- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4403 - Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
- Loại khác:
- 440399 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
CAMEROON ROUND LOGS (tên khoa học Erythrophleum ivorense) - Gỗ tròn Tali nhóm 1 chưa tạo hình, đánh nhám. Hàng mới 100% |
Cherry Wood Sawn Timber (Gỗ Anh Đào) 100-120 cm x 20cm x 5cm , Hàng mới 100% (Cam kết không vi phạm công ước CITEX) |
Gỗ ANH ĐàO ( Gỗ TRòN) ( MớI 100%) |
Gỗ anh đào (Cherry logs , 3SC) (gỗ tòn) (phi13"-20"*8-14) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào (Cherry logs 3SC) (gỗ tròn) (phi13"-19"*6-12) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào (Cherry logs 4SC) (gỗ tròn) (phi13"-25"*6-21) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào (Cherry logs) (gỗ tròn) (phi13"-20"*8-12) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào CHERRY LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 3~13;Dia: 13"~26")Tên KH: Prunus sp. |
Gỗ anh đào- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13"~21") CHERRY VENEER LOGS (tên KH:Prunus Sp) |
Gỗ anh đào dạng lóng chưa xẻ CHERRY (L: 8~12;Dia: 13"~22")Tên KH: Prunus serotina |
Gỗ anh đào, dạng lóng chưa xẻ, CHERRY LOGS (L: 8~16;Dia: 13"~23")Tên KH: Prunus sp. |
Gỗ Bạch đàn FSC Pure tròn rừng trồng/ Eucalyptus grandis |
Gỗ bạch dương lóng loại 2/3SC - Poplar Logs, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất sp gỗ, hàng không thuộc quản lý Cites |
Gỗ bằng lăng tròn |
Gỗ Basswood tròn (2.438-4.877 x 3.048-0.559)M |
Gỗ Bo bo tròn |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ YELLOW BIRCH LOGS (L: 8~10; Dia: 13"~24") (tên KH:betula alleghaniensis) |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, BIRCH LOGS (L: 2.85m; Dia: 0.25m~0.42m)Tên KH: betula alleghaniensis |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, ROTARY BIRCH LOGS (L: 8~10;Dia: 13"~17")Tên KH: Betula |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, WHITE BIRCH LOGS (L: 8~9;Dia: 10"~16")Tên KH: Betula |
Gỗ cẩm lai đẽo |
Gỗ Cẩm lai tròn |
Gỗ cẩm lai tròn Madeira Toros Sandalo, đường kính 19-38.5cm, dài 220 - 540 cm, tên khoa học Milletia Stuhlmannij, không nằm trong danh mục CITES |
Gổ cẩm lai xẻ |
Gỗ Cẩm lai xẻ xẻ(N1) |
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3) |
Gỗ CĂM XE (PYINKADO LOGS) NK 184 PCS = 179.114 HTON = 322.889 CBM (M3) |
Gỗ căm xe (Pynkado) 7 Feet Under (Gỗ cây đã được bóc vỏ), mới 100% (713lóng = 602,594Hton = 1086,296m3) (Hàng không trong danh mục Cites) |
Gỗ căm xe (Pynkado) 7 Feet Up (Gỗ cây đã được bóc vỏ), mới 100% (466lóng = 748,576Hton = 1349,458m3) (Hàng không trong danh mục Cites) |
Gỗ cẩm xe đẻo |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn - 7 BLW (PYINKADO ROUND LOGS) 796 PCS = 662.110 HT = 1193.5858 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn - 7 UP (PYINKADO ROUND LOGS) 156 PCS = 237.288 HT = 427.7592 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPM (PYINKADO ROUND LOGS) 82 PCS=74.272 HT= 133.890 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPU (PYINKADO ROUND LOGS) 237 PCS= 356.248 HT= 642.208 CBM (M3) |
Gỗ căm xe lóng tròn châu phi (MUKULUNGU), Qui cách: đường kính 100cm&up , dài 5m&up |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn PTT (PYINKADO ROUND LOGS) 314 PCS=274.396 HT= 494.654 CBM (M3) |
Gỗ cẩm xe tròn |
Gỗ cây chi phong - dạng lóng chưa xẻ TUPELO LOGS (L: 10~20; Dia: 13"~21")Tên Kh: Nyssa sp |
Gỗ cây dẻ tròn (BEECH LOGS) Chiều dài 3.0- -11.4m, Đường Kính 40cm+ trở lên. Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ chi phong, dạng lóng chưa xẻ TUPELO LOGS (L: 7~17;Dia: 12"~20") Tên Kh: Nyssa sp |
Gỗ Chiêu liêu (HTAUK KYANT LOGS) NK, 288 pcs = 222.230 Hton = 400.614 CBM (M3) |
Gỗ Chiêu Liêu Lóng Tròn (HTAUK KYANT ROUND LOGS) 188 PCS = 184,092 HT = 331,863 CBM (M3) |
Gỗ Chò nhóm 3 loại gỗ xấu (SELANGAN BATU) ĐK >= 60 cm |
Gỗ Chò Tròn |
Gỗ Chò tròn N3 |
Gỗ đã qua xử lý( N1) Trắc đẻo |
Gỗ đã qua xử lý( N1) Trắc đẻo chiều rộng >10 cm |
Gỗ dáng hương tròn |
Gỗ Dầu Tròn |
Gỗ Dầu tròn N4 |
Gỗ Dầu tròn N5 |
Gỗ dẻ gai chưa xẻ châu âu- Tên khoa học Fagus Sylvatica |
Gỗ Dẻ gai TRòN 40cm + (hàng không danh mục cites) kt: dài từ 3m -11.4m |
Gỗ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ Đỏ Tròn DOUSSIE (PACHYLOBA) |
Gỗ DƯƠNG CÂY(YELLOW-POOLAR) ĐK (35cm)UP X DàI (2.4M)UP TÊN KHOA HọC:liriodendron tulipifera |
Gỗ dương- dạng lóng chưa xẻ (L:7~19; D: 15"~27") TULIPWOOD LOGS, tên KH: liriodendron tulipifera |
Gỗ dương dạng lóng chưa xẻ POPLAR LOGS (L: 10~16;Dia: 14"~23") Tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ dương POPLAR LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 10;Dia: 15"~22")Tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ dương, dạng lóng chưa xẻ, POPLAR LOGS (L: 8~16;Dia: 14"~25")Tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ GIá Tỵ TRòN (TEAK) GUATEMALA DIA 100-119CM, 109 LóNG |
Gỗ Giổi tròn nhóm III |
Gỗ gõ đỏ dài tròn đường kính từ 100cm trở lên, dài từ 5m trở lên (Afzelia pachyloba) (không thuộc danh mục CITES) |
Gỗ Gõ đỏ dạng lóng tròn, nhóm 1 [MIXED HARDWOOD (PAPAO/DOUSSIE) round logs 156pcs = 37.665 CBM] tên khoa học:Afzelia bella (M) |
Gỗ Gõ đỏ dạng phách, nhóm 1 [MIXED HARDWOOD (PAPAO/DOUSSIE) rough wood 116pcs = 20.718 CBM] tên khoa học Afzelia bella (M) |
Gỗ Gõ Đỏ lóng tròn (PACHYLOBA/DOUSSIE ROUND LOGS, GRADE B/B + DIAMETER 60 CM AND UP, LENGH 6 METER + 5 AND UP) 15 Lóng = 67.9010 CBM |
Gỗ gỏ đỏ lóng tròn châu phi (DOUSSIE) Qui cách: đường kính 70-119cm , dài 7.8-13.1m |
Gỗ Gõ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ gõ đỏ tròn loại B dày từ 70cm trở lên, dài từ 7m trở lên (Afzelia Pachyloba) |
Gỗ Gõ hộp (đã xẻ dọc) Madeira Serrada Chanfuta, dày 12.5 - 15 cm, dài 210-299cm,rộng 20-65cm,không nằm trong danh mục CITES, tên khoa học Afzelia Quanzensis |
Gỗ gõ lau tròn |
Gỗ Gõ tròn N1 |
Gỗ gõ vàng lóng tròn châu phi ( Bilinga) Qui cách : Đường kính 80cm up , dài 4m up |
Gỗ gốc cây STUMP WOOD. Tên khoa học: SOFT WOOD. Dài (100-240)cm, chu vi (120-320)cm |
Gỗ Gội nếp tròn N4 |
Gỗ Gum tròn (5.18-5.49x0.58-0.76)M |
Gỗ Hương đẽo thô vuông |
Gỗ hương tròn |
Gổ HƯƠNG TRòN |
Gỗ Hương tròn N1 |
Gỗ Hương tròn Nhóm I |
Gỗ Hương tròn, tên khoa học PTEROCARPUS ANGOLENSIS, Chưa bóc vỏ, kích thước (510-550)x(30-70), hàng không thuộc danh mục Cites, mới 100% |
Gỗ Hương xẻ |
Gỗ Hương xẻ(N1) |
Gỗ Huýnh tròn N3 |
Gỗ kiền Kiền Tròn |
Gỗ Kiền kiền tròn N2 |
Gỗ Kim hương (Tulipwood logs) (gỗ tròn) (phi 18"-27"*9-10) tên Kh: Liriodron tulipifera |
Gỗ Kim Hương (Tulipwood logs) (gỗ tròn) (phi16"-24"*8-16) tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ Kosso ( hương thối) tròn , ĐK 200-241mm, Dài 1.65 - 3.25m |
Gỗ Lau tròn |
Gỗ lim (Tali) tròn.Tên KH:Erytho pleum foddi.Kích thước dài 8,8m up*đường kính 80cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lim (Taly) tròn .Tên KH:Erythroleum foddi.Kích thước dài 3 m - 11,8 m * đường kính 100 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lim (Taly) tròn.Tên KH:Erythrophleum ivorence. Đường kính: 72cm up, dài; 7.5m up,Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ lim đỏ (tali) dài 5m trở lên , đường kính 70cm- 101cm - hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ lim Padouck tròn , đường kính 80cm up, dài 5m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites. |
Gỗ lim Ta li tròn , đường kính 80cm up dài 5m up , tên khoa học Erythro phleum ivorence . Hàng không năm trong danh mục CITES |
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites. |
Gỗ Lim Tali (erythrophleum Ivorense) dạng cây.kích thước : 100-146cm x 5- 15.7m.Hàng không thuộc danh mục cites |
Gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense) dạng cây.kích thước :74cm x 3m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :101cm x 9m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ lim Tali (hàng đóng trong 3 container 40 = 48.052 m3) hàng không nằm trong danh mục cites |
Gỗ Lim TALI dạng cây dài từ 4.0 - 11.0m, đường kính 63 - 121cm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense ) |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 4.1 - 11.7m, đường kính từ 66 - 131cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 5.1 - 11.5m, đường kính từ 61 - 140cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 7.2 - 14.2m, đường kính từ 81 - 137cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ lim tali tròn , đường kính 50cm up, dài 3m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites. |
Gỗ lim tali tròn, Đk 42mm+, Dài 3.9-10.8m |
Gỗ lim tali tròn, DK: 70cm up, dài 5m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorensis) hàng không nằm trong danh mục cites. |
Gỗ lim TALI tròn, kích thước ( 5.5 - 10.30 ) m x ( 56 -97 ) cm |
Gỗ Lim Tali(Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :90cm x 7m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ lim taly tròn , tên khoa học ( Erythleuin ivorence ) đường kính : 100cm up dài 5m up , hàng không nằm trong danh mục cites |
Gỗ lim trắng( sapelli) dài 8m trở lên , đường kính 95cm- 107cm - hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ lim tròn (tali) dài :(5.0-11.7)m. đường kính (80-95)cm. Hàng 100%, không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên ( Grade A1) gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites |
Gỗ lim tròn châu phi TALI Grade A1 đk 60cm trở lên dài 5.2m trở lên gỗ ko cấm NK và ko có trong cites Erythrophleum Forddi |
Gỗ Lim tròn Madeira Toros Micaia, đường kính 25.25 - 40.75 cm,dài 100 - 430 cm,tên khoa học Erythrophl-eum Fodij oliv, không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lim tròn NK - N2 (TALI LOGS ), ĐK 60-69cm , dài 5.0m trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cities |
Gỗ lim xanh tròn (palosanto) đường kính 18cm trở lên, dài từ 100cm trở lên nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất: |
Gỗ Lim xẻ NK - N2 (TALI LUMBER), Dày 58mm, Rộng: 110mm - 250mm trở lên, Dài: 0.9/1.2/1.5/1.8/2.1m. Hàng không nằm trong danh mục Cities |
Gỗ Lim(Taly) tròn.Tên KH:Erytropleum ivorensis.Kích thước dài 5 m up * đường kính 70 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lôi tròn(N8) |
Gỗ Mít |
Gỗ Mít tròn |
Gỗ Muồng tròn |
Gỗ Muồng Tròn (PAKULIE ROUND LOGS), TEN KH:CASSIA SIAMEA LAMK |
Gỗ Muồng Tròn(Muồng Thường)(RODE KABBES ROUND LOGS)tên KH:Cassia siamea Lamk |
Gỗ óc chó (Walnut logs, 4SC) (gỗ tròn) (phi14"-17"*8-10) tên KH: Juglans sp |
Gỗ óc chó dạng tròn đường kính từ 12 inch~30.5cm, dài từ 7 feet ~ 213.36 cm (Juglans sp) (19.655 MBF) |
Gỗ óc chó, dạng lóng chưa xẻ WALNUT LOGS (L: 7~10;Dia: 14"~18")Tên KH: Juglans nigra |
Gỗ Poplar tròn (2.438-7.315x0.406-0.584)M |
Gỗ SANDALO LOGS(SPIROSTACHYS AFRICANA SONDER) |
Gỗ săng lẻ tròn |
Gỗ Săng lẻ tròn N3 |
Gỗ Sao Cát Tròn |
Gỗ Sao cát tròn N3 |
Gỗ sao xanh |
Gỗ sao xanh tròn |
Gỗ Sao xanh tròn N2 |
Gỗ Sapelli (Lát Hoa) tròn, ĐK 142cm+, Dài 9-11.2m |
Gỗ Sapelli tròn (5.9-11.6x0.8002-1.2703)M |
Gỗ Sến bo bo N4 |
Gỗ sến Bo Bo Tròn |
Gỗ Sến bo bo Tròn (N) |
Gỗ Sến bo bo tròn N4 |
Gỗ Sến bô bô tròn Nhóm 4 |
Gỗ Sến Bo Bo Tròn( N 4) |
Gỗ Sến cát tròn N2 |
Gỗ sến đỏ tròn |
Gỗ Sến đỏ tròn N4 |
Gỗ Sồi - dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13"~19") RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba) |
Gỗ Sồi- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~10; đk:16"~23") RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba) |
Gỗ sồi dạng lóng chưa xẻ WHITE OAK LOGS (L: 8~17;Dia: 16"~28")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ Sồi Đỏ ( RED OAK LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ sồi HARDWOOD (WHITE OAK LOGS) dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14"~16")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ Sồi OAK tròn .Tên KH:Quercus Spp.Kich thước dài 2m up * đường kính 30cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ sồi trắng (White Oak logs, 4SC) gỗ tròn) (phi 21"-25"*8-12) tên KH: Quercus alba |
Gỗ sồi trắng tròn (OAK LOGS) ĐK: 30 CM-53CM ., Dài: 4.0m -10.80m |
Gỗ sồi tròn ,xuất sứ Pháp (loại AB ) mới 100% (hàng không thuộc doanh mục công ước CITES) |
Gỗ sồi tròn Hardwood logs. Tên khoa học: White Oak Veneer Logs, dài (8-10)F đường kính (14-22) IN |
Gỗ sồi tròn. Tên khoa học: White Oak Logs, dài (10-12)F, đường kính (15-28) IN |
Gỗ sồi WHITE OAK LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14"~15")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ sồi, dạng lóng chưa xẻ RED OAK LOGS (L: 8~16;Dia: 20"~33")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ sồi, dạng lóng chưa xẻ, WHITE OAK LOGS (L: 8~16;Dia: 8"~26")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ Sơn Huyết Tròn |
Gỗ Sơn huyết tròn N1 |
Gỗ Tắc cam bốt tròn đẽo thô |
Gỗ tầm bì dạng cây (tên khoa học: Fraxinus Excelsior), đường kính 31-66cm, dài từ 3,5 - 9,7 m. Không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì - dạng lóng chưa xẻ(Dài:8 ~10;đk:13"~22") WHITE ASH LOGS (tên KH:Fraxinus americana) |
Gỗ TầN Bì ( Gỗ TRòN) ( MớI 100%) |
Gỗ tần bì ( WHITE ASH - LOG ) (hàng không nằm trong danh mục CITES) |
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxins excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì (ASH) Tròn.Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3m up * đường kính 28cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần bì ASH tròn .Tên KH:Fraxinus excelsior.Kich thước dài 3m up * đường kính 30 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần bì ASH tròn.Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 2.5m-11.8m * đường kính 30 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ TầN Bì CÂY (WHITE ASH) ĐK (35cm)UP X DàI (2.4M)UP TÊN KHOA HọC:FRAXINUS AMERICANA |
Gỗ tần bì dạng cây ( tên khoa học Fraxinus Excelsior), đường kính 36-78cm, dài từ 3,3 - 11,8m. Không nằm trong danh mục CITES. |
Gỗ tần bì dạng cây (Fraxinus Excelsior) đường kính 40 - 65cm, dài từ 4,9 - 9,6m, hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì khúc tròn ( Fraxinus) đường kính: 12 -24", dài 8 - 15. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites.( 1MBF=4.525 M3, 17.065 MBF=77.218 M3) |
Gỗ tần bì lóng loại 2/3SC - White Ash Logs, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất sp gỗ, hàng không thuộc quản lý Cites |
Gỗ tần bì tròn ( ASH LOGS ) Dài từ 12an up ,đường kính từ 8 an up hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì tròn ( ASH LOGS ) không nằm trong danh mục CITES DK 11cm-23cm dài 8 m-14m ( 54.635 MBF tương đương với 218.540 M3, giá 1200USD/MBF ) |
Gỗ tần bì tròn ( ASH LOGS) Dài từ 3.3m trở lên, đường kính 30-43cm-hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì tròn ( ASH ROUND LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ TầN Bì TRòN (27,475 MBF~ 109,9 M3, GIá : 1.185 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN (55.075 MBF~ 220.30 M3, GIá : 1,180 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN (55.335 MBF ~ 221.34 M3, GIá : 1,185 USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) dài từ 3m trở lên đường kính 30-40cm.hàng không nằm trong danh mục CITES |
gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) không nằm trong danh mục CITES ĐK: 11"-22"cm dài : 8-20M |
Gỗ Tần Bì tròn (ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 cm - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì tròn (ROUND TIMBERS ASH) loại chưa bóc vỏ dài từ 3.0 - 5.5m; đường kính 0.26 - 0.34; Hàng không thuộc danh mục cites |
Gỗ tần bì tròn 11"& up,7& longer ( hàng không thuộc danh mục cites) |
Gỗ tần bì tròn 12"& up,7& longer ( hàng không thuộc danh mục cites) |
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (0.028 MBF ~ 0.126 M3, GIá : 1,230 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (1.845 MBF~8.303 M3, GIá: 1,230 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 2SC (10.618 MBF~47.782 M3, GIá: 1,380 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 2SC (3.216 MBF ~ 14.472 M3, GIá : 1,380USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn 30 cm+, ( hàng không thuộc danh mục cites) , kt: dài Từ 3m - 11.4m |
Gỗ tần bì tròn 30cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) KT: dài từ 3m - 11.4m |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (0.849 MBF ~ 3.821M3, GIá : 1,540 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (5.336 MBF~24.012 M3, GIá: 1,540 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 4SC ( 0.818 MBF ~ 3.681 M3, GIá : 1,550 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 4SC (1.251 MBF~5.630 M3, GIá: 1,550 USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn đường kính: 40cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) kích thước: từ 3m - 11.4m, hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 40% đường kình từ 30-39cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 60% đường kình từ 40-70cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: đường kình từ 30-60cm, dài từ 3-12m hàng mới 100% |
Gỗ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài từ 2m50 đến 11m50, đường kính từ 30cm trở lên). Gồm 136 cây. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 34-45cm (702 lóng) |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 46-59cm (401 lóng) |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 60cm trở lên (41 lóng) |
Gỗ tạp MLH LG (N5-8) đ/k từ 46-59cm (321 lóng) |
Gỗ tạp MLH LG (N5-8) đ/k từ 60cm trở lên (178 lóng) |
Gỗ tạp MLH LG(N5-8) đ/k từ 34-45cm (298 lóng) |
Gỗ tạp tròn ( Suriname Mixed Woods ) / Thuộc nhóm 3 - 8 / Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES |
Gỗ táu muối tròn |
Gỗ Táu muối tròn N7 |
Gỗ tếch tròn |
Gỗ thích tròn -HARD MAPLE, 4SC GRADE. Quy cách: (Dài=274.32-426.72 cm) X (đường kính=10.16-50.8 cm) |
Gỗ thích, dạng khúc tròn thô (5 khúc) (Maple Logs) |
Gỗ thông- dạng lóng chưa xẻ (L: 5.4; D: 0.36~0.54)M RADIATA PINE PRUNED PEELER (tên KH: Pinus radiata) |
Gỗ thông tròn (5.4x0.214479-0.304774)M |
Gỗ thông tròn đường kính 40>44cm, dài 5.1m, không nằm trong danh mục citet quản lý. (Pinewood log-radiata pine new zealand). |
Gỗ Thông xẻ sấy dày 17.5mm loại Industrial ( Tên khoa học: Chilean Radiata Pine Kiln Dried Sawn Lumber, Industrial Grade ) |
Gỗ thông, dạng lóng chưa xẻ NEW ZEALAND RADIATA PINE PRUNED SAW LOGS (L: 5.4;Dia: 0.38~0.60)MTên KH:Pinus radiata |
Gồ Tông Dù ( xoan hôi) |
Gỗ tông dù tròn (xoan hôi) cắt khúc dài từ 1.2m - 4m đường kính từ 20 - 45cm |
Gỗ Tông dù tròn (Xoan hôi), cắt khúc dài từ 1,2m - 4m; đường kính từ 20cm - 65cm |
Gỗ Trắc (gỗ tròn) |
Gỗ Trắc cam bốt đẽo |
gỗ trắc cam bốt đẽo thô |
Gỗ trắc căm bốt đẽo thô |
Gỗ TRắC CAM BốT ĐẻO THÔ (Tận dụng từ gốc, cành, ngọn) |
Gỗ trắc cam bốt đẻo thô(Tận dụng từ gốc, cành, ngọn) |
Gỗ Trắc Cam bốt đẽo vuông thô |
Gỗ Trắc cam bốt được tận dụng từ gốc, cành, ngọn đã được đẽo thô |
Gỗ trắc cam bốt gốc cành ngọn , đẽo thô tận dụng |
Gổ Trắc cam bốt gốc, cành ngọn đã được đẻo thô |
Gỗ TRắC CAM BốT GốC, CàNH, NGọN ĐẽO THÔ TậN DụNG |
Gỗ Trắc cam bốt tận dụng cành ngọn |
Gỗ TRắC CAM BốT TậN DụNG GốC , CàNH NGọN. |
Gỗ TRắC CAM BốT TậN DụNG GốC, CàNH, NGọN |
Gỗ trắc cam bốt tận dụng gốc, cành, ngọn đẽo thô |
Gổ trắc cam bốt tận dụng gốc,cành,ngọn đẻo thô |
Gổ TRắC CAM BốT TRòN |
Gỗ Trắc Cam bốt tròn ( Gốc, cành, ngọn) |
Gỗ Trắc Cam bốt tròn (Gốc, cành, ngọn) đã được đẽo thô |
Gỗ trắc cam bốt tròn tận dụng gốc, cành, ngọn |
Gổ TRắC CAM BốT TRòN TậN DụNG GốC, CàNH, NGọN Đã ĐƯợC ĐẻO THÔ |
Gổ trắc cam bốt tròn tận dụng gốc,cành,ngọn |
Gỗ trắc cam bốt tròn(Gốc, cành, ngọn) |
Gỗ TRắC CĂM BốT TRòN: GốC, THÂN, CàNH, NGọN |
Gỗ trắc căm bốt tròn: Gốc, Thanh, Cành, Ngọn |
Gỗ trắc cambot gốc cành ngọn đã được đẻo thô |
Gỗ trắc đẽo |
Gỗ trắc đẽo ( Dalbergia cochinchinensis whitleWood) |
Gỗ Trắc đẻo (N) |
Gỗ Trăc đẻo (N1) |
Gỗ trắc đẽo Dalbergia cochinchinensis Pierre) |
Gỗ Trắc đẽo N1 |
Gỗ Trắc đẽo nhóm 1 |
Gỗ trắc đẻo nhóm 1 |
Gỗ Trắc đẽo nhóm I |
Gỗ Trắc đểo nhóm I |
Gỗ trắc tận dụng ( gốc, cành, ngon (Dalbergiacochinsis artianal(roots, branché and tops) |
Gỗ trắc tận dụng ( Gốc, Cành, ngọn) |
Gỗ trắc tròn |
Gỗ Trắc Tròn ( Có nguồn gốc Nhập khẩu từ Lào, Tái Xuất theo tờ khai Số:341/NK/KD |
Gỗ trắc tròn (Dalbergia cochichinensis Sawn wood) |
Gỗ Trác Tròn (N1) |
Gỗ Trắc tròn (N1) |
Gỗ Trắc Tròn (Tái xuất theo Tờ Khai Nhập khẩu số: 18/NK/KD/B38C ngày 18/01/2012) |
Gỗ Trắc tròn N1 |
Gỗ tròn (Walnutlumber, Meranti logs). Tên khoa học: MERANTI, dài: (2.0-4.0)m, đường kính: (40-70)cm |
Gỗ tròn Arau (LG) kính từ 46-59 cm 02 lóng |
Gỗ tròn Arau (LG) kính từ 60 cm trở lên 12 lóng |
Gỗ tròn ARAU (N3)Đ.Kính 60cm-up LG REG (01Lóng) |
Gỗ tròn Arau kính từ 46-59 cm 13 lóng |
Gỗ tròn Arau kính từ 60 cm trở lên 37 lóng |
Gỗ tròn Arau LG,kính từ 46-59cm 01 lóng |
Gỗ tròn Arau LG,kính từ 60cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Arau(LG),kính từ 46-59 cm 04 lóng |
Gỗ tròn Arau(LG),kính từ 60 cm trở lên 02 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 46-59 cm 11 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 46-59cm 14 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 60 cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 60cm trở lên 41 lóng |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX (Dia.:80% 40cm up,20% 40cm under - Length:2.00m up) |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX :(Dia:25cm +; lenght:2.7m +) |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX FSC (Diameter:25cm up;length:2.00meter up) |
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC ((QC: đường kính từ 30cm trở lên,chiều dài từ 5.2 đến 5.8m |
Gỗ tròn Bạch đàn FSC (QC: đường kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 5.2 đến 5.8m) |
Gổ TRòN BạCH ĐàN FSC (QC: ĐƯờNG KíNH Từ 30CM TRở LÊN, CHIềU DàI Từ 5.2 ĐếN 5.8M) |
Gỗ tròn Bạch đàn FSC 100% (QC: đường kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 5.6 đến 5.8m) |
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC Pure Eucalyptus Globulus. Đường kính từ 27cm trở lên. Dài từ 2.8m trở lên. (Gồm: 641 Logs) |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC PURE GRANDIS CHIềU DàI 5.2-5.8M, ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC PURE SALIGNA CHIềU DàI 2.8-5.8, ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN |
Gỗ tròn bạch đàn fsc pure saligna, chiều dài: 2.8-5.8m, đường kính: 30cm trở lên |
Gỗ tròn Bạch đàn Grandis 100% FSC (Đường kính từ 30cm trở lên; Dài từ 5,0m trở lên) |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC 100%. kinh 30cm up, dài 2,85 m up |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC pure |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN GRANDIS FSC PURE ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN, DàI 2.9 TRở LÊN |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC Pure. Dai 2,95 m up, duong kinh 30cm up |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC, đkính từ 30cm+, dài 2.85m+ |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN KAMARERE FSC 100$ Kính từ 40-49cm |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN MACULATA :(Dia:25cm+,length:2.7m +) |
Gỗ Tròn BASRALOUS/Thuộc nhóm 3 - 8 /Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES |
Gỗ tròn bó Acacia FSC-PURE, đkính từ 18cm trở lên, dài 3m + |
Gỗ TRòN BOLLETRIE - (11pcs) - (AV.D 49-86.25cm ; L 7.2 - 11.8m) Tên khoa học MANIKARA HUBERI / SAPOTACEAE (gỗ không thuộc danh mục trong Cites) GESU 6810472 , CLHU8465710 |
Gỗ tròn căm xe (PYINKADO ROUND LOGS) Hàng không nằm trong danh mục cấm nhập |
Gỗ tròn căm xe, chưa tách vỏ (PYINKADO) Mã HY-7. Nhóm 2, Tên khoa học: Xylia dolabriformis |
gỗ tròn Cherry ( cây anh đào , tên khoa học: prunus serotina , dài: 244-305cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Cherry ( cây anh đào, tên khoa học: prunus sp , dài: 183- 213 cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
Gỗ Tròn Chiêu Liêu ( HTAUK KYANT ) |
Gỗ tròn Empenit (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn Empenit LG (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn FSC Pure Eucalyptus Grandis (FSC Bạch Đàn ) Đường kính từ 30cm trở lên, dài từ 5m trở lên . |
Gỗ tròn FSC pure Eucalyptus Grandis (gỗ tròn FSC bạch đàn) Đường kính từ 30cm trở lên ,dài từ 5m trở lên . |
Gỗ tròn Giá Tỵ |
Gỗ tròn GRANADILLO. Tên khoa học: RETUSAHEMSL, dài (1.2-3.0)m, đường kính (14-50)cm |
Gỗ tròn H/MLH (Nhóm 5-8) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn H/MLH (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm |
Gỗ tròn Hill Hard MLH (N5-8)Đ.Kính 34-45 cm SSM (365Lóng) |
Gỗ tròn Hill Keranji (N5-8)Đ.Kính 34-45 cm SSM (135 Lóng) |
Gỗ tròn Keranji (N5-8)Đ.Kính 34-45cm SSG ( 31Lóng) |
Gỗ tròn KERANJI (N5-8)Đ.Kính 46-59cm LG SG (21 Lóng) |
Gỗ tròn Keranji (N5-8)Đ.Kính 46-59cm SG ( 37 Lóng) |
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK 34 - 45 cm |
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK 46 -59 cm |
Gỗ tròn MENGKULANG (N5-8)Đ.Kính 46-59cm SG (10 Lóng) |
Gỗ tròn MENGKULANG (Nhóm 5-8) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn MENGKULANG LG (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn Mersawa kính từ 46-59 cm 08 lóng |
Gỗ tròn Mersawa kính từ 60 cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 46-59 cm 08 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 46-59cm 01 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60 cm trở lên 05 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60cm trở lên 9 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60cmtrở lên 01 lóng |
Gỗ tròn MLH (2ND GRADE) nhóm 5 ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 34-45cm LG SSG (09 lóng) |
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 46-59cm LG SG (09 Lóng) |
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 60cm-up LG REG (09 Lóng) |
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK 34 - 45 cm |
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK 46 - 59 cm |
Gỗ tròn MLH(N5-8)Đ.Kính 34-45cm SSG ( 45 Lóng) |
Gỗ tròn MLH(N5-8)Đ.Kính 60cm-up REG ( 09Lóng) |
Gỗ tròn PACHYLOBA. Tên khoa học: Afzelia Pachyloba, dài : (4.0-11.5)m, đường kính: (60-140)cm |
Gỗ tròn PACHYLOBA-Afzelia Pachyloba-nhóm 1-chưa tạo hình đánh nhám. Hàng mới 100% |
Gỗ tròn PALO SANTO. Tên khoa học: BULNESIA SARMIENTOI, đường kính (25-61)cm, dài : (1.0 - 3.5)m |
Gỗ tròn Poplar - AB ( cây dương , tên khoa học : Liriodendron tulipifera, dài: 305-488cm) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
Gỗ tròn Poplar Châu âu (Populus deltoides) tươi mới cắt mùa 2011-2012, loại AB,đuờng kính 35 cm và hơn tối đa 10% 35-39cm, còn lại 40cm và hơn,dài tối thiểu 3m,tối đa 11.8m |
Gỗ Tròn PURPERHART/Thuộc nhóm 3 - 8 /Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES |
Gỗ tròn Resak kính từ 46-59 cm 29 lóng |
Gỗ tròn Resak kính từ 60 cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 36-45 cm 70 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 46-59 cm 64 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 46-59cm 26 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 60 cm trở lên 08 lóng |
Gỗ tròn Selunsur kính từ 46-59 cm 26 lóng |
Gỗ tròn Selunsur kính từ 60 cm trở lên 25 lóng |
Gỗ tròn Selunsur LG (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm |
Gỗ tròn Selunsur(LG) kính từ 46-59 cm 02 lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 36-45 cm 02 Lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 46-59 cm 06 Lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60 cm trở lên 03 Lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60cm trở lên 19 lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60cmtrở lên 01 lóng |
Gỗ tròn Senlunsur (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm |
Gỗ Tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) ;Dài :2,4-4,8m ;Đường kính :30cm-66cm |
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) Dài :2,4,-4,8m ;Đường kính :7,3-9,8cm |
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) Dài 2,4-3,6m ;Đường kính :7,3-12,5cm |
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs) dài :2,4-3,6m ;Đường kính :9,8-17,2cm |
Gỗ tròn tần bì , xuất sứ Pháp loại AB (Hàng không thuộc doanh mục công ước CITES) hàng mới 100% |
Gỗ tròn tần bì trắng (Loại 3SC) - White Ash Logs (Grade 3SC) |
Gỗ tròn tần bì trắng (Loại 4SC) - White Ash Logs (Grade 4SC) |
Gỗ tròn tần bì trắng(Loại 3SC) - White Ash logs(Grade 3SC) |
Gỗ tròn tần bì trắng(Loại 4SC) - White Ash logs(Grade 4SC) |
Gỗ tròn tạp các loại, nhóm 5. Mengaris RG. Đường Kính 60cm trở lên. (353 lóng) |
Gỗ tròn tạp MGRS bọng, nhóm 5. Đường kính từ 60cm trở lên (9 lóng). |
Gỗ tròn tạp MGRS, nhóm 5. Đường kính từ 46cm-59cm (542 lóng). |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 ( MLH) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 loại xấu (MLH LG) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 loại xấu (SELUNSOR) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH (HARD MIXED) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH (LIGHT HARDWOOD) ĐK 34-45 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH loại gỗ xấu (LIGHT HARDWOOD) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp, nhóm 5. MLH Đường kính từ 46cm - 59cm, bọng (13 lóng). |
Gỗ tròn Tông dù (Xoan hôi) cắt khúc dài từ 1,2m-4m; đường kính từ 20cm-65cm. |
Gỗ tròn Tupelo - AB ( tên khoa hoc : Nyssa sp, dài: 244- 488cm)(nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Tupelo - BC ( tên khoa học: nyssa aquatica , dài: 244-488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn TUPELO ( tên khoa học: Nyssa sp , dài: 244-549 cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Tupelo- BC ( tên khoa học: nyssa aquatica , dài: 244- 488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Walnut - AB ( cây ốc chó , tên khoa học : juglans nigra , dài: 244- 488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
Gỗ tròn: Gỗ Tần Bì 3SC. Đường kính 38-55cm; Dài 2,7-3,3m. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ tròn: Gỗ WENGE B. Đường kính 63-73cm; Dài 5.2-8.4m |
Gỗ Vên Vên Tròn |
Gỗ Vên vên tròn N3 |
Gỗ Vên vên tròn N4 |
Gỗ Vên vên vàng tròn |
Gỗ VIROLA |
Gỗ xoan đào |
Gỗ xoan đào tròn. Tên khoa học: Entandrophrama Cylindricum, dài (6-11.8)m, đường kính (80-100)cm |
Gỗ xoan đào xẻ (SAWN TIMBER SAPELLI). Tên khoa học: Eutandrophrama Cylindricum, 50cm x (14-90)cm x (2.2-5.5)m |
GRANADILLO LOGS |
Rose Wood Sawn Timber (Gỗ Sơn Huyết) 170-200cm x 15cm x 1.5cm |
Gỗ cẩm lai tròn Madeira Toros Sandalo, đường kính 19-38.5cm, dài 220 - 540 cm, tên khoa học Milletia Stuhlmannij, không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3) |
Gỗ cây dẻ tròn (BEECH LOGS) Chiều dài 3.0- -11.4m, Đường Kính 40cm+ trở lên. Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Chiêu liêu (HTAUK KYANT LOGS) NK, 288 pcs = 222.230 Hton = 400.614 CBM (M3) |
Gỗ Dẻ gai TRòN 40cm + (hàng không danh mục cites) kt: dài từ 3m -11.4m |
Gỗ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ Gõ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ gốc cây STUMP WOOD. Tên khoa học: SOFT WOOD. Dài (100-240)cm, chu vi (120-320)cm |
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites. |
Gỗ lim Tali (hàng đóng trong 3 container 40 = 48.052 m3) hàng không nằm trong danh mục cites |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 5.1 - 11.5m, đường kính từ 61 - 140cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ Lim tròn Madeira Toros Micaia, đường kính 25.25 - 40.75 cm,dài 100 - 430 cm,tên khoa học Erythrophl-eum Fodij oliv, không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxins excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì dạng cây (Fraxinus Excelsior) đường kính 40 - 65cm, dài từ 4,9 - 9,6m, hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì tròn ( ASH LOGS ) không nằm trong danh mục CITES DK 11cm-23cm dài 8 m-14m ( 54.635 MBF tương đương với 218.540 M3, giá 1200USD/MBF ) |
Gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) dài từ 3m trở lên đường kính 30-40cm.hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì tròn (ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 cm - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (1.845 MBF~8.303 M3, GIá: 1,230 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (0.849 MBF ~ 3.821M3, GIá : 1,540 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (5.336 MBF~24.012 M3, GIá: 1,540 USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn đường kính: 40cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) kích thước: từ 3m - 11.4m, hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 40% đường kình từ 30-39cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 60% đường kình từ 40-70cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 46-59cm (401 lóng) |
Gỗ thông tròn đường kính 40>44cm, dài 5.1m, không nằm trong danh mục citet quản lý. (Pinewood log-radiata pine new zealand). |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX (Dia.:80% 40cm up,20% 40cm under - Length:2.00m up) |
Gỗ tròn Poplar Châu âu (Populus deltoides) tươi mới cắt mùa 2011-2012, loại AB,đuờng kính 35 cm và hơn tối đa 10% 35-39cm, còn lại 40cm và hơn,dài tối thiểu 3m,tối đa 11.8m |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60 cm trở lên 03 Lóng |
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPM (PYINKADO ROUND LOGS) 82 PCS=74.272 HT= 133.890 CBM (M3) |
Gỗ Gõ Đỏ lóng tròn (PACHYLOBA/DOUSSIE ROUND LOGS, GRADE B/B + DIAMETER 60 CM AND UP, LENGH 6 METER + 5 AND UP) 15 Lóng = 67.9010 CBM |
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites. |
Gỗ Lim Tali(Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :90cm x 7m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ xoan đào xẻ (SAWN TIMBER SAPELLI). Tên khoa học: Eutandrophrama Cylindricum, 50cm x (14-90)cm x (2.2-5.5)m |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Bạn đang xem mã HS 44039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44039990: Loại khác
Đang cập nhật...