- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4009 - Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Bảo ôn cao su xốp (bằng cao su lưu hóa) |
Cao su xốp đã lưu hóa chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm phụ kiện ghép nối, dạng ống. |
Bảo ôn cao su xốp (bằng cao su lưu hóa) dạng ống không lót vải dệt phi 15 dày 19mm M-015 (5/8") dài 2M (39 sợi/thùng carton). Xuất xứ Thailand - Hàng mới 100%. |
ống cách nhiệt cao su xốp Maxflex (dạng ống, KT 6 feet x 1 inche (W) x 1-1/8 inch (I.D)) mới 100% P 10 x 118 |
1545116 - ống mềm cao su (20mm*175mm)(Phụ tùng xe tải Scania trọng tải 24 tấn) |
1S7G8A582AJ - ống nước |
2200284 bánh xe cao su của khay chứa mẫu dùng cho máy phân tích miễn dịch: D10 wheel, rubber: Rack drive hộp 1 cái. Hàng mới 100%. (F.O.C) |
228-0706: Tuýp dẫn mẫu silicon 3x5 mm, 15m/cuộn |
228-0711: Tuýp dẫn mẫu silicon 4x8 mm, 15m/cuộn |
2S7118D359FA - Ông dẫn nước - Mondeo |
2S718260DB - ống nước làm mát |
3M5H8260EK - ống cao su nước làm mát vào két nước |
3M5H8260EK - ống nước làm mát - Focus |
7C168K512AA - ống dẫn nước bằng cao su - Transit |
7L842078AB - ống dầu phanh |
7M518274JC-ống nước làm mát nối vào két dưới 1.6AT |
89943 ống dây bằng cao su dùng cho máy phân tích miễn dịch: Maintenance 12months interval hộp 1 bộ. Hàng mới 100%. (F.O.C) |
89943 ống dây cao su dùng cho máy phân tích miễn dịch: Maintenance 12months interval hộp 1 bộ. Hàng mới 100%. (F.O.C) |
Adaptor cho ống 1 x 50ml. Part No: 1646 |
Adaptor cho ống 1x15ml. Part No: 1466 |
Bảo vệ dây điện của máy cưa đĩa model: 5606B hàng mới 100% |
Bảo vệ dây điện của máy mài góc model: MT925 hàng mới 100% |
bảo vệ dây điện của máy mài gócdùng cho máy khoan nhãn hiệu Makita ( 682569-2 ) |
BB3Q8K512BA - ống dẫn nước bằng cao su |
Bộ phận cho máy rửa chén, nhãn hiệu Meiko, đệm cao su cho cảm biến nhiệt độ, code: 0108040, hàng mới 100% |
Các loại vật tư dùng lắp cho xe ô tô : Tuy ô cao su (ĐK trong 0,5cm) |
Co nối bằng cao su nối ống dầu hồi - A1704761526 |
Dây cáp điều khiển bằng cao su (xe 5-15 tấn) - Hàng mới 100% |
Dây chữa cháy bằng cao su màu đỏ 1.5 P/N Armtex red |
dây dẫn gas bằng cao su lưu hóa |
Dây dẫn gas bằng cao su lưu hóa hiệu Peace World mới 100%, size 9mm x 15.2mm, 45m/cuộn |
Dây dẫn khí ga bằng cao su của máy đúc |
Đệm cao su chứa mỡ dự trữ của trục dẫn hướng má phanh xe máy(51-23302-55710) |
DF7843481A - ống chân không đoạn ngắn |
DF7843481A-ống chân không đoạn ngắn |
DN3220360 - ống chân không |
DN3220360-ống chân không |
DN326122Y - ống nước |
DN326122Y-ống nước |
DN326124YA - ống nước |
DN326124YA-ống nước |
Đoạn ống cao su 9,3 x 3 x 135 - N000000004364 |
DP0343490A - ống chân không đoạn dài-1.6 |
DP0343490A-ống chân không đoạn dài-1.6 |
DP0413740A - ống khí |
DP0413740A-ống khí |
E11267500C-ống nước rửa kính-Escape |
G60713221 - Ông lấy gió động cơ |
Gas Pipe ( ống cao su lưu hóa ) 38 mét/ cuộn, phi 5 ,mới 100% |
Gromet giá ốp dưới cửa dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Gromet ống đường khí nĩng dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Gromet ống đường khí nóng dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Gromet ống đường thoát nước dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Gromet ống đường thốt nước dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Gromet và lị xo tựa lưng ghế sau dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Gromet và lò xo tựa lưng ghế sau dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Khớp nối bằng cao su-88290003-322 COUPLING |
Khớp nối cao su lắp bích size 150 mm, mới 100% |
L33613221C - Ông gió vào bầu lọc bằng cao su - Escape |
Linh kiện dùng lắp cho các loại xe ô tô : Tuy ô cao su (ĐK trong 0,5cm) |
Linh kiện máy SX giày da - ống chuyền áp lực |
Linh kiện sx, lắp ráp xe ôtô 5 chỗ Mercedes-Benz: ống dầu thắng bằng cao su - A2124201526 |
LK XE OTO HONDA CIVIC - ống dẫn bơm nước |
LK XE OTO HONDA CRV - ốg dẫn khí động cơ bằng cao su |
LK XE OTO HONDA CRV - ống dẫn khí động cơ bằng cao su |
LK XE OTO HONDA CRV- Cụm ống dẫn trợ lực phanh |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn dầu |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn hơi |
LK XE OTO HONDA CRV- ống dẫn hơi |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn khí bằng cao su |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn nhiên liệu |
LK XE OTO HONDA CRV- ống dẫn nước |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn nước làm mát |
LK XE OTO HONDA CRV- ống dẫn nước rửa kính |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn nước thảI |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn, bơm nước |
LK XE OTO HONDA CRV- ống dẫn, bơm nước |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn, bơm nước ra |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông hướng gió ra ( cao su) |
Nguyên vật liệu dùng trong xây dựng - ống cao su loại F-022 ( 7/8"), ( 128m/CTN x 2m x 64Cái) - Armaflex MC Tube F-022, Kích thước 22mm x 2m |
NVL dùng trong xây dựng - ống cao su loại F-025 (108m/CTN,2mx54 cái), hàng mới 100% |
NVL Dùng trong xây dựng- ống cao su loại CO-H-035-S (58 Mét/CNT, 02 mét*29 cái) Hàng mới 100% |
ống (Chất liệu Silicon +cao su, để chịu được nhiệt độ cao) - 40; Dùng cho máy cắt túi nilon; Hàng mới 100% |
Ông bằng cao su lưu hóa dạng mềm, không kèm phụ kiện ghép nối, dùng để đánh dấu dây điện cho bộ phận bảo dưỡng trong công xưởng, loại LM-TU332N2 ; FN-17700-002-VC, (100 mét/hộp), kích thước phi 3.2mmx100M |
ống bảo ôn bằng cao su lưu hoá cách nhiệt loại chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác không kèm phụ kiện ghép nối dùng cho điều hòa, mới 100%: phi 1 1/8 inch ID x 1/2 inch TK x 6 |
Ông bảo vệ bằng cao su lưu hóa không gia cố với vật liệu dệt, (PR0100-0320NV), ĐK ngoài 13.5mm, dùng cho máy dệt ống cao su |
ống bảo vệ bằng cao su lưu hóa, (PR0158-0000ND), ĐK ngoài 14.5mm |
Ông bảo vệ bằng cao su lưu hóa, (PR0158-0000ND), ĐK ngoài 14.5mm. (Chưa gia cố và không kèm phụ kiện ghép nối) |
ống bảo vệ bằng cao su lưu hóa, (T3-673-0000ND), ĐK ngoài 14.5mm. ( Chưa gia cố và không kèm phụ kiện ghép nối) |
ống bảo vệ cao su lưu hóa, (PR0851-0100ND) |
ống bầu bô e gió (Kia tảI 1,25T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K60N13347A |
ống cách nhiệt bằng cao su lưu hoá 13006 EC (13mm x 06mm x 160m) ( 160m/THùNG) - Hàng mới 100% |
ống cao su - A1104280181 |
ống cao su - A1109970782 |
ống cao su - Delaval milk tube RUBB 16/ |
ống cao su - SK HOSE: DIA19*1B*100M,EXCEL COLOR,1MPA(10.2KGF/CM) |
Ông cao su - ZZCT1389Y |
ống cao su (đẫn dầu) cho máy lu hiệu HAMM,P/N:1488791.Hàng mới 100%,Hãng sản xuất: Wirtgen, |
ống cao su (phi 18mm, dài 100m) dùng cho máy thổi khí (Hàng mới 100%) |
ống cao su 04601-44280 |
ống cao su 16331-78300-71 |
ống cao su 17688-LEH2-B50 |
ống cao su 23 x 34 (OD.ID) Hàng mới 100% |
ống cao su 32 x 43 (OD.ID) Hàng mới 100% |
ống cao su 68121-23660-71 |
ống cao su 9,3 x 3 x 135 - N000000004364 |
ống cao su 9,3 x 3 x 160 - N000000004365 |
ống cao su 91402-15400 |
ống cao su A11012374 |
ống cao su A11016174 |
Ông cao su bảo ôn 1 1/4" (dày 32 mm, rộng 6 mm, dài 1830mm). Mới 100% |
Ông cao su bảo ôn 1 1/8" (dày 28 mm, rộng 10 mm, dài 1830mm). Mới 100% |
Ông cao su bảo vệ dây điện Máy mài góc nhãn hiệu Makita (682569-2) |
ống cao su bọc con lăn, đk:27-50mm(cao su mềm hình ống, 50m/cuộn) |
ống cao su chân không 25x50x1000 |
ống cao su chân không 4x18x300 |
ống cao su chân không 8x23x300 |
ống cao su chịu áp lực 720mm, hàng mới 100% |
ống cao su chịu dầu 06600009 (phụ tùng thay thế máy ép gạch ceramic) Hàng mới 100% |
Ông cao su của máy lạnh phi 19*800mm |
ống cao su đàn hồi - A2044290046 |
ống cao su dẫn nhiên liệu làm mát của xe ô tô, mới 100% |
ống cao su dẫn nước - A2046300695 |
ống cao su dẫn nước - Xe 5c - A2046300695 |
ống cao su dẫn nước làm mát - A2048300196 |
ống cao su dẫn nước rửa đèn - A2048602592 |
ống cao su đệm ống thắng - A1269977682 |
ống cao su đen (F = 3mm) HSBR0030000 ; Linh kiện để sản xuất bộ dây điện dùng cho xe máy, mới 100% |
ống cao su đen phi 3.5 (tube SSG-2) dùng để sx chổi than. Mới 100% |
ống cao su đen phi 3.5 (tube VST) dùng để sx chổi than. Mới 100% |
ống cao su đen phi 5 (tube VST) dùng để sx chổi than. Mới 100% |
ống cao su dẻo dài 3 mét vừa ống HDPE 355mm |
ống cao su đỏ (tube RS 1.5 red) dùng để sx chổi than. Mới 100%. Mã NPL: RS1.5 |
ống cao su dùng cho máy ép thủy lực ( đường kính 40 x 65 x 220-400mm và 50 x 80 x 400mm, hàng mới 100%) |
Ông cao su dùng trong phòng thínghiệm, (mới 100%) |
ống cao su đường kính trong 51mm (dài 6m) - Hàng mới 100% |
ống cao su E138-11, đường kính 10mm, dài 2 mét , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
ống cao su E138-11, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
ống cao su gió bầu bô e gió ( lọc gió) (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z282101M400 |
Ông cao su hệ thống lái-Escape-EC0532688E |
ống cao su hồi dầu trợ lực lái - A2044606924 |
ống cao su hút gió nạp bô e gió ( lọc gió) (Kia Carens 7 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z282101D000 |
ống cao su HYD 1.00 x 50.00, 85561173 (Bộ PT bảo dưỡng 8000 HR, 42516666). PT máy nén khí IR |
ống cao su kích thước 28 x 16 x 123(cm) dùng trong sản xuất quần áo. Hàng mới 100% |
Ông cao su lưu hóa (76mm ID x 13mm TK x 183cm) |
Ông cao su lưu hoá (ỉ 10.2 mm)-Rubber hose (1C280) |
ống cao su lưu hóa (không kèm theo phụ kiện k?t n?i) -12*0003 MEIJI BJ HOSE |
ống cao su lưu hóa : 1 1/8" x 3/4" x 6FT (29mm x 19mm x 1.85m) ; Hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa : 1" x 3/4" x 6FT (25mm x 19mm x 1.85m) ; Hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa : 3/4" x 3/4" x 6FT (19mm x 19mm x 1.85m) ; Hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa : 3/8" x 3/4" x 6FT (10mm x 19mm x 1.85m) ; Hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa : 5/8" x 3/4" x 6FT (16mm x 19mm x 1.85m) ; Hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa : 7/8" x 3/4" x 6FT (22mm x 19mm x 1.85m) ; Hàng mới 100% |
Ông cao su lưu hóa 76mm ID x 32mm TK x 183cm |
ống cao su lưu hóa cách nhiệt Aeroflex trong kỹ nghệ lạnh, mã M09022 (KT: 09mmx22mm). Hàng mới 100%. |
ống cao su lưu hoá dạng xốp đường kính trong ( 10-28)mm; Đường kinh ngoài (28-46)mm, 1 hộp = 3kg cao su , mới 100% |
ống cao su lưu hóa dạng xốp H-048 (1 7/8") ,hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa dạng xốp M-010 (3/8") ,hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa dạng xốp R-010 (3/8") ,hàng mới 100% |
ống cao su lưu hoá dạng xốp, đường kính trong (20 đến 25)mm, đường kính ngoài (45 đến 50)mm, 1 gói làm từ 5 kg cao su, mới 100% |
ống cao su lưu hóa dạng xốp, không kết hợp với vật liệu khác. mới 100% 1 1/8"IDx1/2"TKx6 |
ống cao su lưu hóa dạng xốp, mới 100% 1 1/8"IDx1"TKx6 |
ống cao su lưu hoá dạng xốp: 10MMID x 19MMTK x 6, hàng mới 100% |
ống cao su lưu hoá dạng xốp: 22MMID x 10MMTK x 6, hàng mới 100% |
ống cao su lưu hoá dạng xốp: 35MMID x 10MMTK x 6, hàng mới 100% |
ống cao su lưu hoá dùng dẫn gas HWA YOUNG VULCANIZED RUBBER LP GAS HOSE, đường kính 16mm, chiều dài một cuộn 45 mét, không có phụ kiện ghép nối, không gia cố với vật liệu khác. Hàng mới 100% |
ống cao su lưu hoá- HoseS2E092 |
ống cao su lưu hoá không xốp đường kính trong (4á20)mm; đường kính ngoài (6-22)mm , mới 100% |
ống cao su lưu hoá không xốp phi (10-14)mm; Mới 100% |
ống cao su nối bình ắc quy - A0009903872 |
ống cao su nước làm mát -Mondeo-1S718286DG |
ống cao su silicon 10x |
ống cao su tái sinh dạng xốp chưa gia cố và chưa kết hợp với vật liệu khác (phi 16-19x9x1800)mm ± 3mm không kèm phụ kiện ghép nối (Hàn mới 100%) |
ống cao su thoát nước - A2048300596 |
ống cao su thoát nước (hốc nạp nhiên liệu) - A2046390394 |
ống cao su thoát nước kính trước - A2048322325 |
ống cao su thông hơi cân bằng bằng cao su 22F-14197-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
ống cao su xả nước bình ắc quy - A0249974982 |
ống cao su xả xăng thừa của xe máy HondaDream 100 |
ống cao su-(350 x 150 x 0.2 )mm- (dùng trong phòng thí nghiệm phân bón) |
Ông cao su-Escape-ZZCT1389Y |
Ông cao su-ZZCT1389Y-Escape |
ống caosu có sợi bố, phi từ 19 đến 76, hàng mới 100% |
ống caosu có xoắn kẽm, phi từ 125 đến 150, hàng mới 100% |
ống caosu không có sợi bố và xoắn kẽm, phi từ 25 đến 32, hàng mới 100% |
ống caosu xốp dạng cuộn không kèm phụ kiện ghép nối : 10mmID x 13mmTK x 6. Hàng mới 100% |
ống chân không (Phụ tùng xe tải 3.5 tấn) Mới 100% |
Ông chân không bằng cao su của khung gầm lắp cho loại xe khách Hyundai 29 chỗ ngồi , động cơ D4DD,JA91. |
ống chân không đoạn ngắn |
Ông chân không dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống chân khơng dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông chân không-Laser-BJ1A43640A |
ống co nhiệt 60mm (bằng cao su), Hàng mới 100% |
ống co nhiệt bằng cao su lưu hóa cho cáp QR540 . Code : MDT-1300 |
ống co nhiệt bằng cao su RG11, Code SHT-RSG-C11-25.00/8.00, mới 100%, xx China |
ống co nhiệt bằng cao su, phi 120 (25m/cuộn) ( hàng mới 100%) |
ống co nhiệt- cách điện bằng plastic ( dùng để bó chặt đầu cáp quang 12 sợi )- khi sản xuất, Hàng mới 100% |
ống co nhiệt HS40,( L=40mm), Hàng mới 100% |
ống co nhiệt HS60 ( L=60mm) , Hàng mới 100% |
ống dẫn bằng cao su dùng để thổi không khí (Rubber Tube 25/12/6.5), mới 100% |
Ông dẫn bằng cao su lưu hoá áp lực cao, model DS-100M/1,dùng làm ống dẫn cho máy phun thuốc trừ sâu, chưa gia cố, không kèm theo phụ kiện ghép nối. Kích thước dài 100M, đường kính 8.5MM. Mới 100% |
ống dẫn bằng cao su lưu hóa dùng trong công nghiệp , hàng mới 100% |
ống dẫn bằng cao su xe máy Yamaha Sirius 16S4(5D9 - F4313 - 00) |
ống dẫn bằng cao su Yamaha Sirius 31C7(31B-F4311-00) |
Ông dẫn bằng cao su, đường kính 1-1/2" ( Duct Hose ) |
ống dẫn dầu bằng cao su không xốp đã lưu hóa dạng mềm chưa được gia cố và chưa kết nối với đầu nối fi-8x5m KIV8x5M |
ống dẫn dầu của máy phun thuốc trừ sâu bằng cao su (50m/cuộn). Hàng mới 100%. |
ống dẫn dầu phanh của xe Yamaha Sirius 16S(5D9-F5872-01) |
ống dẫn điều hịa phía sau bên phải dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông dẫn điều hòa phía sau bên phải dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống dẫn ga bằng cao su, ID: (9.5 +/- 0.7)mm, OD: = < 22mm, 45 mét/ cuộn, màu cam, hàng mới 100% |
ống dẫn gas bằng cao su , size 10 x 17 mm. Hàng mới 100% |
ống dẫn hơi bằng cao su lưu hóa dạng mềm E-SJ4X6 |
ống dẫn hơi bằng cao su, mã hàng: 037861 |
Ông dẫn khí bang cao su - LPG hose (15M) |
ống dẫn khí bằng cao su (pttt cho máy ép , lò nung) |
ống dẫn khí bằng cao su 1", 60m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 1-1/2", 60m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 2", 45m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 2-1/2", 45m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 3", 30m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 3/4", 60m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 3-1/2", 30m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 4", 30m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 4-1/2", 30m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 5", 30m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su 6", 30m/cuộn mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su của xe Mio 23C4(5TL-E5373-00) |
Ông dẫn khí bằng cao su lưu hóa (không kèm phụ kiện ghép nối) dùng cho máy đúc sản phẩm, loại WP10, kích thước 13 *21.5 |
ống dẫn khí điều hịa dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông dẫn khí điều hòa dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống dẫn khí gas bằng cao su, size: 9.5mmx16.5mm, hàng mới 100% |
ống dẫn khí nĩng bên phải dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống dẫn khí nĩng bên trái dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông dẫn khí nóng bên phải dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông dẫn khí nóng bên trái dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông dẫn khí vào bằng cao su của khung gầm lắp cho loại xe khách Hyundai 29 chỗ ngồi , động cơ D4DD,JA91. |
ống dẫn nước bằng cao su két tản nhiệt của xe máy HondaLead 110 |
Ông dẫn nước bằng cao su-Transit-1C1O8K512AA |
ống dẫn nước làm mát tráI bằng cao su - A2125011382 |
Ông dẫn nước ra dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống dẫn nước ra dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông dẫn nước vào dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống dẫn nước vào dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống dẫn xăng bằng cao su Yamaha Sirius 31C7(5D9-F4312-00) |
ống dẫn xăng cao su bằng cao su 52B-E3971-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
ống dẫn xăng từ bình đến van bằng cao su xe máy Yamaha Sirius 16S(5D9-F4312-00) |
ống dẫn xăng từ van đến chế hoà khí bằng cao su xe máy Yamaha Sirius 16S(5D9-F4311-00) |
ống dầu bằng cao su (pttt cho máy ép, lò nung, máy chất dỡ hàng) |
ống dầu hồi-Everest-WL8514294 |
ống dầu phanh - 7L842078AB |
ống dầu thắng bằng cao su - A2124200126 |
ống đôi dẫn khí bằng cao su phi 1/4" ( 100 mét/ cuộn,mới 100%) |
Ông đồng hợp kim của máy lạnh phi 12.5*1760*0.75mm |
Ông đường thoát nước sau dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
Ông đường thoát nước trước dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống đường thốt nước sau dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống đường thốt nước trước dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống gió bô e vô cổ góp hút (Kia tải 1,4T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K60N13340A |
ống gió thẳng (Kia tải 1,4T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K60C13330C |
Ông gió vào bầu lọc (bằng cao su là chủ yếu)-Escape-AJ0920762 |
ống gió vào bầu lọc bằng cao su-Laser-FP4713220A |
Ông hơi (Bằng cao su) |
ống hơi (xe 5 - 15 tấn) - Hàng mới 100% |
ống hơi / COIL HOSE |
ống hơi bằng cao su lưu hóa (91B100. TT-17), 1 cuộn= 10m |
Ông hồi dầu-Escape-E11232683 |
Ông hút bằng cao su 4.777-416.0 |
ống hút chân không bằng cao su lưu hóa của máy sản xuất bóng đèn T13 (Đk 20x6.5x150mm) |
ống khí bằng cao su mã TH3.8 x 12mm hãng sản xuất CHIYODA |
ống khí bằng cao su mã TNT-8*6-100 hãng sản xuất TRUSCO |
ống khí kháng khuẩn bằng cao su đặt chìm dưới nước dùng sục khí, chống vi khuẩn (16A) , đường kính ngoài 16mm, đường kính trong 10mm, 100met/cuon |
Ông lắp dưới bộ tản nhiệt dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống lồng bằng cao su AS115-06K0434 Hãng SX: Boeing - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
ống lót cáp bằng cao su - DWA-12/4-0-SP. Hàng mới 100% |
Ông mềm chân không của khung gầm lắp cho loại xe khách Hyundai 29 chỗ ngồi , động cơ D4DD,JA91. |
ống nối bằng cao su 22-50397-00 , dài 20cm, phi 5cm, dùng trong container lạnh ,mới 100% |
ống nối bằng cao su 4.8 x 1.6 ID, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100 % |
ống nối bằng cao su dùng cho máy sàng rung (CONNECTOR 4" ID x 1/8 GUM", CODE : 10-812-072) |
Ông nối bằng cao su, đường kính 12mm, dài 550mm (Joint Hose) |
ống nối bằng cao su/không kèm phụ kiện ghép nối (hàng mới 100% phụ tùng thay thế dùng cho dây chuyền sản xuất cà phê) |
Ông nối giãn nở - RUBBER EXP. JOINT |
Ông nối giãn nở - RUBBER EXPANSION JOINT 1/2" |
ống nước (xe 5 - 15 tấn) - Hàng mới 100% |
Ông nước cao su làm mát-Laser-WL8413245A |
Ông nước cao su làm mát-WE0113245C |
Ông nước cao su-UB2D61212 |
Ông nước dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống nước dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống nước làm mát to bằng cao su - WE0115186A |
ống nước nhỏ bằng cao su-Ranger-WL0113539 |
ống nước số 1 -UA3F61211 |
ống nước số 1 -UH8661211A |
ống nước to vào động cơ bằng cao su-6G918260SD-Mondeo |
Ông nước vào + ra két làm mát bằng cao su (Phụ tùng xe tải 3.5 tấn) Mới 100% |
ống phun màu bằng cao su dùng trong phòng thí nghiệm ngành in nhuộm vải. |
Ông phun nước rửa kính dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống phun nước rửa kính dùng để lắp ráp xe Hyundai Avante (Elantra) |
ống thoát hơi bằng cao su ASSY-015 |
ống thông gió dùng trong nuôi trồng thủy sản (hàng mới 100%) |
ống thông khí bằng cao su lưu hóa đường kính 18mm, dày 3.5mm |
Ông thủy lực bằng cao su lọai 10m, nhãn hiệu CEJN, 0720B RED HORSE, hàng mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su R1 1/4" |
ống Tube bảo vệ cân |
ống xả cao su tổng hợp hàng mới 100% |
ống xịt hơi bằng cao su/ SPRAY HOSE ( 1 cuộn = 100 mét) |
Phụ kiện đèn : đệm cao su giảm chấn model A 51120010-F1,hàng mới 100%, dùng cho đèn RH. |
Phụ kiện thay thế: ống silicon, đường kính trong 12mm |
Phụ kiện thay thế: ống sillicon EA047 |
Phụ tùng máy thủy: Cao su hộp số (Toothed rubber block), 132HP, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy thủy: ống ben (Piping assembly, ahead), 132HP, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy xúc thủy lực : ống hút gió cao su 11E5-22440, hàng mới 100% |
Phụ tùng ô tô tải >= 5 tấn: Hyundai HD15T Ông cao su dẫn dầu mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
Pinch Tubing - HIT 917. ống dây dẫn dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa HIT 917 bằng silicon. Mới 100%. |
PT ô tô tải Ko tự đổ TTT > 20 tấn : ống cao su cút nước xe 23 tấn |
PT ô tô tải, 5 tấn< TTL có tải 100% |
PT XE MAY HONDA - Đầu nối ống nhiên liệu xe Lead |
PT XE MAY HONDA - Đầu nối vòi phun xăng xe PCX |
PT XE MAY HONDA - ống A dẫn khí bằng cao su xe Air Blade |
PT XE MAY HONDA - ống A van cấp khí xe Wave |
PT XE MAY HONDA - ống cao su dẫn xăng 5, 3 X 430 xe Dream |
PT XE MAY HONDA - ống cao su thông van gió xe Wave |
PT XE MAY HONDA - ống dẫn khí xe Future |
PT XE MAY HONDA - ống van hút khí (PB) xe CLICK |
PT XE MAY HONDA- ống dẫn nước làm mát xe Air Blade - 19108-KVG-V40 |
PT XE MAY HONDA- ống van hút khí (PB) xe CLICK - 18655-KYZ-900 |
PT XE MAY HONDA SH- ống dẫn nước bằng cao su |
Rulo cao su ( Dùng cho máy in ống dồng ) |
Tấm cao su lưu hóa (10mm TK x 1.22m x 9.14m) |
Tấm cao su lưu hóa (25mm TK x 1.22m x 9.14m) |
Tấm cao su lưu hóa 13mm TK x 1.22m x 9.14m (Double Skin) |
Tấm cao su lưu hóa 6mm TK x 1.22m x 9.14m (Double Skin) |
Ty ô cao su : Phụ tùng ô tô tải Gaz 469, Gaz 53 tổng trọng tải , < = 5 tấn |
Vòng đệm cao su làm kín bộ khung 25mm/26mm (1 bộ gồm 4 cái ). Hàng mới 100% |
WE012047XC - ống chân không nối vào động cơ |
WL8415186D - ống nước làm mát to bằng cao su |
WLAR2047YB - ống chân không nối vào động cơ |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Vivant Ông cao su dẫn nước mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Kia Sorento Ông cao su dẫn dầu mới 100%, Hãng sản xuất: Kia |
Xe du lịch < 10 chỗ Hyundai I10: Ông cao su dẫn khí , Hãng sản xuất: Hyundai |
Y40515383B - ống nước làm mát |
Y40515383B-ống nước làm mát |
ZL0115186A - Ông nước làm mát to - Laser |
ống cách nhiệt cao su xốp Maxflex (dạng ống, KT 6 feet x 1 inche (W) x 1-1/8 inch (I.D)) mới 100% P 10 x 118 |
2200284 bánh xe cao su của khay chứa mẫu dùng cho máy phân tích miễn dịch: D10 wheel, rubber: Rack drive hộp 1 cái. Hàng mới 100%. (F.O.C) |
89943 ống dây bằng cao su dùng cho máy phân tích miễn dịch: Maintenance 12months interval hộp 1 bộ. Hàng mới 100%. (F.O.C) |
89943 ống dây cao su dùng cho máy phân tích miễn dịch: Maintenance 12months interval hộp 1 bộ. Hàng mới 100%. (F.O.C) |
Bộ phận cho máy rửa chén, nhãn hiệu Meiko, đệm cao su cho cảm biến nhiệt độ, code: 0108040, hàng mới 100% |
Dây dẫn gas bằng cao su lưu hóa hiệu Peace World mới 100%, size 9mm x 15.2mm, 45m/cuộn |
DP0413740A - ống khí |
DP0413740A-ống khí |
E11267500C-ống nước rửa kính-Escape |
Khớp nối bằng cao su-88290003-322 COUPLING |
ống (Chất liệu Silicon +cao su, để chịu được nhiệt độ cao) - 40; Dùng cho máy cắt túi nilon; Hàng mới 100% |
Ông bằng cao su lưu hóa dạng mềm, không kèm phụ kiện ghép nối, dùng để đánh dấu dây điện cho bộ phận bảo dưỡng trong công xưởng, loại LM-TU332N2 ; FN-17700-002-VC, (100 mét/hộp), kích thước phi 3.2mmx100M |
ống bảo ôn bằng cao su lưu hoá cách nhiệt loại chưa gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác không kèm phụ kiện ghép nối dùng cho điều hòa, mới 100%: phi 1 1/8 inch ID x 1/2 inch TK x 6 |
Ông bảo vệ bằng cao su lưu hóa không gia cố với vật liệu dệt, (PR0100-0320NV), ĐK ngoài 13.5mm, dùng cho máy dệt ống cao su |
ống bảo vệ bằng cao su lưu hóa, (PR0158-0000ND), ĐK ngoài 14.5mm |
Ông bảo vệ bằng cao su lưu hóa, (PR0158-0000ND), ĐK ngoài 14.5mm. (Chưa gia cố và không kèm phụ kiện ghép nối) |
ống bảo vệ bằng cao su lưu hóa, (T3-673-0000ND), ĐK ngoài 14.5mm. ( Chưa gia cố và không kèm phụ kiện ghép nối) |
ống bầu bô e gió (Kia tảI 1,25T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K60N13347A |
ống cách nhiệt bằng cao su lưu hoá 13006 EC (13mm x 06mm x 160m) ( 160m/THùNG) - Hàng mới 100% |
ống cao su - SK HOSE: DIA19*1B*100M,EXCEL COLOR,1MPA(10.2KGF/CM) |
ống cao su (đẫn dầu) cho máy lu hiệu HAMM,P/N:1488791.Hàng mới 100%,Hãng sản xuất: Wirtgen, |
ống cao su (phi 18mm, dài 100m) dùng cho máy thổi khí (Hàng mới 100%) |
ống cao su chịu dầu 06600009 (phụ tùng thay thế máy ép gạch ceramic) Hàng mới 100% |
ống cao su đen (F = 3mm) HSBR0030000 ; Linh kiện để sản xuất bộ dây điện dùng cho xe máy, mới 100% |
ống cao su đỏ (tube RS 1.5 red) dùng để sx chổi than. Mới 100%. Mã NPL: RS1.5 |
ống cao su dùng cho máy ép thủy lực ( đường kính 40 x 65 x 220-400mm và 50 x 80 x 400mm, hàng mới 100%) |
ống cao su gió bầu bô e gió ( lọc gió) (Kia Cerato 5 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z282101M400 |
ống cao su hút gió nạp bô e gió ( lọc gió) (Kia Carens 7 chỗ), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z282101D000 |
ống cao su HYD 1.00 x 50.00, 85561173 (Bộ PT bảo dưỡng 8000 HR, 42516666). PT máy nén khí IR |
ống cao su lưu hóa (không kèm theo phụ kiện k?t n?i) -12*0003 MEIJI BJ HOSE |
ống cao su lưu hóa dạng xốp, không kết hợp với vật liệu khác. mới 100% 1 1/8"IDx1/2"TKx6 |
ống cao su lưu hóa dạng xốp, mới 100% 1 1/8"IDx1"TKx6 |
ống cao su tái sinh dạng xốp chưa gia cố và chưa kết hợp với vật liệu khác (phi 16-19x9x1800)mm ± 3mm không kèm phụ kiện ghép nối (Hàn mới 100%) |
ống cao su thông hơi cân bằng bằng cao su 22F-14197-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
ống co nhiệt bằng cao su lưu hóa cho cáp QR540 . Code : MDT-1300 |
ống co nhiệt bằng cao su RG11, Code SHT-RSG-C11-25.00/8.00, mới 100%, xx China |
ống co nhiệt HS40,( L=40mm), Hàng mới 100% |
Ông dẫn bằng cao su lưu hoá áp lực cao, model DS-100M/1,dùng làm ống dẫn cho máy phun thuốc trừ sâu, chưa gia cố, không kèm theo phụ kiện ghép nối. Kích thước dài 100M, đường kính 8.5MM. Mới 100% |
ống dẫn xăng cao su bằng cao su 52B-E3971-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
ống đôi dẫn khí bằng cao su phi 1/4" ( 100 mét/ cuộn,mới 100%) |
ống gió bô e vô cổ góp hút (Kia tải 1,4T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K60N13340A |
ống gió thẳng (Kia tải 1,4T),hàng mới 100% phục vụ BHBD, MS:Z0K60C13330C |
ống hơi bằng cao su lưu hóa (91B100. TT-17), 1 cuộn= 10m |
ống khí bằng cao su mã TNT-8*6-100 hãng sản xuất TRUSCO |
ống nối bằng cao su 22-50397-00 , dài 20cm, phi 5cm, dùng trong container lạnh ,mới 100% |
ống nối bằng cao su 4.8 x 1.6 ID, hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100 % |
ống nối bằng cao su/không kèm phụ kiện ghép nối (hàng mới 100% phụ tùng thay thế dùng cho dây chuyền sản xuất cà phê) |
ống xịt hơi bằng cao su/ SPRAY HOSE ( 1 cuộn = 100 mét) |
Phụ kiện đèn : đệm cao su giảm chấn model A 51120010-F1,hàng mới 100%, dùng cho đèn RH. |
Phụ tùng máy xúc thủy lực : ống hút gió cao su 11E5-22440, hàng mới 100% |
Phụ tùng ô tô tải >= 5 tấn: Hyundai HD15T Ông cao su dẫn dầu mới 100%, Hãng sản xuất: Hyundai |
PT ô tô tải, 5 tấn< TTL có tải <10 tấn: ống cao su lưu hóa, kt[ phi(1-4)x(30-80)]cm, hiệu chữ TQ, hàng mới 100% |
Xe du lịch < 10 chỗ :Daewoo Vivant Ông cao su dẫn nước mới 100%, Hãng sản xuất: Daewoo |
Xe du lịch < 10 chỗ :Kia Sorento Ông cao su dẫn dầu mới 100%, Hãng sản xuất: Kia |
Y40515383B - ống nước làm mát |
Y40515383B-ống nước làm mát |
ống cao su dùng cho máy ép thủy lực ( đường kính 40 x 65 x 220-400mm và 50 x 80 x 400mm, hàng mới 100%) |
ống cao su lưu hóa cách nhiệt Aeroflex trong kỹ nghệ lạnh, mã M09022 (KT: 09mmx22mm). Hàng mới 100%. |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40091100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40091100
Bạn đang xem mã HS 40091100: Không kèm phụ kiện ghép nối
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40091100: Không kèm phụ kiện ghép nối
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40091100: Không kèm phụ kiện ghép nối
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.