cơ-PRCC-7103-19 WBC POLYESTER CHEN LAIN 1154 |
XYLAC 4515/K7084 MIDNIGT BLACK METALLIC, là sơn từ polyeste trong dung môi hưu cơ, hàng mới 100% |
Nhựa Ankyd (Hỗn hợp Alkyd 55%, dung moi 45%) dạng lỏng, dùng để sản xuất sơn, hàng mới 100% |
Sơn PU&NC, mã:H-309, 4kg/1 thùng x1 thùng. Mới 100% |
Sơn lót polyeste PP BUMPER PRIMER , 5 lit/thùng, mới 100% ( MQ572-10609 ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32081090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32081090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32081090
Bạn đang xem mã HS 32081090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32081090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32081090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
3 | Phân nhóm 1.7: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự