- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.
- 392330 - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bể xử lý nước thải- nhựa FPR, Công suất: 3 m3/day (cho nước thải sinh hoạt);Dung tích chứa 10m3, hàng mới 100%... (mã hs bể xử lý nước t/ mã hs của bể xử lý nướ) |
Ca chia vạch. Chất liệu: nhựa. Hàng mới 100%... (mã hs ca chia vạch c/ mã hs của ca chia vạch) |
'CHAI-N#&Lọ đựng dung dịch hóa chất, bằng nhựa, dung tích: 250ml, dùng trong phòng thử nghiệm nhà xưởng-Plastic jar. Mới 100%... (mã hs chain#&lọ đựn/ mã hs của chain#&lọ) |
Dải ống mẫu bằng nhựa 0.2ml (4316567), 8 ống/dải, 125 dải/hộp, hàng mới 100%, dùng trong PTN/ HSX: Life Technologies... (mã hs dải ống mẫu bằn/ mã hs của dải ống mẫu) |
EMPTY BOTTLE PLASTIC- MIRA OLIVE OIL- chai nhựa rỗng dùng đựng 250g mỹ phẩm, in nhãn Mira, hàng mới 100%... (mã hs empty bottle pl/ mã hs của empty bottle) |
hàng dùng cho khách sạn: bình đựng xà phòng bằng plastics có đầu bơm, không nhãn hiệu, dung tích 300ml, hàng mới 100%... (mã hs hàng dùng cho k/ mã hs của hàng dùng ch) |
JAR STRGHTSIDE WM PP 15ML PK12... (mã hs jar strghtside/ mã hs của jar strghtsi) |
Két chứa nước 42L, L600xW300xH300, kèm đầu nối 2x 1/2 inch ID, 1x 38mm OD, PE-50, bằng nhựa... (mã hs két chứa nước 4/ mã hs của két chứa nướ) |
Lọ bằng nhựa dùng để đựng chất lỏng, loại 500ml, hàng mới 100%... (mã hs lọ bằng nhựa dù/ mã hs của lọ bằng nhựa) |
Mẫu kiểm định (Bao gồm: Bình sữa, núm ti, muỗng, dụng cụ hút mũi). Hàng mới 100% (Hàng F.O.C)... (mã hs mẫu kiểm định/ mã hs của mẫu kiểm địn) |
Nắp chai nhựa- Vnbum 40ML Cap (dùng trong sản xuất mỹ phẩm)- (Vnbum 40 ML Cap'13-1) hàng mới 100%... (mã hs nắp chai nhựa/ mã hs của nắp chai nhự) |
ỐNG SON RỖNG,EMPTY LIPSTICK TUBES... (mã hs ống son rỗngem/ mã hs của ống son rỗng) |
PE can 1lit with PE cover (Chai nhựa 1 lít có một nắp nhựa,mới 100%) (Dùng trong sản xuất để đựng keo)... (mã hs pe can 1lit wit/ mã hs của pe can 1lit) |
Thỏi son lip case for Santan White Color- santan 2847->2851... (mã hs thỏi son lip ca/ mã hs của thỏi son lip) |
Vỏ chai rỗng bằng nhựa chưa có nắp đậy, chưa dán tem nhãn dùng đựng kem nhuộm tóc. Dung tích 400ml Không hiệu. Hàng mới 100%... (mã hs vỏ chai rỗng bằ/ mã hs của vỏ chai rỗng) |
Waste bottle complete with tubing set for Humalyzer 3000. Bình chứa dung dịch thải bằng nhựa của máy xét nghiệm sinh hóa. Mới 100%.... (mã hs waste bottle co/ mã hs của waste bottle) |
Thiết bị kiểm tra nhiễu- Noise Source... (mã hs thiết bị kiểm t/ mã hs của thiết bị kiể) |
Thân son bóng môi _ET-BB7(LIP GLOSS CONTAINER)(OBR)... (mã hs thân son bóng m/ mã hs của thân son bón) |
Phần lõi của cây kẻ mắt _ IE-MPB4(EYELINER CORE TYPE)... (mã hs phần lõi của câ/ mã hs của phần lõi của) |
HAP704 Chai nhựa 300ml... (mã hs hap704 chai nhự/ mã hs của hap704 chai) |
HPP727B Chai nhựa 500ml... (mã hs hpp727b chai nh/ mã hs của hpp727b chai) |
HPL931N bình nhựa 470ML ... (mã hs hpl931n bình nh/ mã hs của hpl931n bình) |
P-1122W Bình nhựa 350ML... (mã hs p1122w bình nh/ mã hs của p1122w bình) |
P-00053W Bình nhựa 2.0L... (mã hs p00053w bình n/ mã hs của p00053w bìn) |
HAP817P Bình nhựa 1.4L... (mã hs hap817p bình n/ mã hs của hap817p bìn) |
ABF708T Bình nhựa 350ML... (mã hs abf708t bình nh/ mã hs của abf708t bình) |
VN,... (mã hs vn/ mã hs của vn) |
ST-17112: Lọ nhựa 100ml... (mã hs st17112 lọ nh/ mã hs của st17112 lọ) |
P_JAR: Lọ nhựa dùng để đựng cà phê nhiều kích cỡ (Mới 100%)... (mã hs pjar lọ nhựa/ mã hs của pjar lọ nh) |
Tí ngậm Cacara (01,02) bằng nhựa... (mã hs tí ngậm cacara/ mã hs của tí ngậm caca) |
Phôi và chai PET các loại |
Thùng bằng nhựa dùng cho máy phun thuốc. Hàng mới 100% |
Thùng nhựa 1 lit dùng đựng dầu bôi trơn - 1L BARREL |
Thùng nước làm bằng nhựa tổng hợp (99766100), dung tích từ 10-15 lít (phụ tùng của máy làm sạch công nghiệp) |
Laneige lipstic cover gift - Vỏ đựng cây son môi bằng nhựa (04 cái/ 01 hộp) dùng thay thế các vỏ cây son môi bị lỗi, hàng tặng. Hàng mới 100% |
Bộ tuýp rỗng bằng nhựa Tube Oxy Active Wash 100g (1 Bộ = 1 Tuýp + 1 Nắp) |
Plastic Pipet ( ống hút bằng nhựa 100 Cái = Bao ) |
PLASTIC TUBE AND CAP T & C PONDS FC WB FF RE0111 100G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Túyp Ponds bằng nhựa rỗng) |
Phụ tùng xe nâng hàng: Thùng dầu thủy lực nhựa 580062570 (mới 100%) |
Tuýp nhựa -Lana BB cream oval tube:D30*70mm .mới 100% |
Túi nhựa PET 600ml có nhãn (In tên công ty Mỹ Linh), có nắp (Bộ = 3 cái) (Dùng đựng xà phòng) |
Bình nhựa chứa nước rửa kính trước - A6908600060 |
Bình nhựa đựng bộ lọc nước (1MN1-AS) |
Bình nhựa đựng dầu, bằng nhựa / 9738 / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Bình nhựa đựng dầu, bằng nhựa / 9738A / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Bình nhựa đựng dầu, bằng nhựa / 9738B / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Bình nhựa đựng dầu, bằng nhựa / 9738C / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Bình nhựa mã 187910 1lit -hàng mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 350ml - LTZ103B. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 350ml - LTZ103G. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 350ml - LTZ103P. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 400ml - LTZ101B. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 400ml - LTZ101G. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 400ml - LTZ101P. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 500ml - LTZ102B. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 500ml - LTZ102G. Mới 100% |
Bình nước dùng khi du lịch 500ml - LTZ102P. Mới 100% |
BLT HAZ PEARL LOTION 150G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Chai Hazaline) |
BLT HAZ PEARL LOTION 250G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Chai Hazaline) |
Bình nước rửa 1L, mới 100% bằng nhựa , bình rỗng |
Bình nước rửa kính 2.5L ACCORD- Hàng mới 100% |
bình pha ch? 35cl mã 116382 bằng nhựa-hàng mới 100% |
bình pha ch? 70cl mã 116386 bằng nhựa-hàng mới 100% |
Bình tạo bọt sô đa bằng nhựa dùng pha cà phê 1lít |
Bình tia nhựa (250ml) |
Bình tia nhựa (500ml) |
Chai nhựa dùng để chứa thực phẩm (loại 1Kg) - mới 100% |
Chai nhựa dùng để chứa thực phẩm (loại 210ml) - mới 100% |
Chai nhựa dùng để chứa thực phẩm (loại 300g) - mới 100% |
Chai nhựa dùng để lấy mẫu PE Bottle (0.25l) |
Chai nhựa dùng để lấy mẫu PE Bottle (0.5l) |
Chai nhựa dùng để lấy mẫu PE Bottle (1l) |
Chai nhựa đựng giấm -Vinegar Pet bottle 500ml |
Chai nhựa đựng sp VSCN (Bottle Plastic)-PBP2565A |
Chai nhựa đựng sp VSCN (BOTTLE PLASTIC-ROLL ON)-PBP2300B |
Chai nhựa đựng sp VSCN(Bottle Plastic (Decorated))-NCH3507A |
Chai nhựa gồm thân và nắp dung tích 10mml hàng mới 100% palstic bottle (cap,body) dùng đựng hoá chất công nghiệp |
Chai nhựa- Plastic bottle with caps and sealing-HYT81-1000ml |
Chai nhựa rỗng : Apollo Plastic Bottle A100 |
Chai nhựa rỗng : Apollo Plastic Bottle A200 |
Chai nhựa rỗng : Apollo Plastic Bottle A300 |
Chai nhựa rỗng : Apollo Plastic Bottle A500 |
Chai nhựa rỗng để đóng gói dầu gội Avon Baby Tea-Free Shampoo 200ml |
Chai nhựa rỗng để đóng gói nước hoa hồng se da hiệu Avon Solution 100ml |
Chai nhựa rỗng để đóng gói nước rửa vệ sinh phụ nữ Calming hiệu Simply Delicate 100ml |
Chai nhựa rỗng để đóng gói nước rửa vệ sinh phụ nữ hiệu Simply Delicate 100ml |
Chai nhựa rỗng để đóng gói nước rửa vệ sinh phụ nữ hiệu Simply Delicate 200ml |
Chai nhựa rỗng để đóng gói nước rửa vệ sinh phụ nữ hiệu Simply Delicate 400ml |
Chai nhựa rỗng để đóng gói sữa tắm chiết xuất dưa leo và dưa lưới hiệu Avon Naturals 200ml |
Chai nhựa rỗng đóng gói nước hoa hồng cân bằng và trắng da hiệu Avon Solutions 150ml |
Chai nhựa rỗng: Apollo Empty Plastic Cartridge A100 |
T & C POND FL WHT . FF P0210 100G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân ( Tuýp Pond bằng nhựa rỗng ) |
2600-0012: Bình đựng mẫu PC/PP 12 L, 2 cái/thùng |
2251-0020: bình đựng mẫu Carboy PC 10 L, 4 cái/thùng |
2251-0050: bình đựng mẫu Carboy PC 20L, 4 cái/thùng |
2410212Cốc đo mẫu, nhựa, gói/12 cái, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
ly đựng keo (bằng nhựa, phi 50*80mm)hàng chưa qua sử dụng |
CAN NHựA 10L (CHƯA BIếN DạNG ) |
CAN NHựA 20L (CHƯA BIếN DạNG ) |
CAN NHựA 2L (CHƯA BIếN DạNG ) |
Lọ nhựa 500 ml dùng để đựng nước rửa rau quả và nước rửa đa năng, mới 100% |
Lọ nhựa dùng để đựng chất lỏng 500ml(1-4640-02) |
Lọ nhựa PET 10ml, trong suất, không nhãn, không dùng trong thực phẩm |
Lọ nhựa(rỗng) hàng mới 100% |
Bottle V-Rohto (NNV2) Chai rỗng bằng nhựa 13ml |
Bottle V-Rohto Cool 12ml Chai rỗng bằng nhựa 12ml |
BTL - B OMO 3L BLUE - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO ) |
BTL - B OMO 3L RED - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO ) |
BTL - B OMO 5L BLUE - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO ) |
BTL IMAX SH 1LT PEARL WHITE- EX (SEM) (Bottle Dove SH 1KG 64031558) - Bao bì sx sp Dầu gội ( Chai Dove) |
Empty bottle plastic 530ml - chai nhựa rỗng dùng đựng mỹ phẩm in nhãn hiệu Pierro SEPAR, hàng mới 100% |
EZ 3D FDN BOTTLE 35ml- Chai nhựa |
EZ 3D MUB BOTTLE 35ml - Chai nhựa |
LV-ES MOISTURE LIPSTICK CASE 3.5G - Thân son nhựa rỗng (gồm base và nắp) |
Ly đựng keo ( bằng nhựa, phi 50*8mm) hàng chưa qua sử dụng |
Ly nhựa dùng để đựng rau câu (không nhãn hiệu thể tích 12ml, 1 thùng = 10000 cái/ 7.5kg) - Small PP Pot for Gracilaria |
commodity Khay nhựa PS 60 lỗ |
C?c định lượng sơn PN16023 PPS |
Can nhựa 20L màu xanh, hàng mới 100% |
CAN NHựA 5L (CHƯA BIếN DạNG ) |
Bình đựng nhớt bằng nhựa 204, mới 100% |
Bình nhựa thường cao 18-20cm |
Bình tưới 10 lit vàng, mới 100% |
Bình tưới 10 lit xanh cốm, mới 100% |
Bình tưới 10 lit xanh, mới 100% |
Bình xăng cưa xích bằng nhựa nhãn hiệu Husqvarna, mới 100% (544 11 18-01) |
Bình xịt nước bằng nhưa |
BTL - B OMO 3L BLUE - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO bằng nhựa rỗng không in ) |
BTL - B OMO 3L RED - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO bằng nhựa rỗng không in ) |
BTL - B OMO 5L BLUE - MY - bao bì sx sp bột giặt ( chai OMO bằng nhựa rỗng ) |
BTL - B OMO 5L BLUE - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO bằng nhựa rỗng không in ) |
BTL - B OMO 5L RED - MY - bao bì sx sp bột giặt ( chai OMO bằng nhựa rỗng ) |
BTL - B OMO 5L RED - MY - bao bì sx sp bột giặt ( Chai OMO bằng nhựa rỗng không in ) |
BTL HAZ PEARL LOTION 150G- Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Chai Hazaline bằng nhựa rỗng) |
BTL HAZ PEARL LOTION 250G- Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Chai Hazaline bằng nhựa rỗng) |
BTL PEARL LOTION 400G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Chai Hazaline bằng nhựa rỗng) |
BOTTLE CLR/ DOVE SP 1.4 KG - Bao bì sx sp dầu gội ( chai Clear/Dove bằng nhựa rỗng ) |
Bottle Roll-on Baby Powder (White) Chai rỗng bằng nhựa dung tích 40ml |
BOTTLE VAS BL H.WHITE 250ML- Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Chai Vasaline) |
Bottle V-Rohto (NNV2) Chai rỗng bằng nhựa dung tích 13ml |
Hũ nhựa thường phi 12- 18cm |
Phụ kiện dụng cụ máy xông mặt(càng treo, đầu sen) hang moi 100% |
Perfect Cover BB Cream Plastics Tube - Tuýp nhựa |
Dụng cụ lấy mẫu trong phòng thí nghiệm (dạng que ) , SPATULAS,125MM Mã SP061 (làm bằng nhựa tổng hợp, dùng để lấy mẫu vật phẩm,125 chiếc/gói) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa 500ml |
Tube Laminate Acnes Medicated Sealing Jell 18g Bộ tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 18g (1 Bộ gồm 1 tuýp + 1 nắp) |
Tube Miracle Apo Stick Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tube Sheer color Ardent (SC-3) Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tube Sheer color Grace (SC-3) Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tube Sheer Color Orangy (SC-5) Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tube Sheer Lame Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tấm thớt (SERIA, 32.5x21cm) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: chai nhựa PTN Atlas 1000ml Ghost Bottle |
Chai nhựa - Plastic bottle - HYT6-500 ml |
Chai nhựa (500ml) (Chỉ dùng trong phòng thí nghiệm) |
Chai nhựa (PLASTIC CONTAINER) |
chai nhựa 09.lit mã 116404-hàng mới 100% |
Chai nhựa 1lít chứa SPVS GD(Bottle)-NCH1146B |
Chai nhựa 200ml (Bottle mag Dipping Sauce 200 ML) |
Chai nhựa 250ml (Dùng để chứa chất lỏng) BTL W/M PP80Z250ML (12 Chai = 1 Túi). Hàng mới 100% |
Chai nhựa 300ml (Bottle)-NCH2459A |
Hộp đựng (SERIA, 16x10x9cm) |
Hộp đựng dầu bằng nhựa |
Reagent bottle 22 ml for HIT 717. Bình nhựa đựng chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa. Hộp 16 cái.Mới 100%. |
Reagent bottle 22ml, pk 12. Bình nhựa đựng chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa. Hộp 12 cái. mới 100%. |
Reagent bottle, 50 ml, 16 pk for HIT 717. Bình nhựa đựng chát thử xét nghiệm. Hộp 16 cái.Mới 100%. |
Phôi chai nhựa PET |
chai-bottle |
Chai rỗng bằng nhựa etylen, kích thước 46.1x214x1.4mm |
Chai sữa tắm ( bằng nhựa PET, rỗng, không in hình , không in chữ) : PET BOTTLE HEART WHITE 250ML |
Chai sữa tắm ( bằng nhựa, rỗng) : PLASTIC BOTTLE 750ML |
Teal Mini Blender Bottle (700ml). Bình đựng nước bằng nhựa. Made in China. Hàng mới 100%. |
Phôi chai nhựa CSD 42,7g (Clear). Dùng để sản xuất chai nước giải khát. Hàng mới 100%.Đóng trong 14 Pallet, 6800chiếc/pallet. |
Phôi chai nhựa CSD 42,7g (Clear). Dùng để sản xuất chai nước giải khát. Hàng mới 100%.Đóng trong 39 Pallet, 6800chiếc/pallet. |
Phôi chai nhựa CSD 42,7g (Green). Dùng để sản xuất chai nước giải khát. Hàng mới 100%.Đóng trong 40 Pallet, 6800chiếc/pallet. |
(KP308B) Chai nhựa rỗng không in hình, in chữ dùng đựng mỹ phẩm. chai 10ml |
10ml reagent bottles with caps. Lọ chứa hóa chất bằng nhựa 10ml. Hộp 25 lọ. Mới 100%. |
1471799Đĩa Petri bằng nhựa, gói /100 cái , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Miếng lót bếp ga (SERIA, 35x51cm) |
Bình sữa 270ml hiệu MAM - Baby bottle 270ml (Silk Teat size 2) |
Bình sữa 270ml hiệu MAM - Learn to drink cup 270ml |
Bình sữa 330ml hiệu MAM - Baby bottle 330ml (Silk Teat size 3) |
Bình sữa tiệt trùng 160ml hiệu MAM - Anti-Colic Bottle 160ml (Silk Teat size 1) |
Bình sữa tiệt trùng 260ml hiệu MAM - Anti-Colic Bottle 260ml (Silk Teat size 1) |
Bình tập uống 330ml hiệu MAM - Sport Cup 330ml |
Bình tia bằng nhựa dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Cole-parmer) model 06091-05 |
Bình tia nhựa 500ml, dụng cụ sử dụng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Bình xịt dầu (nhựa) #505, hiệu Furupura |
Bình chứa nước, hàng mới 100%,dung tích 20 lít |
Bình dầu trợ lực tay lái - Xe 05 chỗ - A2214660102 |
Bình đựng 2 quai,mới 100%,STRAW REFILL SET |
Bình đựng bằng nhựa,mới 100%, POWDERED MILK DISPENSER |
Bình đựng keo-Plastic beak |
Bình đựng nhớt bằng nhựa SD-98 , mới 100% |
Bình đựng nước rửa mắt khẩn cấp EW6 bằng nhựa , hàng mới 100% |
Bình lắc,mới 100%,SHAKER |
Bình mực dầu(hàng mới 100%) |
Bình nhựa 30ml rỗng, dùng đựng dầu gội đầu - Hàng mới 100% |
Bình nhựa đựng axit 850 ml |
Bình nhựa dùng để đựng chất lỏng 20l(4-5334-02) |
Bình nhựa rỗng đựng hóa chất màu trắng kích thước 8.9 x7x22.2 cm,mới 100% |
Bình Nước - MAJ-901 |
Bình nước 1370 ml (hàng nhựa mới 100%) |
Bình nước nhựa Delikate cho Hamster 50ml mới 100% |
Chai bằng nhựa loại 100 ml |
Chai cho đại gia súc uống thuốc, dung tích 1,2 lít, làm bằng nhựa, mã: 213553, hãng sx: Shoof international Co., Ltd |
Chai đựng dầu bằng nhựa 172/173, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
chai nhựa 38x29x26cm mã 020319-hàng mới 100% |
Chai nhựa 41ml(Plastic Bottle 41ml) (dùng cho sp xua muỗi) |
chai nhựa có nắp 1 lit mã 116414-hàng mới 100% |
chai nhựa có nắp 2 lit mã 116416-hàng mới 100% |
Chai nhựa có nắp dùng đựng dầu gội đầu loại 200ml - ( không nhãn hiệu - hàng mới 100% -TQ sản xuất ) |
Chai nhựa để đóng gói sữa tắm Avon Naturals Nourishing Indulgence Strawberry & White Chocolate Shower Gel 200ml |
Chai nhựa đựng dầu máy-EA991KS-0.5 |
Chai nhựa đựng dầu máy-EA991KS-2 |
ống ly tâm 1.5ML SKIRTED TUBE WITH SCREW CAP , STERILE, NATURAL, 500chiếc/gói mã TK351-N (làm bằng nhựa tổng hợp) |
ống ly tâm,50ML CONICAL TUBES, YELLOW CAP, STERILE, 25/BAG Mã CT788-YS (làm bằng nhựa tổng hợp,dung tích 25chiếc/gói) |
Jar Acnes Vitamin Cream Hủ nhựa dung tích 40g |
Bộ bình sữa tiệt trùng hiệu MAM - Welcome baby - gift set |
Bộ bình trữ sữa 120ml 17244I bộ 4 cái bằng nhựa -mới 100% |
Bình nước rửa kínhCR-V- Hàng mới 100% |
Bình pha sữa,mới 100%,SHAKER SET |
Bình nước rửa kính bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A2218691020 |
Bình sữa 220ml hiệu MAM - Trainer 220ml (Soft spout) |
Tube Miracle Apo Lip & Cheek Tint Túyp rỗng bằng nhựa dung tích 2ml |
Tube Miracle Apo Milky Tint Túyp rỗng bằng nhựa dung tích 2ml |
Tube Miracle Apo stick (SC-5) Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tube Sheer color honey (SC-3) Tuýp rỗng bằng nhựa dung tích 2g |
Tube Sheer Lame Tuýp rỗng bằng nhựa dung tich 2g |
Tuýp nhựa đựng keo 30cc (30cc Barrel) PN: AB02 (Phụ kiện của máy đẩ keo dùng trong công nghiệp) |
Túyp nhựa đựng mỹ phẩm(TUBE PLASTIC)-PTP2110A |
Tuýp nhựa Syoss Shine & Hold Glossy Gelee 150ml |
Tuýp nhựa Syoss Strong Hold Hard Gel 150ml |
Chai đựng nước bằng nhựa |
Chai Hazeline bằng nhựa rỗng - BTL HAZ PEARL LOTION 150G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân |
Chai Hazeline bằng nhựa rỗng - BTL HAZ PEARL LOTION 250G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân |
Chai nhua - Plastic bottle - HYT5-1000 ML |
Chai nhua - Plastic bottle - HYT6-500 ML (make-up) |
Chai nhua - Plastic bottle - HYT71-500 ML (ink) |
Chai nhua - Plastic bottle - HYT81-1000 ML |
Chai nhua - Plastic bottle - HYT83-825 ML |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa 25ml GL 18 |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa 50ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa PFA, 100ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa PFA, 50ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình tia nhựa PE có nắp 250ml MR |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Ca nhựa chia vạch 1000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Ca nhựa chia vạch 2000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Ca nhựa chia vạch 5000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu 100ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu 250ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu 500ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu MH, CV 100ml 1000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu MH, CV 50ml 250ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu MH, CV 50ml 500ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Chai nhựa đựng mẫu MR 2000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Cốc nhựa PP có chia vạch 1000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Cốc nhựa PP có chia vạch 100ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Cốc nhựa PP có chia vạch 2000ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Cốc nhựa PP có chia vạch 25ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Cốc nhựa PP có chia vạch 500ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Cốc nhựa PP có chia vạch 50ml |
Vỏ chai nhựa có gắn nắp, dung tích 250ml, chưa in tem nhãn, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Thùng nhựa đen 3.8 lít mới 100% - Pail black |
Thùng rỗng + nắp ( thể tích 06 lít ) Hàng mới 100%, không in hình, in nhãn, không dùng trong thực phẩm. Làm mẫu tại công ty, Hàng F.O.C |
Thùng rỗng + nắp ( thể tích 12 lít ) Hàng mới 100%, không in hình, in nhãn, không dùng trong thực phẩm. Làm mẫu tại công ty, Hàng F.O.C |
Thùng rỗng + nắp ( thể tích 25 lít ) Hàng mới 100%, không in hình, in nhãn, không dùng trong thực phẩm. Làm mẫu tại công ty, Hàng F.O.C |
Thùng nhựa chứa hóa chất ( PLASTIC BUCKET) thùng rỗng=20 lít, hàng mới 100% |
Bao bì sản xuất bột giặt (chai Omo bằng nhựa rỗng, không in) - BLT-B Omo 3L Red-MY |
Bao bì sx sp chăm sóc cá nhân ( Tuýp Pond bằng nhựa rỗng ) - PONDS FW DEEPWHT FF RE 0112 12x100G ( PONDS FLAWLESS WHITE DEEP WHITENING FACIAL FOAM 100G ) |
Empty bottle plastic 530ml - chai nhựa rỗng dùng đựng mỹ phẩm in nhãn hiệu Pierro SEPAR, hàng mới 100% |
(KP308B) Chai nhựa rỗng không in hình, in chữ dùng đựng mỹ phẩm. chai 10ml |
Chai xốt cà chua 300g (chai nhựa) - Ketchup 300g tube bottle |
Chai nhựa 1000ml mới 100% ( Dùng chứa thuốc BVTV) |
Chai nhựa 500ml mới 100% ( Dùng chứa thuốc BVTV) |
Chai nhựa chứa SPVSGD loại 500 ml(Sprayer Bottle)-NCH4419A |
Chai nhựa có nắp dùng đựng dầu gội đầu loại 200ml - Hàng không nhãn hiệu - Hàng mới 100% - TQ sản xuất . |
Chai nhựa có nắp dùng đựng kem dưỡng tóc loại 120ml - Hàng không nhãn hiệu - Hàng mới 100% -TQ sản xuất |
Chai nhựa để chứa sp VSGD(Bottle)-NCH1952A |
Chai nhựa không đựng phân bón WOKOZIM dạng lỏng (hàng khuyến mãi) |
Chai nhựa Plastic bottles Syoss Conditioner 190ml |
Chai nhựa rỗng + nắp (thể tích 1,25L) không in hình, in nhãn, không dùng trong thực phẩm, dùng làm mẫu tại công ty, Hàng mới 100%, F.O.C |
Chai nhựa rỗng 10ml không in hình, in chữ dùng đựng mỹ phẩm, Eye Drop Bottle |
Chai nhựa rỗng để đóng gói nước hoa bỏ túi hiệu Imari Seduction 9ml |
Chai nhựa rỗng không in hình in chữ dùng đựng mỹ phẩm, (PLASTIC BOTTLE ) Chai 30ml |
Chai nhựa rỗng: Apollo Empty Plastic Cartridge A200 |
Chai nhựa(DISPENSER BOTTLE)-NCH4421A |
Chai nhựa, loại 90cc(Bottle 90CC 38/400 WHT HDPE)-PBP229C |
Chai nhựa: 3 Lít mới 100% ( Dùng chứa thuốc BVTV) |
Chai nhựa-4-4012-03 500ml |
Chai nhựa-4-4012-04 1000ml |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, lọ rửa dụng cụ bằng nhựa 250ML, mã hàng: 7169003 |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, ống đựng mẫu bằng nhựa, 1hộp = 125 cái, mã hàng: 5464121 |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : ống đong nhựa 1000ml |
DS2167-0001: Nắp kèm dây nối cho bình đựng mẫu, 4 cái/ thùng |
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm, bình đựng mẫu bằng nhựa 20L, mã hàng: 7189003 |
Dụng cụ cho phòng thí nghiệm, bình đựng mẫu bằng nhựa 5L, mã hàng: 7189001 |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : ống đong nhựa 100ml |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : ống đong nhựa 250ml |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : ống đong nhựa 500ml |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : ống đong nhựa 50ml |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Phểu nhựa 100mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Phểu nhựa 120mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Phểu nhựa 150mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Phểu nhựa 40mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Phểu nhựa 60mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Phểu nhựa 80mm |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Pipette nhựa P.E 1ml (500cai/hộp) |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% : Pipette nhựa P.E 3ml (500cai/hộp) |
Dụng cụ dùng trong ngành thú y: Hộp nhựa đựng tinh heo (mới 100%) |
Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm, chai nhỏ giọt bằng nhựa 250ML, mã hàng: 7170005 |
Tuýp nhựa đựng keo 30cc (30cc Barrel) PN: AB02 (Phụ kiện của máy đẩ keo dùng trong công nghiệp) |
Whitening BB Cream Plastics Tube - Tuýp nhựa |
vỏ chai trưng bày thủy tinh - 48671700000 - ISSEY MIYAKE LEAU DISSEY POUR HOMME SPORT EAU DE TOILETTE 100ML DUMMY |
Bình nhựa 30ml rỗng, dùng đựng dầu gội đầu - Hàng mới 100% |
Can đựng dầu bằng nhựa 250ml COX591250, mới 100% |
Chai nhua - Plastic bottle - HYT84-1000 ML |
Chai OMO bằng nhựa rỗng không in - BTL - B OMO 3L RED - MY - Bao bì sx sp Bột giặt |
Chai OMO bằng nhựa rỗng không in - BTL - B OMO 5L BLUE - MY - Bao bì sx sp Bột giặt |
Chai OMO bằng nhựa rỗng không in - BTL - B OMO 5L RED - MY - Bao bì sx sp Bột giặt |
Can đựng dầu bằng nhựa 150ml, COX591257, mới 100% |
Hộp nhựa đựng mũi dao-MAKU-511ND (Black) |
Hộp đựng (MARUKIN, 15x9x5cm) |
Hộp đựng (MARUKIN, nhựa cao cấp 21x7.5x4cm) |
Hộp đựng (PEARL, nhựa cao cấp 11.5x5x11cm) |
Chai nhựa rỗng: Apollo Empty Plastic Cartridge A600 |
Chai pet + nắp ( thể tích 30 ml ) Hàng mới 100%, không in hình, in nhãn, không dùng trong thực phẩm. Làm mẫu tại công ty, Hàng F.O.C |
Chai sữa tắm ( bằng nhựa, rỗng, không in hình, không in chữ) : PLASTIC BOTTLE 750ML |
Chai nhựa 300ml (Bottle)-NCH2459A |
Bình đựng dầu thắng - Xe 05 chỗ - A2044300002 |
Bình đựng dầu, bằng nhựa mềm / 418 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Bình đựng dầu, bằng nhựa mềm / 420 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Bình đựng dung dịch 50ml - LTZ119N. Mới 100% |
Bình nhựa ( SERIA, Dung tích 380ml) |
Bình nhựa (PEARL, Dung tích 200ml) |
Bình cho bê bú, dung tích 2,5 lít, làm bằng nhựa, mã 207386, hãng sx: Shoof International Co., Ltd |
Bình chứa hơi tạo bọt kem bằng nhựa dùng pha cà phê 1 thùng / 360 bình |
Bình chứa nhiên liệu, (Dùng cho máy bay), p/n: G2F212-85, Hãng sx: B/E, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Bình chứa nước thải- WASTE TANK (LIQUID)(03060055001) |
commodity Khay nhựa PS 5 lỗ |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa 250ml |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Bình định mức nhựa 25ml 12/21 |
Bình xịt dầu bằng nhựa 1000cc |
Bình xịt dùng khi du lịch - LTZ104B. Mới 100% |
Bình xịt dùng khi du lịch - LTZ104G. Mới 100% |
Bình xịt dùng khi du lịch - LTZ104P. Mới 100% |
ống đo thể tích dung dịch bằng nhựa dùng cho phòng thí nghiệm - model: L2R |
PT XE MAY HONDA - Bình chứa nước làm mát phụ xe Air Blade |
Thùng bằng nhựa dùng cho máy phun thuốc.Hàng mới 100% |
Thùng đựng rác (SERIA, 25x27x35cm) |
Hủ nhựa dung tích 200ml Jar Oxy Black 55CT |
Phôi chai nhựa 28mm (PCO1881) PET PREFORM 38.6G, hàng mới 100% |
Phôi chai nhựa CSD 42,7g (Green). Dùng để sản xuất chai nước giải khát. Hàng mới 100%.Đóng trong 59 Pallet, 6800chiếc/pallet. |
18 Ltr Empty Pail-vỏ thùng nhựa 18l (hàng mẫu) |
Bộ 02 bình đựng dung dịch 30ml - LTZ117N. Mới 100% |
Bộ 02 bình đựng dung dịch 80ml - LTZ118N. Mới 100% |
Bộ 02 bình nắp mở phụ 30ml - LTZ114N. Mới 100% |
Bộ 02 bình nắp mở phụ 50ml - LTZ115N. Mới 100% |
Bình nắp mở phụ 110ml - LTZ116N. Mới 100% |
Bình đựng nước rửa tay bằng nhựa, (Dùng cho máy bay), p/n: DCIN154-052, Hãng sx: Dasell, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Bình có miệng rộng bằng plastic 1L |
Bình dầu máy may công nghiệp (không có dầu-dung tích 1 lít) JUKI OIL TANK ASM mới 100% |
Bình đựng dầu bằng nhựa / 1913645 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bình đựng dầu bằng nhựa 3250 |
chai nhựa 09.lit mã 116404-hàng mới 100% |
Phụ tùng máy phun thuốc trừ sâu, Bình xăng 767 lỗ dưới(Hàng mới 100%) |
Bao bì dược:R256A WG/05 WS(Tube bằng nhựa) |
Pro Performance Shaker (750ml). Bình đựng nước bằng nhựa. Made in China. Hàng mới 100%. |
5 Ltr Empty Pail-vỏ thùng nhựa 5l (hàng mẫu) |
Bao bì sản xuất bột giặt (chai Omo bằng nhựa rỗng, không in) - BLT-B Omo 3L Blue-MY |
Lọ đựng mỹ phẩm(Jar Plastic)-PJI1029A |
Bình tập uống 330ml hiệu MAM - Sport Cup 330ml |
Tuýp nhựa -Lana BB cream oval tube:D30*70mm .mới 100% |
Đồ vắt cam/chanh (SERIA, nhựa, đường kính 10cm) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39233090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 9 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39233090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39233090
Bạn đang xem mã HS 39233090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39233090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39233090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39249090 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85099090 | Loại khác |