- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3926 - Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển (năm 2012) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
Bàn tính tay đồ chơi bằng nhựa, kích thước(18x35)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs bàn tính tay đồ/ mã hs của bàn tính tay) |
Cài tóc bằng nhựa (không hiệu). Hàng mới 100%... (mã hs cài tóc bằng nh/ mã hs của cài tóc bằng) |
Đầu móc khóa các loại (nhựa). Hàng mới 100%... (mã hs đầu móc khóa cá/ mã hs của đầu móc khóa) |
File đựng tài liệu A4... (mã hs file đựng tài l/ mã hs của file đựng tà) |
Gáy sổ dạng lò xo bằng nhựa đường kính 2+-0,5cm, dài 22+-2cm, NSX RI SHENG, mới 100%... (mã hs gáy sổ dạng lò/ mã hs của gáy sổ dạng) |
Hàng lãnh sự quán Hàn Quốc: Bìa hồ sơ bằng nhựa dùng trưng bày tại văn phòng... (mã hs hàng lãnh sự qu/ mã hs của hàng lãnh sự) |
Kệ (SERIA, nhựa, 40x24x20cm, mới 100%)... (mã hs kệ seria nhựa/ mã hs của kệ seria n) |
Lá nhựa đựng tài liệu loại 11 lỗ- E5712.100 lá/túi.Hiệu DeLi.Mới 100%.... (mã hs lá nhựa đựng tà/ mã hs của lá nhựa đựng) |
Mặt thẻ học sinh, công nhân bằng nhựa có kẹp sắt, kích thước (4 x 9)cm+/-10%. NSX: Mei Shuo Office Co.,Ltd. Mới 100%... (mã hs mặt thẻ học sin/ mã hs của mặt thẻ học) |
Nẹp đóng sách hiệu GBC bằng nhựa 10 lỗ dày 1" A4 White (100 cái/Hộp).Hàng mới 100*... (mã hs nẹp đóng sách h/ mã hs của nẹp đóng sác) |
Ống tiết kiệm bằng nhựa (không hiệu). Hàng mới 100%... (mã hs ống tiết kiệm b/ mã hs của ống tiết kiệ) |
Quai cầm của lọ (nhựa). Hàng mới 100%... (mã hs quai cầm của lọ/ mã hs của quai cầm của) |
Rổ đựng hồ sơ khổ A4 bằng nhựa, hàng mới 100%... (mã hs rổ đựng hồ sơ k/ mã hs của rổ đựng hồ s) |
So SG MINI NOTE 6 *KR... (mã hs so sg mini note/ mã hs của so sg mini n) |
Tấm thẻ đề giá trong siêu thị bằng nhựa- Hana T & C 5x7cm, hàng mới 100%... (mã hs tấm thẻ đề giá/ mã hs của tấm thẻ đề g) |
VĂN PHÒNG PHẨM: BẢNG VIẾT BẰNG NHỰA KHỔ A4... (mã hs văn phòng phẩm/ mã hs của văn phòng ph) |
Móc treo các loại (nhựa). Hàng mới 100%... (mã hs móc treo các lo/ mã hs của móc treo các) |
Thước Kẻ... (mã hs thước kẻ/ mã hs của thước kẻ) |
Quyển đựng danh thiếp bằng nhựa... (mã hs quyển đựng danh/ mã hs của quyển đựng d) |
Vòng đeo tay (Dây đan, vật trang trí bằng nhựa)... (mã hs vòng đeo tay d/ mã hs của vòng đeo tay) |
Cốc đong... (mã hs cốc đong/ mã hs của cốc đong) |
Kim tra keo bằng nhựa... (mã hs kim tra keo bằn/ mã hs của kim tra keo) |
FUN CLIP PETIT WAFFLE 3P (Kẹp đồ bằng nhựa)... (mã hs fun clip petit/ mã hs của fun clip pet) |
VP210030- Card case A4 mỏng, hàng mới 100%... (mã hs vp210030 card/ mã hs của vp210030 ca) |
VP040005- Giấy ép plastic A4 loại M, hàng mới 100%... (mã hs vp040005 giấy/ mã hs của vp040005 gi) |
ví... (mã hs ví/ mã hs của ví) |
Huy hiệu nhựa ... (mã hs huy hiệu nhựa/ mã hs của huy hiệu nhự) |
Khay đựng tài liệu bằng nhựa 3 ngăn khổ A4. Nhãn hiệu Shuter. Model S713 |
Giá đựng tài liệu 4 ngăn bằng nhựa, kiểu nan đứng, kích thước 20x20cm. Nhãn hiệu Deli. Model 9846 |
Khay đựng tài liệu 3 tầng bằng nhựa (mica), kích thước 22cmx34cmx22cm. Nhãn hiệu Deli. Model 9203 |
Giá để tài liệu bằng nhựa 3 ngăn kiểu nan đứng, khổ A4. Nhãn hiệu Shuter. Model S903L |
Hộp đựng tài liệu bằng nhựa khổ A4 có khóa dán, dày 54mm. Nhãn hiệu Shuter. Model S728A |
File trình ký bằng nhựa có kẹp, khổ A4. Nhãn hiệu Shuter. Model S800Y |
File trình ký một mặt bằng nhựa, có kẹp, khổ A4. Nhãn hiệu Shuter. Model S810 |
Dụng cụ dạy học : Bục đứng |
Túi đựng hồ sơ A4 bằng nhựa mỏng các loại ( không có ngăn ), hiệu Đắc Vĩnh Lợi, KASINI, SHUTER, ARONG, mã 5706, 5558, 5712. MớI 100% |
Túi đựng hồ sơ bằng nhựa khổ A4 các loại. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Túi đựng thẻ bằng Plastic |
Túi hồ sơ A4 bằng nhựa- 5502. Hàng mới 100% |
Túi hồ sơ A4 bằng nhựa- 5505. Hàng mới 100% |
Túi hồ sơ A4 bằng nhựa- 5506. Hàng mới 100% |
Túi lưới giặt đồ (SERIA, 40x50cm) |
Dây cột hộp cơm (SERIA) |
Tủ đựng dụng cụ VP 10 ngăn .Hàng mới 100% |
Tủ đựng dụng cụ VP 5 ngăn .Hàng mới 100% |
Tủ đựng hồ sơ bằng nhựa - 9793. Hàng mới 100% |
Trình ký bằng nhựa A4- 5545. Hàng mới 100% |
Trình ký bằng nhựa A4- 9244. Hàng mới 100% |
Trình ký bằng nhựa A4- 9256. Hàng mới 100% |
Trình ký bằng nhựa A5- 9243. Hàng mới 100% |
Dây nhảy dây (SERIA) |
Dây đeo (SERIA) |
Bảng bằng nhựa, mới 100% |
Thẻ nhân viên bằng nhựa(thẻ trắng không in hình in chữ) dùng trong văn phòng (ID CARD),kích thước:(54mx85mm) |
Thiết bị kẹp ghim bằng Plastic dùng trong nhà xưởng, văn phòng 1200 chiếc / hộp- KT(150*20)mm, nhãn hiệu NALCLIP |
ống cắm bút bằng nhựa + sợi tổng hợp, cao (5 - 18)cm. Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100% |
ống cắm bút bằng nhựa dài ( 20 -30)cm,hiệu DESK ORGANIZER và không hiệu, mới100%. |
Lọ,túi đựng viết(5x15)cm |
Logo cài áo mới 100% |
Lồng bàn (SERIA, 35x35cm) |
Bìa đựng hồ sơ A4 bằng nhựa mỏng các loại ( không có kẹp ), hiệu Đắc Vĩnh Lợi, KASINI, SHUTER, ARONG ,mã, 9245, 5545 , 8522, 8523, 8524, 8525, 8490, 8491. MớI 100% |
Đồ dùng văn phòng-Bìa hồ sơ CF2120 bằng nhựa khổ A4 , mới 100% |
Đồ dùng văn phòng-Bìa hồ sơ Q311 bằng nhựa khổ A4 (1 bao = 5 cái), mới 100% |
Nẹp tài liệu nhựa - 5549. Hàng mới 100% |
gôm bấm MEM |
Gôm tẩy ( 2x3) cm hàng mới 100% |
Gôm tẩy (2x3)cm (Hàng mới 100%) |
gôm tẩy 6.9mm,bằng nhựa 040110 (1,780 cai/kg) |
GTS/OS 2012SS REPLACEMENT PARTS - khay nhựa trưng bày sản phẩm |
Xô nhựa (SERIA, dung tích 500ml) |
Rổ nhựa (MARUKIN, đường kính 15cm) |
Rổ nhựa (SERIA, đường kính 11cm, cao 11.5cm) |
Văn phòng phẩm bằng nhựa bao gồm: Bìa kẹp tài liệu, bìa đựng tài liệu, bìa tài liệu dây chun góc, túi nhựa học sinh, file tài liệu. KT:(20-35 x 25-45)cm (+-5cm), mới 100% do TQSX |
Miếng nhựa để kê hàng trưng bày trong tủ, kt 497(L)x358(W)x6(H)mm |
Miếng nhựa đựng phù hiệu kích cỡ ( 9x 5,6) cm,(2000cái = 1 kiện)hiệu chữ Trung Quốc |
Miếng nhựa ép nhiệt (A4) SQ6040/SQ6030 (100 tờ/hộp) (Hàng mới 100%) |
Miếng kê hàng trưng bày bằng nhựa để gắn trên bảng kim loại, kt 635(L)x275(D)x10(H)mm |
Miếng đeo bảng tên SQ9018 (1 hộp/50 cái) (Hàng mới 100%) |
Miếng đánh dấu trang bằng plastic 680-1(36) khổ 1 X 1.7 IN, 50 miếng / tép, 36 tép/ hộp |
Miếng đánh dấu trang bằng plastic 680-2 khổ 1X1.719IN, 50 miếng / tép, 36 tép/ hộp |
Miếng đánh dấu trang bằng plastic 680-3, 50 miếng / hộp |
Miếng đánh dấu trang bằng plastic 680-4 khổ 1X1.719IN, 50 miếng / tép, 36 tép/ hộp |
Miếng đánh dấu trang bằng plastic 680-5, 50 miếng / hộp |
Miếng đánh dấu trang bằng plastic 683-5CF, 100 miếng / hộp |
Miếng trưng bày Wechselmotiv. Hàng mới 100% |
Móc treo (SERIA, dài 39cm) |
Đồ dùng VP: Thanh nhựa KT [ ( D30xR(1-2)]cm để làm kẹp HS, nhãn chữ TQ ( 300chiếc/kiện) |
Đồ chặn giấy (SERIA) |
Đồ uốn tóc (SERIA, ống cuộn tóc, đuòng kính 2cm, dài 7cm) |
Bàn đỡ tai nghe nhãn hiệu Sennheiser MX365 . Hàng mới 100%. Chất liệu bằng nhựa |
Bàn di chuột QcK mini Diablo Logo Edition dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries 4HD dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries 9HD dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Glide Kinzu dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100% .Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Glide Xai dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries NP+ dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck + dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck Diablo3 Demon Hunter Edition dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck Diablo3 Logo Edition dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck Diablo3 Monk Edition dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck Diablo3 Witch Doctor Edition dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck mass dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries Qck+ Fnatic dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Bàn di chuột SteelSeries QcK+ Tyloo dùng cho máy vi tính. Hàng mới 100%. Chất liệu bằng plastic |
Thanh treo đồ (SERIA, 37x5.5x5.5cm) |
Khay để bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 9172. Hàng mới 100% |
Khay để bút bằng nhựa 15cm x 25cm- 903. Hàng mới 100% |
Khay để bút bằng nhựa 15cm x 25cm- 9110. Hàng mới 100% |
Khay đựng (MARUKIN, 20x6x5cm) |
Khay đựng (SERIA, 25x25x16.3cm) |
Khay nhựa dùng cho văn phòng (10cái/thùng) |
Khay nhựa đựng rác văn phòng (10cái/thùng) |
Khay3 tầng bằng nhựa 22cmx34cmx22cm - 9203. Hàng mới 100% |
Khay 3 ngăn bằng nhựa 20cm x20cm- 9845. Hàng mới 100% |
Khay đựng bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 904. Hàng mới 100% |
Kẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ |
Chặn giấy 100% |
CATEGORY PARTS-khay nhựa trưng bày sản phẩm (27cm*6cm*1.5cm)-POS0013 |
Kẹp file lỗ (bằng plastics) |
Kẹp file lỗ (bằng plastics)-BLUE |
Kẹp file lỗ (bằng plastics)-GREEN |
Kẹp file lỗ (bằng plastics)-RED |
Khay 1 ngăn bằng nhựa 20cm x20cm- 9836. Hàng mới 100% |
Khay 3 ngăn bằng nhựa 20cm x20cm- 9831. Hàng mới 100% |
Khay 3 ngăn bằng nhựa 20cm x20cm- 9835. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa PVC dùng làm kẹp hồ sơ kích thước dài (44-47)cm , rộng (25-35)cm, dày <=0,5cm hiệu ghi chữ trung quốc, hàng mới 100% |
Chỉ mục sách nhựa IT-015/IT-010 (Hàng mới 100%) |
Bìa cây gáy nhựa đựng A4 (10 cái/túi)- D112- hiệu Stacom - mới 100% |
dụng cụ bịt lỗ tai (SERIA, 2x0.5cm) |
Đĩa nhựa (SERIA, đường kính 14cm) |
Bìa kẹp hồ sơ 13 x 25cm (hàng mới 100%) |
Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa(13x25)cm |
Bìa mika lòng giấy 1 tờ A3/A4 (Hàng mới 100%) |
Bìa nhựa đựng danh ba(10x15cm) 60pcs/1ctn Hàng mới 100% |
Bìa nhựa đựng danh ba(20x30cm) 50pcs/1ctn Hàng mới 100% |
Bìa nhựa đựng hồ sơ (A3) EA-17H (Hàng mới 100%) |
Bìa nhựa đựng hồ sơ (A4) EA-16H (Hàng mới 100%) |
Bìa nhựa đựng nhãn (10x15cm) 100pcs/1ctn Hàng mới 100% |
Bìa nhựa lưu hồ sơ SQ5006 (1 hộp/100 cái) (Hàng mới 100%) |
Bìa nút hồ sơ. Hàng mới 100% |
hộp bút học sinh 2cm x 7cm x 25cm bằng nhựa hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Hộp bút học sinh bằng nhựa, kt(2x7x25)cm, nhãn chữ TQ, hàng mới 100% |
Hộp ,lọ đựng viết (5x15)cm |
Hộp ,lọ đựng viết(5x15)cm |
Hộp đựng viết nhựa (-lt;25cm), mới 100% |
Khay đựng dụng cụ VP 3 tầng .Hàng mới 100% |
Khay đựng giấy bằng nhựa mới 100% |
Khay đựng hồ sơ (SERIA, 27x18x4cm) |
Khay đựng hồ sơ bằng nhựa - 8854. Hàng mới 100% |
Khay đựng hồ sơ bằng nhựa - 8855. Hàng mới 100% |
Khay đựng hồ sơ bằng nhựa - 8877. Hàng mới 100% |
Khay đựng màu bằng nhựa ,Hiệu CD,10cm * 20cm |
Khay để bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 904. Hàng mới 100% |
Khay để bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 905. Hàng mới 100% |
Khay để bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 906. Hàng mới 100% |
Khay để bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 9138. Hàng mới 100% |
Khay để bút bằng nhựa 10cm x 10cm- 9139. Hàng mới 100% |
File hộp bằng nhựa 5603. Hàng mới 100% |
File hộp bằng nhựa 5604. Hàng mới 100% |
File kẹp sách ( đồ dùng văn phòng), mới 100% |
File kẹp tài liệu A4 bằng nhựa- 5382. Hàng mới 100% |
File kẹp tài liệu A4 bằng nhựa- 5383. Hàng mới 100% |
File kẹp tài liệu A4 bằng nhựa- 5387. Hàng mới 100% |
File kẹp tài liệu A4 bằng nhựa- 5613. Hàng mới 100% |
File kẹp tài liệu A4 bằng nhựa- 5619. Hàng mới 100% |
File kẹp tài liệu bằng nhựa |
File lá A4 bằng nhựa-96153. Hàng mới 100% |
File lá A4 nhựa-5260. Hàng mới 100% |
File lá mỏng bằng nhựa- 5712. Hàng mới 100% |
File rút gáy A4 bằng nhựa- 5530. Hàng mới 100% |
Sổ giả da ( dùng đựng bill )- BLOTTER, Hàng mới 100% |
Sổ giả da ( dùng đựng bill )- NOTE PAD, Hàng mới 100% |
Sổ name card bằng nhựa- 5783. Hàng mới 100% |
Sổ name card bằng nhựa- 5788. Hàng mới 100% |
Albums nhựa PP size: 276x215mm (10 tờ/album) - Hàng mới 100% |
acco kẹp hồ sơ bằng nhựa (50 cái/hộp) |
acco kẹp hồ sơ bằng nhựa (50cai/hộp) |
Thước hiệu M&G ,mới 100% |
Thẻ đeo bằng nhựa - 5756. Hàng mới 100% |
File đựng hồ sơ 9285TF-CBR ( Hàng mới 100%) |
File đựng hồ sơ 9285TF-CPK ( Hàng mới 100%) |
File đựng hồ sơ 9285TF-LGR ( Hàng mới 100%) |
File đựng tài liệu khổ A3 bằng nhựa, kích thước 297*420mm, mới 100% |
File đựng tài liệu khổ A4 bằng nhựa, loại Smooth,kích thước 210*297mm, mới 100% |
File hồ sơ A4, 12 ngăn - D203- hiệu Stacom - mới 100% |
File kẹp tài liệu A4 bằng nhựa- 5309. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5110. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5120. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5140. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5160. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5210. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5220. Hàng mới 100% |
File lá A4 bằng nhựa-5230. Hàng mới 100% |
bảng viết màu trằng bằng nhựa PVC dùng trong văn phòng dài 2m rộng 1.2m , hàng mới 100% |
Băng xoá dùng để xoá vết bẩn trên máy |
Hộp tài liệu A4 bằng nhựa- 5642. Hàng mới 100% |
Hộp tài liệu A4 bằng nhựa- 5643. Hàng mới 100% |
Hộp đựng bộ đồ dụng cụ học tập của học sinh bằng nhựa, cỡ (21,5 x 9)cm. Hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Hộp đựng bút hiệu M&G ,mới 100% |
Hộp đựng card bằng nhựa- 7623. Hàng mới 100% |
Hộp đựng card visit bằng plastic(1 thùng=50 cái) |
Hộp đựng ghim bằng nhựa 3cm x 3cm-9881. Hàng mới 100% |
Hộp đựng ghim nhựa 3cm x 3cm-988. Hàng mới 100% |
Hộp giả da ( dùng đựng remote )- REMOTE HOLDER, Hàng mới 100% |
Hộp đựng viết nhựa (<25cm), mới 100% |
Hộp đựng viết(5x15)cm mới 100% |
Hộp nhựa đựng hồ sơ A4, hiệu Daiso, mới 100% |
Hộp đựng bút bằng nhựa hàng mới 100% |
Hộp đựng bút bằng nhựa KT từ ( 5x10x20)cm - ( 10x15x25)cm,nhãn chữ TQ |
Hộp đựng ghim nhựa 3cm x 3cm-9881. Hàng mới 100% |
Hộp đựng giấy bằng plastic M-5822-2 (26x12.5x27). Hàng mới 100% |
Miếng plastic để chuột vi tính có logo nhà sản xuất BMC (AB201007) mới 100% |
miếng nhựa màu trong suốt và màu đồng dùng để trưng bày (10 x 1x 1 cm) ( 1 bộ gồm 3 cái ) hàng mới 100 % |
Kệ trưng bày mỹ phẩm làm bằng mica dùng trong văn phòng (kích thước 1200*900, 1200*700), hàng mới 100% |
Phụ kiện làm bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa( ni lông,thanh nẹp),không hiệu. mới100%. |
POINT MAKEUP (MIDDLE STAND) (12 PCS/SET)-khay nhựa trưng bày sản phẩm (13cm*24cm*4.5cm)-POS0018 |
POINT MAKEUP (UPPER STAND) (8 PCS/SET)-khay nhựa trưng bày sản phẩm (13cm*16cm*4.5cm)-POS0017 |
W270 LA CREAM STEP-khay nhựa trưng bày sản phẩm (20cm*27cm*50cm)-POS0014 |
W90 STEP-khay nhựa trưng bày sản phẩm (9cm*27cm*1.5cm)-POS0015 |
ống nhựa dùng đóng gáy sách hàng mới 100% (plastic binding comb ĐK(10,16,20,22,25,28,32,35,38)mm |
Kệ trưng bày DISPLAY (15cm X 18cm X 30cm).Hàng mới 100%. |
Mô hình Maket của tòa nhà VTV bằng nhựa- Cho phòng truyền thống hữu nghị Nhật- Việt |
Đồ dùng văn phòng-Bìa hồ sơ T332 bằng nhựa khổ A4, mới 100% |
Đồ dùng văn phòng-Túi đựng hồ sơ A530 nhựa khổ A4 , mới 100% |
Giá nhựa để trưng bày mắt kính trong tủ, kt 352(L)x210(W)x370(H)mm |
Giá treo đồ (SERIA, dài 10cm) |
Gôm hiệu M&G ,mới 100% |
Gôm tẩy (2x3)cm, hàng mới 100% |
gôm tẩy 6.9mm, bằng nhựa 040110 (1,780 cai/kg) |
Giấy ghi chú hiệu M&G ,mới 100% |
TESTER PARTS (27 PCS/SET)-khay nhựa trưng bày sản phẩm (18cm*27cm*1.5cm)-POS0016 |
Dụng cụ văn phòng phẩm (SERIA, compa, tẩy) |
Bình tưới cây (SERIA, 500ml) |
Bộ bảng dán tường bằng màng plastic kèm giẻ lau và bút viết (dùng cho văn phòng) KT: (45x70)cm ± 5 cm (Hàng mới 100%) |
Bộ giá nhựa để trong tủ (2 cái nhỏ và 1 cái lớn) để trưng bày đồng hồ, kt 60(L)x60(W)x141(H)mm, 60(L)x60(W)x201(H)mm, |
Files nhựa đựng tài liệu CH-75 MớI 100% NSX: SUNWOOD |
Files nhựa đựng tài liệu EX4304 MớI 100% NSX: SUNWOOD |
Files nhựa đựng tài liệu FB4113 MớI 100% NSX: SUNWOOD |
Files nhựa đựng tài liệu HC-35 MớI 100% NSX: SUNWOOD |
Files nhựa đựng tài liệu LW426A-S1 MớI 100% NSX: SUNWOOD |
Files nhựa đựng tài liệu SF60AK MớI 100% NSX: SUNWOOD |
Vật dụng vệ sinh (MARUKIN, dài 15cm) |
Vật dụng vệ sinh (MARUKIN, dài 30cm) |
Vật dụng vệ sinh (SERIA, dài 15cm) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39261000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 18 |
2020 | 16 |
2021 | 14 |
2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39261000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39261000
Bạn đang xem mã HS 39261000: Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39261000: Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39261000: Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2012/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39249090 | Loại khác |
2 | Phần VII | Chương 39 | 39269099 | Loại khác |