- Phần VIII: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
-
- Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
- 4202 - Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
- Loại khác:
- 420299 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của chương này, thuật ngữ “da thuộc” gồm cả da thuộc dầu (bao gồm cả da thuộc dầu kết hợp), da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da nhũ kim loại.2. Chương này không bao gồm:
(a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);
(b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy (nhóm 43.03 hoặc 43.04);
(c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);
(d) Các mặt hàng thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65;
(f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;
(g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bày riêng (thường thuộc Phần XV);
(ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Khuy các loại, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) hoặc bộ phận khác của các mặt hàng này, khuy chưa hoàn chỉnh, thuộc nhóm 96.06.
3. (A) Ngoài các quy định của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:
(a) Túi làm bằng các tấm plastic, đã hoặc chưa in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);
(b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).
(B) Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hay nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ ghép nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.
4. Theo mục đích của nhóm 42.03, ngoài các mặt hàng khác, thuật ngữ “hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” áp dụng đối với các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, the term “leather” includes chamois (including combination chamois) leather, patent leather, patent laminated leather and metallised leather.2. This Chapter does not cover:
(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);
(b) Articles of apparel or clothing accessories (except gloves, mittens and mitts), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming (heading 43.03 or 43.04);
(c) Made up articles of netting (heading 56.08);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof of Chapter 65;
(f) Whips, riding-crops or other articles of heading 66.02;
(g) Cuff-links, bracelets or other imitation jewellery (heading 71.17);
(h) Fittings or trimmings for harness, such as stirrups, bits, horse brasses and buckles, separately presented (generally Section XV);
(ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(m) Buttons, press-fasteners, snap-fasteners, press-studs, button moulds or other parts of these articles, button blanks, of heading 96.06.
3. (A) In addition to the provisions of Note 2 above, heading 42.02 does not cover:
(a) Bags made of sheeting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23);
(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).
(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in those headings even if such parts constitute more than minor fittings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their essential character. If, on the other hand, the parts give the articles their essential character, the articles are to be classified in Chapter 71.
4. For the purposes of heading 42.03, the expression “articles of apparel and clothing accessories” applies, inter alia, to gloves, mittens and mitts (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Neo dù bằng vải Simali hiệu Maxistrike-Hàng mới 100%... (mã hs neo dù bằng vải/ mã hs của neo dù bằng) |
Túi đựng đàn melodica (Melodica Case) (Lot No: 55548) Kích thước 22x49... (mã hs túi đựng đàn me/ mã hs của túi đựng đàn) |
TÚI XÁCH CẦM TAY... (mã hs túi xách cầm ta/ mã hs của túi xách cầm) |
DÂY NỊT... (mã hs dây nịt/ mã hs của dây nịt) |
DỤNG CỤ VỆ SINH... (mã hs dụng cụ vệ sinh/ mã hs của dụng cụ vệ s) |
TÚI ĐEO CHÉO... (mã hs túi đeo chéo/ mã hs của túi đeo chéo) |
TÚI EM BÉ... (mã hs túi em bé/ mã hs của túi em bé) |
CẶP XÁCH EM BÉ... (mã hs cặp xách em bé/ mã hs của cặp xách em) |
TÚI VẢI NHỎ... (mã hs túi vải nhỏ/ mã hs của túi vải nhỏ) |
Túi dây rút: AVF-22150EI... (mã hs túi dây rút av/ mã hs của túi dây rút) |
TÚI NHỎ EM BÉ... (mã hs túi nhỏ em bé/ mã hs của túi nhỏ em b) |
TÚI CHƯỜM GIỮ NHIỆT... (mã hs túi chườm giữ n/ mã hs của túi chườm gi) |
Bao da tai nghe... (mã hs bao da tai nghe/ mã hs của bao da tai n) |
Bao da điện thoại... (mã hs bao da điện tho/ mã hs của bao da điện) |
Bao da máy nghe nhạc... (mã hs bao da máy nghe/ mã hs của bao da máy n) |
Bao da máy tính bảng... (mã hs bao da máy tính/ mã hs của bao da máy t) |
Túi xách bằng simili... (mã hs túi xách bằng s/ mã hs của túi xách bằn) |
Hộp đựng dụng cụ bảo vệ miệng (dùng khi chơi thể thao)... (mã hs hộp đựng dụng c/ mã hs của hộp đựng dụn) |
Túi đựng máy tính xách tay... (mã hs túi đựng máy tí/ mã hs của túi đựng máy) |
Túi đeo thắt lưng... (mã hs túi đeo thắt lư/ mã hs của túi đeo thắt) |
Đai vải thể thao đựng bình nước kèm bình nước... (mã hs đai vải thể tha/ mã hs của đai vải thể) |
Túi balo #111192... (mã hs túi balo #11119/ mã hs của túi balo #11) |
Túi dây rút #112381... (mã hs túi dây rút #11/ mã hs của túi dây rút) |
Túi balo trẻ con #113682... (mã hs túi balo trẻ co/ mã hs của túi balo trẻ) |
Túi balo #113227 F19, 111141 F19... (mã hs túi balo #11322/ mã hs của túi balo #11) |
Túi ba lô #'113227 F19, 111141 F19... (mã hs túi ba lô #113/ mã hs của túi ba lô #) |
Vòng deo Tay giả da Cá Sấu 1 Cvt.Vdta1... (mã hs vòng deo tay gi/ mã hs của vòng deo tay) |
Túi Dua Vl.435... (mã hs túi dua vl435/ mã hs của túi dua vl4) |
Túi Thêu Vl.45... (mã hs túi thêu vl45/ mã hs của túi thêu vl) |
Túi Thêu Vl.81... (mã hs túi thêu vl81/ mã hs của túi thêu vl) |
Túi Thêu Lan12D... (mã hs túi thêu lan12d/ mã hs của túi thêu lan) |
Túi Thêu Lan165... (mã hs túi thêu lan165/ mã hs của túi thêu lan) |
Túi Thêu Lan166... (mã hs túi thêu lan166/ mã hs của túi thêu lan) |
Túi Thêu Lan531... (mã hs túi thêu lan531/ mã hs của túi thêu lan) |
Túi Thêu Vl.137... (mã hs túi thêu vl137/ mã hs của túi thêu vl) |
Túi Thêu Vl.456... (mã hs túi thêu vl456/ mã hs của túi thêu vl) |
Túi Thêu Vl.72A... (mã hs túi thêu vl72a/ mã hs của túi thêu vl) |
Túi Thêu Vl.481B... (mã hs túi thêu vl481/ mã hs của túi thêu vl) |
Túi Hoa Day Td.284... (mã hs túi hoa day td/ mã hs của túi hoa day) |
Túi Von Lon Td.291... (mã hs túi von lon td/ mã hs của túi von lon) |
Túi Von Nho Td.293... (mã hs túi von nho td/ mã hs của túi von nho) |
Túi Các Loại Lan159A... (mã hs túi các loại la/ mã hs của túi các loại) |
Túi Các Loại Vl.701C... (mã hs túi các loại vl/ mã hs của túi các loại) |
Túi Rút Thêu Lan501A... (mã hs túi rút thêu la/ mã hs của túi rút thêu) |
Túi Von Trung Td.292... (mã hs túi von trung t/ mã hs của túi von trun) |
Túi Cotton Lon Td.288... (mã hs túi cotton lon/ mã hs của túi cotton l) |
Túi Cotton Nho Td.290... (mã hs túi cotton nho/ mã hs của túi cotton n) |
Túi Đeo Nap Dlxkg.175... (mã hs túi đeo nap dlx/ mã hs của túi đeo nap) |
Túi Rút 2 Cuom Td.287... (mã hs túi rút 2 cuom/ mã hs của túi rút 2 cu) |
Túi Thời Trang Vl.702B... (mã hs túi thời trang/ mã hs của túi thời tra) |
Túi Vai Det Bh.M20Tuvd... (mã hs túi vai det bh/ mã hs của túi vai det) |
Túi Cotton Trung Td.289... (mã hs túi cotton trun/ mã hs của túi cotton t) |
Túi Thời Trang. Vl.709A... (mã hs túi thời trang/ mã hs của túi thời tra) |
Túi Dien Thoai Dlxkg.101... (mã hs túi dien thoai/ mã hs của túi dien tho) |
Túi My Pham Me Ga Td.286... (mã hs túi my pham me/ mã hs của túi my pham) |
Túi Đeo Minion Lon Dlx.22... (mã hs túi đeo minion/ mã hs của túi đeo mini) |
Túi Thêu O 1 Khoa Lan196B... (mã hs túi thêu o 1 kh/ mã hs của túi thêu o 1) |
Túi Thêu Quai Go Tptc027M... (mã hs túi thêu quai g/ mã hs của túi thêu qua) |
Túi Xách Anse Xam Lib.La2G... (mã hs túi xách anse x/ mã hs của túi xách ans) |
Túi Xách Tay Nho Psv.Xtnho... (mã hs túi xách tay nh/ mã hs của túi xách tay) |
Túi Thêu Hoa Co Day Vl.400A... (mã hs túi thêu hoa co/ mã hs của túi thêu hoa) |
Túi Khoen Dua Co Gai Lan175C... (mã hs túi khoen dua c/ mã hs của túi khoen du) |
Túi Đa Năng Anse Cam Lib.La10O... (mã hs túi đa năng ans/ mã hs của túi đa năng) |
Túi Khoa Keo Anse Cam Lib.La8O... (mã hs túi khoa keo an/ mã hs của túi khoa keo) |
Túi Rút Tho Cam Day Dai Lan74E... (mã hs túi rút tho cam/ mã hs của túi rút tho) |
Túi Đeo Cheo Hop Vuong- Dyna- Cbh Trumbo... (mã hs túi đeo cheo ho/ mã hs của túi đeo cheo) |
Túi Dien Thoai- Lila Phone Bag- Pb Trumbo... (mã hs túi dien thoai/ mã hs của túi dien tho) |
Túi Dung Do Trang Diem Hinh Hop- Mb2-S Trumbo... (mã hs túi dung do tra/ mã hs của túi dung do) |
Túi Vải 42X40X12Cm Vx... (mã hs túi vải 42x40x1/ mã hs của túi vải 42x4) |
Túi deo vai... (mã hs túi deo vai/ mã hs của túi deo vai) |
Bao bọc máy Samsung Galaxy hiệu Buffalo - BSTPGT101BHBK, hàng mới 100%( bằng simili gỉa da) |
Bao chụp cần đI số bằng da P96615460; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet Lacetti J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Bao da cần phanh tay 96655248 (GENTRA T250); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
bao da chụp tay đi số 96655243 (GENTRA T250); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Bao da đựng điện thoại TagHeuer bằng da bê màu đen TH1P11X. Hàng mới 100% |
bao da tay đi số 96509212 (NUBIRA- J150); Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Bao đựng máy Ipad hiệu Buffalo - BSIPD203CLBK, hàng mới 100%( bằng simili gỉa da) |
Bao máy camera Model DCR-VX2000 |
Bao vợt cầu lông đơn bằng vải dệt BR012 C/D/F . KT: 34.5cm x 25cm x48cm.Hiệu Victor . Mới 100% |
Bộ vali - 5 cái 500 x 300 |
ETM211 - Túi đựng đồ bằng plastics. Mới 100% |
Giỏ đựng tạp chí bằng da Baby Croc(40*30*32cm) (Hàng mới 100%) |
Giỏ đựng tạp chí bằng da Large Croc (40*30*32cm) (Hàng mới 100%) |
Giỏ đựng tạp chí bằng da Lizard (40*30*32cm) (Hàng mới 100%) |
Giỏ đựng tạp chí bằng da Split (40*30*32cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp chứa vận chuyển (Material No.: A2A70003171 ) |
Hộp có quai nắm lớn Baby Croc (13*13*22cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp có quai nắm trung Large Croc (13*13*15cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp đựng đồ trang điểm bằng nhựa nhãn hiệu AERYJO nhỏ, mới 100% |
Hộp đựng đồng hồ bằng bìa giấy |
Hộp đựng đồng hồ bằng giấy |
Hộp đựng đồng hồ bằng giấy. |
Hộp đựng dụng cụ nha khoa Endodontic (kích thước 10 x 4 x 5 cm) (Dụng cụ nha khoa/y khoa, dụng cụ cầm tay; chất liệu: thép không gỉ (Inox), hàng mới 100%; NSX: PRIME) |
Hộp đựng kẹp giấy bằng nhựa 42mm x 42 mm x 70 mm(1Tá= 12 Cái). Hàng mới 100% |
Hộp đựng mắt kính, mới 100% |
Hộp đựng ổ cứng, mới 100% |
Hộp đựng TD Coer,COEOR PALETTE (S),hiệu Naris,hàng mới 100% |
Hộp giấy Note bằng da Lizard (14*12*12cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp giấy Note bằng da Split (14*12*12cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp khăn giấy kiểu trung hoa bằng da Baby Croc(29*14*11cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp khăn giấy oval bằng da Baby Croc(30*14*12cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp khăn giấy oval bằng da Large Croc (30*14*12cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp khăn giấy oval bằng da Lizard (30*14*12cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp khăn giấy oval bằng da Split (30*14*12cm) (Hàng mới 100%) |
Hộp rỗng MD-3, màu đỏ, bằng giấy bìa carton size (12*9*7)cm. mới 100% |
Hộp rỗng MD-3, màu xanh, bằng giấy bìa carton size (12*9*7)cm. mới 100% |
Khay bằng da Baby Croc (48*33 cm) (Hàng mới 100%) |
Khay bằng da Large Croc 48*33 cm (Hàng mới 100%) |
Khay bằng da Lizard (48*33 cm) (Hàng mới 100%) |
Khay bằng da Split (48*33cm) (Hàng mới 100%) |
label.M THERAPY PAPER BAG Túi giấy(30 cm x 20 cm),mới 100% |
Thùng đựng camera. Model: Sony LC-H300/3, mới 100%. |
Thùng đựng rác tròn bằng da Baby Croc (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác tròn bằng da Large Croc (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác tròn bằng da Lizard (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác tròn bằng da Split (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Túi BACKBAG ,100% polyester SKU 00715C002 (48*40*35cm) . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Túi Backpack 100% Poly SKU 00737C002 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Túi bằng da đựng dụng cụ |
Túi để dụng cụ đeo bên hông (WAIST POUCH) TC-11BK (Hàng mới 100%) |
Túi đi chợ (balck tote bag KZP-N-001 )(hàng mới 100%) |
Túi đi chợ (black border porch bag KZV-DE-002 )(hàng mới 100%) |
Túi đi chợ (jeans porch bag KZV-DE-002 )(hàng mới 100%) |
Túi đi chợ (navy blue tote bag KZP-N-001 )(hàng mới 100%) |
Túi đi chợ (silver tote bag KZV-CP-001 )(hàng mới 100%) |
Túi đựng dụng cụ bằng da P94535627; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Túi đựng dụng cụ I13326348 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Túi đựng dụng cụ I13326348; Lklr cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ, dung tích 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA), hàng mới 100% |
Túi đựng dụng cụ rỗng 430x180x260 bằng da (PN:81530080) |
Túi đựng Ipad mặt ngoài bằng da cừu, màu 500 / P1C975 |
Túi đựng kích P95963800;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Túi đựng kích và dụng cụ P96414143;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Túi đựng laptop giả da (300x510)cm mới 100% |
Túi đựng ổ đĩa cứng ngoài Hitachi |
Túi đựng quần áo hiệu Etro, cỡ 56x100x100, bằng da cừu, màu 600 / P00026 |
Túi dùng vạn năng (Material No.: A2A60028012 ) |
Túi giả da cho Ipad (IP210) - Hàng mới 100% |
Túi phụ kiện bằng nhựa cho Camera ghi hình bằng nhựa (GO-AGBAG-001), Hàng mới 100% |
Túi Simili ĐK 25cm. (hàng mới 100%) |
Túi Simili đường kính 25cm. (hàng mới 100% |
Túi xách BMW "JOY" (Vải)(80 22 2 179 736), hàng mới 100% |
Túi xách giả da đường chéo 37 - 50 cm hiệu MON, LUI (Hàng mới 100%) |
Túi xách thể thao-Nhãn hiệu: Nike-Hàng mới 100%-Mã hàng:BA3180-021 |
Túi xách vải nhựa PVC 2012 Spring 3 way elegant bag (KT 30X45cm). Hiệu Menard (Phục vụ cho nhãn Mỹ phẩm Menard ) . Hàng mới 100% |
Valy giả da đường chéo 40 - 70 cm hiệu LUI, MON (Hàng mới 100%) |
Ví cầm tay vải nhựa PVC (KT 10X15cm) . Hiệu Menard (Phục vụ cho nhãn Mỹ phẩm Menard ) . Hàng mới 100% |
Ví nhỏ (SERIA, 5x10cm) |
vỏ chì kẻ viền mắt - 10843 - MAQUILLAGE ESSENCE GLAMOROUS ROUGE OR292 (6G) |
Vỏ đựng máy xử lý dữ liệu tự động LXE MX3Plus - Hãng sx: LXE |
Vỏ đựng thiết bị Model TICC-M |
Vỏ hộp màu đen có gương đựng phấn bằng nhựa 1 lỗ nhãn hiệu AERYJO, mới 100% |
Vỏ hộp màu đen đựng son khoanh bằng nhựa 1 lỗ nhãn hiệu AERYJO, mới 100% |
Vỏ hộp phấn nền Chiarie,CHIARIE POWDER FOUNDATION CASE,hiệu Naris,hàng mới 100% |
Vỏ hộp phấn phủ Chiarie,CHIARIE POWDER VEIL CASE,hiệu Naris,hàng mới 100% |
Vỏ hộp phấn phủ SEL,SELGRACE REALISION VEIL BLEND COLOR CASE,hiệu Naris,hàng mới 100% |
Vỏ hộp phấn ReJuana,REJUARNA FOUNDATION CASE,hiệu Naris,hàng mới 100% |
Vỏ hộp(bao gồm vỏ hộp son,vỏ hộp phấn),PAPER BOX,hiệu Naris,hàng khuyến mại hàng mới 100% |
Vỏ son màu trắng,COEOR ROUGE CASE WHITE,hiệu Naris,hàng mới 100% |
Vỏ son màu xám,COEOR ROUGE CASE GRAY,hiệu Naris,hàng mới 100% |
Bao chụp cần đI số bằng da P96615460; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet Lacetti J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Bao đựng máy Ipad hiệu Buffalo - BSIPD203CLBK, hàng mới 100%( bằng simili gỉa da) |
label.M THERAPY PAPER BAG Túi giấy(30 cm x 20 cm),mới 100% |
Thùng đựng rác tròn bằng da Baby Croc (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác tròn bằng da Large Croc (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác tròn bằng da Lizard (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác tròn bằng da Split (20*20*30cm) (Hàng mới 100%) |
Túi BACKBAG ,100% polyester SKU 00715C002 (48*40*35cm) . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Túi Backpack 100% Poly SKU 00737C002 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Túi đi chợ (black border porch bag KZV-DE-002 )(hàng mới 100%) |
Túi đi chợ (jeans porch bag KZV-DE-002 )(hàng mới 100%) |
Túi đựng dụng cụ bằng da P94535627; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Túi dùng vạn năng (Material No.: A2A60028012 ) |
Túi xách vải nhựa PVC 2012 Spring 3 way elegant bag (KT 30X45cm). Hiệu Menard (Phục vụ cho nhãn Mỹ phẩm Menard ) . Hàng mới 100% |
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 42:Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 42029990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 22.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 42029990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 42029990
Bạn đang xem mã HS 42029990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 42029990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 42029990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.