- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3920 - Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.
- Từ các polyme từ vinyl clorua:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Băng nilon bằng PP dùng để đóng gói Hàng mới 100%... (mã hs băng nilon bằng/ mã hs của băng nilon b) |
Chất dẻo- DOA (Di 2-Ethylhexy Adipate) dùng để sản xuất bao tay công nghiệp... (mã hs chất dẻo doa/ mã hs của chất dẻo do) |
Da nhựa PVC TARPAULIN W58" T0.5MM... (mã hs da nhựa pvc tar/ mã hs của da nhựa pvc) |
Fim cán bản vẻ dùng trong ngành in ấn- Drawing Film, Size: 0.75 X 915 MM x 50M... (mã hs fim cán bản vẻ/ mã hs của fim cán bản) |
Màng PVC FLIM W48"/T0.8MM... (mã hs màng pvc flim w/ mã hs của màng pvc fli) |
Nắp nhựa của hộp đựng nơ cổ (kích cỡ 150*250*0.25MM)... (mã hs nắp nhựa của hộ/ mã hs của nắp nhựa của) |
Phim trang trí PVC, kí hiệu màu số F50003-801PC (Hàng mới 100%)... (mã hs phim trang trí/ mã hs của phim trang t) |
SDL COMPOSITE (Nhựa PVC dạng tấm kích thước 1220x2440mm)... (mã hs sdl composite/ mã hs của sdl composit) |
Tấm PVC-màu ghi xám-1220*2440*5mm (PVC Plate)... (mã hs tấm pvcmàu ghi/ mã hs của tấm pvcmàu) |
Ván nhựa PVC (kích thước 0.09 x 0.8 x 2.4m), hàng mới 100%... (mã hs ván nhựa pvc k/ mã hs của ván nhựa pvc) |
Plastics foils/stripe;PVC,other plastics/ Protection Foil Roger Touchscreen Mic... (mã hs plastics foils// mã hs của plastics foi) |
VN (30kg/bao, hàng mới 100%)... (mã hs vn 30kg/bao h/ mã hs của vn 30kg/bao) |
RC011003-270958-Tấm nhựa PVC đen 1200x2400x3mm, chất liệu: polyme vinyl clorua, không xốp, chưa in hình và chữ,chưa gia cố và không tự dính. Hàng mới 100%... (mã hs rc011003270958/ mã hs của rc011003270) |
FS-10271: Cuộn PVC (poly vinyl clorua) trong suốt cỡ 0.1 mm x1200mm x 50m... (mã hs fs10271 cuộn/ mã hs của fs10271 cu) |
Sika Waterbar V-15 (20m/roll)-Dải plastic dẻo dạng cuộn, dùng trong xây dựng... (mã hs sika waterbar v/ mã hs của sika waterba) |
Màng PVC/PE dùng để bao gói các sản phẩm thông thường |
Màng nhựa plastic đi từ polyme vinyl clorua và polyme etylen (hàm lượng polyme etylen nhỏ hơn 20% khối lượng), không xốp, không tự dính, chưa gia cố bề mặt, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hay kết hợp với vật liệu khác, hàm lượng hóa dẻo dưới 6% tính theo trọng lượng, kích thước 0,3mm x 100mm (chiều dày - chiều rộng), màu vàng cam. |
Màng PVC/PE dùng để bao gói các sản phẩm thông thường, chưa được gia cố, không có chất dính, (không dùng cho thực phẩm), kích thước 0.3mm x 100mm, màu cam, mới 100% |
Màng PVC dạng cuộn in vân hoa có hàm lượng chất dẻo dưới 6% khổ 1,25m dùng dán ngoài vỏ loa thùng, mới 100%. |
Màng PVC ép vỉ thuốc chưa in hình chữ:PVC Rigid Transparent Film, khổ: 0.25mm*800mm |
Màng PVC ép vỉ thuốc chưa in hình chữ:PVC Rigid Transparent Film, khổ: 0.30mm*800mm |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.2mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.2mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.35mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.35mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.3mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.3mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.5mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.5mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 1S6 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 1S7 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 2S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 4S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 4S7 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 5S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 8S6 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 8S9 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 9S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC - PVC film, khổ >20cm, 176 cuộn, hàng mới 100% |
Màng PVC ( Copolyme vinyl clorua ) không xốp, chưa gia cố - khổ 1,25m |
Màng PVC ( từ polyme vinyl clorua ) : 0.25 mm - 0.30 mm x 750 mm - 840 mm chưa in hình in chữ dùng làm bao bì , mới 100% |
Màng PVC 0.04 x 320mm .Mới 100% |
Mành nhựa PVC, màng dùng cho bao bì không đóng gói thực phẩm, chưa in hình in chữ, Hàm lượng hóa dẻo dưới 6%, Hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.20mm - khổ 800mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1200mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.30mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.30mm - khổ 1200mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.30mm - khổ 800mm, mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 45cm x 600Y x 9mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 60cm x 500m x 15mic), Mới 100% |
Màng PVC co chưa in hình, chưa in chữ mới 100% - (Polymer Film PVC/PVDC) PVC Shrink Film - Type: SF-M147/07-71/9400-I.D core: 76mm, size: 40micx670mmx3500m. Hàng dùng cho SX. |
Màng PVC Co dạng cuộn, PVC SHRINK FILM , độ dày 40 mic x 720 mm x 3500m, Tổng cộng 59 Pallet, Hàng mới 100% , dùng sản xuất bao bì |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.35mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.12mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 600mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.2mm -khổ 600mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 600mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.35mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
màng PVC(polyme vinyl clorua) mầu cam, 50mmx 1500mm, 5,2 kg/cuộn, có hàm lượng chất dẻo dưới 5%, đã in hình in chữ. Hàng không xốp, chưa gia cố, không kết hợp với các vật liệu khác. |
Màng PVC/PVDC 250/40 xám trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.274mm - khổ 730mm, mới 100% |
Màng PVC/PVDC 250/40 xám trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.274mm - khổ 828mm, mới 100% |
Màng PVC/PVDC 400/40 xám trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.424mm - khổ 870mm, mới 100% |
Màng PVC cam I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì: 0.25mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC cam I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC cam II dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.40mm -khổ 1040mm,hàng mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Cling Film 300mm x 2400m x 9my), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 15cm x 500m x 15mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 2000m x 12mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 2000m x 9Amic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 2000m x 9mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 600Y x 9mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 40cm x 600Y x 9mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 45cm x 600m x 12mic), Mới 100% |
Bao bì để đóng gói dược phẩm : màng PVC chiều rộng 106mm. Hàng mới 100% |
Tấm cách nhiệt 380V*2000W*380* 220*50HZ |
004-8040-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8092-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
Nẹp nhựa 1mmx21mmx200m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 1mmx21mmx200m (màu vân gỗ) |
Nẹp nhựa 2mmx21mmx100m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 2mmx21mmx100m (màu vân gỗ) |
Nẹp nhựa 2mmx28mmx100m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 2mmx28mmx100m (màu vân gỗ) |
Dải nhựa PVC Edging 051N, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 051N, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 051N, 28*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 051N, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging 230- FILM, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 230-FILM, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 261-FILM, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 261-FILM-376 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 261-FILM-MM376 SURFACE, 34*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 261-HIGLOSS, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 263-NEW FILM, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 291B-NEW FILM, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 7045A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 7051C, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 7051C, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging 7121A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 7835A, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging A1045-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging A1047-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1079B, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1568-MM376 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1627B, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1662A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1662A, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1662A, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1662A, 34*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1981, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2005A-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2050A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2050A, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2123B-13 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1882A-213 SURFACE, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1882A-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1882A-213 SURFACE, 43*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1882A-213 SURFACE, 55*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1883B-213 SURFACE , 55*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1883B-213 SURFACE, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1883B-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1883B-213 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1931, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1936-213 SURFACE, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1974, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1974, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2010B(GERMAN), 25*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1974, 55*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2081A-213SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2082-213SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1008B, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1607, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1607, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1619-213 SURFACE, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1691A, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1725A-213 SURFACE, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1766A-86 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1834A-226SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1837B-213SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1838A-213SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1840A-212SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PK1279A-212SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PW1145-FILM-A178 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging U009-FILM, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging U010-FILM, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging U011-FILM, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging W1573-436SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging W2011-575-FILM-436 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa pvc edging, DC 856W White H.Gloss Smooth, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD06042208M, No Structure, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD06082408M, Structure W224 , 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09051608T, Structure W107, 23x1mm, 3000mx0.3276sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09100101T, No Structure, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09122711S, Structure W88, 55x1.0mm, 3000mx0.6558sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD10020401S, Structure W88, 55x1.0mm, 2000mx0.7076sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD11020612S, Structure W86 , 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x500m, dày 8 micron. 6 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x50m, dày 8micron. 35 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 45cm x300m, dày 8 micron. 4 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 45cm x500m, dày 8 micron. 4 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Miếng lót chuồng bằng nhựa Bark 450x600mm mới 100% |
Băng cách điện bằng plastic dùng để quấn biến thế |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: màng PVC không in hình in chữ (khổ 42.4cm-dài 1000m) |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size: 0.6mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size: 1.5mm x 28mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size:1mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-346/CL201H001 Size: 1.5mm x 28mm x 100m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-346/CL201H001 Size: 1mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-374/CL11622 Size: 0.6mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-374/CL11622 Size: 1.5mm x 28mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-374/CL11622 Size: 1mm x 21mm x 100m/roll.Hàng mới 100% |
004-8095-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8138-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8139-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8140-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8141-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8142-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8143-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
Màng PVC Cam I dầy chưa in hình,chưa in chữ dùng làm bao bì: 0.3mm - Khổ 1200mm, hàng mới 100% |
Màng PVC cam I dầy chưa in hình,chưa in chữ dùng làm bao bì:0.30mm - Khổ 1000,hàng mới 100% |
Màng PVC CFE059, hàng mới 100% (không in chữ, có hoa văn), dạng cuộn 1m23 x 340m |
Màng PVC CFE072, hàng mới 100% (không in chữ, có hoa văn), dạng cuộn 1m23 x 180m |
Màng PVC co chưa in hình, chưa in chữ mới 100% - (Polymer Film PVC/PVDC) PVC Shrink Film - Type: SF-M147/07-71/9400-I.D core: 76mm, size: 40micx750mmx3500m. Hàng dùng cho SX. |
Màng PVC dạng mỏng ngan 8cm Hàng mới 100% |
Màng PVC dập nổi dạng cuộn(chưa in hình in chữ)HEX 601 (0.07MM x 1230MM x 300M) RL, mới 100% |
Màng PVC đỏ trong I chưa in hình, chưa in chữ, dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1200mm, mới 100% |
Màng PVC đỏ trong I dầy chưa in hình,chưa in chữ dùng làm bao bì: 0.3mm - Khổ 1200mm, hàng mới 100% |
Màng PVC ép vỉ thuốc chưa in hình chữ: PVC Rigid Transparent Film 0.25mm*420mm |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ, dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,chưa in chữ dùng làm bao bì: 0.25mm - Khổ 1000mm, hàng mới 100% |
Màng PVC, dạng cuộn, chưa in hình, in chữ, Size 2.6-3.2m, mới 100% |
Dải nhựa PVC Edging PF2010B(GERMAN), 25*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2101A-212 SURFACE , 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2101A-212 SURFACE , 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2101A-212 SURFACE , 44*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1008B, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging dùng để dán sản phẩm gỗ LK995B, 23*1mm; mới 100% |
Dải nhựa PVC Edging E1037-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging E3042-436 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging F2166-4 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging HR3075-FILM, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging K0536-02C, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging K0542-01A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging K3203-4 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging MM376, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging MM384B, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging MM384B, 28*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging MS24009A, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PA1754, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PA1754, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB1079B, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2000, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2000, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2034, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2118A-2SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2123B-13 SURFACE, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1602B, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa kết hợp với vật liệu khác, dạng cuộn, các màu, bản rộng (1 - 3)cm, dày <1mm, hàm kượng hoá dẻo <6%, hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
màng film PVC EST/50 3 300 MM X 100MM X 9 MY , mới 100 % |
màng film PVC EST/50 3 300 MM X 1500MM X 11 MY , mới 100 % |
Màng nhựa PVC -QC: 0.25x800mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.30X600mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.30X800mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.40X600mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.50X600mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720, 780, 800MM; 0.30MM X 690, 700, 720, 780MM; 0.35MM X 665MM ) |
Màng nhựa PVC tu Polyme Vinyl Clorua dùng trong xây dựng Batyline Contract 59 7472 5265 (1cuộn = 50m) hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC các cỡ để ép vỉ thuốc : PVC Film Khổ 252 mm x 0.3 mm : 9.854,8 kg, Khổ 252mm x 0.35 mm : 3.100 kg, Khổ 190mm x 0.3mm : 2.000 kg, Khổ 147mm x 0.3mm : 500 kg |
Màng nhựa pvc chưa in hình chữ (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PVC chưa in hình in chữ (0.28mm*75cm) mới 100% |
màng nhựa chưa in hình in chữa 0.13mm*15mm*100M hàng mới 100% |
Màng nhựa cứng PVC (0.35mm x 500mm) |
Màng nhựa cứng PVC (0.40mm x 500mm) |
Màng nhựa cứng PVC (0.45mm x 500mm) |
Màng nhựa cứng PVC không xốp dạng cuộn (0.35mm x 500mm) (hàng mới 100%) |
màng co PVC 0.05mm khổ 340mm trong dạng cuộn chưa in hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Nguyên liệu dùng để sản xuất: Nẹp bằng nhựa, qui cách: 0.6mmx21mmx200m, mã CL0455, mới 100%. |
Nẹp nhựa 0,5mmx21mmx200m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 0,5mmx28mmx200m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 0.5mmx28mmx200m (màu vân gỗ) |
Màng PVC/PVDC 400/40 xám trong chưa in hình chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.424mm-Khổ 870,hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.15 X 600 MM =60 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.15 X 800 MM =80 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.20 X 600 MM =60 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.20 X 800 MM =160 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.25 X 600 MM =100 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.25 X 800 MM =160 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.30 X 800 MM =80 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.40 X 600 MM =40 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.40 X 800 MM =40 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.50 X 800 MM =20 ROL |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720, 780MM; 0.30MM X 690,700, 720,780, 800MM; 0.35MM X 665,810MM ) |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720MM; 0.30MM X 690,700, 720,750,780MM; 0.40MM X 700, 735MM ) |
Màng nhựa PVC( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.35x500)mm |
Màng nhựa PVC( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.50x600)mm |
Màng nhựa PVC( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.50x905)mm |
Màng nhựa PVC, màng dùng cho bao bì không đóng gói thực phẩm, chưa in hình in chữ. Hàm lượng hóa dẻo dưới 6%. hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC, màng dùng cho bao bì không đóng gói thực phẩm, chưa in hình in chữ. Hàm lượng hóa dẻo dưới 6%. Hàng mới 100%. |
Màng nhựa PVC/PVDC 250/40 trong suốt không in hình in chữ, dùng trong bao bì các loại ( W: 140, 150, 690, 700mm) Mới 100%; ID:76mm; L :250-300m |
Màng nhựa PVC/PVDC 300/40 trong suốt không in hình in chữ, dùng trong bao bì các loại ( W: 720, 750, 780mm) Mới 100%; ID:76mm; L :250-300m |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn 100mm x 400m PVC |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn 130mm x 400m PVC |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn chưa được gia cố 100mm x 400m PVC-S |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn chưa được gia cố 120mm x 400m PVC-S |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn chưa được gia cố 130mm x 400m PVC-S |
Tấm nhựa polyvinyl chloride không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ và kết hợp với các vật liệu khác 2.0t x 1000mm x 2000mm |
Tấm nhựa mỏng PVC dùng để nẹp mặt bàn dạng tấm , chưa được gia cố không kết hợp với vật liệu khác cỡ 2440mm x 1220mm x 1mm/ tấm . Mới 100% |
Tấm nhựa làm từ PVC loại cứng, không xốp có hàm lượng hóa dẻo nhỏ hơn 6%; khổ (1-1,2) m x( 1 đến 30)mx(0,5-40)mm, mới 100% |
Tấm nhựa IC PVC A4x0.5mm (2x5). Hàng mới 100% |
Tấm phủ thành bể nhựa PVC màu xanh ( cuộn 1.25X31m). Hàng mới 100% |
Tấm nhựa SAT02-PVC GREY STONE 0.18mmx1,260mmx250m dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
Tấm PVC dạng cuộn , không xốp, chưa in hình in chữ : CFE051 Shades(480 x 1.23)m. Hàng mới 100%. |
Tấm PVC dạng cuộn , không xốp,chưa in hình, in chữ : CFE058 Palazo(430 x 1.23)m. Hàng mới 100%. |
Tấm PVC dạng cuộn ,không xốp,chưa in hình, in chữ : CFE055 Casper(550 x 1.23)m. Hàng mới 100%. |
Dải nhựa PVC Edging 261-FILM, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 3A7, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 3A7, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging 3A7, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging 7835A, 15*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging 7835A, 21*1mm |
Dải nhựa pvc edging dùng để dán sản phẩm gỗ, BD11020617H, Structure W200, 29x0.8mm, mới 100% |
Dải nhựa PVC Edging HR3177-212 SURFACE , 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging K0542-01A, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging K0542-01A, 21*2mm |
Dải nhựa PVC Edging K0542-01A, 28*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging K0542-01A, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging K3186-FILM(GERMAN), 24*2mm |
Dải nhựa PVC Edging MM384B, 21*2mm |
Dải nhựa PVC Edging MM384B, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging MM384B, 34*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging MS24009A, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PA1835-213 SURFACE , 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PA1835-213 SURFACE , 44*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1692-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1692-213 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1692-213 SURFACE, 55*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1725A-213 SURFACE , 55*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1725A-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1725A-213 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1725A-213 SURFACE, 43*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1836B-2 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa pvc edging, 24KL005 , 21x2.8mm, 3000mx0.4862sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09122718N, Structure W88, 43x1.0mm,3000mx0.5106sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09122718N, Structure W88, 55x1.0mm,2000mx0.7076sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD11020617H, Structure W200, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
004-2856-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
Nẹp nhựa 0,5mmx21mmx200m (màu vân gỗ) |
Nẹp nhựa 12mmx21mmx3.6m (màu đen) |
Nẹp nhựa 26.5mmx30mmx3.6m (màu đen) |
Nẹp nhựa 2mmx21mmx200m (màu trơn) |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.2mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.2mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.35mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.35mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.3mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.3mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.5mm x 600mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0A2 size 0.5mm x 800mm x 40kg/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 0S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 1S6 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 1S7 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 2S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 4S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 4S7 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 5S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 8S6 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 8S9 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC Mã 9S5 size 0.05mm x 635mm x 500m/cuộn,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC - PVC film, khổ >20cm, 176 cuộn, hàng mới 100% |
Màng PVC 0.04 x 320mm .Mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.20mm - khổ 800mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.30mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.30mm - khổ 800mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.35mm - khổ 1000mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.12mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 600mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.35mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.35mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.3mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.40mm -khổ 1170mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.40mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.15mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.2mm -khổ 600mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.35mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
màng PVC(polyme vinyl clorua) mầu cam, 50mmx 1500mm, 5,2 kg/cuộn, có hàm lượng chất dẻo dưới 5%, đã in hình in chữ. Hàng không xốp, chưa gia cố, không kết hợp với các vật liệu khác. |
Màng PVC/PVDC 400/40 xám trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.424mm - khổ 870mm, mới 100% |
Màng PVC cam I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì: 0.25mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC cam I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Cling Film 300mm x 2400m x 9my), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 15cm x 500m x 15mic), Mới 100% |
Pet chịu nhiệt bằng PVC (0.5mm x 1220mm x 2400mm) mới 100% |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.25mm; khổ 70.5cm, 74cm, 76cm, 78cm, 80cm. 76 cuộn |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.30mm; khổ 70cm, 72cm, 74cm, 76cm, 78cm, 80cm. 170 cuộn |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.35mm; khổ 80cm. 28 cuộn |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.40mm; khổ 80cm. 28 cuộn |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 135 mm |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 152 mm |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 190 mm |
Màng nhựa PVC dùng trong xây dựng Batyline Duo 7300 Color 5384 (1cuộn = 3m) hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dùng trong xây dựng Batyline Duo 7300 Color 5385 (1cuộn = 3m) hàng mới 100% |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn 100mm x 400m PVC |
Nẹp nhựa 2mmx21mmx100m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 2mmx21mmx100m (màu vân gỗ) |
Nẹp nhựa 2mmx28mmx100m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 2mmx28mmx100m (màu vân gỗ) |
Dải nẹp nhựa tạo thành từ Polyme Vinyl Clorua ( PVC) đã in hoa văn vân gỗ, không tự dính kích thước: 0,4x21mm;0,4x40mm;1x21mm |
Dải nẹp nhựa tạo thành từ Polyme Vinyl Clorua ( PVC) đã in hoa văn vân gỗ, không tự dính kích thước: 0.4x21mm;0.4x40mm;1x21mm , mới 100% |
Dải nhựa pvc edging dùng để dán sản phẩm gỗ, BD11020617H, Structure W200, 29x0.8mm, mới 100% |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn chưa được gia cố 120mm x 400m PVC-S |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn chưa được gia cố 130mm x 400m PVC-S |
Màng nhựa PVC ( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.25x550)mm |
Màng nhựa PVC ( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.25x905)mm |
Màng nhựa PVC ( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.30x500)mm |
Màng nhựa PVC ( từ polye vinyl clorua) , QC: (0.40x600)mm |
MàNG NHựA PVC 200M/CUộN.HàNG MớI 100% |
Màng nhựa PVC 867*1143 |
Màng nhựa PVC 914*300 |
Màng nhựa PVC chưa được gia cố, đóng cuộn, hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC chưa gia cố kích thước (1.37m x 30 x 0.3mm), hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC chưa in hình in chữ (0.24mm*75cm*412m) mới 100% |
Màng nhựa PVC chưa in hình in chữ (0.38mm*65cm*300m) mới 100% |
Dây xoắn PVC/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x100m, dày 8micron. 9 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x150m, dày 8micron. 9 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x200m, dày 8 micron. 9 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x300m, dày 8 micron. 6 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x500m, dày 8 micron. 6 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x50m, dày 8micron. 35 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 45cm x300m, dày 8 micron. 4 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 45cm x500m, dày 8 micron. 4 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
màng co PVC 0.05mm khổ 340mm tron mới 100%g dạng cuộn chưa in hiệu chữ trung quốc |
Dải nhựa PVC Edging U009-FILM, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging W2011-575-FILM-436 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa pvc edging, DC 856W White H.Gloss Smooth, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD06042208M, No Structure, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD06082408M, Structure W224 , 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09051608T, Structure W107, 23x1mm, 3000mx0.3276sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09100101T, No Structure, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09122711S, Structure W88, 55x1.0mm, 3000mx0.6558sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD11020612S, Structure W86 , 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Dải nhựa PVC Edging PF2082-213SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1008B, 21*0.45mm |
Màng PE không tự dính ( 105* 19CM) |
Tấm nhựa PVC dùng trong sản xuất 1.23 M *600 M , mới 100% |
Tấm nhựa PVC dạng cuộn (130mm*400M) |
Tấm nhựa polyvinyl chloride không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ và kết hợp với các vật liệu khác 2.0mmt x 1000mm x 2000mm |
Tấm nhựa PVC cứng chưa gia công bề mặt ( Làm từ nhựa PVC trộn bột đá) loại 1, kích thước (1.22x2.44)m , dày (5-20)mm; Mới 100% |
Tấm nhựa PVC cứng chưa gia công bề mặt ( Làm từ nhựa PVC trộn bột đá) loại 2 kích thước (1.22x2.44)m , dày ( 5-30)mm; Mới 100% |
Tấm nhựa PVC (Rộng: 1.250mm x Dày: 0.2mm) |
Tấm nhựa PVC (Rộng: 1.250mm x Dày: 0.45mm) |
Tấm Nhựa PVC (SiMiLi) PVC TARPAULIN . Kích thước: 0.4 mm x 72 x50M/R . Mới 100%. |
Tấm Nhựa PVC (SiMiLi) PVC TARPAULIN . Kích thước: 0.65 mm x 72 x50M/R . Mới 100%. |
Tấm Nhựa PVC (SiMiLi) PVC TARPAULIN . Kích thước: 0.8 mm x 72 x100M/R.Mới 100%. |
Tấm Nhựa PVC (SiMiLi) PVC TARPAULIN . Kích thước: 0.8 mm x 72 x50M/R . Mới 100%. |
Tấm Nhựa PVC (SiMiLi) PVC TARPAULIN . Kích thước: 0.8 mm x 72 x80M/R . Mới 100%. |
Tấm nhựa PET ( 0.025mm x 320mm x 200mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.178mm x 555mm x 500mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 325mm x 500mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 410mm x 465mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 600mm x 200mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 600mm x 400mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa làm từ PVC loại cứng, không xốp có hàm lượng hóa dẻo nhỏ hơn 6%; khổ (0,2-1,2) m x( 0,5 đến 30)mx(0,5-50)mm; mới 100% |
Tấm nhựa làm từ PVC loại cứng, không xốp có hàm lượng hóa dẻo nhỏ hơn 6%; khổ (0,5-1,2) m x( 1 đến 30)mx(0,5-40)mm. Mới 100% |
Tấm nhựa làm từ PVC loại cứng, không xốp có hàm lượng hóa dẻo nhỏ hơn 6%; khổ (0,5-1,2) m x( 1 đến 30)mx(0,5-50)mm, mới 100% |
Tấm nhựa làm từ PVC loại cứng, không xốp có hàm lượng hóa dẻo nhỏ hơn 6%; khổ (0,5-1,2) m x( 1 đến 30)mx(0,5-50)mm; mới 100% |
Tấm nhựa SAT-02-PVC GREY STONE 0.18MMx1,260MMx250M dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa SAT-02-PVC GREY STONE 0.22MMx1,360MMx200M dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa SAT-03-PVC BLACK SAND 0.18MMx1,260MMx250M dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa SAT-03-PVC BLACK SAND 0.22MMx1,360MMx200M dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
004-8040-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8092-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8095-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8138-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8139-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8140-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8141-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8142-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
004-8143-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
Nhựa PVC dạng tấm 1200*2400*5mm, mới 100% |
NL ngành Dược - Màng nhựa PVC dùng làm bao bì thuốc - PVC FILM 160 x 300 micron |
NL ngành Dược - Màng nhựa PVC dùng làm bao bì thuốc - PVC FILM 185 x 300 micron |
NL ngành Dược - Màng nhựa PVC dùng làm bao bì thuốc - RED PVC FILM 220 x 250 micron |
màng nhựa chưa in hình in chữa 0.13mm*15mm*100M hàng mới 100% |
Dải nhựa PVC Edging MS24009A, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2050A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2050A, 21*1mm |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size: 0.6mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size: 1.5mm x 28mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size:1mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-374/CL11622 Size: 1mm x 21mm x 100m/roll.Hàng mới 100% |
Băng PVC dùng để sản xuất dây cáp điện 0.3 x 25mm (PVC TAPE USE FOR CABLE 0.3 x 25mm ) hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720, 780, 800MM; 0.30MM X 690, 700, 720, 780MM; 0.35MM X 665MM ) |
Nguyên liệu sx bơm tiêm mới 100%: màng PVC không in hình in chữ (khổ 42.4cm-dài 1000m) |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.15 X 600 MM =60 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.15 X 800 MM =80 ROL |
Tấm nhựa mỏng PVC dùng để nẹp mặt bàn dạng tấm , chưa được gia cố không kết hợp với vật liệu khác cỡ 2440mm x 1220mm x 1mm/ tấm . Mới 100% |
Băng PVC dùng để sản xuất dây cáp điện 0.3 x 35mm (PVC TAPE USE FOR CABLE 0.3 x 55mm ) hàng mới 100% |
Băng PVC dùng để sản xuất dây cáp điện 0.5 x 25mm (PVC TAPE USE FOR CABLE 0.5 x 25mm ) hàng mới 100% |
Sika waterbar O-32M Yellow Colour (15M/Roll) Dai plastics deo, dang cuon , dung trong xay dung |
Sika Waterbar V-15M Yellow Colour (20m/roll) Dải plastic dẻo dạng cuộn dùng trong xây dựng. |
Dải nhựa PVC Edging PF1930, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1930, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1931, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PF1936-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2081A-213SURFACE, 28*2mm |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC sữa I dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1200mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.30mm - khổ 1200mm, mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.35mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.35mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.3mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.40mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.15mm -khổ 800mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.25mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.2mm -khổ 600mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1000mm,hàng mới 100% |
Màng PVC trong dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:dầy 0.30mm -khổ 1200mm,hàng mới 100% |
Màng PVC cam II dầy chưa in hình,in chữ,dùng làm bao bì:0.40mm -khổ 1040mm,hàng mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 2000m x 12mic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 2000m x 9Amic), Mới 100% |
Màng PVC chưa in hình in chữ (PVC Film 30cm x 2000m x 9mic), Mới 100% |
Màng PVC Co dạng cuộn, PVC SHRINK FILM , độ dày 40 mic x 720 mm x 3500m, Tổng cộng 59 Pallet, Hàng mới 100% , dùng sản xuất bao bì |
Màng PVC 0.04 x 320mm .Mới 100% |
Nẹp nhựa 0,5mmx21mmx200m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 0,5mmx28mmx200m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 0.5mmx28mmx200m (màu vân gỗ) |
Nẹp nhựa 1mmx21mmx200m (màu trơn) |
Nẹp nhựa 1mmx21mmx200m (màu vân gỗ) |
Nguyên liệu dùng để sản xuất: Nẹp bằng nhựa, qui cách: 0.6mmx21mmx200m, mã CL0455, mới 100%. |
Dây xoắn PVC/ LK -amp; PTSX xe 29 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Dây xoắn PVC/ PTSX xe 45-70 chỗ ngồi. Hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dạng mỏng ngang 7cm |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PVC 250 CLEAR C1, khổ rộng 185mm |
Màng nhựa PVC dùng đê sản xuất dây điên loại không tự dinh, dày 0.03mm, rộng 60mm. Hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dùng làm bao bì, 40MIC x 650MM x 3,000M, chưa in hình in chữ in màu |
Màng nhựa PVC không xốp, dạng cuộn, Khổ 44 |
Màng nhựa PVC loại JY-01 khổ 2.5m x 50m (Hàng mới 100%) |
Màng nhựa PVC loại JY-03 khổ 2.5m x 50m (Hàng mới 100%) |
màng nhựa PVC mơi 100% chưa in khổ (0.25)mm x (840-960)mm (hàm lượng hoá dẻo dưới 6 % tính theo trọng lượng) màu trắng đục |
Màng nhựa PVC -QC: 0.15X600mm -RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.15x800mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.20x600mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.20x800mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Màng nhựa PVC -QC: 0.25X600mm-RIGID PVC FILM CLEAR |
Dải nhựa PVC Edging PB2000, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2000, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2005A-213 SURFACE, 21*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PB2034, 21*1mm |
Dải nhựa pvc edging, DC BD11020612S, Structure W86 , 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Màng nhựa polyme vinyl clorua chưa gia cố hay kết hợp với vật liệu khác dạng cuộn chưa được gia cố 120mm x 400m PVC-S |
MàNG NHựA PVC 200M/CUộN.HàNG MớI 100% |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x100m, dày 8micron. 9 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x150m, dày 8micron. 9 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x200m, dày 8 micron. 9 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
Màng bọc thực phẩm bằng nhựa PVC, kích thước 30cm x300m, dày 8 micron. 6 cuộn/ hộp, mới 100%, không xốp, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu tương tự |
màng co PVC 0.05mm khổ 340mm tron mới 100%g dạng cuộn chưa in hiệu chữ trung quốc |
Màng co PVC 502, 40MICx890MMx4000M |
màng film PVC EST/50 3 300 MM X 1500MM X 9 MY , mới 100 % |
màng film PVC EST/50 3 450 MM X 1500MM X 11 MY , mới 100 % |
màng film PVC EST/50 3 450 MM X 300MM X 10 MY , mới 100 % |
Pet chịu nhiệt bằng PVC (0.5mm x 1220mm x 2400mm) mới 100% |
Sika waterbar V-15M Yellow Colour (20M/Roll) Dai plastics deo, dang cuon , dung trong xay dung |
Sika Waterbar V-20M Yellow Colour (20m/roll) Dải plastic dẻo dạng cuộn dùng trong xây dựng. |
Sika waterbar V-20M Yellow Colour (20M/Roll) Dai plastics deo, dang cuon , dung trong xay dung |
Sika Waterbar V-25M Yellow Colour (20m/roll) Dải plastic dẻo dạng cuộn dùng trong xây dựng. |
Sika waterbar V-25M Yellow Colour (20M/Roll) Dai plastics deo, dang cuon , dung trong xay dung |
004-2856-231 Nhãn nhựa của thiết bị trợ thính |
Dải nhựa pvc edging, DC BD09122718N, Structure W88, 55x1.0mm,2000mx0.7076sgd, mới 100% |
Dải nhựa pvc edging, DC BD11020617H, Structure W200, 23x0.8mm, 3000mx0.2953sgd, mới 100% |
Màng PVC Cam I dầy chưa in hình,chưa in chữ dùng làm bao bì: 0.3mm - Khổ 1200mm, hàng mới 100% |
Màng PVC dạng cuộn (Chưa gia cố, được tạo vân bề mặt giống vải, chưa in hình và chữ, dùng để in quảng cáo, khổ 1.27-1.52Mx18m. |
Màng PVC đỏ trong I chưa in hình, chưa in chữ, dùng làm bao bì: dầy 0.25mm - khổ 1200mm, mới 100% |
Màng PVC đỏ trong I dầy chưa in hình,chưa in chữ dùng làm bao bì: 0.3mm - Khổ 1200mm, hàng mới 100% |
Nẹp nhựa 2mmx21mmx200m (màu trơn) |
Tấm nhựa SAT-02-PVC GREY STONE 0.22MMx1,360MMx200M dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa SAT-03-PVC BLACK SAND 0.22MMx1,360MMx200M dùng sản xuất loa. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.025mm x 320mm x 200mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.178mm x 555mm x 500mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 325mm x 500mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 600mm x 200mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa PET ( 0.188mm x 600mm x 400mm) hàng mới 100% |
Tấm nhựa polyvinyl chloride không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ và kết hợp với các vật liệu khác 2.0mmt x 1000mm x 2000mm |
Tấm Nhựa PVC (SiMiLi) PVC TARPAULIN . Kích thước: 0.8 mm x 72 x100M/R.Mới 100%. |
Dải nhựa PVC Edging 7045A, 21*0.45mm |
Dải nhựa PVC Edging A1045-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging A1047-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging B1043-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging B1048-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging D1054-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging E3042-436 SURFACE, 28*2mm |
Dải nhựa PVC Edging K3203-4 SURFACE, 21*1mm |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720, 780, 800MM; 0.30MM X 690, 700, 720, 780MM; 0.35MM X 665MM ) |
Màng nhựa PVC/PVDC 250/40 trong suốt không in hình in chữ, dùng trong bao bì các loại ( W: 700,750mm) Mới 100%; ID:76mm; L :250-300m |
Màng nhựa PVC/PVDC 300/40 trong suốt không in hình in chữ, dùng trong bao bì các loại ( W: 140,220mm) Mới 100%; ID:76mm; L :250-300m |
Dải nhựa PVC Edging PF2010B(GERMAN), 25*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PF2010B(GERMAN), 25*2mm |
Màng nhựa PVC chưa in hình in chữ (0.38mm*65cm*300m) mới 100% |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 135 mm |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 152 mm |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 190 mm |
Màng nhựa PVC dùng trong xây dựng Batyline Duo 7300 Color 5384 (1cuộn = 3m) hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dùng trong xây dựng Batyline Duo 7300 Color 5385 (1cuộn = 3m) hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.20 X 600 MM =60 ROL |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.20 X 800 MM =160 ROL |
Tấm nhựa PVC màu đen dùng làm mặt số đồng hồ; Quy cách 1000mm(±50mm) x 1830mm (±50mm) x 0,21mm; mới 100% |
Tấm nhựa PVC màu trắng dùng làm mặt số đồng hồ; Quy cách 1000mm(±50mm) x 1830mm (±50mm) x 0,21mm; mới 100% |
Tấm nhựa PVC 1mặt được tráng lớp nhũ dày 0.5-1mm - PVC Plastic plate thickness from 0.5-1mm a side covered width inorgnic powder (50x50)cm in width (NPL dùng để SX giày dép) |
Tấm nhựa PVC kt(1220x2440x12)mm±5mm,chưa gắn lớp mặt, chưa gia cố, chưa in hình in chữ.Hàng mới 100% |
Tấm nhựa PVC kt(1220x2440x15)mm±5mm,chưa gắn lớp mặt, chưa gia cố, chưa in hình in chữ.Hàng mới 100% |
Nhựa PVC dạng tấm 1200*2400*5mm, mới 100% |
Dải nẹp nhựa tạo thành từ Polyme Vinyl Clorua ( PVC) đã in hoa văn vân gỗ, không tự dính kích thước: 0,4x21mm;0,4x40mm;1x21mm . Mới 100% |
Màng PVC trong chưa in hình, chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.20mm - khổ 800mm, mới 100% |
Màng nhựa PVC/PVDC 300/40 trong suốt không in hình in chữ, dùng trong bao bì các loại ( W: 720, 750, 780mm) Mới 100%; ID:76mm; L :250-300m |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.25mm; khổ 70.5cm, 74cm, 76cm, 78cm, 80cm. 76 cuộn |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.30mm; khổ 70cm, 72cm, 74cm, 76cm, 78cm, 80cm. 170 cuộn |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.35mm; khổ 80cm. 28 cuộn |
Màng nhựa cứng (Rigid PVC) chưa in hình, chữ. Độ hóa dẻo dưới 6%. Mới 100%. Dầy 0.40mm; khổ 80cm. 28 cuộn |
Tấm cách nhiệt 380V*2000W*380* 220*50HZ |
Tấm nhựa làm từ PVC loại cứng, không xốp có hàm lượng hóa dẻo nhỏ hơn 6%; khổ (0,6-1,2) m x( 0,5 đến 50)mx(0,5-50)mm. Mới % |
Màng PVC/PVDC 250/40 xám trong chưa in hình chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.274mm-Khổ 690,hàng mới 100% |
Màng PVC/PVDC 300/40 xám trong chưa in hình chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.324mm-Khổ 810,hàng mới 100% |
Màng PVC (đóng gói) 1070mm*5740m |
NL ngành Dược - Màng nhựa PVC dùng làm bao bì thuốc - PVC FILM 160 x 300 micron |
NL ngành Dược - Màng nhựa PVC dùng làm bao bì thuốc - PVC FILM 185 x 300 micron |
Dải nhựa PVC Edging PH1619-213 SURFACE, 55*1mm |
Dải nhựa PVC Edging PH1692-213 SURFACE, 21*0.45mm |
Chỉ nhựa PVC TAV-2340/CL175I001 Size:1mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-346/CL201H001 Size: 1.5mm x 28mm x 100m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-346/CL201H001 Size: 1mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-374/CL11622 Size: 0.6mm x 21mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Chỉ nhựa PVC TAV-374/CL11622 Size: 1.5mm x 28mm x 200m/roll.Hàng mới 100% |
Khay nhựa dùng cho đồ gỗ màu đen |
Màng nhựa PVC -PVC RIGID FILM 0.50 X 800 MM =20 ROL |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720, 780MM; 0.30MM X 690,700, 720,780, 800MM; 0.35MM X 665,810MM ) |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720MM; 0.30MM X 690,700, 720,750,780MM; 0.40MM X 700, 735MM ) |
Dải nhựa PVC Edging B1043-FILM, 21*0.8mm |
Dải nhựa PVC Edging B1048-FILM, 21*0.8mm |
Màng PVC/PVDC 250/40 xám trong chưa in hình chưa in chữ dùng làm bao bì: dầy 0.274mm-Khổ 690,hàng mới 100% |
Màng nhựa PVC dùng để ép vỉ thuốc: PENTAPHARM ACLAR PA 200 S03 127/51/127, Khổ rộng 190 mm |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720, 780MM; 0.30MM X 690,700, 720,780, 800MM; 0.35MM X 665,810MM ) |
Màng nhựa PVC trong suốt không in hình in chữ (Mới 100%)( 0.25MM X 700, 720MM; 0.30MM X 690,700, 720,750,780MM; 0.40MM X 700, 735MM ) |
Màng nhựa PVC các cỡ để ép vỉ thuốc : PVC Film Khổ 252 mm x 0.3 mm : 9.854,8 kg, Khổ 252mm x 0.35 mm : 3.100 kg, Khổ 190mm x 0.3mm : 2.000 kg, Khổ 147mm x 0.3mm : 500 kg |
Màng nhựa PVC/PVDC 250/40 trong suốt không in hình in chữ, dùng trong bao bì các loại ( W: 140, 150, 690, 700mm) Mới 100%; ID:76mm; L :250-300m |
Tấm nhựa PVC dùng trong sản xuất 1.23 M *600 M , mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39204900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2.3 |
2019 | 1.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2011 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 5.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39204900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39204900
Bạn đang xem mã HS 39204900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39204900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39204900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | Danh mục Phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hóa đã qua sử dụng) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85472000 | Phụ kiện cách điện bằng plastic |