- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4010 - Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
11M800 Băng truyền cao su hình thang D80cm R11cm |
23100-ADB-0001-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga - Model: VUA, B, C, D) |
23100-H3A-0000 DRIVE BELT Dây đai tải sử dụng cho xe số VS1,VCA,VCB,.. |
23100-H9A-0000 DRIVE BELT sử dụng cho xe tay ga model VUA,VUB,VTB,C,E,VWB,.. |
23100-M92-0030-M2 DRIVE BELT Dây đai tải sử dụng cho xe số VS1,VCA,VCB,.. |
23100-VT3-0000-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Sử dụng cho xe tay ga model: VTB, C, H, J, K, L, M). |
23100-VVA-0001-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga - Model: VVA, B, E, F) |
23100-VWA-0001-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga - Model: VWB, E) |
2-3V 500 Băng truyền hình thang (D127.0- R2.00) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
3V 1120Băng truyền cao su hình thang D112cm R1cm |
3VX1060Băng truyền cao su hình thang D106cm R1cm |
3VX1180Băng truyền cao su hình thang D118cm R1cm |
3VX950Băng truyền cao su hình thang D95cm R1cm |
5M1120 Băng truyền cao su hình thang D112cm R5cm |
5M1280 Băng truyền cao su hình thang D128cm R5cm |
5M775 Băng truyền cao su hình thang D77.5cm R5cm |
5V 1050Băng truyền cao su hình thang D105cm R1.6cm |
5V 950Băng truyền cao su hình thang D95cm R1.6cm |
5VX1120Băng truyền cao su hình thang D112cm R1.6cm |
5VX1180Băng truyền cao su hình thang D118cm R1.6cm |
5VX1250Băng truyền cao su hình thang D125cm R1.6cm |
616-12332/60 POLY V-BELT ( Dây coro , mặt cắt hình thang, cv = 100 cm) |
7M1030 Băng truyền cao su hình thang D103cm R7cm |
7M615 Băng truyền cao su hình thang D61.5cm R7cm |
7M630 Băng truyền cao su hình thang D63cm R7cm |
7M730 Băng truyền cao su hình thang D73cm R7cm |
7M775 Băng truyền cao su hình thang D77.5cm R7cm |
7M800 Băng truyền cao su hình thang D80cm R0.7cm |
7M875 Băng truyền cao su hình thang D87.5cm R0.7cm |
800 VA 2222 Băng truyền hình thang (D80.00 - R2.20) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
8V 1250Băng truyền cao su hình thang D125cm R2.2cm |
8V 1400Băng truyền cao su hình thang D140cm R2.5cm |
8V 1600Băng truyền cao su hình thang D160cm R2.5cm |
A 25Băng truyền cao su hình thang D63.5cm R1.3cm |
A 26Băng truyền cao su hình thang D66.04cm R1.3cm |
A 28 Băng truyền hình thang (D71.1 - R1.30) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
B 32Băng truyền cao su hình thang D81.28cm R1.7cm |
B 34Băng truyền cao su hình thang D86.36cm R1.7cm |
Băng chuyền bằng cao su GMT SW 10X4X2000 |
Băng truyền (băng chữ V) bằng cao su chu vi 71 CM So1 |
Băng truyền (Từ B-43 đến B-95 Inches) mặt cắt hình thang chu vi ngoài từ 109.22 đến 241.30 cm . Hàng mới 100% |
Băng truyền (Từ C-70 đến C-95 Inches) mặt cắt hình thang, chu vi ngoài từ 177.8 đến 241.3cm . Hàng mới 100% |
Băng truyền đồng bộ liên tục M-22-MIT, CV=60cm, mới 100%, hiệu MIT. |
Băng truyền tải bằng cao su của motor dùng cho máy ép vỉ trong ngành chế tạo máy dược phẩm: Variable-speed-belt GR.22 LI=610 |
Băng truyền( băng chữ V) bằng cao su DIN2215 |
Băng truyền(băng chữ V) bằng cao su DIN2215 13x1280 |
BELT - Dây curoa chu vi ngoài 169CM |
C 45Băng truyền cao su hình thang D114.3cm R2.1cm |
cu roa 1300x20x4 MD187462 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 700x12x10 MD185960 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 700x12x10 MD363024 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 700x12x2 MD186125 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 950x10x10 1145A067 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
cu roa 950x10x10 MD358557 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 950x10x10 MR984778 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 950x10x10 MR994968 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
cu roa bơm nước 700x12x5 MD199223 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa bơm trợ lực 1340A044 phu tung xe Mitsubishi Triton |
cu roa bơm trợ lực 1340A116 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa bơm trợ lực 1340A123 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
cu roa bơm trơ lực 700x12x6 MZ690291 phu tung xe Mitsubishi Jolie |
cu roa cam MD189521 phu tung xe Mitsubishi L300 |
cu roa cam1600x30x4 MD182294 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa máy điều hòa MZ690290 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa máy lạnh 950x10x10 MZ690287 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa máy phát 900x12x10 4451A029 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
cu roa máy phát 900x12x10 MN155725 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
cu roa máy phát 950x10x10 MZ690239 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Đai cam bằng cao su xe HIACE 2005 |
Đai tải bằng cao su (băng chữ V) 251mm - POLY V BELT 251J-4R - Mới 100% - Phụ tùng của máy se sợi thép |
Đai tryền động, mặt cắt hình thang, hiệu Mitsutasi, loại A, chu vi từ 26 inch đến 79 inch |
DÂY COROA - BELT B1200 |
DÂY COROA - BELT D6300 |
DÂY COROA - BELT D8400 |
DÂY COROA - C-TYPE BELT (30M/ROLLER) |
DÂY COROA - O-TYPE BELT PHI 15 (30M/ROLLER) |
DÂY COROA 5 CạNH BảN C - BELT C-TYPE (30M/ROLLER) |
DÂY COROA MáY IN - PRINT MACHINE BELT 25T5-2280 + 3mm (A) |
DÂY COROA RĂNG - BELT 6096H19 + 2760 x 19 x 8+4 (B) |
dây cu roa cam MZ690601 phu tung xe Mitsubishi Jolie |
dây cu roa cam MZ690624 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
dây cu roa cam MZ690626 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Dây cu roa cao su hình chữ v xe CAMRY |
Dây cu roa cao su trong máy tiện-2-5MS-1120 chu vi 112cm |
Dây cu roa của máy giặt 10kg, có mặt cắt hình thang, không có gân hình chữ V chu vi ngoài 109cm(MAS42413101),mới 100% |
Dây cu roa của máy giặt 6kg, có mặt cắt hình thang, không có gân hình chữ V chu vi ngoài 109cm(4400FR3116D),mới 100% |
Dây cu roa động cơ bằng cao su lưu hóa mặt cắt hình thang phi 120cm dùng cho xe nâng container KH : 20593474 .Hàng mới 100% TQSX. |
Dây cu roa gân V(54635388)/PT máy xúc Volvo Titan 325, L120E, EC700B |
Dây cu roa gân V(56265705)/PT máy xúc Volvo Titan 325, L120E, EC700B |
Dây cu roa hình thang, hiệu Bando, model 5V-710, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, mới 100% |
Dây cu roa mặt cắt hình thang (Belt 3V355) |
Dây cu roa máy gia công kim loại, mới 100% 1080-8M-40 |
dây cu roa máy nén-9070-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Dây cu roa model:3Vx400-3band, chất liệu cao su (dùng cho máy cắt bê tông). Hàng mới 100% |
dây cu roa MZ690231 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
Dây cu roa quạt bằng cao su lưu hóa mặt cắt hình thang phi 80cm dùng cho xe nâng container KH : 3290142 QSM11 .Hàng mới 100% TQSX. |
Dây cua roa (CV: 110cm)17111-97010 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Dây cua roa 1340A115 linh kien CKD xe Mitsubishi Zinger 08 chỗ |
Dây curoa - Belt M38(duong kinh 38cm) |
Dây curoa cao su CN-FM39-Mặt cắt hình thang (K/thước: 0.1x.99.1cm-Bandone) Mới 100% |
Dây curoa cao su CN-FM40-Mặt cắt hình thang (K/thước: 0.1x.101.6cm-Bandone) Mới 100% |
Dây curoa cao su CN-FM43-Mặt cắt hình thang (K/thước: 0.1x.109.2cm-Bandone) Mới 100% |
Dây cu-roa cao su hình chữ v xe CAMRY |
Dây curoa cho máy may giày (mới 100%, bằng cao su) |
Dây curoa có chu vi 38" - BELT M38 |
Dây curoa có chu vi 42" - BELT M42 |
Dây curoa có chu vi 59 inch - BELT A59 |
Dây curoa có chu vi từ 56 ~ 60inch - BELT 2634/081-300V-9/B98 |
Dây curoa của máy in logo banh golf (mới 100%, bằng cao su) |
Dây curoa gân V(977220)/Pt máy đào Volvo EC240B, EC700B mới 100% |
Dây cu-roa hình thang, hiệu Bando, model 5VX-800, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, mới 100% |
Dây curoa hình thang, hiệu UD TRUCKS, model 21140Z5617, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Dây cu-roa hình thang, hiệu UD, model 21140Z5617, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Dây curoa làm bằng cao su lưu hoá , có mặt cắt hình thang A24-A70 rộng 13mm cvi 60.96-177.8cm, hàng mới 100% |
Dây curoa loại có khía mặt cắt hình thang, chu vi ngoai tu 60cm toi 180 cm- Toothed belt 100 ATS 10/2860BR |
Dây curoa mặt cắt hình thang 3VX (300-650) (Dài TC 2,318.39m, rộng 1.0cm) (Chiều dài mỗi sợi từ 76.2cm-165.1cm) |
Dây curoa mặt cắt hình thang B (24"-70") (Dài TC 64,353.31m, rộng 1.7cm) (Chiều dài mỗi sợi từ 60.9cm - 177.8cm) |
Dây curoa mặt cắt hình thang bằng cao su, Cvi từ 60-180cm (Linh kiện động cơ diesel loại R185N) |
Dây curoa mặt cắt hình thangbằng cao su Cvi từ 60-180cm (Linh kiện động cơ diesel loại R180N) |
Dây curoa V-belt bằng cao su mặt cắt hình thang hiệu Optibelt, ký hiệu SPA 1532 (Kt: 13x10x1532 mm) |
Dây curoa(Băng truyền) từ FM-25 đến FM-64 inch. Chu vi ngoài 63.5 đến 162.56 cm(1,440Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa(Băng truyền) từ FM-34 đến FM-52 inch. Chu vi ngoài 86.36 đến 132.08 cm(630Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa(Băng truyền) từ M-20 đến M-48 inch. Chu vi ngoài 50.80 đến 121.92 cm(362Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa(Băng truyền) từ RECMF-6370 đến RECMF-6800 inch. Chu vi ngoài 93.98 đến 203.2 cm(192 Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa(vật tư thay thế phục vụ sx)-Leather belt A-33 |
Dây curoa, mới 100% 5M-20-625 |
Dây curoa, mới 100% S8M-712-38.5 |
Dây curoa-Leather belt 3*40*1370 |
Dây curoa-Leather belt 710*38*3 |
Dây curoa-Leather belt 7M-975 |
Dây curoa-Leather belt A-26(đkính 23mm) |
Dây curoa-Leather belt B-85 |
Dây curoa-Leather belt C-100 |
Dây curoa-Leather belt M-20 |
Dây curoa-Leather belt M-39 |
Dây curoa-Leather belt M-39(đkính 34mm) |
Dây curoa-Leather belt M-40(đkính 37mm) |
Dây curoa-Strap A-29 |
dây đai bơm trợ lực lái-xe 4.5t-1310-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Dây đai cam bằng cao su xe COROLLA |
Dây đai cam bằng cao su xe LAND CRUISER |
Dây đai gân V(VOE978238)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40E mới 100% |
Dây đai gân V(VOE978740)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40E có tổng trọng tải 68 tấn mới 100% |
dây đai máy nén lạnh-8385-phụ tùng xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu Isuzu |
dây đai máy nén lạn-xe 7 chổ-5600-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
dây đai phân phối khí-xe 5 chổ-0361-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
dây đai phân phối khí-xe 7 chổ-3260-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
dây đai quạt gió động cơ-0219-phụ tùng xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu Isuzu |
dây đai quạt gió động cơ-7500-phụ tùng xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu Isuzu |
dây đai quạt gió động cơ-xe 10.4t-2470-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
dây đai quạt gió động cơ-xe 8.850t-1991-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
dây đai quạt gío động cơ-xe 8.850t-4230-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Linh kiện dùng sản xuất động Diesel: Dây curoa S1110 (20HP) (mới 100%) |
Linh kiện quạt công nghiệp: Dây curoa : Band strap A88,1000mm |
M 37Băng truyền cao su hình thang D93.98cm R1cm |
M 38Băng truyền cao su hình thang D96.52cm R1cm |
M 58Băng truyền cao su hình thang D147.32cm R1cm |
M56Băng truyền cao su hình thang D142.24cm R1cm |
Phụ tùng cho máy đóng bao xi măng: Băng chữ V ( bằng cao su) No. LE00057036. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy nén khí, hiệu Hitachi, Mới 100%: Dây đai cao su 53764050 |
RAF3360Băng truyền cao su hình thang D91.44cm R1.3cm |
SB54Băng truyền cao su hình thang D137.16cm R1.7cm |
SC54Băng truyền cao su hình thang D137.16cm R2.2cm |
SPA 1457 Băng truyền hình thang (D145.7 - R1.30) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
SPA1180Băng truyền cao su hình thang D118cm R1.3cm |
SPZ 1000 Băng truyền hình thang (D100 - R1.00) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
SPZ 1632 Băng truyền hình thang (D163.2 - R1.00) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
SPZ1090Băng truyền cao su hình thang D109cm R1cm |
TOOTH BELT - Dây curoa răng chu vi ngoài 165CM |
V-SHAPED BELT - Dây curoa chu vi ngoài 124CM |
XPA1080Băng truyền cao su hình thang D108cm R1.3cm |
XPA1090Băng truyền cao su hình thang D109cm R1.3cm |
11M800 Băng truyền cao su hình thang D80cm R11cm |
23100-ADB-0001-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga - Model: VUA, B, C, D) |
23100-H3A-0000 DRIVE BELT Dây đai tải sử dụng cho xe số VS1,VCA,VCB,.. |
23100-H9A-0000 DRIVE BELT sử dụng cho xe tay ga model VUA,VUB,VTB,C,E,VWB,.. |
23100-M92-0030-M2 DRIVE BELT Dây đai tải sử dụng cho xe số VS1,VCA,VCB,.. |
23100-VT3-0000-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Sử dụng cho xe tay ga model: VTB, C, H, J, K, L, M). |
23100-VVA-0001-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga - Model: VVA, B, E, F) |
23100-VWA-0001-M2 DRIVE BELT Dây đai tải (Linh kiện lắp ráp xe tay ga - Model: VWB, E) |
2-3V 500 Băng truyền hình thang (D127.0- R2.00) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
3V 1120Băng truyền cao su hình thang D112cm R1cm |
5M1120 Băng truyền cao su hình thang D112cm R5cm |
5VX1120Băng truyền cao su hình thang D112cm R1.6cm |
616-12332/60 POLY V-BELT ( Dây coro , mặt cắt hình thang, cv = 100 cm) |
7M800 Băng truyền cao su hình thang D80cm R0.7cm |
800 VA 2222 Băng truyền hình thang (D80.00 - R2.20) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
8V 1400Băng truyền cao su hình thang D140cm R2.5cm |
8V 1600Băng truyền cao su hình thang D160cm R2.5cm |
A 28 Băng truyền hình thang (D71.1 - R1.30) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
Băng truyền đồng bộ liên tục M-22-MIT, CV=60cm, mới 100%, hiệu MIT. |
cu roa 700x12x10 MD185960 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 700x12x10 MD363024 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa 700x12x2 MD186125 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa bơm nước 700x12x5 MD199223 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa bơm trơ lực 700x12x6 MZ690291 phu tung xe Mitsubishi Jolie |
cu roa cam1600x30x4 MD182294 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa máy phát 900x12x10 4451A029 phu tung xe Mitsubishi Grandis |
cu roa máy phát 900x12x10 MN155725 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Đai tải bằng cao su (băng chữ V) 251mm - POLY V BELT 251J-4R - Mới 100% - Phụ tùng của máy se sợi thép |
Dây cu roa cao su trong máy tiện-2-5MS-1120 chu vi 112cm |
Dây cu roa của máy giặt 6kg, có mặt cắt hình thang, không có gân hình chữ V chu vi ngoài 109cm(4400FR3116D),mới 100% |
Dây cu roa động cơ bằng cao su lưu hóa mặt cắt hình thang phi 120cm dùng cho xe nâng container KH : 20593474 .Hàng mới 100% TQSX. |
Dây cu roa gân V(54635388)/PT máy xúc Volvo Titan 325, L120E, EC700B |
Dây cu roa gân V(56265705)/PT máy xúc Volvo Titan 325, L120E, EC700B |
Dây cu roa hình thang, hiệu Bando, model 5V-710, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, mới 100% |
Dây cu roa máy gia công kim loại, mới 100% 1080-8M-40 |
Dây cu roa model:3Vx400-3band, chất liệu cao su (dùng cho máy cắt bê tông). Hàng mới 100% |
Dây cu roa quạt bằng cao su lưu hóa mặt cắt hình thang phi 80cm dùng cho xe nâng container KH : 3290142 QSM11 .Hàng mới 100% TQSX. |
Dây curoa cho máy may giày (mới 100%, bằng cao su) |
Dây curoa của máy in logo banh golf (mới 100%, bằng cao su) |
Dây curoa gân V(977220)/Pt máy đào Volvo EC240B, EC700B mới 100% |
Dây cu-roa hình thang, hiệu Bando, model 5VX-800, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, mới 100% |
Dây curoa hình thang, hiệu UD TRUCKS, model 21140Z5617, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Dây cu-roa hình thang, hiệu UD, model 21140Z5617, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Dây curoa loại có khía mặt cắt hình thang, chu vi ngoai tu 60cm toi 180 cm- Toothed belt 100 ATS 10/2860BR |
Dây curoa mặt cắt hình thang 3VX (300-650) (Dài TC 2,318.39m, rộng 1.0cm) (Chiều dài mỗi sợi từ 76.2cm-165.1cm) |
Dây curoa(Băng truyền) từ M-20 đến M-48 inch. Chu vi ngoài 50.80 đến 121.92 cm(362Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa(Băng truyền) từ RECMF-6370 đến RECMF-6800 inch. Chu vi ngoài 93.98 đến 203.2 cm(192 Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa, mới 100% 5M-20-625 |
Dây curoa, mới 100% S8M-712-38.5 |
dây đai máy nén lạn-xe 7 chổ-5600-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
dây đai quạt gió động cơ-7500-phụ tùng xe ô tô 05 chỗ ngồi hiệu Isuzu |
Linh kiện dùng sản xuất động Diesel: Dây curoa S1110 (20HP) (mới 100%) |
Phụ tùng cho máy đóng bao xi măng: Băng chữ V ( bằng cao su) No. LE00057036. Hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy nén khí, hiệu Hitachi, Mới 100%: Dây đai cao su 53764050 |
SPA 1457 Băng truyền hình thang (D145.7 - R1.30) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
SPZ 1000 Băng truyền hình thang (D100 - R1.00) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
SPZ 1632 Băng truyền hình thang (D163.2 - R1.00) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
800 VA 2222 Băng truyền hình thang (D80.00 - R2.20) cm, ( Dây curoa dùng trong công nghiệp , Hàng mới 100% ) |
cu roa 1300x20x4 MD187462 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa bơm trợ lực 1340A044 phu tung xe Mitsubishi Triton |
cu roa bơm trợ lực 1340A116 phu tung xe Mitsubishi Pajero |
cu roa bơm trợ lực 1340A123 phu tung xe Mitsubishi Lancer |
Dây cu roa động cơ bằng cao su lưu hóa mặt cắt hình thang phi 120cm dùng cho xe nâng container KH : 20593474 .Hàng mới 100% TQSX. |
Dây cua roa 1340A115 linh kien CKD xe Mitsubishi Zinger 08 chỗ |
Dây curoa cao su CN-FM40-Mặt cắt hình thang (K/thước: 0.1x.101.6cm-Bandone) Mới 100% |
Dây curoa gân V(977220)/Pt máy đào Volvo EC240B, EC700B mới 100% |
Dây curoa hình thang, hiệu UD TRUCKS, model 21140Z5617, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Dây cu-roa hình thang, hiệu UD, model 21140Z5617, (900x4Px5.0x1.5)mmx30m, phụ tùng ôtô tải, mới 100% |
Dây curoa(Băng truyền) từ FM-25 đến FM-64 inch. Chu vi ngoài 63.5 đến 162.56 cm(1,440Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa(Băng truyền) từ RECMF-6370 đến RECMF-6800 inch. Chu vi ngoài 93.98 đến 203.2 cm(192 Kgs).Hàng mới 100% |
Dây curoa-Leather belt M-40(đkính 37mm) |
Dây đai gân V(VOE978238)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40E mới 100% |
Dây đai gân V(VOE978740)/pt ô tô volvo A35D, A40D, A40E có tổng trọng tải 68 tấn mới 100% |
dây cu roa cam MZ690601 phu tung xe Mitsubishi Jolie |
Dây cu roa của máy giặt 10kg, có mặt cắt hình thang, không có gân hình chữ V chu vi ngoài 109cm(MAS42413101),mới 100% |
Dây cu roa quạt bằng cao su lưu hóa mặt cắt hình thang phi 80cm dùng cho xe nâng container KH : 3290142 QSM11 .Hàng mới 100% TQSX. |
Dây cua roa (CV: 110cm)17111-97010 phụ tùng máy nông nghiệp (hàng mới 100%) |
Dây curoa cao su CN-FM40-Mặt cắt hình thang (K/thước: 0.1x.101.6cm-Bandone) Mới 100% |
Dây curoa gân V(977220)/Pt máy đào Volvo EC240B, EC700B mới 100% |
7M1030 Băng truyền cao su hình thang D103cm R7cm |
dây đai phân phối khí-xe 5 chổ-0361-phụ tùng xe ô tô hiệu Isuzu |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40103200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40103200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40103200
Bạn đang xem mã HS 40103200: Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40103200: Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40103200: Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.