- Phần VIII: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
-
- Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
- 4202 - Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
- 420212 - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của chương này, thuật ngữ “da thuộc” gồm cả da thuộc dầu (bao gồm cả da thuộc dầu kết hợp), da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da nhũ kim loại.2. Chương này không bao gồm:
(a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);
(b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy (nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65;
(f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;
(g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bày riêng (thường thuộc Phần XV);
(ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Khuy các loại, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) hoặc bộ phận khác của các mặt hàng này, khuy chưa hoàn chỉnh, thuộc nhóm 96.06.
3. (A) Ngoài các quy định của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:
(a) Túi làm bằng các tấm plastic, đã hoặc chưa in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).
(B) Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hay nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ ghép nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.
4. Theo mục đích của nhóm 42.03, ngoài các mặt hàng khác, thuật ngữ “hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” áp dụng đối với các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, the term “leather” includes chamois (including combination chamois) leather, patent leather, patent laminated leather and metallised leather.2. This Chapter does not cover:
(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);
(b) Articles of apparel or clothing accessories (except gloves, mittens and mitts), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming (heading 43.03 or 43.04);
(c) Made up articles of netting (heading 56.08);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof of Chapter 65;
(f) Whips, riding-crops or other articles of heading 66.02;
(g) Cuff-links, bracelets or other imitation jewellery (heading 71.17);
(h) Fittings or trimmings for harness, such as stirrups, bits, horse brasses and buckles, separately presented (generally Section XV);
(ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(m) Buttons, press-fasteners, snap-fasteners, press-studs, button moulds or other parts of these articles, button blanks, of heading 96.06.
3. (A) In addition to the provisions of Note 2 above, heading 42.02 does not cover:
(a) Bags made of sheeting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23);
(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).
(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in those headings even if such parts constitute more than minor fittings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their essential character. If, on the other hand, the parts give the articles their essential character, the articles are to be classified in Chapter 71.
4. For the purposes of heading 42.03, the expression “articles of apparel and clothing accessories” applies, inter alia, to gloves, mittens and mitts (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
TÚI XÁCH NỮ DA CÔNG NGHIỆP, HÀNG MỚI 100%... (mã hs túi xách nữ da/ mã hs của túi xách nữ) |
Túi vải làm bằng vải(BA6027-100)... (mã hs túi vải làm bằn/ mã hs của túi vải làm) |
balo da PU màu đen pha màu kem (kèm lót trẻ em+ hộp nhựa), Hàng mới 100%... (mã hs balo da pu màu/ mã hs của balo da pu m) |
Túi xách: Arcane Brief... (mã hs túi xách arcan/ mã hs của túi xách ar) |
Túi xách: 580... (mã hs túi xách 580/ mã hs của túi xách 58) |
Túi đeo lưng/ BA92012MEX (30cm*20cm*50cm)... (mã hs túi đeo lưng/ b/ mã hs của túi đeo lưng) |
vali: 921021-FP 45L ROLLER... (mã hs vali 921021fp/ mã hs của vali 921021) |
vali: 921022-FP 115L ROLLER... (mã hs vali 921022fp/ mã hs của vali 921022) |
TÚI- nhãn hiệu TASMANIAN TIGER... (mã hs túi nhãn hiệu/ mã hs của túi nhãn hi) |
Túi xách: F77858... (mã hs túi xách f7785/ mã hs của túi xách f7) |
Hộp máy ảnh Canon... (mã hs hộp máy ảnh can/ mã hs của hộp máy ảnh) |
Vali, kích thước: 14.5X22.5X11... (mã hs vali kích thướ/ mã hs của vali kích t) |
Vali đựng dụng cụ bề mặt ngoài bằng nhựa 47x35x17cm... (mã hs vali đựng dụng/ mã hs của vali đựng dụ) |
Túi xách: F72984... (mã hs túi xách f7298/ mã hs của túi xách f7) |
Ba lô - Size:18.5x11.5x6.5 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 065181TRK |
Ba lô - Size:18.5x12x8 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải Cotton - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 022380SNH |
Ba lô 100% Polyester (Nylon) cỡ (27 x 15 x 42)cm ABSG104-1 Hiệu LINING ; mớI 100% |
Ba lô đựng laptop size: 16.5x12x7.5 (inch) kèm túi bảo vệ laptop size: 9.75x15.75x1.75 (Inch)- Chất liệu: Nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới 100% - Mã hàng: 026578DH |
Ba lô size: 17x12x6 (inch)- Chất liệu: Nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới 100% - Mã hàng: 022681DH |
Ba lô- Size:18.5x11.5x6.5 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 065181TRK |
Ba lô-CHUCKS BKPK ,100% polyester SKU 00711C001 (48*40*35cm) . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Balo bằng vải Nylon- Hiệu Tumi - Size: 14.5x13.5x5.5(HxWxD)-Hàng mới 100%-026189DH |
Balô bằng vải nylon hiệu Tumi, size 15x12.25x3 (HxWxD) -Hàng mới 100%-0481788D |
Balo bằng vải Polyester- Hiệu Tumi - Size: 16x12x5(HxWxD)-Hàng mới 100%-025181D |
Balô laptop 11021# màu đen (không hiệu) bằng chất liệu giả da, hàng mới 100% |
Balô laptop KS6062W bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Balô laptop KS6131W màu xám bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Balô laptop L1102 bằng chất liệu giả da (hiệu DAKAR, hàng mới 100%) |
Balô laptop L1104 bằng chất liệu giả da ( hiệu Dakar, hàng mới 100%) |
Bộ va li kéo màu xám gồm 3 chiếc |
Bộ va ly bằng vải tráng nhựa có khóa số, đường chéo (50-75), hiệu chữ TQ, 2chiếc/bộ, hàng mới 100% |
Bộ vali kéo EVA (3 chiếc/bộ) |
Bộ vali kéo EVA 4 bánh (3 chiếc/bộ) |
Hộp đựng Camera bằng nhựa. GAGMIX18188T.Hãng SX: Gator |
hộp đựng dụng cụ đo (hình 44) |
hộp đựng dụng cụ đo (hình 45) |
Hộp giả da Louis Vuitton N48194 |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Ba lô BMW "JOY" (Vải) (80 22 2 179 735) ,hàng mới 100% |
Túi bọc khổ 18x24"60% cotton 40% polyester-hàng mới 100% |
Túi bọc khổ 9"x15" 60% cotton 40% polyester- hàng mới 100% |
Túi chống sốc K8278V - 14" bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Túi chống sốc laptop MD-001 (14 inch) màu đỏ (không hiệu), hàng mới 100% |
Túi đeo vai MEN SHOULDER BAGS 100%VINYLS 30*40cm |
Túi du lịch SW461 hiệu Skywalklers, chất liệu dù gai (200D 1tone) cỡ 19/21 inch, đường chéo 49/53cm, màu Dỏ, mới 100% |
Túi đựng bảo vệ laptop bằng nhựa hiệu TUMI. Size 11inchx16inchx6inch (HxWxD) Mã hàng 029232EG (hàng mới 100%) |
Túi đựng bảo vệ laptop bằng vải nylon hiệu TUMI. Size 11inchx16inchx6inch (HxWxD) Mã hàng 029232D (hàng mới 100%) |
Túi đựng Camera. POCC22PW/CC22PW. Hãng SX: Porta Brace |
Túi đựng chìa khóa PROMOTIONAL ACCECORIES KEY HOLDER 80%Polyester 20% nylon (60cmx3,5cm) |
Túi đựng đĩa CD bằng sợi tổng hợp tráng phủ nhựa, KT(15- 30)cm, hiệu EZHOC,EBOX,ENZHOICE,và hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Túi đựng đồ BACK BAGS 100%POLYESTER CANVAS 44*34cm |
Túi đựng đồ bằng nhựa - ETM211. Mới 100% |
Túi đựng Gaia laptop 16" màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71150-Mới 100% |
Túi đựng Gaia laptop 16" màu nâu bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71152-Mới 100% |
Túi đựng máy tính , chất liệu Polyme tổng hợp |
Túi đựng máy tính xách tay bằng nhựa + sợi tổng hợp, đường chéo (40-60)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Túi đựng máy tính xách tay hiệu Samsung (Model: Bag of Note-PC) |
Túi xách đựng laptop - Size: 11.5x19x5.75 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải Linen - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 073262MLN |
Túi xách đựng laptop bằng vải Nylon - hiệu Tumi- Size: 11.25x14.25x3(HxWxD)-Hàng mới 100%-026521DH |
Túi xách laptop 11031# màu tím (không hiệu) bằng chất liệu giả da, hàng mới 100% |
Túi xách laptop KS6125V - 12" màu hồng bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Túi xách laptop KS6125V - 14" màu hồng bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Túi xách laptop KS6132W - 12" màu hồng bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Túi xách laptop KS6132W - 14" màu hồng bằng chất liệu giả da (hiệu Kingsons, hàng mới 100%) |
Va li - Size: 21.5x14x9 inch (HxWxD) - Chất liệu: Nhựa - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 028020CSP |
Va li - Size: 32.5x20.5x12.5 inch (HxWxD) - Chất liệu: Nhựa - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 028129TG |
Va li - Size: 32x19.5x12.5 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 022069ESH |
Va li - Size:21x14x9 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 073220BRD |
Va li bằng nhựa hiệu Tumi, size 21.5x14x9 (HxWxD) -Hàng mới 100%-028020CLY |
Va li bằng vải nylon hiệu Tumi, size 21.5x15x8 (HxWxD) -Hàng mới 100%-0481600D |
Va li kéo bằng chất liệu tổng hợp 76% POLYAMIDE 24% COTTON - M40479 - TROLLEY |
Va li nhỏ - Size: 14x22x9 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 029033D |
Va li size: 1.25x13.75x8.5 (Inch) - Chất liệu: Nhựa - Hiệu Tumi - Hàng mới 100% - Mã hàng: 068700ONX |
Va li size: 28x17.5x11.5 (inch)- Chất liệu: Nhựa - Hiệu Tumi - Hàng mới 100% - Mã hàng: 028025CP |
Va li size: 7x16.5x11.25 (Inch) - Chất liệu: Nhựa - Hiệu Tumi - Hàng mới 100% - Mã hàng: 068725ONX |
Va ly có và không có khóa số kích thước <= 50 cm hàng mới 100% |
Vali bằng nhựa- Hiệu Tumi- Size 21.5x14x9 (HxWxD)-Hàng mới 100%-028020D |
Vali bằng vải Nylon - hiệu Tumi- Size: 21.75x13.5x9.75(HxWxD)-Hàng mới 100%-022060DH |
Vali bằng vải polyester - hiệu Tumi- Size: 14.75x16x8(HxWxD)-Hàng mới 100%-026124DH |
Valy 2 bánh xe hiệu US POLO,bằng vải bố ,1 Bộ 3 Cái ,kích thước 46.5x34x77cm. ( hàng mới 100% ) |
Valy đẩy SW653 hiệu Skywalklers, chất liệu dù gai (600D 1-tone), có khóa số, cỡ 20/24/28 inch, đường chéo 51/61/71cm, màu xanh , mới 100% |
Valy lớn màu xanh trưng bày trang trícao 24 inch hiệu Pedro code: LUGBLUE-PKGB hàng mới 100% |
Valy nhỏ màu da cam trưng bày trang trí cao 16 inch hiệu Pedro code: LUGORG-PKGB hàng mới 100% |
Valy nhỡ màu vàng trưng bày trang trí cao 20 inch hiệu Pedro code: LUGYEL-PKGB hàng mới 100% |
Valy vảI POLO-Model: UHY2022#.size:20"/24"/28"(1bộ=3cái) hàng mới 100% |
Vỏ bao Ipad 2 - Size: 9.7x7.5x0.5 inch (HxWxD) - Chất liệu: Vải nylon - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 014238SP |
Vỏ Donso iPad 2 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71204/1-Mới 100% |
Vỏ đựng Galaxy tab 10.1 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71223-Mới 100% |
Vỏ Gaia iPad 2 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71200-Mới 100% |
Vỏ Gaia iPad 2 màu nâu bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71202-Mới 100% |
Vỏ Luna iPad 2 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71205-Mới 100% |
vỏ son môi - 10842 - MAQUILLAGE ESSENCE GLAMOROUS ROUGE RD791 (6G) |
Balô laptop 11021# màu đen (không hiệu) bằng chất liệu giả da, hàng mới 100% |
Balô laptop L1102 bằng chất liệu giả da (hiệu DAKAR, hàng mới 100%) |
Túi du lịch SW461 hiệu Skywalklers, chất liệu dù gai (200D 1tone) cỡ 19/21 inch, đường chéo 49/53cm, màu Dỏ, mới 100% |
Túi đựng bảo vệ laptop bằng nhựa hiệu TUMI. Size 11inchx16inchx6inch (HxWxD) Mã hàng 029232EG (hàng mới 100%) |
Túi đựng bảo vệ laptop bằng vải nylon hiệu TUMI. Size 11inchx16inchx6inch (HxWxD) Mã hàng 029232D (hàng mới 100%) |
Túi đựng chìa khóa PROMOTIONAL ACCECORIES KEY HOLDER 80%Polyester 20% nylon (60cmx3,5cm) |
Va li - Size: 32.5x20.5x12.5 inch (HxWxD) - Chất liệu: Nhựa - Hiệu Tumi - Hàng mới: 100% - Mã hàng: 028129TG |
Valy đẩy SW653 hiệu Skywalklers, chất liệu dù gai (600D 1-tone), có khóa số, cỡ 20/24/28 inch, đường chéo 51/61/71cm, màu xanh , mới 100% |
Valy nhỡ màu vàng trưng bày trang trí cao 20 inch hiệu Pedro code: LUGYEL-PKGB hàng mới 100% |
Vỏ Donso iPad 2 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71204/1-Mới 100% |
Vỏ Gaia iPad 2 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71200-Mới 100% |
Vỏ Luna iPad 2 màu đen bằng giả da hiệu Krusell-KSE-71205-Mới 100% |
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 42:Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 42021299 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 17 |
2020 | 15 |
2021 | 13 |
2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42021299
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 42021299
Bạn đang xem mã HS 42021299: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 42021299: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 42021299: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.