- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.
- 392390 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bảng lắp ráp chuột bằng nhựa hàng mới 100%,ERP:092229800010... (mã hs bảng lắp ráp ch/ mã hs của bảng lắp ráp) |
Ca nhựa 500mL (2-3954-04, dùng đựng dung dịch trong phòng thí nghiệm)... (mã hs ca nhựa 500ml/ mã hs của ca nhựa 500m) |
'Con vít nở các loại... (mã hs con vít nở các/ mã hs của con vít nở) |
Dải khay nhựa PS trong suốt 307001100475... (mã hs dải khay nhựa p/ mã hs của dải khay nhự) |
EBTY Lõi nhựa dùng để quấn sợi các loại- EMPTY BOBBIN-phụ liệu, bao bì đóng gói luân chuyển, hàng đã qua sử dụng... (mã hs ebty lõi nhựa d/ mã hs của ebty lõi nhự) |
FOL LCP tray, 500358726... (mã hs fol lcp tray 5/ mã hs của fol lcp tray) |
Gen hộp 22x60mm ống dẹt có nắp luồn dây điện bằng nhựa hãng Vanlock. Hàng mới 100%... (mã hs gen hộp 22x60mm/ mã hs của gen hộp 22x6) |
H350.610: Nút bịt bằng nhựa, dùng để lắp xe mini buýt Hyundai Solati, mới 100%... (mã hs h350610 nút b/ mã hs của h350610 nú) |
INGLOT FREEDOM SYSTEM FLEXI ECO PALETTE 001, Hộp đựng phấn 9 x 5 cm hiệu Inglot mới 100%... (mã hs inglot freedom/ mã hs của inglot freed) |
J/L BGA 10X14 1.14T 500306240... (mã hs j/l bga 10x14 1/ mã hs của j/l bga 10x1) |
Kệ hàng bằng nhựa (pallet nhựa)... (mã hs kệ hàng bằng nh/ mã hs của kệ hàng bằng) |
Lạt thít 200mm (500c/túi), màu đen, hàng mới 100%... (mã hs lạt thít 200mm/ mã hs của lạt thít 200) |
Mắc treo nhựa HGR- JN224... (mã hs mắc treo nhựa h/ mã hs của mắc treo nhự) |
N4 1111LA # Pallet nhựa. Kích thước: 1100 x 1100 x 150 mm. Dùng vận chuyển hàng hóa, không dùng chứa thực phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs n4 1111la # pal/ mã hs của n4 1111la #) |
Óng đong nhựa model:US/R-C43308-1LB,dung tích 1000ml, thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%... (mã hs óng đong nhựa m/ mã hs của óng đong nhự) |
PACKING PELT: Dây đai bằng nhựa. Hàng mới 100%. (rollpce, 1roll5m)... (mã hs packing pelt d/ mã hs của packing pelt) |
Quai nhựa dùng để gắn vào hộp giấy, hàng mới 100%... (mã hs quai nhựa dùng/ mã hs của quai nhựa dù) |
reel nhựa TOOL-371 (Reel Z09046400)... (mã hs reel nhựa tool/ mã hs của reel nhựa to) |
Silicon Etylen vinyl Acetate- EVA để đốt chảy giữ cố định dây cáp, đường kính 12mmx200mm... (mã hs silicon etylen/ mã hs của silicon etyl) |
Tấm xốp,922-1010-0017... (mã hs tấm xốp922101/ mã hs của tấm xốp922) |
Vách dài nhựa B00887, 465x310x3 (C-9) (LEO263)... (mã hs vách dài nhựa b/ mã hs của vách dài nhự) |
XA WS-BHBS Blister Dome (Chụp nhựa)... (mã hs xa wsbhbs blis/ mã hs của xa wsbhbs b) |
Bịt đầu giày Plastic... (mã hs bịt đầu giày pl/ mã hs của bịt đầu giày) |
Khay nhựa PS BLS K-1000-270 VF... (mã hs khay nhựa ps b/ mã hs của khay nhựa p) |
R002H20#&Khay đóng gói đèn halogen bằng nhựa, 1 bộ gồm: Nắp nhựa, khay nhựa màu nâu và tấm đệm mouse, Kích thước: D59 x R40 x C10 (cm) JM 20W JM Packing Tray for 50W... (mã hs r002h20#&khay đ/ mã hs của r002h20#&kha) |
CR-PL13 Shindutsu (SB) vỏ ống cây kẻ mắt (CARTRIDGE TUBE)... (mã hs crpl13 shindut/ mã hs của crpl13 shin) |
DU-PL SHINDUTSU (BR)(CARTRIDGE TUBE-Vỏ ống cây kẻ mắt)... (mã hs dupl shindutsu/ mã hs của dupl shindu) |
IE-PL Shindutsu vỏ ống cây kẻ mắt (CARTRIDGE TUBE)... (mã hs iepl shindutsu/ mã hs của iepl shindu) |
IM-PL10 Shindutsu vỏ ống cây kẻ mắt (CARTRIDGE TUBE)... (mã hs impl10 shindut/ mã hs của impl10 shin) |
Bình vuông 1L... (mã hs bình vuông 1l/ mã hs của bình vuông 1) |
Nắp Khay nhựa màu nâu (528*328*45mm)... (mã hs nắp khay nhựa/ mã hs của nắp khay nh) |
PP-CEV-FX2-3272-000-Tấm đệm cụm cuốn giấy Z40 FX2-3272-000... (mã hs ppcevfx23272/ mã hs của ppcevfx23) |
Arcel-PSVN-PJPNB0163ZB/V1-Xốp đệm... (mã hs arcelpsvnpjpn/ mã hs của arcelpsvnp) |
SS-PALLET-GH69-26253A-Pallet xốp nhựa... (mã hs sspalletgh69/ mã hs của sspalletgh) |
Hydraulics 2 Res- O/S/tuí nhựa đụng nước... (mã hs hydraulics 2 re/ mã hs của hydraulics 2) |
Áo mưa trùm ghế ngồi trẻ em- MC CABFIX RAINC 69400010... (mã hs áo mưa trùm ghế/ mã hs của áo mưa trùm) |
TDS MINISNACKCASE PLA 1911 GLT (Hộp đựng đồ trang trí) ... (mã hs tds minisnackca/ mã hs của tds minisnac) |
Vai ống kem đánh răng bằng plastic không in hình, không in chữ: 35MM SHOULDER+INSERT-FOR SALE- Công văn xin xuất bán số: 04/19/COL-TL(16.12.2019)... (mã hs vai ống kem đán/ mã hs của vai ống kem) |
MPCY0021901:Tấm nâng hàng bằng nhựa xốp, kích thước: 1219 x 1016 x 138mm... (mã hs mpcy0021901tấm/ mã hs của mpcy0021901) |
Nilon bọc pallet FX2- 2185- 000000 (Hàng mới 100%)... (mã hs nilon bọc palle/ mã hs của nilon bọc pa) |
MCQ70514201:Đệm xốp của ĐTDĐ... (mã hs mcq70514201đệm/ mã hs của mcq70514201) |
117967-Chi tiết linh kiện xốp đóng gói màn hình điện tử packaging,foam,bottom middle left,eps rte56.77'', hàng mới 100%... (mã hs 117967chi tiết/ mã hs của 117967chi t) |
118296-Chi tiết linh kiện xốp đóng gói màn hình điện tử Packing Top 55inch Ait, hàng mới 100%... (mã hs 118296chi tiết/ mã hs của 118296chi t) |
Muỗng nhựa (Hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam)... (mã hs muỗng nhựa hàn/ mã hs của muỗng nhựa) |
Card dùng để đóng gói mồi câu giả bằng nhựa. CARDS- BUZZ BAITS. Hàng mới 100%... (mã hs card dùng để đó/ mã hs của card dùng để) |
KY nhựa CÁN CAO, hàng mới 100%, (50 cái/thùng)... (mã hs ky nhựa cán cao/ mã hs của ky nhựa cán) |
017-1384 Packing of plastics; others/ Sealing envelope OC 95x63 mm... (mã hs 0171384 packin/ mã hs của 0171384 pac) |
Dép xốp (Hàng mới 100%, sx tại Việt Nam)... (mã hs dép xốp hàng m/ mã hs của dép xốp hàn) |
Hoa mai bằng nhựa đã được gia công,chế tác.dùng để trang trí.Hàng mới 100%.... (mã hs hoa mai bằng nh/ mã hs của hoa mai bằng) |
Tượng phật bằng nhựa đã được gia công,chế tác.Hàng mới 100%.... (mã hs tượng phật bằng/ mã hs của tượng phật b) |
CF016/ Stopple SE2.0 bằng nhựa... (mã hs cf016/ stopple/ mã hs của cf016/ stopp) |
CL10209/LID (AX1702) Khay nhựa 0.50 mm PET (#20) 7.4 cm x 16.4 cm... (mã hs cl10209/lid ax/ mã hs của cl10209/lid) |
P12-0GGJ1300-002 Màng chụp trên #2, dùng để chụp lên sản phẩm đồ chơi, mới 100%... (mã hs p120ggj130000/ mã hs của p120ggj1300) |
4330325 Màng chụp Clamshell 8018900, mới 100%... (mã hs 4330325 màng ch/ mã hs của 4330325 màng) |
DPPE1105ZA/X1/BUFFER PAD FRONT/Xốp chèn lót (678x315x190mm)... (mã hs dppe1105za/x1/b/ mã hs của dppe1105za/x) |
Góc máng trong 25 x16 mm bằng nhựa,sử dụng trong ngành điện,hàng mới 100%... (mã hs góc máng trong/ mã hs của góc máng tro) |
Co ống vuông 25 x16 mm bằng nhựa,dùng trong ngành điện,hàng mới 100%... (mã hs co ống vuông 25/ mã hs của co ống vuông) |
VF-EPL-SEV-GH90-43930T-Khay nhựa... (mã hs vfeplsevgh90/ mã hs của vfeplsevg) |
PE-BIVN-LY8322001-Xốp đóng gói... (mã hs pebivnly83220/ mã hs của pebivnly83) |
KM39-46... (mã hs km3946/ mã hs của km3946) |
JMT0101-Khay nhựa SVL430A76, hàng mới 100%... (mã hs jmt0101khay nh/ mã hs của jmt0101khay) |
GH69-36114B Khay nhựa (165*165*12mm)... (mã hs gh6936114b kha/ mã hs của gh6936114b) |
LJ69-05913B Khay nhựa (555*365mm)... (mã hs lj6905913b kha/ mã hs của lj6905913b) |
GH90-58281A Khay nhựa (398*304*22mm)... (mã hs gh9058281a kha/ mã hs của gh9058281a) |
Sheet F-1 (410x320x0.5)mm (Tấm xốp đựng mỹ phẩm bằng nhựa) PE FOAM... (mã hs sheet f1 410x/ mã hs của sheet f1 4) |
Bag Anti-Static A/Bubble D/Layer 10mm... (mã hs bag antistatic/ mã hs của bag antista) |
AB-TP BODY/Vỏ ngoài của bút lông dầu... (mã hs abtp body/vỏ n/ mã hs của abtp body/v) |
Vành nhựa nút nhấn ghế space MO IMG 03.707... (mã hs vành nhựa nút n/ mã hs của vành nhựa nú) |
Hủ nhựa xanh nắp trên 55-080/Green twist pack-DP 55-080 inner VN & VN... (mã hs hủ nhựa xanh nắ/ mã hs của hủ nhựa xanh) |
Nút bịt thân xe 10X0.8 PNL PLA |
Nút bịt thân xe 10X0.8 PNL PLA - W713638S300 |
Eyedrop botle 15ml lọ nhỏ mắt(lọ rỗng không chứa thuốc,chưa in nhãn) nsx: 05/2011 hsd: 05/2014 nhà sx: JIANGSU SAINTY SUNSHINE CO.,LTD - CHINA |
Linh kiện của tivi model: 42LM6200-TA Xốp chèn(MFZ63177901),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 32LS3500-TB Xốp chèn(MFZ63332301),mới 100% |
Bồn rỗng làm bao bì chứa thuốc dung tích 1000lit. Hàng mới 100%. Transportcontainer 1000 ltr. MX 1000 UN Ex EVOH Nat/150R TP 2" vent Blfy 50 Vl met 3PCS/Seel fram 2-plt LG:LG/TI w/Brackets Intermediate Bulk container |
Thùng rỗng bằng nhựa dùng để đựng sơn 875ml (thùng + nắp) mới 100% |
Dây đai đóng thùng bằng nhựa dạng cuộn Kt rộng 15mm hàng mới 100% |
Dây đai đóng thùng bằng nhựa loại thường, dạng cuộn, bản rộng 2Cm, hiệu chữ trung quốc, mới 100% . |
Dây nhựa PP - PP BAND |
Đầu xoay chai lăn nách bằng nhựa 25.2mm, hollow ball with VH holder |
Dây buộc bằng nhựa TM2S8-C(100pcs/box)(252-1857) |
Dây đai (Hàng mới 100%) - PACKING RING |
Dây buộc hàng làm bằng nhựa dạng cuộn (30kg/cuộn.Tổng số = 535 cuộn) loại thường . Hiệu LD200 hàng do TQ sản xuất mới 100 % |
Đinh nhựa bấm của dây chuyền |
Hộp nhựa đựng giấy (DC 1300) |
Hộp nhựa đựng giấy (DC1220) |
Hộp nhựa đựng giấy (DC1280) |
Hộp đựng phụ kiện bằng nhựa(kích thước: W350xD220xL50mm). Hàng mới 100%. |
Hộp nhựa đựng sản phẩm màu vàng, kích thước 380*240*105mm, mới 100% |
Hộp nhựa đựng sản phẩm màu xanh, kích thước 380*240*105mm, mới 100% |
Hộp đựng dụng cụ bằng nhựa, kích thước 25x50x20cm, đã qua sử dụng. |
Hộp bảo quản linh kiện bằng nhựa (kích thước: 320*270*130mm)Hàng mới 100% |
Hộp bảo quản linh kiện chống tĩnh điện bang nhua (KT: 300*280*140mm)Hàng mới 100% |
Hộp bảo quản linh kiện chống tĩnh điện bang nhua (KT: 440*260*140mm)Hàng mới 100% |
Hộp bảo quản PBA bằng nhựa (Kích thước: W550*L400*H160 mm. Hãng sản xuất: Jaewoo New Meterial) (Hàng mới 100%) |
Hộp bảo quản PBA bằng nhựa (Kích thước: W550*L400*H160 mm. Hãng sản xuất: Materials to sleep) (Hàng mới 100%) |
Hộp bảo quản PBA bằng nhựa (Kích thước: W550xL400xH160mm. Hãng sản xuất: Jaewoo New Meterial) (Hàng mới 100%) |
Pallets nhựa kích cỡ (120 mmx16 mmx100mm) dùng để đồ chơi trẻ em bằng nhựa hàng đã qua sử dụng chất lượng sử dụng trên 80% |
PALLET nhựa ( Mới 100%, 127*105*16CM, dùng để vận chuyên nguyên vật liệu gia công giầy ) |
Thùng nhựa đựng đồ ( mới 100%) |
Thùng rỗng bằng nhựa dùng để đựng sơn 250ml (thùng + nắp) mới 100% |
Khay nhựa đựng sản phẩm (khay trên) hàng mới 100% |
Khay nhựa PS.5 |
Khay nhựa PS.60 |
Khay đựng linh kiện điện tử bằng nhựa. KT: 384 x 278 x 10 mm. |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ62657901),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63067901),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63155101),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63156201),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63156401),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63176901),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63178201),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63237501),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63332301),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63339501),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63392601),mới 100% |
Pallet nhựa, 740 x740 x 130- PLASTIC PALLETvật tư cho nhà xưởng |
Pallet nhựa các loại dùng để đóng gói sợi PLASTIC PALLET |
Pallet nhựa (800*1200*140) chứa hàng đã qua sử dụng |
Màng nylon dùng bảo quản sơn PVC kich thuoc 122mm x 290mm 25kg/hộp - mới 100% |
Bình chứa nước làm mát - Xe 05 chỗ - A2035000049 |
Bình chứa nước làm mát - Xe 05 chỗ - A2115000049 |
Bình chứa nước làm mát động cơ - Xe 05 chỗ - A164500004928 |
Bình chứa nước rửa đèn - Xe 05 chỗ - A2218691520 |
Bình đựng nước giải nhiệt - Xe 05 chỗ - A2205000049 |
Linh kiện tivi Xốp chèn mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42LS4600-TA Xốp chèn(MFZ63177901),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 47LM7600-TA Xốp chèn(MFZ63156201),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 47LM7600-TA Xốp chèn(MFZ63237501),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 47LM6200-TA Xốp chèn(MFZ63178201),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 55LM6200-TA Xốp chèn(MFZ63155101),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42LM7600-TA Xốp chèn(MFZ63156101),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42LM7600-TA Xốp chèn(MFZ63320301),mới 100% |
Xô nhựa Polyethylene đựng hóa chất P22EB (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Xốp chèn (3910W1A165B),model MH6549DR ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (3910W1T055A),model MB4029G ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (3920W1T015A),model MS2029G ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (3920W1T020A),model MB4029G ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (MFZ37097301),model MH6049F ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (MFZ62059001),model T8018AECP5.GSSPEVN ,LKRSXLR máy giặt LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (MFZ62061002),model MH6549DR ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (3910W1A165A),model MH6349B ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (3910W1A165B),model MH6549DR ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (3910W1T055A),model MB4029G ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (3920W1T015A),model MS2029G ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (3920W1T020A),model MB4029G ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (MFZ37097301),model MH6049F ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (MFZ62061002),model MH6549DR ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn của bình 30L (Dùng cho bình nước nóng) |
Dây rút( bằng nhựa) Cable Tie 100 MM |
Dây ghim buộc hàng bằng nhựa, dài (10 - 25)cm, bản rộng <5mm. Hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Dây gói hàng PE |
Vách ngăn bằng nhựa dùng để đóng gói sợi SEPARATOR |
Vai ống kem đánh răng , không in hình , không in chữ: 22 MM SHOULDER - LH523 |
Dây rút( bằng nhựa) Cable Tie 100MM |
Dây rút( bằng nhựa) Cable Tie 140MM |
Dây rút( bằng nhựa) Cable Tie 280mm |
FASTENER CABLE TIE Dây buộc (Linh kiện tivi lcd) |
Giá để hàng bằng nhựa (1800x600x50T) |
Giá kệ bằng nhựa, dùng để vận chuyển hàng. Code: AN00695. Hàng mới 100%. |
Vỏ bọc cho cụm dây dẫn điện xe máy |
Túi ni lông chống tĩnh điện dùng để bao gói sản phẩm(EF69-00227Q)(Hàng mới 100%) |
Nylon gói giày - CONSERVE BY INDUSSTY 0.02X30CM - 6 CáI= 20KG |
M22-XZK-GB99. Nhãn ghi chú bằng nhựa dùng cho công tắc dừng khẩn cấp. Hàng mới 100%. Hiệu Eaton |
TWIST TIE NY66 Dây buộc |
TWIST TIE NY66 Dây buộc (linh kiện tivi lcd) |
Túi đựng sản phẩm bằng nhựa kích thước 300*320mm, mới 100% |
Túi nylon dùng đóng gói lõi lọc, nhà SX NC FILTER, Hàng mới 100%.Tổng trọng lượng 18.7Kg ( Tương đương 19 Kg ) |
Bộ phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 08-FC000-055 |
Bộ phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 08-FC560-040 |
Bộ phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 08-FC570-054 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: DXFM-D12-T3-L10-C0 |
Que khuấy dung dịch bằng nhựa-6-488-03 (500pcs/case) |
Vỏ nhựa bọc chày dập và bệ cắt 114B(linh kiện của máy đột) |
Vỏ nhựa bọc chày dập và bệ cắt 114C (linh kiện của máy đột) |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFS 16/220 6 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFS 25/100 6 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFS 25/680 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFS 50/10 5 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFS 50/22 5 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFX 16/1500 12.5 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFX 16/220 6 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFX 25/100 6 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFX 25/680 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFX 50/10 5 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFX 50/22 5 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMU 250/10 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMU 250/22 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMX 400/10 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMX 400/22 12.5 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMY 250/10 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMY 250/22 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMY 400/10 10 |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RMY 400/22 12.5 |
Nút ấn bằng nhựa, mới 100% |
Nút bấm màu xanh chất liệu bằng nhựa (LP2S-16S-559) (Hàng mới 100%) |
Nút chai đựng bấc (Cap (nắp) + Wick stopper (nút)) |
Nút nhấn hạ xe nâng bằng nhựa |
Nút nhấn nâng xe nâng bằng nhựa |
Giá đựng sản phẩm bằng nhựa KT: 600* 450 * 200 mm |
Thùng nhựa PVC màu đen, kích thước 24*41*111cm Mới 100% |
Thùng nhựa PVC màu xanh, kích thước 36*50*90cm. Mới 100% |
Thùng nhựa màu vàng dùng trong xưởng sản xuất(kích thước: W685xL485xH415mm) Hàng mới 100% |
Ca đựng dung dịch bằng nhựa 6-316-06 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: DXFM-D7-V4-T4-L7-C0 |
W713638S300 - Nút bịt sàn chất liệu tổng hợp (nhựa và cao su) |
W713638S300 - Nút bịt thân xe 10X0.8 PNL PLA |
W713638S300-Nút bịt thân xe 10X0.8 PNL PLA |
Đầu bịt trục của máy bắt vít tự động chất liệu bằng nhựa (kích thước:10x12mm) (Hàng mới 100%) |
Miếng đệm lót trong nút đậy bằng plastic (EPE Liner for Cap 30g Dia 41.85mm) |
Máy móc thiết bị may công nghiệp: Gía nhựa để hàng |
Màng nylon dùng bảo quản sơn PVC kích thước 122 x 290mm 25kg/hộp mới 100% |
Chai nhựa (Plastic bottle) |
Cuộn nylon để bọc hàng hóa (KT: W1000xL20000xT15 mm, AIR FILTER) (Hàng mới 100%) |
cuộn nylon dùng ép nắp bồn cầu: E-D-955(20) HEAT SHRINKABLE FILM ( 1 Cuộn = 23 kg ) |
BALL ROLL-ON Bi lăn bằng nhựa Dia 23.35mm |
Tấm nâng hàng: Plastic pallet |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Hộp PP đựng máy massage eo |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 08-FC560-043 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 08-FC560-052 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 08-FC570-071 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 09-FE090-033 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 09-FE090-044 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: 10-YV-825-063 |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: CXFL-D15-L15-N |
Phớt làm kín = nhựa Urethan, ký hiệu: DXFM-D12-V7-T5-L10-C0 |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng (395*280*23*0.6Tmm) (Hàng mới 100%) |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng (PS 1.2T * 366 * 404mm)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng (PS 1.2T 404*366mm, model: S3350)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng PET (Kích thước: W750xL475mm) (Hàng mới 100%) |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(ABS1.2T 404*366mm)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(KT: 404*366mm)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(model: FPCB C3312)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(model: FPCB C3330)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(PP1.0T 492*332, LCD 54)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(PS 1.2T * 330 * 250MM)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện điện thoại trong xưởng(PS1.0T * 492 * 332MM)Hàng mới 100% |
Khay nhựa đựng linh kiện thoại trong xưởng (W216xD189xH63mm, HIPS Frame/ GPPS Drawer) (Hàng mới 100%) |
Khay nhựa đựng mũi dao tiện-1-4564-03 64X19 |
Khay nhựa đựng mũi dao tiện-1-4564-05 91X21 |
Khay nhựa PS 4 lỗ |
Khay nhựa PS 5 lỗ |
Khay đựng linh kiện bản mạch chất liệu bằng nhựa (GT-E2222, Hãng sản xuất:Cheongdang companies) (Hàng mới 100%) |
Khay đựng linh kiện bản mạch chất liệu bằng nhựa (GT-S5830, MAIN Rev 0.4) (Hàng mới 100%) |
Tấm lót chống tĩnh điện dùng cho điện thoại khi vận chuyển (chất liệu :Nylon chống tĩnh điện ,kích thước :330*370 mm) (Hàng mới 100%) |
Khay đựng linh kiện điện thoại bằng nhựa (Kích thước: 32.6(W)x56.5(D)x23.5(H)mm) (Hàng mới 100%) |
Khay đựng linh kiện điện thoại chất liệu bằng nhựa (GT-I9100, kích thước: 440*260*140mm) (Hàng mới 100%) |
Khay đựng linh kiện điện thoại chất liệu bằng nhựa (S5830 FPCB, Kích thước : 2T 330*250mm, hãng sản xuất: Chungdang Gi-Up ). Hàng mới 100%. |
Khay đựng màn hình điện thoại bằng nhựa (PS1.0Tx482x332mm) (Hàng mới 100%) |
Khay đựng màn hình điện thoại bằng nhựa (PS1.0Tx492x332mm) (Hàng mới 100%) |
Khay đựng sản phẩm bằng nhựa M/T (100EA/TRAY) |
Khay đựng sản phẩm bằng nhựa PSA (100EA/TRAY) |
Khay đựng sản phẩm bằng nhựa SW-10 |
Khay đựng bảng mạch (FPCB S6102)Hàng mới 100% |
Khay đựng điện thoại Galaxy S-2 bằng nhựa(kích thước: 365*105*84MM(1 chiếc có 10 ngăn))Hàng mới 100% |
Khay đựng linh kiện bằng nhựa. KT: 384 x 278 x 10 mm. |
Khay nhựa đựng linh kiện(W102xD185xH53mm, CA501-2)(Hàng mới 100%) |
Khay nhựa đựng sáp máy tạo mẫu AUREUS loại 1083ZE, 1083ZN1 |
Khay nhựa đóng gói sản phẩm, hàng mới 100% |
Khay nhựa (720x410x22)mm, dùng đựng sản phẩm gỗ - 1 bộ gồm thân khay và nắp (Hàng mới 100%) |
Khay nhựa KT 15 16 17 |
Linh kiện nồi cơm điện loại 1,8L: Xốp bảo quản ( 02 chiếc/bộ ) |
Vỉ nhựa (VHHF-012) (Dùng trong đóng gói hàng hóa) |
NắP ĐậY BằNG NHựA PLASTIC CAP (BOTTLE JF23)HàNG MớI 100% |
NắP ĐậY BằNG NHựA PLASTIC CAP (BOTTLE JF60)HàNG MớI 100% |
Nắp đậy dùng cho máy mài 2605500124 |
Nắp thùng bằng nhựa A98L-0001-0987/11 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Nắp chụp thùng dầu bằng nhựa, (Dùng cho máy bay), p/n: B0E2143-0002, Hãng sx: The boeng, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Khay đựng điện thoại Galaxy bằng nhựa(kích thước : 1.4T , 360*291mm,6 ngăn )Hàng mới 100% |
Khay đựng điện thoại Galaxy(kích thước : 1.4T , 360*291mm,6 ngăn )Hàng mới 100% |
Khay đựng điện thoại Galaxy(kích thước : 360*280*25mm, chất liệu: bằng nhựa, màu đen)Hàng mới 100% |
Khay đựng vỏ điện thoại(kích thước: 492x332mm,6 ngăn, Hãng sản xuất: B.C System). Hàng mới 100%. |
Bi nhựa-A52 (phụ tùng của dụng cụ đóng đai dùng hơi PTM-19), (hàng mới 100%) |
Bi nhựa-B35 (phụ tùng của dụng cụ đóng đai dùng hơi PTM-19), (hàng mới 100%) |
Sleeve (vỏ tụ điện bằng nhựa)/RFS 16/1500 12.5 |
Bịt đầu cáp bằng nhựa điện tiết diện 10mm2, mới 100% |
Bộ đế nhựa của son môi Glazerwear hiệu Avon |
Bình nước phụ dùng cho xe ô tô du lịch hàng mới 100% |
Dây đai (buộc pallet, bằng nhựa, W10.5mm, T0.50mm, L3520m; 362cuộn=1274240M) |
Dây ghim buộc hàng bằng nhựa lõi thép, dài (4 - 10)cm, bản rộng <5mm. Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100% |
Dây buộc hàng làm bằng nhựa dạng cuộn (30kg/cuộn.Tổng số = 335 cuộn ).Loại thường,Hiệu LD 200 hàng do TQ sản xuất mới 100 % |
Dây đai đóng gói bằng nhựa |
Dây niêm cột bao bằng nhựa: Twist Tie (4 x 750)mm (hàng mới 100%) |
Dây nylon buộc đồ |
Dây nylon buộc đồ mới 100% |
Dây nylon buộc đồ mới100% |
Dây thít bằng nhựa cho đèn xe máy |
Thân (NEFP50740000000) bình thủy điện (bộ phận đình kèm; hàng F.O.C) |
Thân (NRFP10023600000) nồi cơm điện (bộ phận đình kèm; hàng F.O.C) |
Linh kiện của tivi model: 42LM6200-TA Xốp chèn(MFZ63177901),mới 100% |
Vỉ nhựa (DNER-080C) (Dùng trong đóng gói hàng hóa) |
Núm vặn 3-17 của máy đóng gói SY-M901.Hàng mới 100% |
Khay chứa linh kiện bằng nhựa (ABS 1.2T*404*366mm) (Hàng mới 100%) |
Khay chứa linh kiện bằng nhựa (kích thước:594x485mm, 1.5T). Hàng mới 100% |
Xốp chèn (MFZ37097301),model MH6049F ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn (MFZ62059001),model T8018AECP5.GSSPEVN ,LKRSXLR máy giặt LG, hàng mới 100% |
Xốp chèn bằng xốp (MFZ37097301),model MH6049F ,LKRSXLR Lò vi sóng LG, hàng mới 100% |
Pallet nhựa - Plastic Pallet ( Kích thước 1100 x 1100 x 150 cm). Hàng mới 100%. |
Pallet nhựa ( Mới 100%, 127x105x16CM, dùng để nguyên vật liệu gia công giầy) |
Pallet nhựa kích thước (120*100*15)cm, hàng mới 100%, dùng để đóng gói hàng hóa để vận chuyển |
Pallet nhựa KT 1340x1100x135mm |
PALLET Nhựa Model:H1210-S4-2A (1200x1000x160mm) (hàng mới 100%) |
pallet nhựa, model H 1210 S4-2A (hàng mới 100%) |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ62657901),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63067901),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Xốp chèn(MFZ63176901),mới 100% |
kệ để hàng bằng nhựa (hàng mới 100%) |
Linh kiện nồi cơm điện loại 1,0 L: Xốp bảo quản ( 02 chiếc/bộ ) |
Linh kiện nồi cơm điện loại 1,2 L: Xốp bảo quản ( 02 chiếc/bộ ) |
Linh kiện của tivi model: 42LS4600-TA Xốp chèn(MFZ63177901),mới 100% |
Bao nhựa ( dùng để đựng mùn cưa ) |
Bao nhựa quấn dây cáp 250, 300, 360 |
Bao nylon mẫu rỗng đóng quần tả giấy trẻ em (2000 cái/gói/thùng) hiệu GOO.N |
Băng quấn sàn phẩm bằng nhựa 110x250x10/100, mới 100% |
Băng quấn sàn phẩm bằng nhựa 70x100x8/100, mới 100% |
Nắp thùng bằng nhựa A98L-0001-0987/11 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Đầu chụp bằng nhựa cho dây cápTCM-21-11(RED) INSUALTING CAP (2.0SQ)mới 100% |
Ô đỡ van bằng nhựa cho van một chiều lắp ở đầu hút hoặc đầu đẩy của bơm định lượng model MB31PP ,hàng mới 100% , hd 042011/BN-OBL |
ốc nhựa xanh. Mới 100% |
Khay nhựa đựng sản phẩm (khay dưới) hàng mới 100% |
Nozzle for Eye drops Đầu vòi/nút nhỏ thuốc bằng nhựa (Dia:5.8mm) |
Bình đựng nước rửa kính - Xe 05 chỗ - A2048690320 |
Bình đựng nước rửa kính - Xe 05 chỗ - A2048691320 |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39239090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5.7 |
2019 | 2.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39239090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39239090
Bạn đang xem mã HS 39239090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39239090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39239090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.