- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4009 - Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
- 400921 - Không kèm phụ kiện ghép nối:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
AESAP1068: phụ kiện cho dilumat 4: ống dẫn cho rotor 5u |
AESAP1068A: phụ kiện cho dilumat 4: ống dẫn cho rotor 5m |
Bộ nối ống thủy lực bằng cao su - Adaptor hose TF1/2" |
Bộ ống dẫn xăng bằng cao su của xe máy HondaLead 110 |
Bộ phận của máy cắt thép dầm tự động -ống dẫn khí gas 3/8" L SNU DOVER 2 bằng cao su lưu hóa , (4m = cái)MớI 100% |
Cao su chặn cánh trộn DN50 (Lắp cho máy bơm bê tông), (Mới 100%) |
Cao su chặn cánh trộn DN60 (Lắp cho máy bơm bê tông), (Mới 100%) |
chi phí đóng gói |
co cao su |
Cụm tuy ô (ống mềm)(cao su) 5480137151 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Cuộn dây hơi 1/4 x10m ( Chất liệu cao su dùng cho máy nén khí) hiệu Triens, model: SHR-2810N. Mới 100% |
Cuộn dây hơi bằng cao su 15m-1/2", model : 9450.402, hàng mới 100% |
Cuộn ống hơi bằng cao su, hàng mới 100% |
Đầu nối dây xăng-Dùng trong động cơ thủy 200HP-Cao su-Mới 100% |
Dây dẫn ga bằng cao su -- HWA YOUNG VULCANIZED RYBBER LP - GA HOSE ( 1cuộn =45m ) Hàng mới 100% |
Dây dẫn nước bằng cao su, có lớp gia cố bằng sắt mạ + nhựa (không kèm phụ kiện ghép nối), phi (1 - 3)cm. Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đế van(Bên ngoài bằng cao su bên trong có lõi dây đồng) - SOLENOID VALVE COIDDFA-02-3C4-A240-10 (Hàng mới 100%) |
Khớp cao su co giãn chống rung cho máy sx giấy DN500(20) x 300 mm FF; hàng mới 100% |
Khớp nối mềm cao su nối bích Size : 125mm (99SF) |
Khớp nối mềm cao su nối bích, size 2-1/2" ( single sphere Flange ANSI #150), hàng mới 100% |
Khớp nối mềm cao su nối ren Size : 20mm (99TU) |
Khớp nối mềm,ref.75 (bằng cao su dùng trong máy hút chân không)hàng mới 100% |
Khớp nối RWX 162 bằng cao su, hàng mới 100% |
Miếng đệm bằng cao su dùng cho máy cắt dây gia công kim loại: D=1.8(1bộ=10 cái) |
ống bằng cao su Model: NYLON phi 8(dùng cho máy nén khí công nghiệp) |
ống bằng cao su Model: URETHANE phi 10(dùng cho máy nén khí công nghiệp) |
ống bơm lốp xe từ bình khí nén đến bánh xe (cao su) S096701021 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông cao su (1/2 in, dài 18 in) (đã gia cố) |
ống cao su (Mới 100%) |
ống cao su (Tygon tubing 3/16x1/4 50ft-15m/pk) - Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
ống cao su dẫn hơi - POLYURETHANE HOSE (Hàng mới 100%) |
ống cao su để nối bơm và máy 12 x 18 |
ống cao su để nối bơm và máy 9 x 15 |
ống cao su dùng để thu hồi hạt mài của máy bắn cát 4"x30m . Hàng mới 100%. |
ống cao su lưu hóa đã gia cố 5" 10M/Roll (mới 100%) |
ống cao su lưu hóa đã gia cố 6" 10M/Roll (mới 100%) |
ống cao su lưu hóa đã gia cố 8" 10M/Roll (mới 100%) |
ống cao su lưu hóa kết hợp vật liệu dệt và kim loại SAE 100 R1AT 1/4. Hàng mới 100%. |
ống cao su lưu hóa kết hợp với thép không kèm phụ kiện ghép nối, đường kính ngoài 6,3cm, mới 100% |
ống cao su lưu hóa loại W/P 10BAR- B/P 30BAR size 2-3/8 x 74mm x 4P x 40m ( Hàng mới 100%) |
ống cao su lưu hóa loại W/P 12 BAR- B/P 36BAR size 1-1/2 x 48mm x 2P x 40m ( Hàng mới 100%) |
ống cao su lưu hoá MSH300-0050-S,hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa: SAE100R1AT 1/4". Mới 100% |
ống cao su lưu hóa: SAE100R2AT 1". Mới 100% |
ống cao su mềm lưu hoá chịu áp lực cao được gia cố bằng kim loại phi 25mm; dài 10000mm ( Có 02 đầu bằng thép - ống cao áp KJ 25/10000) không có bộ phận ghép nối mới 100%. |
Ông cao su phi 25 |
ống cao su tải bột, đk 102cm, mới 100% |
ống cao su trên bầu hơi Transit 16 chỗ (mới 100%) |
Ông chân không từ bình chân không tới bầu phanh(cao su) 4476837190 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông chân không(cao su) 4477137790 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống che trụ lái cabin (cao su) S452951020 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống chia gió trong cabin 55990E0020 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống chụp lò so bằng cao su dùng cho máy sàng rung (SPRING SPOOL PUSH-ON, CODE : S48K00226 ) |
ống dẫn bằng cao su hóa 1SN R1AT MSHA-16 DN25 1 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa 1SN-R1AT MSHA-32 DN51 2 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa 2SN R2AT MSHA-04 DN06 1/4 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa 3/16 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa 4SH- MSHA-16 DN25 1 AT5K-4S ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa L185AA-06 MM 1/4 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa R12- MSHA-08 DN12 1/2 AT4K-4S ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa R13 MSHA-20 DN31 1 1/4 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su hóa R7-04 DN06 1/4 ( Hàng mới 100%) |
ống dẫn bằng cao su lưu hoá 5/16" 1AThàng mới 100% |
ống dẫn bằng cao su lưu hoá đã gia cố bằng thép 1AT phi 1/2" x dài 50m; Hàng mới 100% |
ống dẫn bằng cao su lưu hoá EN 856 4 SH 1 1/2" mới 100% |
ống dẫn bằng cao su lưu hoá R12 1" mới 100% |
ống dẫn bằng cao su lưu hoá SAE 100 R1 AT 1 1/2" mới 100% |
Ông dẫn dầu ( côn) (cao su) 3148237230 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu ( tổng côn) số 2(cao su) 3148637060 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu (tổng côn) số 1(cao su) 3148137271 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu bằng cao su 10MM X 100 (hàng mới 100 %) |
Ông dẫn dầu bằng cao su 6MM X 100M (hàng mới 100 %) |
Ông dẫn dầu bằng cao su 8MM X 100M (hàng mới 100 %) |
Ông dẫn dầu bằng cao su đường kính <20mm, PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
Ông dẫn dầu côn ( bằng cao su ) 9093101143 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu của hệ thống lái(cao su) S472C-E0G60 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
ống dẫn dầu của máy gò gót ,bằng cao su bọc lỏi dây kẽm - MIDIUM PRESSURE HOSEI-1/8X460MM (Hàng mới 100%) |
ống dẫn dầu dầu hồi về bình nhiên liệu SZ95062283 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu làm mở ly hợp nối với bi tê côn (cao su) SZ93031104 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu nhiên liệu hồi từ sát si đến thùng (cao su) SZ95061473 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu nhiêu liệu cấp từ thùng đến sát si (cao su ) SZ95062268 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông dẫn dầu phanh (cao su) 90947-02A77 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
ống dẫn dầu phanh dọc chassis số 1 (cao su) SZ94072032 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông dẫn dầu phanh sau,số 9(cao su) 4732937250 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu phanh trước ,phải ,số 1(cao su) 4731137171 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu phanh trước,phải(cao su) S4442-42800 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
Ông dẫn dầu phanh trước,số 4(cao su) 4731037F50 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu phanh trước,trái(cao su) S4442-43302 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
ống dẫn dầu phanh từ đầu chia đến bánh xe, phía trước SZ94072223 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông dẫn dầu phanh(cao su) 29603-E0020 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Ông dẫn dầu phanh(cao su) 4520437140 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu phanh,sau,phải,số 1(cao su) 4732137172 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu tới bầu phanh(cao su) 4476437601 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu tới phanh khí xả(cao su) 4477337270 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn dầu trợ lực lái từ bót lái về bình chứa SZ92032005 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu trợ lực lái, phải (cao su) S444105940 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn dầu trợ lực lái, trái (cao su) S444121290 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn dầu trợ lực phanh từ sát si đến bầu trợ lực côn (cao su) SZ94072198 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu trợ lực phanh từ tổng côn trên đến sát si (cao su) SZ94072222 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu từ bơm trợ lực đến bót lái (cao su) S444134630 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn dầu từ bơm trợ lực lái vào bót lái (cao su ) S4710E0120 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu từ bót lái vào bơm trợ lực (cao su ) S47C0E1880 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
Ông dẫn dầu vào trợ lực lái(cao su) S4441-34630 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
ống dẫn ga bằng cao su LIHS-6-10H( High Pressure Hose) dùng cho hệ thống gas, đường 6 mm, dài 1000mm. Hàng mới 100% |
Ông dẫn ga của điều hòa ( cao su) 88706-E0041 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
ống dẫn ga điều hoà từ dàn nóng đến dàn lạnh(cao su) 887163V810 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn ga điều hoà từ lốc đến dàn lạnh ( số 1)(cao su) 887113V081 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn hơi dưới bầu phanh(cao su) S47A0E0750 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
ống dẫn hơi số 1(cao su) 9094702A77 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn hơi số 4(cao su) 9094702B78 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn hơi,bên cạnh,phía dưới(cao su) 5599037070 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn hơi,bên cạnh,số 1(cao su) 5596137040 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn khí ( cao su) SZ920-33697 dùng cho xe tải Hino 26 tấn |
ống dẫn khí (cao su) (số part : 33069-E0070)-dùng cho xe tải hino tổng trọng tải 26 tấn |
ốNG DẫN KHí 41V30R |
Ông dẫn khí bầu lọc gió ống nạp số 1 1734178140 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn khí bầu lọc gió số 1 1703078410 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn khí điều hoà bên trái, phía trên cabin S47C0E1850 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JLSA |
Ông dẫn khí nạp (cao su) 55961-37040-B0 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 &7.5 tấn |
ống dẫn khí nạp đã nén từ tua bin tăng áp đến bộ làm mát khí nạp SZ92033711 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn khí nén bình hơi bên trong (cao su) S468307560 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn khí nén van phanh sau, phải (cao su) S468307660 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn khí nén van phanh trước, phải S467694301 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn khí từ làm mát khí nạp đến bộ góp nạp SZ92033726 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn khí từ quạt gió, bên phải 55990E0020 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn khí từ quạt gió, bên trái S872741290 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông dẫn nhiên liệu(cao su) S2378-31962 dùng cho xe tải Hino 26 tấn |
Ông dẫn nhiên liệu,số 1(cao su) 2327178440 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nhiên liệu,số 2(cao su) 2327378330 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn nhiệt từ dàn nóng đến dàn lạnh 887123V700 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nhiêu liệu từ lọc tới bơm cấp,số 1(cao su) 7725237650 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nhiêu liệu,từ thùng vào lọc,số 1(cao su) 7720537B30 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn nước bằng cao su, có lớp gia cố bằng kim loại, phi từ (1-3)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Ông dẫn nước làm mát ( Cao su) 16571-E0330 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Ông dẫn nước làm mát 8724537C60 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước làm mát bình nước phụ(cao su) 1656778450 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước làm mát động cơ (cao su) 16321-E0010 dùng cho xe tải Hino10.4 tấn |
Ông dẫn nước làm mát số 1(cao su) 1657178240 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước làm mát số 2(cao su) 1657278260 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước làm mát(cao su),số 7 SZ910-44F89 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Ông dẫn nước rửa kính (cao su) 85370E0070 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn nước rửa kính (cao su) 85383-37010 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
ống dẫn nước rửa kính S853531020 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông dẫn nước rửa kính trước cabin 85370E0080 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông dẫn nước rửa kính,bên phải(cao su) 8537037100 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước rửa kính,bên trái(cao su) 8537037080 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước số 2 (cao su) 887213V050 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn nước từ két nước đến bình nước phụ két nước S165061520 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn nước từ két nước đến cabin S872741310 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn sơn bằng nhựa 1/4"x1.5m |
ống dẫn sơn bằng nhựa 3/8"x15m |
ống dẫn thủy lực bằng cao su bọc lưới thép 4SH, Phi 1-1/2", hàng mới 100% |
ống dẫn xả khí van phanh sau cabin (cao su) S467018940 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
ống dẫn xả khí van phanh trước cabin (cao su) S467152600 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dầu (phụ tùng xe nâng) |
ống dầu thủy lực chịu áp cao bằng cao su DIN SPEC EN853-1SN-04-1/4" |
ống gió bằng cao su. Part số: 727166-1800. Hàng mới 100% |
ống hơi bầu trợ lực côn S467022540 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông hồi dầu (cao su) 4434837410 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống hồi dầu trợ lực lái về bình chứa (cao su) S467029490 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông hồi dầu từ bình dầu tới bót lái,phía trên (bằng cao su ) 4441237240 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông hồi dầu từ bót lái tới bình dầu,phía trên (bằng cao su ) 4441137141 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống hơi từ máy nén khí vào bình tách nước S467028320 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống hút bằng cao su Model: GRH3- 30A (dùng cho máy nén khí công nghiệp) |
ống hút cao su bọc sắt BS38MM/M cho máy hút chân không |
ống hút xả chất lỏng bằng cao su 1-670-01 |
ống khí ( 900015) : gas hose |
Ông kiểm tra độ chân không (cao su) 4477237100 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống lấy khí nạp từ lọc khí đến tua bin tăng áp SZ92033727 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống mềm bằng cao su lưu hóa có gia cố kim loại dùng dẫn hóa chất cỡ ID19 x 31, Hot-Alichem, 40m/cuộn |
ống mềm cao su AE707632-1(Phụ tùng máy bay )Hãng SX ;CIRCOR AEROSP -Mặt hàng có chứng chỉ ICAO thuộc phân nhóm 98200000 |
ống mềm cao su dùng trên máy bay A2127053421600.Hãng SX: AIRBUS(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
ống mềm cao su TRESSIL ND 09 dài 20 mét đã gia cố không kèm khớp nối |
ống mềm cao su TRESSIL ND 19 dài 20 mét đã gia cố không kèm khớp nối |
ống mềm thủy lực bằng cao su - Flexible hose 1/2"x1000L,140kg/cm2,SAE100R1AT |
Ông mềm tới van kiểm tra(cao su) 4477437321 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông mềm tới van kiểm tra,số 1(cao su) 4477837060 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống nạp dẫn ( cao su ) 44348E0160 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống nối từ máy nén khí đến bình tách nước (cao su) S467028330 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống nung vỏ cao su hàn nối cáp quang (heating tube protecting Weld 60mm/diameter 3mm) - hàng mới 100% |
ống phun sơn áp lực bằng cao su |
ống silicon 3 ply and 4.5mm |
ống thủy lực bằng cao su kết vật liệu dệt và kim loại,COVER DN 22 |
ống thủy lực bằng cao su, HS 22KPA, đk 10cm, mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su, HS 6PKA, đk 10cm, mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su, MS:JSB-09.2.014/1MALT, Hàng mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su,MS:12GMV, Hàng mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su,MS:16GMV, Hàng mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su,MS:6G2XH, Hàng mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su. P/N: 1202LT-4-4 . Hàng mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su.(01 ống = 10Ft). P/N: 274794. Hàng mới 100% |
Phớt chặn dầu bằng cao su SB 200 X 235 X16. Hàng mới 100%. |
Phớt chặn dầu bằng cao su SC 170 X 190 X13. Hàng mới 100%. |
Phớt chặn dầu bằng cao su SC 70 X 90 X12. Hàng mới 100%. |
Phụ kiện ghép nối cao su mặt bích gang 10K 114mm |
phụ tùng cho xe tải hiệu volno 25 tấn :ống cao su cao áp dẫn nhiên liệu mã số : V013961194 do hãng Blumag cung cấp |
Phụ tùng chuyên dùng của xe cứu hỏa bộ đệm làm kín |
Phụ tùng hộp số động cơ thủy : ống dẫn nhớt trong 135-04-300B |
Phụ tùng máy bay : ống nối bằng cao su ( p/n : ABS0355-02 ) |
Phụ tùng máy bơm bê tông : ống cao su dài 3m,Mớí 100% |
Phụ tùng máy dệt : R501-00028 Đầu nối cao su (Hàng mới) |
Phụ tùng máy dệt : R501-00028-1 Đầu nối cao su (Hàng mới) |
Phụ tùng máy dệt : R706-00022-1 Khớp nối cao su (Hàng mới) |
PT XE MAY HONDA - Bộ ống cao su dẫn xăng xe AirBlade |
PT XE MAY HONDA - Bộ ống dẫn xăng bằng cao su xe AirBlade |
PT XE MAY HONDA - ống dẫn dầu phanh xe Future |
PT XE MAY HONDA - ống dẫn nhiên liệu xe AT Cub |
PT XE MAY HONDA - ống dẫn nước B xe Air Blade, Click |
PT XE MAY HONDA - ống dẫn xăng xe PCX |
PT XE MAY HONDA -Bộ ống dẫn xăng bằng cao su xe Lead |
Sin phớt mô tơ cánh trộn (Lắp cho máy bơm bê tông), (Mới 100%) |
Vòng bọc bằng cao su, MS:6G1, Hàng mới 100% |
Vòng phớt piston bơm DN200 (Lắp cho máy bơm bê tông), (Mới 100%) |
Vòng phớt piston bơm DN230 (Lắp cho máy bơm bê tông), (Mới 100%) |
ống dẩn hơi bằng cao su |
Cuộn dây hơi bằng cao su 15m-1/2", model : 9450.402, hàng mới 100% |
Đầu nối dây xăng-Dùng trong động cơ thủy 200HP-Cao su-Mới 100% |
Đế van(Bên ngoài bằng cao su bên trong có lõi dây đồng) - SOLENOID VALVE COIDDFA-02-3C4-A240-10 (Hàng mới 100%) |
Khớp cao su co giãn chống rung cho máy sx giấy DN500(20) x 300 mm FF; hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa kết hợp vật liệu dệt và kim loại SAE 100 R1AT 1/4. Hàng mới 100%. |
ống cao su lưu hóa loại W/P 10BAR- B/P 30BAR size 2-3/8 x 74mm x 4P x 40m ( Hàng mới 100%) |
ống cao su lưu hóa loại W/P 12 BAR- B/P 36BAR size 1-1/2 x 48mm x 2P x 40m ( Hàng mới 100%) |
ống cao su lưu hoá MSH300-0050-S,hàng mới 100% |
ống cao su lưu hóa: SAE100R1AT 1/4". Mới 100% |
ống cao su lưu hóa: SAE100R2AT 1". Mới 100% |
ống cao su mềm lưu hoá chịu áp lực cao được gia cố bằng kim loại phi 25mm; dài 10000mm ( Có 02 đầu bằng thép - ống cao áp KJ 25/10000) không có bộ phận ghép nối mới 100%. |
ống chia gió trong cabin 55990E0020 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống chụp lò so bằng cao su dùng cho máy sàng rung (SPRING SPOOL PUSH-ON, CODE : S48K00226 ) |
ống dẫn bằng cao su lưu hoá SAE 100 R1 AT 1 1/2" mới 100% |
Ông dẫn dầu bằng cao su 10MM X 100 (hàng mới 100 %) |
Ông dẫn dầu bằng cao su 6MM X 100M (hàng mới 100 %) |
Ông dẫn dầu bằng cao su 8MM X 100M (hàng mới 100 %) |
Ông dẫn dầu bằng cao su đường kính <20mm, PTLK không đồng bộ dùng cho xe ô tô tải có TTL có tải <5T,mới 100%,không hiệu. |
ống dẫn dầu phanh dọc chassis số 1 (cao su) SZ94072032 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông dẫn dầu phanh trước,phải(cao su) S4442-42800 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
ống dẫn dầu phanh từ đầu chia đến bánh xe, phía trước SZ94072223 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông dẫn dầu phanh(cao su) 29603-E0020 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Ông dẫn dầu phanh(cao su) 4520437140 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn dầu trợ lực lái từ bót lái về bình chứa SZ92032005 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu trợ lực lái, phải (cao su) S444105940 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn dầu trợ lực phanh từ sát si đến bầu trợ lực côn (cao su) SZ94072198 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn dầu trợ lực phanh từ tổng côn trên đến sát si (cao su) SZ94072222 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
ống dẫn ga bằng cao su LIHS-6-10H( High Pressure Hose) dùng cho hệ thống gas, đường 6 mm, dài 1000mm. Hàng mới 100% |
Ông dẫn ga của điều hòa ( cao su) 88706-E0041 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
Ông dẫn hơi,bên cạnh,số 1(cao su) 5596137040 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn khí (cao su) (số part : 33069-E0070)-dùng cho xe tải hino tổng trọng tải 26 tấn |
Ông dẫn khí bầu lọc gió ống nạp số 1 1734178140 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn khí nạp (cao su) 55961-37040-B0 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 &7.5 tấn |
ống dẫn khí từ quạt gió, bên phải 55990E0020 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông dẫn nhiên liệu,số 1(cao su) 2327178440 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn nhiệt từ dàn nóng đến dàn lạnh 887123V700 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước làm mát động cơ (cao su) 16321-E0010 dùng cho xe tải Hino10.4 tấn |
Ông dẫn nước làm mát số 1(cao su) 1657178240 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn nước rửa kính (cao su) 85370E0070 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Ông dẫn nước rửa kính trước cabin 85370E0080 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông dẫn nước rửa kính,bên phải(cao su) 8537037100 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn xả khí van phanh sau cabin (cao su) S467018940 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JPSB |
ống dẫn xả khí van phanh trước cabin (cao su) S467152600 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống gió bằng cao su. Part số: 727166-1800. Hàng mới 100% |
ống hơi bầu trợ lực côn S467022540 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn Model FG8JJSB |
Ông hồi dầu từ bình dầu tới bót lái,phía trên (bằng cao su ) 4441237240 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống khí ( 900015) : gas hose |
Ông kiểm tra độ chân không (cao su) 4477237100 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống mềm cao su dùng trên máy bay A2127053421600.Hãng SX: AIRBUS(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Phớt chặn dầu bằng cao su SB 200 X 235 X16. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy dệt : R501-00028 Đầu nối cao su (Hàng mới) |
Phụ tùng máy dệt : R501-00028-1 Đầu nối cao su (Hàng mới) |
Phụ tùng máy dệt : R706-00022-1 Khớp nối cao su (Hàng mới) |
Vòng phớt piston bơm DN200 (Lắp cho máy bơm bê tông), (Mới 100%) |
Ông chân không từ bình chân không tới bầu phanh(cao su) 4476837190 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông chân không(cao su) 4477137790 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu côn ( bằng cao su ) 9093101143 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn dầu phanh (cao su) 90947-02A77 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn |
ống dẫn dầu trợ lực lái, trái (cao su) S444121290 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống dẫn hơi số 1(cao su) 9094702A77 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn hơi số 4(cao su) 9094702B78 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Ông dẫn hơi,bên cạnh,phía dưới(cao su) 5599037070 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
ống dẫn khí từ quạt gió, bên trái S872741290 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống hồi dầu trợ lực lái về bình chứa (cao su) S467029490 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
Phớt chặn dầu bằng cao su SC 170 X 190 X13. Hàng mới 100%. |
Phớt chặn dầu bằng cao su SC 70 X 90 X12. Hàng mới 100%. |
ống bơm lốp xe từ bình khí nén đến bánh xe (cao su) S096701021 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn Model FC9JESA |
ống mềm cao su TRESSIL ND 09 dài 20 mét đã gia cố không kèm khớp nối |
ống thủy lực bằng cao su, MS:JSB-09.2.014/1MALT, Hàng mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40092190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40092190
Bạn đang xem mã HS 40092190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40092190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40092190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.