- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4009 - Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
- 400922 - Có kèm phụ kiện ghép nối:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 706/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là ống mềm dùng cấp nước bằng nhựa loại 260033-1 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 705/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Ống mềm dùng cấp nước bằng nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
260033-2 FLEXIBLE HOSE |
260033-1 FLEXIBLE HOSE (L=500mm) |
Ống mềm dùng cấp nước bằng nhựa loại 260033-2 (L=300mm), (mục 1) Các ống mềm có đặc tính của cao su tổng hợp, được gia cố với lưới thép, hai đầu có phụ kiện ghép nối, dài 300mm |
Ống mềm dùng cấp nước bằng nhựa loại 260033-1 (L=500mm), dùng cho bồn cầu (mục 2) Các ống mềm có đặc tính của cao su tổng hợp, được gia cố với lưới thép, hai đầu có phụ kiện ghép nối, dài 500mm |
575302B300 Phụ tùng ô tô Hyundai: ống cao su xe 7 chỗ Santafe hàng mới 100% |
Bộ dây nối- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- hàng mới 100% |
Bộ ống hơi bằng cao su. Hàng mới 100% |
Đầu nối thủy lực 1AA4FJA4, 45 |
Dây dẫn chịu áp suất cao ( cao su tổng hợp), 109153, Hãng sản xuất Graco, hàng mới 100% |
Dây phun sơn 1/4 x 15m, 3300 PSI (GRACO) |
đường ống thủy lực cao su, đã gia cố bằng kim loại thép,phi12mm,có kèm phụ kiện ghép nối, dài 3m, dùng cho kích thủy lực, hàng Trung Quốc,mới 100% |
Khớp nối (cao su) (4446-019) |
Khớp nối bằng cao su 3-1/2" P/N 861124 |
Khớp nối bằng cao su, Model: ZRJ, Size: 25A, Hiệu: "Zenshin", mới 100% |
Khớp nối cao su DI7240 - DN100. Hàng mới 100% |
Khớp nối cao su DN 200 - DI7240. Hàng mới 100% |
Khớp nối cao su kết hợp kim loại, DN 150 mm, hàng mới 100% |
Khớp nối ống dầu cao su (hàng mới 100%) |
Mối nối mềm loại DN500, PN10. Số SP 3-29-70121-100. Do hãng VAg sản xuất. Hàng mới 100% |
ống cao su (cao áp) giá chống 0G (33 bộ x 32 ống = 1056 ống), đường kính 10mm, có kèm phụ kiện ghép nối. Hàng mới 100% |
Ông cao su 1370A019 linh kien CKD xe Mitsubishi Zinger 08 chỗ |
Ông cao su 1370A105 linh kien CKD xe Mitsubishi Zinger 08 chỗ |
ống cao su bằng cao su 90445-07855 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
Ông cao su dẫn khí 1-1/2" . Mã hàng:FR2:LB707780008; Hàng mới 100% ( Thiết bị báo cháy của hãng Siemens ) |
Ông cao su dẫn khí 600mm . Mã hàng:FR2:FR2:LB703380008; Hàng mới 100% ( Thiết bị báo cháy của hãng Siemens ) |
ống cao su dẫn tia UV trong khâu gắn kết thấu kính (Mới 100%) |
ống cao su được gia cố bằng kim loại để hút bùn có kèm phụ kiện ghép nối, dài 30m, đường kính 34mm, mới 100% |
ống cao su lưu hóa kèm khớp nối van 3 tác dụng. Model X-A-8B. L=0.6m, phi 10, dùng trong hầm lò. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Ông cao su nối bơm chân không ( phụ kiện hệ thống lọc vi sinh dùng trong phòng thí nghiệm hãng Sartorius Stedim Biotech GmbH, Germany) |
ống cao su teflon, đã gia cố với kim loại, có đầu nối ren, chịu áp lực cao. 1/4"x3m. Code: MX1800 (mới 100%) |
ống cao su thông hơi MD026609 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
ống cao su thử áp lực HTH-1000-1, 1 mét, 1500 bar, 1/4 F BSP |
ống cao su thực phẩm BLAUDIECK LGDS 50x8x8000mm(dùng để dẫn bia từ nồi này qua nồi kia) |
ống cao su, l=29cm,d=40mm, bằng cao suJupiter MX, Serius, Nouvo, Mio RWL-716 |
ống cao su, Size 18" x 12", P/N" 4BY77 |
ống cấp khí bằng cao su. Part số: 713024. Hàng mới 100% |
ống cấp nước A-701-6 bằng cao su có gia cố kim loại kèm theo phụ kiện ghép nối phi 15, dài 40cm |
ống cấp nước A-703-5 bằng cao su có gia cố kim loại kèm theo phụ kiện ghép nối phi 15, dài 40cm |
ống chịu áp lực cao 20m bằng caosu, hiệu Kuriyama, model FXP2-12, mới 100% |
ống chịu áp lực vừa 20m bằng caosu, hiệu Kuriyama, model FXP-06, mới 100% |
ống chịu lực bằng cao su bọc thép không gỉ có gắn mối hàn phi 4*1680mm ( phụ tùng thay thế cho máy khử trùng , Hàng đã qua sử dụng ) |
ống dẫn bằng cao su (kèm phụ kiện kết nối dùng cho tàu thuyền) dài: 55cm, phi 140cm, hãng sản xuất: Cargotec |
ống dẫn bắng cao su dùng cho máy chà nhám 2600703017 |
Ông dần dầu bằng cao su + sắt 1105-máy nổ(mới 100%) |
ống dẫn dầu bôi trơn (HVDRAULIC HOSE) - Mới 100% - (Bằng cao su, dài 1m, O 16) - |
ống dẫn dầu cao áp chất liệu cao su lưu hóa TW 100 VG 95955-S (5X40m), Hàng mới 100% |
ống dẫn dầu chịu áp lực cao bằng cao su kèm đầu nối Size 8" x 12.2m, áp lực 300Psi |
ống dẫn dầu phanh bằng cao su 2S0-F5872-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
ống Dẫn Dầu Phanh bằng cao su 3S0-F5872-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn dầu phanh bằng cao su 5YP-E4882-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn dầu thuỷ lực (phi 38x1680L) |
ống dẫn dầu thủy lực bằng cao su, có kèm phụ kiện ghép nối, P/N:5CNG0101161616-236 (1cuộn=6mét) |
Ông dẫn khí bằng cao su của khung gầm lắp cho loại xe khách Hyundai 29 chỗ ngồi , động cơ D4DD,JA91. |
ống dẫn khí bằng cao su lưu hóa |
ống dẫn khí ga đi (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 977631D200 |
ống dẫn nước cặn - phụ tùng đi kèm với mục số 3 (P/N: 98A28104000000) hàng mới 100% |
ống dẫn phanh dầu cao su bằng cao su 5LL-F5872-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn xăng bằng cao su 1DB-E3971-00 MODEL 1DB1: dùng cho XE MáY YAMAHA |
ống dẫn xăng bằng cao su 52B-E3971-00 MODEL 1DR1: dùng cho XE MáY YAMAHA |
ống dẫn xăng bằng cao su bằng cao su 28B-13930-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dầu ly hợp (Phụ tùng xe Foton tải 3,5T, mới 100%) 1105316200017 |
Ông dầu thừa (bằng cao su) S195-máy nổ(mới 100%) |
ống dây cao su đã gia cố với kim loại kèm khớp nối (25m), Model: XHC25B, Brand: Hi-Force, hàng mới 100% |
ống ga (Phụ tùng xe Hyundai bus 29 chỗ, mới 100%) |
ống ga áp thấp xe toyota du lịch 8 chỗ |
ống ga áp thấp xe toyota xe toyoata du lịch 8 chỗ |
ống ga cao áp xe toyota du lịch 8 chỗ |
ống ga dẫn đi toyota xe toyoata du lịch 8 chỗ |
ống ga dẫn về toyota xe toyoata du lịch 8 chỗ |
ống ga đầu dàn nóng (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 977612P100 |
ống giảm chấn cho rơ le áp lực bằng cao su P/N 1.8810-083 |
ống hút (cao su) 1505A493 linh kiện CKD xe Mitsubishi Pajero Sport 07 chỗ |
ống hút sơn, P/N: 247301+197682 |
Ông két nước (Cao su) ME400470 linh kiện CKD xe Mitsubishi Canter 4.7 tấn |
Ông két nước (Cao su) ME400472 linh kiện CKD xe ôtô tải Mitsubishi Canter |
Ông lấy khí (Cao su) ME418615 linh kiện CKD xe ôtô tải Mitsubishi Canter |
ống lót cao su MB338594 linh kiện CKD xe Mitsubishi Pajero Sport 07 chỗ |
ống mềm cao su A2127053420800 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 25 / 1" dài 300mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 38 / 1 1/2"dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 38 dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 51 / 2" dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 51 dài 30m đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 63 /2 1/2" dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 76 / 3" dài 500mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 76 dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm của vòi nước bằng cao su kết hợp với kim loại dài 1500mm, đã ren với đầu nối và kèm phụ kiện kết nối |
ống mềm đan bện của vòi nước bằng cao su kết hợp với kim loại dài 450mm, đã ren với đầu nối và kèm phụ kiện kết nối |
ống mềm dẫn dầu có gia cố thép, đường kính trong 2", chiều dài 9m/đoạn (gồm mặt bích để ghép nối) - Model: 0901GG |
Ông mềm thủy lực GH793-4, 1/4in |
Ông mềm thủy lực GH793-6V, 3/8IN |
Ông mềm thủy lực GH7938 |
Ông nối mềm 3" bằng cao su mã hàng:06-118225-001, hàng mới 100% |
ống nối mềm bằng cao su, đường kính DN 20, dài 203mm, PN16 |
ống nối mềm cho tua bin khí xả bằng cao su dùng cho máy chính |
ống nước cao su 7805A017 phu tung xe Mitsubishi Zinger |
ống nước cao su 7805A018 phu tung xe Mitsubishi Zinger |
Ông nước ra máy sưởi (Cao su) MC000842 linh kiện CKD xe Mitsubishi Canter 4.7 tấn |
ống- NYLON TUBE 106801, Mới 100% |
ống thoát khí bằng cao su. Part số: 713023. Hàng mới 100% |
ống thông hơI bằng cao su bằng cao su 5TL-E5373-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống thông hơi nắp giàn cò (cao su) 1035A484 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Ông thủy lực bằng cao su (kèm 2 mặt bích bằng thép)-Flexible hose 16K-3/4 BSPRubber steel core |
ống thủy lực bằng cao su BT-1548-1.5 (1 cái /bộ) Mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su dài 1.5 mét và khớp nối áp 1500 bar bằng kim loại đI kèm, (P/N: BT-1548-1.5), mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su dài 5 mét (2 cái / bộ) (PN: 71003), Hiệu: Alki |
ống thuỷ lực băng cao su gia cố 1 lớp thép ( 1/2*1SN*50) mới 100% |
ống thuỷ lực băng cao su loại gia cố 2 lớp thép (1*2SN*50) mới 100% |
ống xả mềm bằng cao su dùng cho bơm nhiên liệu |
Phụ kiện tưới tiêu nông nghiệp: Roăn cao su , đường kính 1.7cm, hàng mới 100% |
Phụ tùng bơm bê tông, mói 100%: High- pressure hose NW 2x400mm/ ống áp lực cao = cao su/40169 |
Phụ tùng bơm bê tông: ống cao su bố thép chịu áp lực cao DN125 x 3m, 2 đầu mặt bích, hàng mới 100% |
Phụ tùng cho lò nung gạch: ống xoắn ( bằng cao su). Hàng mới 100%. |
Phụ tùng dùng cho dây chuyền sản xuất gaz : ống cao su áp lực cao (High pressure Rubberhose L = 6m, Size 25A, Hose - CR/NBR) |
Phụ tùng hàn (ống dẫn khí bằng cao su IO-HS 1/4" (100M/cuộn)) hàng mới 100% |
Phụ tùng máy nén khí: ống cao su C27249-163 |
Phụ tùng máy phun sơn : ống dẫn sơn 15m bằng cao su , hàng mới 100% |
Phụ tùng máy xúc đào Kobelco ống cao su , Model 2420R349D120, hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Suốt cao su bằng cao su lưu hóa kết hợp với KL HSR-1000: o23 x o34.5 x 170 (80 +/- 3o) . Hàng mói 100% |
Phụ tùng xe bơm bê tông. Ông cao su bơm cuối 3m RB5010000. Hãng SX: Junjin. Hàng mới 100% |
575302B300 Phụ tùng ô tô Hyundai: ống cao su xe 7 chỗ Santafe hàng mới 100% |
Bộ dây nối- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- hàng mới 100% |
Dây phun sơn 1/4 x 15m, 3300 PSI (GRACO) |
Khớp nối cao su DI7240 - DN100. Hàng mới 100% |
Khớp nối cao su DN 200 - DI7240. Hàng mới 100% |
Mối nối mềm loại DN500, PN10. Số SP 3-29-70121-100. Do hãng VAg sản xuất. Hàng mới 100% |
Ông cao su dẫn khí 1-1/2" . Mã hàng:FR2:LB707780008; Hàng mới 100% ( Thiết bị báo cháy của hãng Siemens ) |
Ông cao su dẫn khí 600mm . Mã hàng:FR2:FR2:LB703380008; Hàng mới 100% ( Thiết bị báo cháy của hãng Siemens ) |
ống cao su lưu hóa kèm khớp nối van 3 tác dụng. Model X-A-8B. L=0.6m, phi 10, dùng trong hầm lò. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
ống cao su teflon, đã gia cố với kim loại, có đầu nối ren, chịu áp lực cao. 1/4"x3m. Code: MX1800 (mới 100%) |
ống cao su thử áp lực HTH-1000-1, 1 mét, 1500 bar, 1/4 F BSP |
ống cao su thực phẩm BLAUDIECK LGDS 50x8x8000mm(dùng để dẫn bia từ nồi này qua nồi kia) |
ống cao su, l=29cm,d=40mm, bằng cao suJupiter MX, Serius, Nouvo, Mio RWL-716 |
ống dẫn bằng cao su (kèm phụ kiện kết nối dùng cho tàu thuyền) dài: 55cm, phi 140cm, hãng sản xuất: Cargotec |
ống dẫn dầu bôi trơn (HVDRAULIC HOSE) - Mới 100% - (Bằng cao su, dài 1m, O 16) - |
ống dẫn dầu cao áp chất liệu cao su lưu hóa TW 100 VG 95955-S (5X40m), Hàng mới 100% |
ống dẫn dầu phanh bằng cao su 2S0-F5872-00 dùng cho xe máy YAMAHA |
ống Dẫn Dầu Phanh bằng cao su 3S0-F5872-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn dầu phanh bằng cao su 5YP-E4882-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn khí ga đi (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 977631D200 |
ống dẫn phanh dầu cao su bằng cao su 5LL-F5872-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn xăng bằng cao su 1DB-E3971-00 MODEL 1DB1: dùng cho XE MáY YAMAHA |
ống dẫn xăng bằng cao su 52B-E3971-00 MODEL 1DR1: dùng cho XE MáY YAMAHA |
ống dẫn xăng bằng cao su bằng cao su 28B-13930-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dầu ly hợp (Phụ tùng xe Foton tải 3,5T, mới 100%) 1105316200017 |
ống ga đầu dàn nóng (Phụ tùng xe Kia 7 chỗ trở xuống, mới 100%) 977612P100 |
ống mềm cao su A2127053420800 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 25 / 1" dài 300mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 76 / 3" dài 500mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm của vòi nước bằng cao su kết hợp với kim loại dài 1500mm, đã ren với đầu nối và kèm phụ kiện kết nối |
Ông nối mềm 3" bằng cao su mã hàng:06-118225-001, hàng mới 100% |
Ông nước ra máy sưởi (Cao su) MC000842 linh kiện CKD xe Mitsubishi Canter 4.7 tấn |
ống thông hơI bằng cao su bằng cao su 5TL-E5373-00 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống thủy lực bằng cao su dài 1.5 mét và khớp nối áp 1500 bar bằng kim loại đI kèm, (P/N: BT-1548-1.5), mới 100% |
ống thủy lực bằng cao su dài 5 mét (2 cái / bộ) (PN: 71003), Hiệu: Alki |
Phụ tùng bơm bê tông, mói 100%: High- pressure hose NW 2x400mm/ ống áp lực cao = cao su/40169 |
Phụ tùng hàn (ống dẫn khí bằng cao su IO-HS 1/4" (100M/cuộn)) hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Suốt cao su bằng cao su lưu hóa kết hợp với KL HSR-1000: o23 x o34.5 x 170 (80 +/- 3o) . Hàng mói 100% |
Phụ tùng xe bơm bê tông. Ông cao su bơm cuối 3m RB5010000. Hãng SX: Junjin. Hàng mới 100% |
Khớp nối cao su DI7240 - DN100. Hàng mới 100% |
Khớp nối cao su DN 200 - DI7240. Hàng mới 100% |
ống cao su bằng cao su 90445-07855 dùng cho xe máy YAMAHA Nouvo, Jupiter, Mio, Exciter |
ống dẫn dầu cao áp chất liệu cao su lưu hóa TW 100 VG 95955-S (5X40m), Hàng mới 100% |
ống dẫn nước cặn - phụ tùng đi kèm với mục số 3 (P/N: 98A28104000000) hàng mới 100% |
Ông két nước (Cao su) ME400470 linh kiện CKD xe Mitsubishi Canter 4.7 tấn |
Ông két nước (Cao su) ME400472 linh kiện CKD xe ôtô tải Mitsubishi Canter |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 38 / 1 1/2"dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 38 dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 51 / 2" dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 63 /2 1/2" dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
ống mềm cao su DEPOTAL ND 76 dài 400mm đã gia cố có kèm khớp nối |
Phụ tùng bơm bê tông, mói 100%: High- pressure hose NW 2x400mm/ ống áp lực cao = cao su/40169 |
Dây dẫn chịu áp suất cao ( cao su tổng hợp), 109153, Hãng sản xuất Graco, hàng mới 100% |
ống cao su thông hơi MD026609 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40092290 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40092290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40092290
Bạn đang xem mã HS 40092290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40092290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40092290: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.