cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác
Loại khác

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
CAMEROON ROUND LOGS (tên khoa học Erythrophleum ivorense) - Gỗ tròn Tali nhóm 1 chưa tạo hình, đánh nhám. Hàng mới 100%
Cherry Wood Sawn Timber (Gỗ Anh Đào) 100-120 cm x 20cm x 5cm , Hàng mới 100% (Cam kết không vi phạm công ước CITEX)
Gỗ ANH ĐàO ( Gỗ TRòN) ( MớI 100%)
Gỗ anh đào (Cherry logs , 3SC) (gỗ tòn) (phi13"-20"*8-14) tên KH: Prunus sp
Gỗ anh đào (Cherry logs 3SC) (gỗ tròn) (phi13"-19"*6-12) tên KH: Prunus sp
Gỗ anh đào (Cherry logs 4SC) (gỗ tròn) (phi13"-25"*6-21) tên KH: Prunus sp
Gỗ anh đào (Cherry logs) (gỗ tròn) (phi13"-20"*8-12) tên KH: Prunus sp
Gỗ anh đào CHERRY LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 3~13;Dia: 13"~26")Tên KH: Prunus sp.
Gỗ anh đào- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13"~21") CHERRY VENEER LOGS (tên KH:Prunus Sp)
Gỗ anh đào dạng lóng chưa xẻ CHERRY (L: 8~12;Dia: 13"~22")Tên KH: Prunus serotina
Gỗ anh đào, dạng lóng chưa xẻ, CHERRY LOGS (L: 8~16;Dia: 13"~23")Tên KH: Prunus sp.
Gỗ Bạch đàn FSC Pure tròn rừng trồng/ Eucalyptus grandis
Gỗ bạch dương lóng loại 2/3SC - Poplar Logs, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất sp gỗ, hàng không thuộc quản lý Cites
Gỗ bằng lăng tròn
Gỗ Basswood tròn (2.438-4.877 x 3.048-0.559)M
Gỗ Bo bo tròn
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ YELLOW BIRCH LOGS (L: 8~10; Dia: 13"~24") (tên KH:betula alleghaniensis)
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, BIRCH LOGS (L: 2.85m; Dia: 0.25m~0.42m)Tên KH: betula alleghaniensis
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, ROTARY BIRCH LOGS (L: 8~10;Dia: 13"~17")Tên KH: Betula
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, WHITE BIRCH LOGS (L: 8~9;Dia: 10"~16")Tên KH: Betula
Gỗ cẩm lai đẽo
Gỗ Cẩm lai tròn
Gỗ cẩm lai tròn Madeira Toros Sandalo, đường kính 19-38.5cm, dài 220 - 540 cm, tên khoa học Milletia Stuhlmannij, không nằm trong danh mục CITES
Gổ cẩm lai xẻ
Gỗ Cẩm lai xẻ xẻ(N1)
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3)
Gỗ CĂM XE (PYINKADO LOGS) NK 184 PCS = 179.114 HTON = 322.889 CBM (M3)
Gỗ căm xe (Pynkado) 7 Feet Under (Gỗ cây đã được bóc vỏ), mới 100% (713lóng = 602,594Hton = 1086,296m3) (Hàng không trong danh mục Cites)
Gỗ căm xe (Pynkado) 7 Feet Up (Gỗ cây đã được bóc vỏ), mới 100% (466lóng = 748,576Hton = 1349,458m3) (Hàng không trong danh mục Cites)
Gỗ cẩm xe đẻo
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn - 7 BLW (PYINKADO ROUND LOGS) 796 PCS = 662.110 HT = 1193.5858 CBM (M3)
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn - 7 UP (PYINKADO ROUND LOGS) 156 PCS = 237.288 HT = 427.7592 CBM (M3)
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPM (PYINKADO ROUND LOGS) 82 PCS=74.272 HT= 133.890 CBM (M3)
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPU (PYINKADO ROUND LOGS) 237 PCS= 356.248 HT= 642.208 CBM (M3)
Gỗ căm xe lóng tròn châu phi (MUKULUNGU), Qui cách: đường kính 100cm&up , dài 5m&up
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn PTT (PYINKADO ROUND LOGS) 314 PCS=274.396 HT= 494.654 CBM (M3)
Gỗ cẩm xe tròn
Gỗ cây chi phong - dạng lóng chưa xẻ TUPELO LOGS (L: 10~20; Dia: 13"~21")Tên Kh: Nyssa sp
Gỗ cây dẻ tròn (BEECH LOGS) Chiều dài 3.0- -11.4m, Đường Kính 40cm+ trở lên. Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ chi phong, dạng lóng chưa xẻ TUPELO LOGS (L: 7~17;Dia: 12"~20") Tên Kh: Nyssa sp
Gỗ Chiêu liêu (HTAUK KYANT LOGS) NK, 288 pcs = 222.230 Hton = 400.614 CBM (M3)
Gỗ Chiêu Liêu Lóng Tròn (HTAUK KYANT ROUND LOGS) 188 PCS = 184,092 HT = 331,863 CBM (M3)
Gỗ Chò nhóm 3 loại gỗ xấu (SELANGAN BATU) ĐK >= 60 cm
Gỗ Chò Tròn
Gỗ Chò tròn N3
Gỗ đã qua xử lý( N1) Trắc đẻo
Gỗ đã qua xử lý( N1) Trắc đẻo chiều rộng >10 cm
Gỗ dáng hương tròn
Gỗ Dầu Tròn
Gỗ Dầu tròn N4
Gỗ Dầu tròn N5
Gỗ dẻ gai chưa xẻ châu âu- Tên khoa học Fagus Sylvatica
Gỗ Dẻ gai TRòN 40cm + (hàng không danh mục cites) kt: dài từ 3m -11.4m
Gỗ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba )
Gỗ Đỏ Tròn DOUSSIE (PACHYLOBA)
Gỗ DƯƠNG CÂY(YELLOW-POOLAR) ĐK (35cm)UP X DàI (2.4M)UP TÊN KHOA HọC:liriodendron tulipifera
Gỗ dương- dạng lóng chưa xẻ (L:7~19; D: 15"~27") TULIPWOOD LOGS, tên KH: liriodendron tulipifera
Gỗ dương dạng lóng chưa xẻ POPLAR LOGS (L: 10~16;Dia: 14"~23") Tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ dương POPLAR LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 10;Dia: 15"~22")Tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ dương, dạng lóng chưa xẻ, POPLAR LOGS (L: 8~16;Dia: 14"~25")Tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ GIá Tỵ TRòN (TEAK) GUATEMALA DIA 100-119CM, 109 LóNG
Gỗ Giổi tròn nhóm III
Gỗ gõ đỏ dài tròn đường kính từ 100cm trở lên, dài từ 5m trở lên (Afzelia pachyloba) (không thuộc danh mục CITES)
Gỗ Gõ đỏ dạng lóng tròn, nhóm 1 [MIXED HARDWOOD (PAPAO/DOUSSIE) round logs 156pcs = 37.665 CBM] tên khoa học:Afzelia bella (M)
Gỗ Gõ đỏ dạng phách, nhóm 1 [MIXED HARDWOOD (PAPAO/DOUSSIE) rough wood 116pcs = 20.718 CBM] tên khoa học Afzelia bella (M)
Gỗ Gõ Đỏ lóng tròn (PACHYLOBA/DOUSSIE ROUND LOGS, GRADE B/B + DIAMETER 60 CM AND UP, LENGH 6 METER + 5 AND UP) 15 Lóng = 67.9010 CBM
Gỗ gỏ đỏ lóng tròn châu phi (DOUSSIE) Qui cách: đường kính 70-119cm , dài 7.8-13.1m
Gỗ Gõ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba )
Gỗ gõ đỏ tròn loại B dày từ 70cm trở lên, dài từ 7m trở lên (Afzelia Pachyloba)
Gỗ Gõ hộp (đã xẻ dọc) Madeira Serrada Chanfuta, dày 12.5 - 15 cm, dài 210-299cm,rộng 20-65cm,không nằm trong danh mục CITES, tên khoa học Afzelia Quanzensis
Gỗ gõ lau tròn
Gỗ Gõ tròn N1
Gỗ gõ vàng lóng tròn châu phi ( Bilinga) Qui cách : Đường kính 80cm up , dài 4m up
Gỗ gốc cây STUMP WOOD. Tên khoa học: SOFT WOOD. Dài (100-240)cm, chu vi (120-320)cm
Gỗ Gội nếp tròn N4
Gỗ Gum tròn (5.18-5.49x0.58-0.76)M
Gỗ Hương đẽo thô vuông
Gỗ hương tròn
Gổ HƯƠNG TRòN
Gỗ Hương tròn N1
Gỗ Hương tròn Nhóm I
Gỗ Hương tròn, tên khoa học PTEROCARPUS ANGOLENSIS, Chưa bóc vỏ, kích thước (510-550)x(30-70), hàng không thuộc danh mục Cites, mới 100%
Gỗ Hương xẻ
Gỗ Hương xẻ(N1)
Gỗ Huýnh tròn N3
Gỗ kiền Kiền Tròn
Gỗ Kiền kiền tròn N2
Gỗ Kim hương (Tulipwood logs) (gỗ tròn) (phi 18"-27"*9-10) tên Kh: Liriodron tulipifera
Gỗ Kim Hương (Tulipwood logs) (gỗ tròn) (phi16"-24"*8-16) tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ Kosso ( hương thối) tròn , ĐK 200-241mm, Dài 1.65 - 3.25m
Gỗ Lau tròn
Gỗ lim (Tali) tròn.Tên KH:Erytho pleum foddi.Kích thước dài 8,8m up*đường kính 80cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) tròn .Tên KH:Erythroleum foddi.Kích thước dài 3 m - 11,8 m * đường kính 100 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) tròn.Tên KH:Erythrophleum ivorence. Đường kính: 72cm up, dài; 7.5m up,Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ lim đỏ (tali) dài 5m trở lên , đường kính 70cm- 101cm - hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ lim Padouck tròn , đường kính 80cm up, dài 5m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim Ta li tròn , đường kính 80cm up dài 5m up , tên khoa học Erythro phleum ivorence . Hàng không năm trong danh mục CITES
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites.
Gỗ Lim Tali (erythrophleum Ivorense) dạng cây.kích thước : 100-146cm x 5- 15.7m.Hàng không thuộc danh mục cites
Gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense) dạng cây.kích thước :74cm x 3m.hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :101cm x 9m.hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ lim Tali (hàng đóng trong 3 container 40 = 48.052 m3) hàng không nằm trong danh mục cites
Gỗ Lim TALI dạng cây dài từ 4.0 - 11.0m, đường kính 63 - 121cm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense )
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 4.1 - 11.7m, đường kính từ 66 - 131cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense.
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 5.1 - 11.5m, đường kính từ 61 - 140cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense.
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 7.2 - 14.2m, đường kính từ 81 - 137cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense.
Gỗ lim tali tròn , đường kính 50cm up, dài 3m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali tròn, Đk 42mm+, Dài 3.9-10.8m
Gỗ lim tali tròn, DK: 70cm up, dài 5m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorensis) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim TALI tròn, kích thước ( 5.5 - 10.30 ) m x ( 56 -97 ) cm
Gỗ Lim Tali(Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :90cm x 7m.hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ lim taly tròn , tên khoa học ( Erythleuin ivorence ) đường kính : 100cm up dài 5m up , hàng không nằm trong danh mục cites
Gỗ lim trắng( sapelli) dài 8m trở lên , đường kính 95cm- 107cm - hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ lim tròn (tali) dài :(5.0-11.7)m. đường kính (80-95)cm. Hàng 100%, không nằm trong danh mục Cites
Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên ( Grade A1) gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites
Gỗ lim tròn châu phi TALI Grade A1 đk 60cm trở lên dài 5.2m trở lên gỗ ko cấm NK và ko có trong cites Erythrophleum Forddi
Gỗ Lim tròn Madeira Toros Micaia, đường kính 25.25 - 40.75 cm,dài 100 - 430 cm,tên khoa học Erythrophl-eum Fodij oliv, không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim tròn NK - N2 (TALI LOGS ), ĐK 60-69cm , dài 5.0m trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cities
Gỗ lim xanh tròn (palosanto) đường kính 18cm trở lên, dài từ 100cm trở lên nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất:
Gỗ Lim xẻ NK - N2 (TALI LUMBER), Dày 58mm, Rộng: 110mm - 250mm trở lên, Dài: 0.9/1.2/1.5/1.8/2.1m. Hàng không nằm trong danh mục Cities
Gỗ Lim(Taly) tròn.Tên KH:Erytropleum ivorensis.Kích thước dài 5 m up * đường kính 70 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lôi tròn(N8)
Gỗ Mít
Gỗ Mít tròn
Gỗ Muồng tròn
Gỗ Muồng Tròn (PAKULIE ROUND LOGS), TEN KH:CASSIA SIAMEA LAMK
Gỗ Muồng Tròn(Muồng Thường)(RODE KABBES ROUND LOGS)tên KH:Cassia siamea Lamk
Gỗ óc chó (Walnut logs, 4SC) (gỗ tròn) (phi14"-17"*8-10) tên KH: Juglans sp
Gỗ óc chó dạng tròn đường kính từ 12 inch~30.5cm, dài từ 7 feet ~ 213.36 cm (Juglans sp) (19.655 MBF)
Gỗ óc chó, dạng lóng chưa xẻ WALNUT LOGS (L: 7~10;Dia: 14"~18")Tên KH: Juglans nigra
Gỗ Poplar tròn (2.438-7.315x0.406-0.584)M
Gỗ SANDALO LOGS(SPIROSTACHYS AFRICANA SONDER)
Gỗ săng lẻ tròn
Gỗ Săng lẻ tròn N3
Gỗ Sao Cát Tròn
Gỗ Sao cát tròn N3
Gỗ sao xanh
Gỗ sao xanh tròn
Gỗ Sao xanh tròn N2
Gỗ Sapelli (Lát Hoa) tròn, ĐK 142cm+, Dài 9-11.2m
Gỗ Sapelli tròn (5.9-11.6x0.8002-1.2703)M
Gỗ Sến bo bo N4
Gỗ sến Bo Bo Tròn
Gỗ Sến bo bo Tròn (N)
Gỗ Sến bo bo tròn N4
Gỗ Sến bô bô tròn Nhóm 4
Gỗ Sến Bo Bo Tròn( N 4)
Gỗ Sến cát tròn N2
Gỗ sến đỏ tròn
Gỗ Sến đỏ tròn N4
Gỗ Sồi - dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13"~19") RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba)
Gỗ Sồi- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~10; đk:16"~23") RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba)
Gỗ sồi dạng lóng chưa xẻ WHITE OAK LOGS (L: 8~17;Dia: 16"~28")Tên KH: Quercus alba
Gỗ Sồi Đỏ ( RED OAK LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites
Gỗ sồi HARDWOOD (WHITE OAK LOGS) dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14"~16")Tên KH: Quercus alba
Gỗ Sồi OAK tròn .Tên KH:Quercus Spp.Kich thước dài 2m up * đường kính 30cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ sồi trắng (White Oak logs, 4SC) gỗ tròn) (phi 21"-25"*8-12) tên KH: Quercus alba
Gỗ sồi trắng tròn (OAK LOGS) ĐK: 30 CM-53CM ., Dài: 4.0m -10.80m
Gỗ sồi tròn ,xuất sứ Pháp (loại AB ) mới 100% (hàng không thuộc doanh mục công ước CITES)
Gỗ sồi tròn Hardwood logs. Tên khoa học: White Oak Veneer Logs, dài (8-10)F đường kính (14-22) IN
Gỗ sồi tròn. Tên khoa học: White Oak Logs, dài (10-12)F, đường kính (15-28) IN
Gỗ sồi WHITE OAK LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14"~15")Tên KH: Quercus alba
Gỗ sồi, dạng lóng chưa xẻ RED OAK LOGS (L: 8~16;Dia: 20"~33")Tên KH: Quercus alba
Gỗ sồi, dạng lóng chưa xẻ, WHITE OAK LOGS (L: 8~16;Dia: 8"~26")Tên KH: Quercus alba
Gỗ Sơn Huyết Tròn
Gỗ Sơn huyết tròn N1
Gỗ Tắc cam bốt tròn đẽo thô
Gỗ tầm bì dạng cây (tên khoa học: Fraxinus Excelsior), đường kính 31-66cm, dài từ 3,5 - 9,7 m. Không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì - dạng lóng chưa xẻ(Dài:8 ~10;đk:13"~22") WHITE ASH LOGS (tên KH:Fraxinus americana)
Gỗ TầN Bì ( Gỗ TRòN) ( MớI 100%)
Gỗ tần bì ( WHITE ASH - LOG ) (hàng không nằm trong danh mục CITES)
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxins excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì (ASH) Tròn.Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3m up * đường kính 28cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần bì ASH tròn .Tên KH:Fraxinus excelsior.Kich thước dài 3m up * đường kính 30 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần bì ASH tròn.Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 2.5m-11.8m * đường kính 30 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ TầN Bì CÂY (WHITE ASH) ĐK (35cm)UP X DàI (2.4M)UP TÊN KHOA HọC:FRAXINUS AMERICANA
Gỗ tần bì dạng cây ( tên khoa học Fraxinus Excelsior), đường kính 36-78cm, dài từ 3,3 - 11,8m. Không nằm trong danh mục CITES.
Gỗ tần bì dạng cây (Fraxinus Excelsior) đường kính 40 - 65cm, dài từ 4,9 - 9,6m, hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ tần bì khúc tròn ( Fraxinus) đường kính: 12 -24", dài 8 - 15. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites.( 1MBF=4.525 M3, 17.065 MBF=77.218 M3)
Gỗ tần bì lóng loại 2/3SC - White Ash Logs, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất sp gỗ, hàng không thuộc quản lý Cites
Gỗ tần bì tròn ( ASH LOGS ) Dài từ 12an up ,đường kính từ 8 an up hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì tròn ( ASH LOGS ) không nằm trong danh mục CITES DK 11cm-23cm dài 8 m-14m ( 54.635 MBF tương đương với 218.540 M3, giá 1200USD/MBF )
Gỗ tần bì tròn ( ASH LOGS) Dài từ 3.3m trở lên, đường kính 30-43cm-hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ tần bì tròn ( ASH ROUND LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites
Gỗ TầN Bì TRòN (27,475 MBF~ 109,9 M3, GIá : 1.185 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN (55.075 MBF~ 220.30 M3, GIá : 1,180 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN (55.335 MBF ~ 221.34 M3, GIá : 1,185 USD/MBF)
Gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) dài từ 3m trở lên đường kính 30-40cm.hàng không nằm trong danh mục CITES
gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) không nằm trong danh mục CITES ĐK: 11"-22"cm dài : 8-20M
Gỗ Tần Bì tròn (ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 cm - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ tần bì tròn (ROUND TIMBERS ASH) loại chưa bóc vỏ dài từ 3.0 - 5.5m; đường kính 0.26 - 0.34; Hàng không thuộc danh mục cites
Gỗ tần bì tròn 11"& up,7& longer ( hàng không thuộc danh mục cites)
Gỗ tần bì tròn 12"& up,7& longer ( hàng không thuộc danh mục cites)
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (0.028 MBF ~ 0.126 M3, GIá : 1,230 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (1.845 MBF~8.303 M3, GIá: 1,230 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 2SC (10.618 MBF~47.782 M3, GIá: 1,380 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 2SC (3.216 MBF ~ 14.472 M3, GIá : 1,380USD/MBF)
Gỗ tần bì tròn 30 cm+, ( hàng không thuộc danh mục cites) , kt: dài Từ 3m - 11.4m
Gỗ tần bì tròn 30cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) KT: dài từ 3m - 11.4m
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (0.849 MBF ~ 3.821M3, GIá : 1,540 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (5.336 MBF~24.012 M3, GIá: 1,540 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 4SC ( 0.818 MBF ~ 3.681 M3, GIá : 1,550 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 4SC (1.251 MBF~5.630 M3, GIá: 1,550 USD/MBF)
Gỗ tần bì tròn đường kính: 40cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) kích thước: từ 3m - 11.4m, hàng mới 100%
Gỗ tần bì tròn kích thước: 40% đường kình từ 30-39cm, dài từ 2-12m hàng mới 100%
Gỗ tần bì tròn kích thước: 60% đường kình từ 40-70cm, dài từ 2-12m hàng mới 100%
Gỗ tần bì tròn kích thước: đường kình từ 30-60cm, dài từ 3-12m hàng mới 100%
Gỗ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài từ 2m50 đến 11m50, đường kính từ 30cm trở lên). Gồm 136 cây. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 34-45cm (702 lóng)
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 46-59cm (401 lóng)
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 60cm trở lên (41 lóng)
Gỗ tạp MLH LG (N5-8) đ/k từ 46-59cm (321 lóng)
Gỗ tạp MLH LG (N5-8) đ/k từ 60cm trở lên (178 lóng)
Gỗ tạp MLH LG(N5-8) đ/k từ 34-45cm (298 lóng)
Gỗ tạp tròn ( Suriname Mixed Woods ) / Thuộc nhóm 3 - 8 / Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES
Gỗ táu muối tròn
Gỗ Táu muối tròn N7
Gỗ tếch tròn
Gỗ thích tròn -HARD MAPLE, 4SC GRADE. Quy cách: (Dài=274.32-426.72 cm) X (đường kính=10.16-50.8 cm)
Gỗ thích, dạng khúc tròn thô (5 khúc) (Maple Logs)
Gỗ thông- dạng lóng chưa xẻ (L: 5.4; D: 0.36~0.54)M RADIATA PINE PRUNED PEELER (tên KH: Pinus radiata)
Gỗ thông tròn (5.4x0.214479-0.304774)M
Gỗ thông tròn đường kính 40>44cm, dài 5.1m, không nằm trong danh mục citet quản lý. (Pinewood log-radiata pine new zealand).
Gỗ Thông xẻ sấy dày 17.5mm loại Industrial ( Tên khoa học: Chilean Radiata Pine Kiln Dried Sawn Lumber, Industrial Grade )
Gỗ thông, dạng lóng chưa xẻ NEW ZEALAND RADIATA PINE PRUNED SAW LOGS (L: 5.4;Dia: 0.38~0.60)MTên KH:Pinus radiata
Gồ Tông Dù ( xoan hôi)
Gỗ tông dù tròn (xoan hôi) cắt khúc dài từ 1.2m - 4m đường kính từ 20 - 45cm
Gỗ Tông dù tròn (Xoan hôi), cắt khúc dài từ 1,2m - 4m; đường kính từ 20cm - 65cm
Gỗ Trắc (gỗ tròn)
Gỗ Trắc cam bốt đẽo
gỗ trắc cam bốt đẽo thô
Gỗ trắc căm bốt đẽo thô
Gỗ TRắC CAM BốT ĐẻO THÔ (Tận dụng từ gốc, cành, ngọn)
Gỗ trắc cam bốt đẻo thô(Tận dụng từ gốc, cành, ngọn)
Gỗ Trắc Cam bốt đẽo vuông thô
Gỗ Trắc cam bốt được tận dụng từ gốc, cành, ngọn đã được đẽo thô
Gỗ trắc cam bốt gốc cành ngọn , đẽo thô tận dụng
Gổ Trắc cam bốt gốc, cành ngọn đã được đẻo thô
Gỗ TRắC CAM BốT GốC, CàNH, NGọN ĐẽO THÔ TậN DụNG
Gỗ Trắc cam bốt tận dụng cành ngọn
Gỗ TRắC CAM BốT TậN DụNG GốC , CàNH NGọN.
Gỗ TRắC CAM BốT TậN DụNG GốC, CàNH, NGọN
Gỗ trắc cam bốt tận dụng gốc, cành, ngọn đẽo thô
Gổ trắc cam bốt tận dụng gốc,cành,ngọn đẻo thô
Gổ TRắC CAM BốT TRòN
Gỗ Trắc Cam bốt tròn ( Gốc, cành, ngọn)
Gỗ Trắc Cam bốt tròn (Gốc, cành, ngọn) đã được đẽo thô
Gỗ trắc cam bốt tròn tận dụng gốc, cành, ngọn
Gổ TRắC CAM BốT TRòN TậN DụNG GốC, CàNH, NGọN Đã ĐƯợC ĐẻO THÔ
Gổ trắc cam bốt tròn tận dụng gốc,cành,ngọn
Gỗ trắc cam bốt tròn(Gốc, cành, ngọn)
Gỗ TRắC CĂM BốT TRòN: GốC, THÂN, CàNH, NGọN
Gỗ trắc căm bốt tròn: Gốc, Thanh, Cành, Ngọn
Gỗ trắc cambot gốc cành ngọn đã được đẻo thô
Gỗ trắc đẽo
Gỗ trắc đẽo ( Dalbergia cochinchinensis whitleWood)
Gỗ Trắc đẻo (N)
Gỗ Trăc đẻo (N1)
Gỗ trắc đẽo Dalbergia cochinchinensis Pierre)
Gỗ Trắc đẽo N1
Gỗ Trắc đẽo nhóm 1
Gỗ trắc đẻo nhóm 1
Gỗ Trắc đẽo nhóm I
Gỗ Trắc đểo nhóm I
Gỗ trắc tận dụng ( gốc, cành, ngon (Dalbergiacochinsis artianal(roots, branché and tops)
Gỗ trắc tận dụng ( Gốc, Cành, ngọn)
Gỗ trắc tròn
Gỗ Trắc Tròn ( Có nguồn gốc Nhập khẩu từ Lào, Tái Xuất theo tờ khai Số:341/NK/KD
Gỗ trắc tròn (Dalbergia cochichinensis Sawn wood)
Gỗ Trác Tròn (N1)
Gỗ Trắc tròn (N1)
Gỗ Trắc Tròn (Tái xuất theo Tờ Khai Nhập khẩu số: 18/NK/KD/B38C ngày 18/01/2012)
Gỗ Trắc tròn N1
Gỗ tròn (Walnutlumber, Meranti logs). Tên khoa học: MERANTI, dài: (2.0-4.0)m, đường kính: (40-70)cm
Gỗ tròn Arau (LG) kính từ 46-59 cm 02 lóng
Gỗ tròn Arau (LG) kính từ 60 cm trở lên 12 lóng
Gỗ tròn ARAU (N3)Đ.Kính 60cm-up LG REG (01Lóng)
Gỗ tròn Arau kính từ 46-59 cm 13 lóng
Gỗ tròn Arau kính từ 60 cm trở lên 37 lóng
Gỗ tròn Arau LG,kính từ 46-59cm 01 lóng
Gỗ tròn Arau LG,kính từ 60cm trở lên 14 lóng
Gỗ tròn Arau(LG),kính từ 46-59 cm 04 lóng
Gỗ tròn Arau(LG),kính từ 60 cm trở lên 02 lóng
Gỗ tròn Arau,kính từ 46-59 cm 11 lóng
Gỗ tròn Arau,kính từ 46-59cm 14 lóng
Gỗ tròn Arau,kính từ 60 cm trở lên 14 lóng
Gỗ tròn Arau,kính từ 60cm trở lên 41 lóng
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX (Dia.:80% 40cm up,20% 40cm under - Length:2.00m up)
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX :(Dia:25cm +; lenght:2.7m +)
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX FSC (Diameter:25cm up;length:2.00meter up)
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC ((QC: đường kính từ 30cm trở lên,chiều dài từ 5.2 đến 5.8m
Gỗ tròn Bạch đàn FSC (QC: đường kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 5.2 đến 5.8m)
Gổ TRòN BạCH ĐàN FSC (QC: ĐƯờNG KíNH Từ 30CM TRở LÊN, CHIềU DàI Từ 5.2 ĐếN 5.8M)
Gỗ tròn Bạch đàn FSC 100% (QC: đường kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 5.6 đến 5.8m)
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC Pure Eucalyptus Globulus. Đường kính từ 27cm trở lên. Dài từ 2.8m trở lên. (Gồm: 641 Logs)
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC PURE GRANDIS CHIềU DàI 5.2-5.8M, ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC PURE SALIGNA CHIềU DàI 2.8-5.8, ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN
Gỗ tròn bạch đàn fsc pure saligna, chiều dài: 2.8-5.8m, đường kính: 30cm trở lên
Gỗ tròn Bạch đàn Grandis 100% FSC (Đường kính từ 30cm trở lên; Dài từ 5,0m trở lên)
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC 100%. kinh 30cm up, dài 2,85 m up
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC pure
Gỗ TRòN BạCH ĐàN GRANDIS FSC PURE ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN, DàI 2.9 TRở LÊN
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC Pure. Dai 2,95 m up, duong kinh 30cm up
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC, đkính từ 30cm+, dài 2.85m+
Gỗ TRòN BạCH ĐàN KAMARERE FSC 100$ Kính từ 40-49cm
Gỗ TRòN BạCH ĐàN MACULATA :(Dia:25cm+,length:2.7m +)
Gỗ Tròn BASRALOUS/Thuộc nhóm 3 - 8 /Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES
Gỗ tròn bó Acacia FSC-PURE, đkính từ 18cm trở lên, dài 3m +
Gỗ TRòN BOLLETRIE - (11pcs) - (AV.D 49-86.25cm ; L 7.2 - 11.8m) Tên khoa học MANIKARA HUBERI / SAPOTACEAE (gỗ không thuộc danh mục trong Cites) GESU 6810472 , CLHU8465710
Gỗ tròn căm xe (PYINKADO ROUND LOGS) Hàng không nằm trong danh mục cấm nhập
Gỗ tròn căm xe, chưa tách vỏ (PYINKADO) Mã HY-7. Nhóm 2, Tên khoa học: Xylia dolabriformis
gỗ tròn Cherry ( cây anh đào , tên khoa học: prunus serotina , dài: 244-305cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
gỗ tròn Cherry ( cây anh đào, tên khoa học: prunus sp , dài: 183- 213 cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
Gỗ Tròn Chiêu Liêu ( HTAUK KYANT )
Gỗ tròn Empenit (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm
Gỗ tròn Empenit LG (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm
Gỗ tròn FSC Pure Eucalyptus Grandis (FSC Bạch Đàn ) Đường kính từ 30cm trở lên, dài từ 5m trở lên .
Gỗ tròn FSC pure Eucalyptus Grandis (gỗ tròn FSC bạch đàn) Đường kính từ 30cm trở lên ,dài từ 5m trở lên .
Gỗ tròn Giá Tỵ
Gỗ tròn GRANADILLO. Tên khoa học: RETUSAHEMSL, dài (1.2-3.0)m, đường kính (14-50)cm
Gỗ tròn H/MLH (Nhóm 5-8) ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn H/MLH (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm
Gỗ tròn Hill Hard MLH (N5-8)Đ.Kính 34-45 cm SSM (365Lóng)
Gỗ tròn Hill Keranji (N5-8)Đ.Kính 34-45 cm SSM (135 Lóng)
Gỗ tròn Keranji (N5-8)Đ.Kính 34-45cm SSG ( 31Lóng)
Gỗ tròn KERANJI (N5-8)Đ.Kính 46-59cm LG SG (21 Lóng)
Gỗ tròn Keranji (N5-8)Đ.Kính 46-59cm SG ( 37 Lóng)
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK 34 - 45 cm
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK 46 -59 cm
Gỗ tròn MENGKULANG (N5-8)Đ.Kính 46-59cm SG (10 Lóng)
Gỗ tròn MENGKULANG (Nhóm 5-8) ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn MENGKULANG LG (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm
Gỗ tròn Mersawa kính từ 46-59 cm 08 lóng
Gỗ tròn Mersawa kính từ 60 cm trở lên 14 lóng
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 46-59 cm 08 lóng
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 46-59cm 01 lóng
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60 cm trở lên 05 lóng
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60cm trở lên 9 lóng
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60cmtrở lên 01 lóng
Gỗ tròn MLH (2ND GRADE) nhóm 5 ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 34-45cm LG SSG (09 lóng)
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 46-59cm LG SG (09 Lóng)
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 60cm-up LG REG (09 Lóng)
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK 34 - 45 cm
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK 46 - 59 cm
Gỗ tròn MLH(N5-8)Đ.Kính 34-45cm SSG ( 45 Lóng)
Gỗ tròn MLH(N5-8)Đ.Kính 60cm-up REG ( 09Lóng)
Gỗ tròn PACHYLOBA. Tên khoa học: Afzelia Pachyloba, dài : (4.0-11.5)m, đường kính: (60-140)cm
Gỗ tròn PACHYLOBA-Afzelia Pachyloba-nhóm 1-chưa tạo hình đánh nhám. Hàng mới 100%
Gỗ tròn PALO SANTO. Tên khoa học: BULNESIA SARMIENTOI, đường kính (25-61)cm, dài : (1.0 - 3.5)m
Gỗ tròn Poplar - AB ( cây dương , tên khoa học : Liriodendron tulipifera, dài: 305-488cm) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
Gỗ tròn Poplar Châu âu (Populus deltoides) tươi mới cắt mùa 2011-2012, loại AB,đuờng kính 35 cm và hơn tối đa 10% 35-39cm, còn lại 40cm và hơn,dài tối thiểu 3m,tối đa 11.8m
Gỗ Tròn PURPERHART/Thuộc nhóm 3 - 8 /Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES
Gỗ tròn Resak kính từ 46-59 cm 29 lóng
Gỗ tròn Resak kính từ 60 cm trở lên 14 lóng
Gỗ tròn Resak,kính từ 36-45 cm 70 lóng
Gỗ tròn Resak,kính từ 46-59 cm 64 lóng
Gỗ tròn Resak,kính từ 46-59cm 26 lóng
Gỗ tròn Resak,kính từ 60 cm trở lên 08 lóng
Gỗ tròn Selunsur kính từ 46-59 cm 26 lóng
Gỗ tròn Selunsur kính từ 60 cm trở lên 25 lóng
Gỗ tròn Selunsur LG (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm
Gỗ tròn Selunsur(LG) kính từ 46-59 cm 02 lóng
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 36-45 cm 02 Lóng
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 46-59 cm 06 Lóng
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60 cm trở lên 03 Lóng
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60cm trở lên 19 lóng
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60cmtrở lên 01 lóng
Gỗ tròn Senlunsur (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm
Gỗ Tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) ;Dài :2,4-4,8m ;Đường kính :30cm-66cm
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) Dài :2,4,-4,8m ;Đường kính :7,3-9,8cm
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) Dài 2,4-3,6m ;Đường kính :7,3-12,5cm
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs) dài :2,4-3,6m ;Đường kính :9,8-17,2cm
Gỗ tròn tần bì , xuất sứ Pháp loại AB (Hàng không thuộc doanh mục công ước CITES) hàng mới 100%
Gỗ tròn tần bì trắng (Loại 3SC) - White Ash Logs (Grade 3SC)
Gỗ tròn tần bì trắng (Loại 4SC) - White Ash Logs (Grade 4SC)
Gỗ tròn tần bì trắng(Loại 3SC) - White Ash logs(Grade 3SC)
Gỗ tròn tần bì trắng(Loại 4SC) - White Ash logs(Grade 4SC)
Gỗ tròn tạp các loại, nhóm 5. Mengaris RG. Đường Kính 60cm trở lên. (353 lóng)
Gỗ tròn tạp MGRS bọng, nhóm 5. Đường kính từ 60cm trở lên (9 lóng).
Gỗ tròn tạp MGRS, nhóm 5. Đường kính từ 46cm-59cm (542 lóng).
Gỗ tròn tạp nhóm 5 ( MLH) ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn tạp nhóm 5 loại xấu (MLH LG) ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn tạp nhóm 5 loại xấu (SELUNSOR) ĐK >=60 cm
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH (HARD MIXED) ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH (LIGHT HARDWOOD) ĐK 34-45 cm
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH loại gỗ xấu (LIGHT HARDWOOD) ĐK >= 60 cm
Gỗ tròn tạp, nhóm 5. MLH Đường kính từ 46cm - 59cm, bọng (13 lóng).
Gỗ tròn Tông dù (Xoan hôi) cắt khúc dài từ 1,2m-4m; đường kính từ 20cm-65cm.
Gỗ tròn Tupelo - AB ( tên khoa hoc : Nyssa sp, dài: 244- 488cm)(nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
gỗ tròn Tupelo - BC ( tên khoa học: nyssa aquatica , dài: 244-488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
gỗ tròn TUPELO ( tên khoa học: Nyssa sp , dài: 244-549 cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
gỗ tròn Tupelo- BC ( tên khoa học: nyssa aquatica , dài: 244- 488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
gỗ tròn Walnut - AB ( cây ốc chó , tên khoa học : juglans nigra , dài: 244- 488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites)
Gỗ tròn: Gỗ Tần Bì 3SC. Đường kính 38-55cm; Dài 2,7-3,3m. Gỗ nhóm 4.
Gỗ tròn: Gỗ WENGE B. Đường kính 63-73cm; Dài 5.2-8.4m
Gỗ Vên Vên Tròn
Gỗ Vên vên tròn N3
Gỗ Vên vên tròn N4
Gỗ Vên vên vàng tròn
Gỗ VIROLA
Gỗ xoan đào
Gỗ xoan đào tròn. Tên khoa học: Entandrophrama Cylindricum, dài (6-11.8)m, đường kính (80-100)cm
Gỗ xoan đào xẻ (SAWN TIMBER SAPELLI). Tên khoa học: Eutandrophrama Cylindricum, 50cm x (14-90)cm x (2.2-5.5)m
GRANADILLO LOGS
Rose Wood Sawn Timber (Gỗ Sơn Huyết) 170-200cm x 15cm x 1.5cm
Gỗ cẩm lai tròn Madeira Toros Sandalo, đường kính 19-38.5cm, dài 220 - 540 cm, tên khoa học Milletia Stuhlmannij, không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3)
Gỗ cây dẻ tròn (BEECH LOGS) Chiều dài 3.0- -11.4m, Đường Kính 40cm+ trở lên. Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Chiêu liêu (HTAUK KYANT LOGS) NK, 288 pcs = 222.230 Hton = 400.614 CBM (M3)
Gỗ Dẻ gai TRòN 40cm + (hàng không danh mục cites) kt: dài từ 3m -11.4m
Gỗ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba )
Gỗ Gõ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba )
Gỗ gốc cây STUMP WOOD. Tên khoa học: SOFT WOOD. Dài (100-240)cm, chu vi (120-320)cm
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites.
Gỗ lim Tali (hàng đóng trong 3 container 40 = 48.052 m3) hàng không nằm trong danh mục cites
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 5.1 - 11.5m, đường kính từ 61 - 140cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense.
Gỗ Lim tròn Madeira Toros Micaia, đường kính 25.25 - 40.75 cm,dài 100 - 430 cm,tên khoa học Erythrophl-eum Fodij oliv, không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxins excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ tần bì dạng cây (Fraxinus Excelsior) đường kính 40 - 65cm, dài từ 4,9 - 9,6m, hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì tròn ( ASH LOGS ) không nằm trong danh mục CITES DK 11cm-23cm dài 8 m-14m ( 54.635 MBF tương đương với 218.540 M3, giá 1200USD/MBF )
Gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) dài từ 3m trở lên đường kính 30-40cm.hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì tròn (ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 cm - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (1.845 MBF~8.303 M3, GIá: 1,230 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (0.849 MBF ~ 3.821M3, GIá : 1,540 USD/MBF)
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (5.336 MBF~24.012 M3, GIá: 1,540 USD/MBF)
Gỗ tần bì tròn đường kính: 40cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) kích thước: từ 3m - 11.4m, hàng mới 100%
Gỗ tần bì tròn kích thước: 40% đường kình từ 30-39cm, dài từ 2-12m hàng mới 100%
Gỗ tần bì tròn kích thước: 60% đường kình từ 40-70cm, dài từ 2-12m hàng mới 100%
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 46-59cm (401 lóng)
Gỗ thông tròn đường kính 40>44cm, dài 5.1m, không nằm trong danh mục citet quản lý. (Pinewood log-radiata pine new zealand).
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX (Dia.:80% 40cm up,20% 40cm under - Length:2.00m up)
Gỗ tròn Poplar Châu âu (Populus deltoides) tươi mới cắt mùa 2011-2012, loại AB,đuờng kính 35 cm và hơn tối đa 10% 35-39cm, còn lại 40cm và hơn,dài tối thiểu 3m,tối đa 11.8m
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60 cm trở lên 03 Lóng
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3)
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPM (PYINKADO ROUND LOGS) 82 PCS=74.272 HT= 133.890 CBM (M3)
Gỗ Gõ Đỏ lóng tròn (PACHYLOBA/DOUSSIE ROUND LOGS, GRADE B/B + DIAMETER 60 CM AND UP, LENGH 6 METER + 5 AND UP) 15 Lóng = 67.9010 CBM
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites.
Gỗ Lim Tali(Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :90cm x 7m.hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ xoan đào xẻ (SAWN TIMBER SAPELLI). Tên khoa học: Eutandrophrama Cylindricum, 50cm x (14-90)cm x (2.2-5.5)m
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ