- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3917 - Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic.
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bằng các polyme từ vinyl clorua |
BEX10003340- Ống nước cần gạt mưa bằng nhựa PVC dùng cho xe ô tô Sedan 5 chỗ, nhà sx: Ficosa International (Taicang) Co.,Ltd, hàng mới 100%... (mã hs bex10003340 ốn/ mã hs của bex10003340) |
Cài bằng nhựa xi mạ 02, không hiệu. Hàng mới 100%.... (mã hs cài bằng nhựa x/ mã hs của cài bằng nhự) |
Đầu nối ren nhựa PP-H, đường kính: d32-1" Hiệu:GF. Hàng mới 100%... (mã hs đầu nối ren nhự/ mã hs của đầu nối ren) |
Ghen điện D20, bằng nhựa, Sino, 5 mét/ cây. Hàng mới 100%.#&VN... (mã hs ghen điện d20/ mã hs của ghen điện d2) |
HARD-PVC-18x40 Ống bảo vệ dây điện của xe ô tô bằng nhựa PVC,18x40, dùng để sản xuất dây điện xe ô tô. Mới 100%, sx 2019... (mã hs hardpvc18x40/ mã hs của hardpvc18x) |
LCK02- Sản phẫm bằng nhựa plastic (Ông luồn dây cáp điện) Pipe fixer- Hiệu Ningbo Lepin- Hàng mới 100%.... (mã hs lck02 sản phẫm/ mã hs của lck02 sản p) |
Máng ghen Sino 40x80... (mã hs máng ghen sino/ mã hs của máng ghen si) |
Nẹp bán nguyệt ASIA45x15x1000, bằng nhựa PVC làm ống ghen đi đường điện cho máy Dập lò xo... (mã hs nẹp bán nguyệt/ mã hs của nẹp bán nguy) |
Ông dẫn thiếc trắng HXSTAL0.5-650S60;dùng để dẫn thiếc, chất liệu làm bằng nhựa, mới 100%... (mã hs ông dẫn thiếc t/ mã hs của ông dẫn thiế) |
Phụ kiện vòi nước: ống nhựa PVC dùng để xả cho vòi nước đường kính 50mmx dài 600mm. Mới 100%... (mã hs phụ kiện vòi nư/ mã hs của phụ kiện vòi) |
SHMT-9x30 Ống luồn dây điện của xe ô tô bằng nhựaPVC, 9X30, dùng để sản xuất dây điện xe ô tô. Mới 100%, sx 2019... (mã hs shmt9x30 ống l/ mã hs của shmt9x30 ốn) |
T khí nén 12mm, hàng mới 100%... (mã hs t khí nén 12mm/ mã hs của t khí nén 12) |
Vách ngăn khí bằng nhựa... (mã hs vách ngăn khí b/ mã hs của vách ngăn kh) |
Gen tròn (ống hình tròn), chất liệu nhựa, loại cứng (1 cây 3 mét), hàng mới 100%... (mã hs gen tròn ống h/ mã hs của gen tròn ốn) |
SP-48448: Ống HI-PVC 15A (Cây 4M, cắt thành 02M), hãng Asahi, mới 100%... (mã hs sp48448 ống h/ mã hs của sp48448 ốn) |
Bình 300L Bằng nhựa HS-VP286007 Blow Pipe... (mã hs bình 300l bằng/ mã hs của bình 300l bằ) |
Thanh đỡ đa năng, chất liệu thép mạ kẽm, kích thước 21mm x 41mm x410mm, hàng mới 100%... (mã hs thanh đỡ đa năn/ mã hs của thanh đỡ đa) |
IV-13361: Ống nhựa PVC 26*32mm... (mã hs iv13361 ống n/ mã hs của iv13361 ốn) |
VG02923- ống sun phi 20 (50m/cuộn), hàng mới 100%... (mã hs vg02923 ống su/ mã hs của vg02923 ống) |
Nắp đậy dùng vít- BJ60/V- Nhãn hiệu: AC- Hàng mới: 100%... (mã hs nắp đậy dùng ví/ mã hs của nắp đậy dùng) |
Tán ren trong- 3/4'- Nhãn hiệu: CVL- Hàng mới: 100%... (mã hs tán ren trong/ mã hs của tán ren tron) |
Đai nối ren trong- 3/4'- Nhãn hiệu: CVL- Hàng mới: 100%... (mã hs đai nối ren tro/ mã hs của đai nối ren) |
Khớp nối ống luồn dây điện ren IMC- 2'- Nhãn hiệu: CVL- Hàng mới: 100%... (mã hs khớp nối ống lu/ mã hs của khớp nối ống) |
Pull Box SUS waterproof- 400400400d- Nhãn hiệu: CVL- Hàng mới: 100%... (mã hs pull box sus wa/ mã hs của pull box sus) |
PPR nối 63 ĐN.Hàng mới 100%... (mã hs ppr nối 63 đnh/ mã hs của ppr nối 63 đ) |
Ống PVC |
Ø20 - Ø200 mm |
ống hơi PVC 6.5 mm(hàng mới 100%) |
ống hơi PVC 8.5mm(hàng mới 100%) |
Ông cấp nước PVC #63mm x 6m (mới 100%) |
ống PVC (high pressure spray hose) 10mm x16mmx50m x16.5kgs Hàng mới 100% |
ống PVC (high pressure spray hose) 8.5mm x14.5mmx50m x6.9kgs Hàng mới 100% |
ống PVC (high pressure spray hose) 8.5mm x14mmx50m x6kgs Hàng mới 100% |
ống PVC đường kính 1x1/2" dài 2,6m bao gồm đầu nối ống PVC |
ống PVC đường kính 1x1/2" dài 3,1m bao gồm đầu nối ống PVC |
ống PVC SCH 80 800-007M dài 5,8m, 3/4" |
ống PVC SCH 80 800-010M dài 5,8m, 1" |
ống PVC SCH 80 800-012M dài 5,8m, 1-1/4" |
ống PVC SCH 80 800-015M dài 5,8m, 1-1/2" |
ống PVC SCH 80 800-020M dài 5,8m, 2" |
ống PVC SCH 80 800-025M dài 5,8m, 2-1/2" |
ống PVC SCH 80 800-030M dài 5,8m, 3" |
ống PVC SCH 80 800-040M dài 5,8m, 4" |
ống PVC SCH 80 800-060M dài 5,8m, 6" |
ống PVC SCH 80 800-080M dài 5,8m, 8" |
ống PVC SCH 80, 800-005M dài 5,8m, 1/2" |
ống rơi thức ăn với co Y PVC, mới 100% phụ kiện của thiết bị cho heo ăn tự động dạng lỏng |
Ông thoát nước PVC #110mm x 6m (mới 100%) |
Ông thoát nước PVC #250mm x 6m (mới 100%) |
Ông thoát nước PVC #400mm x 6m (mới 100%) |
Ông thoát nước PVC #500mm x 6m (mới 100%) |
ống nhựa PVC, hiệu CALI, đk 6.5mm x 50m (1 cuộn = 50m) |
ống nhựa PVC, hiệu CALI, đk 8.5mm x 50m (1 cuộn = 50m) |
ống nhựa PVC, hiệu DOLPHIN, đk 6.5mm x 50m (1 cuộn = 50m) |
ống nhựa PVC, hiệu ELEPHANT, đk 6.5mm x 50m (1 cuộn = 50m) |
ống nhựa PVC, hiệu PONA, đk 6.5mm x 50m (1 cuộn = 50m) |
ống nhựa PVC, hiệu PONA, đk 8.5mm x 100m (1 cuộn = 100m |
ống nhựa dùng để bọc ống dẫn gas (30m/cái). Hàng mới 100% |
ống nhựa CPVC SCH80 dài 6met, đường kính pi 1", mới 100% |
ống luồn dây điện bằng nhựa .( kích thước 100*40*2000 mm ) hàng mới 100 % |
ống nối bằng nhựa- Compensation lead wire PVC 0.5SQ x 600M |
Ông nối bằng PVC, phi = 0.7mm (mới 100%) |
ống nước bằng nhựa upvc, đk 110mm x 5.8m |
ống nước bằng nhựa upvc, đk 20mm x 4.0m |
ống nước bằng nhựa upvc, đk 25mm x 5.8m |
ống nước bằng nhựa upvc, đk 32mm x 5.8m |
ống nước bằng nhựa upvc, đk 50mm x 5.8 |
ống nước bằng nhựa upvc, đk 82mm x 5.8m |
Ông nhựa PVC 114 mm x7.0 mmx4m(PC114-7.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 20 mm x1.5 mmx2.92m(PC20-1.5-2.92) |
Ông nhựa PVC 60 mm x2.5 mmx4m(PC60-2.5-4.0) |
Ông nhựa PVC 76 mm x3.0 mmx4m(PC76-3.0-4.0) |
ống nhựa PVC cứng loại thường, dầy 3mm, đường kính trong 19,4Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu XIAGSU, mới 100% . |
ống nhựa PVC cứng loại thường, dầy 3mm, đường kính trong 24,4Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu XIANGSU, mới 100% . |
ống nhựa PVC cứng loại thường, dầy 3mm, đường kính trong 9,5Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu XIANGSU, mới 100% . |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 13 x21.5 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống nhựa cứng phòng sạch-25mm |
ống nhựa cứng phòng sạch-40mm |
Ông nhựa PVC 165 mm x5.5 mmx4m(PC165-5.5-4.0) |
Ông nhựa PVC 21 mm x1.7 mmx4m(PC21-1.7-4.0) |
ống nhựa PVC 3/4"; mới 100% |
Ông nhựa PVC 32 mm x1.5 mmx2.92m(PC32-1.5-2.92) |
Ông nhựa PVC 34 mm x2.0 mmx4m(PC34-2.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 34 mm x3.0 mmx4m(PC34-3.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 3mm 161604D23 PVC TUBE 3M/M |
Ông nhựa PVC 49 mm x2.0 mmx4m(PC49-2.0-4.0) |
ống nhựa 1" PVC Sch.80, 20 (PExPE), ( 48,768m), hang moi 100% |
ống nhựa 1,2" SCH80 U-PVC, 20ft (PExPE)( 12,192m), hang moi 100% |
ống nhựa 2" PVC Sch.80, 20 (PExPE) ( 24,384m) , hang moi 100% |
ống nhựa 3/4" SCH80 U-PVC , 20ft (PExPE) ( 24,384m), hang moi 100% |
ống nối 63mm PVC NP16, mới 100% phụ kiện của thiết bị cho heo ăn tự động dạng lỏng |
ống nhựa PVC chịu nhiệt độ cao và hoá chất có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 50mm. Dùng trong hệ thống nồi hơi. Hàng mới 100% |
ống nhựa PVC cứng loại thường, đường kính trong 22cm, dài (3-4)m, dày <1cm,không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không phụ kiện ghép nối,hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Ông nhựa PVC - PVC PIPE 2" |
ống nhựa PVC ỉ8 (Linh kiện sản xuất bộ phát điện xe máy C100), hàng mới 100% |
ống nhựa PVC loại cứng, dầy 3mm, đường kính trong 15,4Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu SONG XING, mới 100% . |
ống nhựa PVC loại cứng, không có lớp gia cố, không có phụ kiện kèm theo, đường kính trong (1 - <2)cm, dài 3m, hiệu chữ Trung Quốc ( hàng mới 100%) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 114 mm x2.0 mmx4m(PCL114-2.0-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 140 mm x4.5 mmx4m(PCL140-4.5-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 27 mm x3.0 mmx4m(PCL27-3.0-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 60 mm x2.5 mmx4m(PCL60-2.5-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 90 mm x2.0 mmx4m(PCL90-2.0-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 90 mm x5.5 mmx4m(PCL90-5.5-4.0) |
ống nhựa PVC, có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 20mm. Dùng trong hệ thống nồi hơi, hàng mới 100%. |
ống nhựa PVC, có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 25mm. Dùng trong hệ thống nồi hơi, hàng mới 100%. |
ống nhựa PVC, có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính 32mm. Dùng trong hệ thống nồi hơi, hàng mới 100%. |
ống nhựa PVC, hiệu CALI, đk 6.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu CALI, đk 8.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu DOLPHIN, đk 6.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu DOLPHIN, đk 8.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu ELEPHANT, đk 6.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu PONA, đk 6.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu PONA, đk 8.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, loại cứng, không có lớp gia cố, không phụ kiện kèm theo, phi(>6 - 11)cm, dầy 0,2cm, dài (>3, <4,5)m, hiệu chữ Trung Quốc. |
Ông nhựa PVC, phi 34mm. Mới 100% |
Ông nhựa PVC 49 mm x4.0 mmx4m(PC49-4.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 60 mm x3.5 mmx4m(PC60-3.5-4.0) |
Ông nhựa PVC 60 mm x4.0 mmx4m(PC60-4.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 60 mm x4.5 mmx4m(PC60-4.5-4.0) |
Ông nhựa PVC 76 mm x4.5 mmx4m(PC76-4.5-4.0) |
Ông nhựa PVC 7mm 161608D23 PVC TUBE 7M/M |
Ông nhựa PVC 90 mm x3.0 mmx4m(PC90-3.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 90 mm x4.0 mmx4m(PC90-4.0-4.0) |
Ông nhựa PVC 90 mm x5.5 mmx4m(PC90-5.5-4.0) |
ống nhựa CPVC DN 100 |
ống nhựa CPVC DN 200 từ mục 1 đến mục 2.7 trong hợp đồng |
ống nhựa CPVC DN 50 |
ống nhựa CPVC DN 80 |
ống nối khuỷu tay bằng nhựa PVC màu xanh, đường kính 50 mm |
ống nối nhựa PVC, đường kính 20mm. Dùng trong hệ thống ống nồi hơi, hàng mới 100%. |
ống nối nhựa PVC, đường kính 25mm. Dùng trong hệ thống ống nồi hơi, hàng mới 100%. |
ống nối nhựa PVC, đường kính 32mm. Dùng trong hệ thống ống nồi hơi, hàng mới 100%. |
ống nối thẳng bằng nhựa PVC màu xanh, đường kính 50 mm |
ống nhựa UPVC 16A (2m/cái), hàng mới 100%, XX; Nhật |
ống nhựa UPVC 20A (2m/cái), hàng mới 100%, XX; Nhật |
ống nhựa UPVC 25A (2m/cái), hàng mới 100%, XX; Nhật |
ống nhựa UPVC 40A (2m/cái), hàng mới 100%, XX; Nhật |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 114 mm x5.0 mmx4m(PCL114-5.0-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 60 mm x3.5 mmx4m(PCL60-3.5-4.0) |
Ông nhựa PVC(Nhựa PVC và Nhựa tái sinh) 90 mm x3.0 mmx4m(PCL90-3.0-4.0) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 16 x25 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 19 x27.5 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 25 x34.5 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 6.5 x 13mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 8.0x15mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 9.5 x 16.5mmx 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
Dây nối sen Hose Connect PVC RI 16in Wtc dài 0.4M (bằng nhựa hiệu WATERTEC) hàng mới 100% |
ống nối 63mm PVC NP16, mới 100% phụ kiện của thiết bị cho heo ăn tự động dạng lỏng |
ống nhựa CPVC DN 200 từ mục 1 đến mục 2.7 trong hợp đồng |
ống luồn dây điện bằng nhựa PVC, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, cỡ (1-5) cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC (ren ngoài ) 40Adùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC (ren trong ) 15A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC 100A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC 15A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC 25A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC 50A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC 80A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
phụ ki65n ống nhựa PVC size 25 (hàng mới 100%) |
Phụ kiện của bơm định lượng C600P - ốmg hút bằng nhựa mềm C-334-6, hàng mới 100% |
Đầu phun bằng nhựa PVC LBC-25-40RT (21/2") |
Đầu nối nhựa PVC. Mới 100% |
ống chụp đấu ắcquy bằng PVC |
Ông cấp nước PVC #110mm x 6m (mới 100%) |
Ông cấp nước PVC #160mm x 6m (mới 100%) |
ống hơi PVC 10mm,(100m = 1cuộn) Hàng mới 100% |
ống hơi PVC 13mm,(100m = 1cuộn) Hàng mới 100% |
ống hơi PVC 6.5mm |
ống hơi PVC 6.5mm, ( 50m=1 cuộn, 100m = 1cuộn) Hàng mới 100% |
ống hơi PVC 6.5mm, Hàng mới 100% |
ống hơi PVC 8.5mm |
Ông thoát nước PVC #400mm x 6m (mới 100%) |
Ông thoát nước PVC #500mm x 6m (mới 100%) |
ống vòi bằng nhựa - Bellows nozzle (PVC) 300mm |
ống luồn dây điện loại uPVC đường kính 25mm, màu trắng, mỗi ống dài 2,92m. mới 100% |
ống luồn dây điện loại uPVC đường kính 32mm, màu trắng, mỗi ống dài 2,92m. mới 100% |
ống luồn dây điện uPVC đường kính 20mm, màu trắng. Mỗi ống dài 2,92m. mới 100% |
ống PVC SCH 80 800-007M dài 5,8m, 3/4" |
ống nhựa PVC ỉ8 (Linh kiện sản xuất bộ phát điện xe máy C100), hàng mới 100% |
ống nhựa PVC loại cứng, dầy 3mm, đường kính trong 15,4Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu SONG XING, mới 100% . |
ống nhựa PVC, hiệu ELEPHANT, đk 8.5mm x 50m (1cuộn =50m) |
ống nhựa PVC, hiệu PONA, đk 10mm x 100m (1cuộn =100m) |
ống nhựa PVC, hiệu PONA, đk 13mm x 100m (1cuộn =100m) |
Nối ống bằng nhựa PVC (chữ T ) 100A x 50A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC (côn thu ) 20A x 25Acho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC (cút 45độ) 100A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC (cút 90độ) 100A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
Nối ống bằng nhựa PVC (rắc-co) 25A dùng cho hệ thống xử lý nước thải, mới 100% |
phụ kiện ống nhựa cứng size 20(hàng mới 100%) |
phụ kiện ống nhựa cứng size 40 (hàng mới 100%) |
phụ kiện ống nhựa cứng size 50(hàng mới 100%) |
phụ kiện ống nhựa PVC size 40 |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 13 x21.5 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 16 x25 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 19 x27.5 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 25 x34.5 mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 6.5 x 13mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 8.0x15mm x 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống hơi áp lực đã gia cố bằng ni lông, làm bằng PVC 9.5 x 16.5mmx 100m/cuộn, hàng mới 100%( hiệu MASUKA) |
ống nhựa PVC cứng loại thường, dầy 3mm, đường kính trong 19,4Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu XIAGSU, mới 100% . |
ống nhựa PVC cứng loại thường, dầy 3mm, đường kính trong 24,4Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu XIANGSU, mới 100% . |
ống nhựa PVC cứng loại thường, dầy 3mm, đường kính trong 9,5Cm, dài 4m/ống, không có lớp gia cố bằng vật liệu khác, không có phụ kiện kèm theo, hiệu XIANGSU, mới 100% . |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39172300 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
25.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 25.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 17 |
01/01/2019-31/12/2019 | 17 |
01/01/2020-30/06/2020 | 17 |
01/07/2020-31/12/2020 | 17 |
01/01/2021-31/12/2021 | 17 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 8 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5.7 |
2019 | 2.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 8.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 17 |
01/01/2020-31/12/2020 | 17 |
01/01/2021-31/12/2011 | 17 |
01/01/2022-31/12/2022 | 17 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 14.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39172300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39172300
Bạn đang xem mã HS 39172300: Bằng các polyme từ vinyl clorua
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39172300: Bằng các polyme từ vinyl clorua
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39172300: Bằng các polyme từ vinyl clorua
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.