- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4009 - Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
- 400912 - Có kèm phụ kiện ghép nối:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
1313479 - Ông cao su nước làm mát |
4C1Q-8B555-A1A - Ông dẫn nước làm mát động cơ |
6C11-6B850BD - Ông dẫn nước làm mát động cơ |
6C1Q-8K512-A1B - Ông dẫn nước làm mát động cơ |
6C1Q-8N039-B1D - Ông dẫn của hệ thống bơm làm mát |
7C16 18N344AA - Ông dẫn nước làm mát động cơ |
7C19-18K582AB - Ông dẫn nước làm mát điều hòa |
7C19-9Y438AA - Ông dẫn nước làm mát động cơ |
AC19-8W005AA - Ông dẫn nước làm mát của hệ thống dàn tản nhiệt |
Bộ dây nối bằng cao su lưu hóa dùng cho chăn trao đổi nhiệt, hàng mới 100% |
Bộ ống nối vòi bơm mỡ SKF (mới 100%) LAGS 8 |
Co xăng máy cắt cỏ CG260B bằng cao su. - Hàng mới 100% |
Co xăng máy cắt cỏ CG328.bằng cao su - Hàng mới 100% |
Co xăng máy cắt cỏ TL26.bằng cao su - Hàng mới 100% |
Co xăng máy cưa xích CS365 - Hàng mới 100% |
Cút nối ống bằng cao su lưu hóa phi từ: (2-4)cm (Hàng mới 100% do TQSX) |
Dây hơI cho bàn ủi hơI 2M( bằng cao su được bọc trên nền vảI dệt có đầu ghép nối)(hàng mới 100%) |
Dây phun cao áp (6390-208) cao su |
Dây phun cao áp (6391-417) cao su |
Dây phun cao áp (caosu) (6.390-185), mới 100% |
Đường ống nhiên liệu bằng cao su D2157116520400 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khớp nối 30-FJ-050-BSPT-RB loại 50mm. Hàng mới 100%, chất liệu bằng cao su |
Khớp nối A102BS-020-BSPT-RB loại 20mm. Hàng mới 100%, chất liệu bằng cao su |
Khớp nối A102BS-025-BSPT-RB loại 25mm. Hàng mới 100%, chất liệu bằng cao su |
Khớp nối cao su sau tăng áp KT : 400mm. Hàng mới 100% TQSX. |
Khớp nối máy hút NT 65/2 (4.060-474), mới 100% |
Khớp nối máy hút T 12/1 (5.032-567), mới 100% |
Khớp nối mềm bằng cao su nối bích DN125 (hàng mới 100%) |
LK XE OTO HONDA CRV- ống dẫn dây phanh sau |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông dẫn dây phanh trước bên phải |
LK XE OTO HONDA CRV- Ông nối dẫn nhiên liệu bằng cao su |
Mối nối mềm cao su DN100 được sản xuất bởi công ty Bifine. Hàng mới 100%. |
ống + khớp nối van cấp dịch loại dài HDY-X-4-8B(0,6m) bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, mới 100%. |
ống bằng cao su của đầu phun của máy phun đổ yên xe máy - Y2K-12-18 ( đường kính 10 mm, dài 1,5 m), Hàng mới 100% |
ống cách dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cáchdùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống cao áp 530/450 KJR10 (ZHZTHG-026) dài 0,45mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
ống cao áp 530/500 KJR10 (ZHZTHG-001) thẳng dài 0,5mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
ống cao áp bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống cao áp KJ10-380/10.000 dài 10mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
ống cao áp KJ16-210/10.000 dài 10mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
Ông cao su - F157084000 |
Ông cao su - F157084000 (Hàng mới 100%) |
ống cao su 100*20m |
ống cao su 150*6m |
ống cao su 50*20m |
Ông cao su bọc roller sắt fi 43-Rubber tube D42 |
Ông cao su bơm hơi giữ lõi giấy |
ống cao su cao áp các loại có lắp phụ kiện: KJRB2-10-340/260-2400, KJRB3-13-340/1590-700, KJRB3-25-530/10000, KJRB3-32-340/10000 |
ống cao su chống bụi |
ống cao su có gắn đầu nối 5 m - Hàng mới 100% |
ống cao su dẫn nước ra vòi xịt kính, phải (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K60B67485C |
ống cao su dùng cho dây truyền dịch: Ruber Tube for Infusion set |
ống cao su dùng cho máy ép chân không - Vacuum Rubber-Tube (Hàng mới 100%) |
ống cao su dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su hơI (10B17Z)dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống cao su hơI (30-15Z)dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống cao su hồi nước dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su hơidùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su hút gió dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su hút nước dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su khí phanhdùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống cao su mềm 50Ax15m có khớp nối và lăng phun 50A, mới 100% |
ống cao su mềm lưu hóa phi 2,5cm dài 10m, chịu áp lực cao , chưa được gia cố với vật liệu khác , ( kèm 02 cút nối 02 đầu bằng thép, phi 2,5cm và 3,5cm), hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
ống cao su mềm lưu hóa phi 3,2cm dài 10m, chịu áp lực cao , chưa được gia cố với vật liệu khác , ( kèm 02 cút nối 02 đầu bằng thép, phi 3,2cm và 3,5cm), hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
ống cao su nối động cơ số 1dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su nối động cơ số 2dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su nối saudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su sấy hơi động cơ dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su sấy hơi thừa két nước dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống cao su xốp phi 1cm 4008.Hàng mới 100%. |
ống cấp nước đầu vào của máy giặt bằng cao su/AXW012D7BK00/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
ống cấp nước nóng từ cục nóng vào bơm nước (SPARK lite(M200)) 96499107; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dẫn dầu bằng cao su dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181245120) |
ống dẫn dầu ra bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn dầu trợ lực côn bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn dầu trợ lực láidùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn dầu vào bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn khí bằng cao su ( 1 bộ = ống dẫn + có gắn đầu nối) 900PN5.0MPa |
ống dẫn khí bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
Ông dẫn khí dùng cho máy nén khí bằng cao su TU1610B-100, hiệu SMC, mới 100% |
ống dẫn khí nạp bộ làm mát trung gian bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn khí vào bình hơI bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn mẫu bằng cao su dùng để mẫu trong hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao. Hãng sx: Waters. Xuất xứ: Singapore. Mới 100% |
ống dẫn nhiên liệu 100cc |
ống dẫn nhiên liệu DO bằng cao su lưu hóa P/N.6666080 |
ống dẫn nước bằng cao su vào bơm nướcdùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dẫn nước từ bơm nước vào cục nóng điều hòa (cao su) (MAGNUS V200) 96394106; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dẫn nước vào két nước bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống dầu bánh trước, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 587111D250 |
ống dầu bơm tạo áp động cơ (cao su) HIệU CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 162-2501 |
ống dầu côn (cao su) (CRUZE J300) 96878217; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dầu côndùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ÔNG DầU HồI ben (cao su) HIệU CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 5P-1265 |
ống dầu trợ lực (cấp) (cdx) (LEGANZA V100) 96253802; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dầu về bơm trợ lực (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 575701D000 |
Ông dây dẫn khí TRB0806B-100. hiệu SMC |
ống đúc bằng cao su (dùng trong nha khoa) - Model shaped base plate without sprue former Size:0 - 102618 ( Mới 100%) |
ống giãn nở bằng cao su, hiệu E-Flex, size: DN700x650mm, Model JM-13, chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác. Hàng mới 100% |
ống gió phi 500 (FGX - 12), làm bằng cao su lưu hoá, chưa gia cố bao gồm đai nối bằng thép. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
ống gió từ hộp lọc gió vào máy (L6) (MAGNUS V200) 96295367; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống hạ áp bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống hồi dầu cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống hồi nước từ bơm nước về bình nước (cao su) (MATIZ M150) 96507982; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống hồi xăng trước (cao su) (LANOS T200) 96352100; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống hút của máy hút bụi làm bằng cao su/ Stretch hose, ESD safe, 10’, Part #31671 |
ống hút khí bằng cao su 100002200, hàng mới 100% |
ống hút khi bộ làm mát bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ốNG HúT NƯớC MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
ống khí các loại(daihen gas hose co2) |
ống khí cao su 4*700mm (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
ống khí mềm của máy nén khí (chiều dài 1500mm) - Bằng cao su (Miniflexible length) |
Ông lót cách điện bằng cao su, kích thước 2.24x0.19x18.2, dùng trong XMAC - A1005610000 (Hàng mới 100 %) |
Ông mềm / Industrial hose D=6/9 PVC-W smooth ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Ông mềm / Rubber hose NW150 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Ông mềm / Silicone hose D=155 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
ống mềm 1/4 Inch ID X20 FT, Part #.1VEK1 |
ống mềm 3/8 Inch ID X15 FT, Part #.1VEK3 |
ống mềm 50’ 1/2”, Part #.1AFX5 |
ống mềm bằng cao su / Rubber hose D-200 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Ông mềm bằng cao su / Rubber hose D-500 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
ống mềm bằng cao su 3/4" 20BAR, 50FT, Part #.6DPH5 (6DPH5, 3/4" 19B - 500PSI – 50Feet per Coil/ Reel ) |
ống mềm cao su 2201859-39 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Honeywell |
ống nạp dầu bằng cao su dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181245100) |
Ông nối bằng cao su - FLEXIBLE HOSE WITH CONNECTOR |
ống nối bằng cao su - Manufacturer P/N: LINCOLN 1230. Hàng mới 100% |
ống nối bằng cao su 20EFG5K, hàng mới 100% |
ống nối bằng cao su, MS:JSG-EXPIPE50R45, Hàng mới 100%, sử dụng trong máy bơm bê tông. |
ống nối bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống nối dẫn nước rửa kính (CAPTIVA c100) 96627188; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nối mềm SKF bằng cao su lưu hóa (mới 100%) 1077601 |
ống nối ống dẫn khí nạp vào ống nối phía dưới bộ làm mát trung gian dùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống nối phía dưới khí nạp bộ làm mát trung gian bằng cao sudùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ mới 100% |
ống nước dưới từ két đến bơm (L6) (cao su) (MAGNUS V200) 96294953; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước dưới từ két đến ống chia nước (MATIZ m150) 96314173; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước dưới từ két nước vào van chia nước (bằng cao su) (SPARK lite(M200)) 96591465; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước rửa kính sau (CAPTIVA c100) 96627013; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước từ két nước vào bình nước phụ (cao su) (GENTRA T250) 96467384; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước từ ống chia nước vào thân van an toàn (cao su) (LEGANZA V100, NUBira J150) 96184370; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống thuỷ lực băng cao su 1/2, mới 100% |
ống thuỷ lực băng cao su 5/16, mới 100% |
ống tra dầu nhỏdùng lắp ráp xe bus 45-70 chỗ model D84-3Z mới 100% |
ống treo hơi áp suất HR-600, ống dẫn bằng cao su lưu hóa,có kèm phụ kiện ghép nối, kích thước:6.5mmx10mmx8m, hàng mới 100% |
ống từ két đến bình nước phụ (M150) (MATIZ M150) 96344913; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống xăng I(linh kiện rời lắp ráp động cơ xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại 49.5 cm3 mới 100%) |
ống xăng II(linh kiện rời lắp ráp động cơ xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại 49.5 cm3 mới 100%) |
ống xăng máy cắt cỏ màu đen, 100m/cuộn - bằng cao su - Hàng mới 100% |
ống xăng máy cắt cỏ màu vàng, 100 m/cuộn -bằng cao su- Hàng mới 100% |
Phụ kiện kèm theo :vòi bơm thuỷ lực chuyển động tịnh tiến HC7206(2M) chất liệu : cao su Enerpac hàng mới 100% |
Phụ tùng bếp ga: ống dẫn ga cao su (dài 120cm), hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy thủy hiệu Yamaha : Bơm xăng 61J243600000, mới 100% |
Phụ tùng xe ô tô Audi: ống dẫn nhiên liệu bằng cao su, part no: 03H133316A |
Ron bằng cao su 3003690. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Ron bằng cao su 3007088 (1 hộp = 10 cái). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Vành đệm cao su 27mm |
Vỏ bọc khớp nối bằng cao su OSSH 20 NJ |
Vỏ dùi rung bằng cao su lưu hóa FUJI 32 x 4m ( hàng mới 100%) |
Vỏ dùi rung FUJi 36x6m (Bằng cao su lưu hóa). Hàng mới 100% |
Vòng đệm bằng cao su (P/N: 187793217-01) |
Vòng đệm bằng cao su R208310F ( 1 bộ 8 cái) |
Vòng đệm cao su: phụ tùng máy bay (P/N: G40404SD) |
YC1Q-8A582-A1C - Ông dẫn của hệ thống bơm nước |
AC19-8W005AA - Ông dẫn nước làm mát của hệ thống dàn tản nhiệt |
Bộ ống nối vòi bơm mỡ SKF (mới 100%) LAGS 8 |
Cút nối ống bằng cao su lưu hóa phi từ: (2-4)cm (Hàng mới 100% do TQSX) |
Khớp nối 30-FJ-050-BSPT-RB loại 50mm. Hàng mới 100%, chất liệu bằng cao su |
Khớp nối A102BS-020-BSPT-RB loại 20mm. Hàng mới 100%, chất liệu bằng cao su |
Khớp nối A102BS-025-BSPT-RB loại 25mm. Hàng mới 100%, chất liệu bằng cao su |
Mối nối mềm cao su DN100 được sản xuất bởi công ty Bifine. Hàng mới 100%. |
ống cao áp 530/500 KJR10 (ZHZTHG-001) thẳng dài 0,5mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
ống cao áp KJ10-380/10.000 dài 10mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
ống cao áp KJ16-210/10.000 dài 10mét bằng cao su lưu hóa, chưa được gia cố bằng vật liệu khác, có kèm phụ kiện ghép nối, mới 100%. |
ống cao su dẫn nước ra vòi xịt kính, phải (Kia tải 1,25T), hàng mới 100% phục vụ BHBD , MS :Z0K60B67485C |
ống cấp nước đầu vào của máy giặt bằng cao su/AXW012D7BK00/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
ống cấp nước nóng từ cục nóng vào bơm nước (SPARK lite(M200)) 96499107; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dẫn dầu bằng cao su dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181245120) |
Ông dẫn khí dùng cho máy nén khí bằng cao su TU1610B-100, hiệu SMC, mới 100% |
ống dẫn nước từ bơm nước vào cục nóng điều hòa (cao su) (MAGNUS V200) 96394106; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dầu bánh trước, bên phải (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ, mới 100%) 587111D250 |
ống dầu bơm tạo áp động cơ (cao su) HIệU CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 162-2501 |
ống dầu côn (cao su) (CRUZE J300) 96878217; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ÔNG DầU HồI ben (cao su) HIệU CATerpillar model 73e,HàNG MớI 100% / 5P-1265 |
ống dầu trợ lực (cấp) (cdx) (LEGANZA V100) 96253802; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống dầu về bơm trợ lực (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 575701D000 |
Ông dây dẫn khí TRB0806B-100. hiệu SMC |
ống giãn nở bằng cao su, hiệu E-Flex, size: DN700x650mm, Model JM-13, chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác. Hàng mới 100% |
ống gió phi 500 (FGX - 12), làm bằng cao su lưu hoá, chưa gia cố bao gồm đai nối bằng thép. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
ống gió từ hộp lọc gió vào máy (L6) (MAGNUS V200) 96295367; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống hồi xăng trước (cao su) (LANOS T200) 96352100; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống hút khí bằng cao su 100002200, hàng mới 100% |
ốNG HúT NƯớC MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
ống khí cao su 4*700mm (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
ống khí mềm của máy nén khí (chiều dài 1500mm) - Bằng cao su (Miniflexible length) |
Ông lót cách điện bằng cao su, kích thước 2.24x0.19x18.2, dùng trong XMAC - A1005610000 (Hàng mới 100 %) |
Ông mềm / Industrial hose D=6/9 PVC-W smooth ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Ông mềm / Rubber hose NW150 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Ông mềm / Silicone hose D=155 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
ống mềm bằng cao su / Rubber hose D-200 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
Ông mềm bằng cao su / Rubber hose D-500 ( Phụ tùng thay thế của hệ thống cung cấp cà phê thô . Hàng mới 100 %.). |
ống mềm bằng cao su 3/4" 20BAR, 50FT, Part #.6DPH5 (6DPH5, 3/4" 19B - 500PSI – 50Feet per Coil/ Reel ) |
ống mềm cao su 2201859-39 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Honeywell |
ống nạp dầu bằng cao su dùng cho máy cưa xích chạy xăng hiệu MAKITA DCS500 (181245100) |
ống nối bằng cao su, MS:JSG-EXPIPE50R45, Hàng mới 100%, sử dụng trong máy bơm bê tông. |
ống nối dẫn nước rửa kính (CAPTIVA c100) 96627188; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nối mềm SKF bằng cao su lưu hóa (mới 100%) 1077601 |
ống nước dưới từ két đến bơm (L6) (cao su) (MAGNUS V200) 96294953; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước dưới từ két nước vào van chia nước (bằng cao su) (SPARK lite(M200)) 96591465; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước rửa kính sau (CAPTIVA c100) 96627013; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống nước từ ống chia nước vào thân van an toàn (cao su) (LEGANZA V100, NUBira J150) 96184370; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
ống treo hơi áp suất HR-600, ống dẫn bằng cao su lưu hóa,có kèm phụ kiện ghép nối, kích thước:6.5mmx10mmx8m, hàng mới 100% |
ống xăng máy cắt cỏ màu đen, 100m/cuộn - bằng cao su - Hàng mới 100% |
ống xăng máy cắt cỏ màu vàng, 100 m/cuộn -bằng cao su- Hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy thủy hiệu Yamaha : Bơm xăng 61J243600000, mới 100% |
Ron bằng cao su 3003690. Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Ron bằng cao su 3007088 (1 hộp = 10 cái). Hàng mới 100%, phụ tùng đầu đốt dùng cho lò nung công nghiệp |
Dây phun cao áp (6390-208) cao su |
Dây phun cao áp (caosu) (6.390-185), mới 100% |
Đường ống nhiên liệu bằng cao su D2157116520400 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Khớp nối cao su sau tăng áp KT : 400mm. Hàng mới 100% TQSX. |
Ông cao su - F157084000 (Hàng mới 100%) |
ống cao su cao áp các loại có lắp phụ kiện: KJRB2-10-340/260-2400, KJRB3-13-340/1590-700, KJRB3-25-530/10000, KJRB3-32-340/10000 |
ống cao su cao áp các loại có lắp phụ kiện: KJRB2-10-340/260-2400, KJRB3-13-340/1590-700, KJRB3-25-530/10000, KJRB3-32-340/10000 |
ống cao su xốp phi 1cm 4008.Hàng mới 100%. |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40091290 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40091290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40091290
Bạn đang xem mã HS 40091290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40091290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40091290: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.