- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4403 - Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
- Loại khác:
- 440399 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
CAMEROON ROUND LOGS (tên khoa học Erythrophleum ivorense) - Gỗ tròn Tali nhóm 1 chưa tạo hình, đánh nhám. Hàng mới 100% |
Cherry Wood Sawn Timber (Gỗ Anh Đào) 100-120 cm x 20cm x 5cm , Hàng mới 100% (Cam kết không vi phạm công ước CITEX) |
Gỗ ANH ĐàO ( Gỗ TRòN) ( MớI 100%) |
Gỗ anh đào (Cherry logs , 3SC) (gỗ tòn) (phi13"-20"*8-14) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào (Cherry logs 3SC) (gỗ tròn) (phi13"-19"*6-12) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào (Cherry logs 4SC) (gỗ tròn) (phi13"-25"*6-21) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào (Cherry logs) (gỗ tròn) (phi13"-20"*8-12) tên KH: Prunus sp |
Gỗ anh đào CHERRY LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 3~13;Dia: 13"~26")Tên KH: Prunus sp. |
Gỗ anh đào- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13"~21") CHERRY VENEER LOGS (tên KH:Prunus Sp) |
Gỗ anh đào dạng lóng chưa xẻ CHERRY (L: 8~12;Dia: 13"~22")Tên KH: Prunus serotina |
Gỗ anh đào, dạng lóng chưa xẻ, CHERRY LOGS (L: 8~16;Dia: 13"~23")Tên KH: Prunus sp. |
Gỗ Bạch đàn FSC Pure tròn rừng trồng/ Eucalyptus grandis |
Gỗ bạch dương lóng loại 2/3SC - Poplar Logs, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất sp gỗ, hàng không thuộc quản lý Cites |
Gỗ bằng lăng tròn |
Gỗ Basswood tròn (2.438-4.877 x 3.048-0.559)M |
Gỗ Bo bo tròn |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ YELLOW BIRCH LOGS (L: 8~10; Dia: 13"~24") (tên KH:betula alleghaniensis) |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, BIRCH LOGS (L: 2.85m; Dia: 0.25m~0.42m)Tên KH: betula alleghaniensis |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, ROTARY BIRCH LOGS (L: 8~10;Dia: 13"~17")Tên KH: Betula |
Gỗ bulô, dạng lóng chưa xẻ, WHITE BIRCH LOGS (L: 8~9;Dia: 10"~16")Tên KH: Betula |
Gỗ cẩm lai đẽo |
Gỗ Cẩm lai tròn |
Gỗ cẩm lai tròn Madeira Toros Sandalo, đường kính 19-38.5cm, dài 220 - 540 cm, tên khoa học Milletia Stuhlmannij, không nằm trong danh mục CITES |
Gổ cẩm lai xẻ |
Gỗ Cẩm lai xẻ xẻ(N1) |
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3) |
Gỗ CĂM XE (PYINKADO LOGS) NK 184 PCS = 179.114 HTON = 322.889 CBM (M3) |
Gỗ căm xe (Pynkado) 7 Feet Under (Gỗ cây đã được bóc vỏ), mới 100% (713lóng = 602,594Hton = 1086,296m3) (Hàng không trong danh mục Cites) |
Gỗ căm xe (Pynkado) 7 Feet Up (Gỗ cây đã được bóc vỏ), mới 100% (466lóng = 748,576Hton = 1349,458m3) (Hàng không trong danh mục Cites) |
Gỗ cẩm xe đẻo |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn - 7 BLW (PYINKADO ROUND LOGS) 796 PCS = 662.110 HT = 1193.5858 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn - 7 UP (PYINKADO ROUND LOGS) 156 PCS = 237.288 HT = 427.7592 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPM (PYINKADO ROUND LOGS) 82 PCS=74.272 HT= 133.890 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPU (PYINKADO ROUND LOGS) 237 PCS= 356.248 HT= 642.208 CBM (M3) |
Gỗ căm xe lóng tròn châu phi (MUKULUNGU), Qui cách: đường kính 100cm&up , dài 5m&up |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn PTT (PYINKADO ROUND LOGS) 314 PCS=274.396 HT= 494.654 CBM (M3) |
Gỗ cẩm xe tròn |
Gỗ cây chi phong - dạng lóng chưa xẻ TUPELO LOGS (L: 10~20; Dia: 13"~21")Tên Kh: Nyssa sp |
Gỗ cây dẻ tròn (BEECH LOGS) Chiều dài 3.0- -11.4m, Đường Kính 40cm+ trở lên. Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ chi phong, dạng lóng chưa xẻ TUPELO LOGS (L: 7~17;Dia: 12"~20") Tên Kh: Nyssa sp |
Gỗ Chiêu liêu (HTAUK KYANT LOGS) NK, 288 pcs = 222.230 Hton = 400.614 CBM (M3) |
Gỗ Chiêu Liêu Lóng Tròn (HTAUK KYANT ROUND LOGS) 188 PCS = 184,092 HT = 331,863 CBM (M3) |
Gỗ Chò nhóm 3 loại gỗ xấu (SELANGAN BATU) ĐK >= 60 cm |
Gỗ Chò Tròn |
Gỗ Chò tròn N3 |
Gỗ đã qua xử lý( N1) Trắc đẻo |
Gỗ đã qua xử lý( N1) Trắc đẻo chiều rộng >10 cm |
Gỗ dáng hương tròn |
Gỗ Dầu Tròn |
Gỗ Dầu tròn N4 |
Gỗ Dầu tròn N5 |
Gỗ dẻ gai chưa xẻ châu âu- Tên khoa học Fagus Sylvatica |
Gỗ Dẻ gai TRòN 40cm + (hàng không danh mục cites) kt: dài từ 3m -11.4m |
Gỗ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ Đỏ Tròn DOUSSIE (PACHYLOBA) |
Gỗ DƯƠNG CÂY(YELLOW-POOLAR) ĐK (35cm)UP X DàI (2.4M)UP TÊN KHOA HọC:liriodendron tulipifera |
Gỗ dương- dạng lóng chưa xẻ (L:7~19; D: 15"~27") TULIPWOOD LOGS, tên KH: liriodendron tulipifera |
Gỗ dương dạng lóng chưa xẻ POPLAR LOGS (L: 10~16;Dia: 14"~23") Tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ dương POPLAR LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 10;Dia: 15"~22")Tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ dương, dạng lóng chưa xẻ, POPLAR LOGS (L: 8~16;Dia: 14"~25")Tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ GIá Tỵ TRòN (TEAK) GUATEMALA DIA 100-119CM, 109 LóNG |
Gỗ Giổi tròn nhóm III |
Gỗ gõ đỏ dài tròn đường kính từ 100cm trở lên, dài từ 5m trở lên (Afzelia pachyloba) (không thuộc danh mục CITES) |
Gỗ Gõ đỏ dạng lóng tròn, nhóm 1 [MIXED HARDWOOD (PAPAO/DOUSSIE) round logs 156pcs = 37.665 CBM] tên khoa học:Afzelia bella (M) |
Gỗ Gõ đỏ dạng phách, nhóm 1 [MIXED HARDWOOD (PAPAO/DOUSSIE) rough wood 116pcs = 20.718 CBM] tên khoa học Afzelia bella (M) |
Gỗ Gõ Đỏ lóng tròn (PACHYLOBA/DOUSSIE ROUND LOGS, GRADE B/B + DIAMETER 60 CM AND UP, LENGH 6 METER + 5 AND UP) 15 Lóng = 67.9010 CBM |
Gỗ gỏ đỏ lóng tròn châu phi (DOUSSIE) Qui cách: đường kính 70-119cm , dài 7.8-13.1m |
Gỗ Gõ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ gõ đỏ tròn loại B dày từ 70cm trở lên, dài từ 7m trở lên (Afzelia Pachyloba) |
Gỗ Gõ hộp (đã xẻ dọc) Madeira Serrada Chanfuta, dày 12.5 - 15 cm, dài 210-299cm,rộng 20-65cm,không nằm trong danh mục CITES, tên khoa học Afzelia Quanzensis |
Gỗ gõ lau tròn |
Gỗ Gõ tròn N1 |
Gỗ gõ vàng lóng tròn châu phi ( Bilinga) Qui cách : Đường kính 80cm up , dài 4m up |
Gỗ gốc cây STUMP WOOD. Tên khoa học: SOFT WOOD. Dài (100-240)cm, chu vi (120-320)cm |
Gỗ Gội nếp tròn N4 |
Gỗ Gum tròn (5.18-5.49x0.58-0.76)M |
Gỗ Hương đẽo thô vuông |
Gỗ hương tròn |
Gổ HƯƠNG TRòN |
Gỗ Hương tròn N1 |
Gỗ Hương tròn Nhóm I |
Gỗ Hương tròn, tên khoa học PTEROCARPUS ANGOLENSIS, Chưa bóc vỏ, kích thước (510-550)x(30-70), hàng không thuộc danh mục Cites, mới 100% |
Gỗ Hương xẻ |
Gỗ Hương xẻ(N1) |
Gỗ Huýnh tròn N3 |
Gỗ kiền Kiền Tròn |
Gỗ Kiền kiền tròn N2 |
Gỗ Kim hương (Tulipwood logs) (gỗ tròn) (phi 18"-27"*9-10) tên Kh: Liriodron tulipifera |
Gỗ Kim Hương (Tulipwood logs) (gỗ tròn) (phi16"-24"*8-16) tên KH: Liriodendron tulipifera |
Gỗ Kosso ( hương thối) tròn , ĐK 200-241mm, Dài 1.65 - 3.25m |
Gỗ Lau tròn |
Gỗ lim (Tali) tròn.Tên KH:Erytho pleum foddi.Kích thước dài 8,8m up*đường kính 80cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lim (Taly) tròn .Tên KH:Erythroleum foddi.Kích thước dài 3 m - 11,8 m * đường kính 100 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lim (Taly) tròn.Tên KH:Erythrophleum ivorence. Đường kính: 72cm up, dài; 7.5m up,Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ lim đỏ (tali) dài 5m trở lên , đường kính 70cm- 101cm - hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ lim Padouck tròn , đường kính 80cm up, dài 5m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites. |
Gỗ lim Ta li tròn , đường kính 80cm up dài 5m up , tên khoa học Erythro phleum ivorence . Hàng không năm trong danh mục CITES |
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites. |
Gỗ Lim Tali (erythrophleum Ivorense) dạng cây.kích thước : 100-146cm x 5- 15.7m.Hàng không thuộc danh mục cites |
Gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense) dạng cây.kích thước :74cm x 3m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :101cm x 9m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ lim Tali (hàng đóng trong 3 container 40 = 48.052 m3) hàng không nằm trong danh mục cites |
Gỗ Lim TALI dạng cây dài từ 4.0 - 11.0m, đường kính 63 - 121cm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense ) |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 4.1 - 11.7m, đường kính từ 66 - 131cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 5.1 - 11.5m, đường kính từ 61 - 140cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 7.2 - 14.2m, đường kính từ 81 - 137cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ lim tali tròn , đường kính 50cm up, dài 3m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites. |
Gỗ lim tali tròn, Đk 42mm+, Dài 3.9-10.8m |
Gỗ lim tali tròn, DK: 70cm up, dài 5m up, Tên KH: ( Erythro phleum ivorensis) hàng không nằm trong danh mục cites. |
Gỗ lim TALI tròn, kích thước ( 5.5 - 10.30 ) m x ( 56 -97 ) cm |
Gỗ Lim Tali(Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :90cm x 7m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ lim taly tròn , tên khoa học ( Erythleuin ivorence ) đường kính : 100cm up dài 5m up , hàng không nằm trong danh mục cites |
Gỗ lim trắng( sapelli) dài 8m trở lên , đường kính 95cm- 107cm - hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ lim tròn (tali) dài :(5.0-11.7)m. đường kính (80-95)cm. Hàng 100%, không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ lim tròn châu phi TALI ĐK 60cm trở lên dài 5.2m trở lên ( Grade A1) gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites |
Gỗ lim tròn châu phi TALI Grade A1 đk 60cm trở lên dài 5.2m trở lên gỗ ko cấm NK và ko có trong cites Erythrophleum Forddi |
Gỗ Lim tròn Madeira Toros Micaia, đường kính 25.25 - 40.75 cm,dài 100 - 430 cm,tên khoa học Erythrophl-eum Fodij oliv, không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lim tròn NK - N2 (TALI LOGS ), ĐK 60-69cm , dài 5.0m trở lên. Hàng không nằm trong danh mục Cities |
Gỗ lim xanh tròn (palosanto) đường kính 18cm trở lên, dài từ 100cm trở lên nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất: |
Gỗ Lim xẻ NK - N2 (TALI LUMBER), Dày 58mm, Rộng: 110mm - 250mm trở lên, Dài: 0.9/1.2/1.5/1.8/2.1m. Hàng không nằm trong danh mục Cities |
Gỗ Lim(Taly) tròn.Tên KH:Erytropleum ivorensis.Kích thước dài 5 m up * đường kính 70 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Lôi tròn(N8) |
Gỗ Mít |
Gỗ Mít tròn |
Gỗ Muồng tròn |
Gỗ Muồng Tròn (PAKULIE ROUND LOGS), TEN KH:CASSIA SIAMEA LAMK |
Gỗ Muồng Tròn(Muồng Thường)(RODE KABBES ROUND LOGS)tên KH:Cassia siamea Lamk |
Gỗ óc chó (Walnut logs, 4SC) (gỗ tròn) (phi14"-17"*8-10) tên KH: Juglans sp |
Gỗ óc chó dạng tròn đường kính từ 12 inch~30.5cm, dài từ 7 feet ~ 213.36 cm (Juglans sp) (19.655 MBF) |
Gỗ óc chó, dạng lóng chưa xẻ WALNUT LOGS (L: 7~10;Dia: 14"~18")Tên KH: Juglans nigra |
Gỗ Poplar tròn (2.438-7.315x0.406-0.584)M |
Gỗ SANDALO LOGS(SPIROSTACHYS AFRICANA SONDER) |
Gỗ săng lẻ tròn |
Gỗ Săng lẻ tròn N3 |
Gỗ Sao Cát Tròn |
Gỗ Sao cát tròn N3 |
Gỗ sao xanh |
Gỗ sao xanh tròn |
Gỗ Sao xanh tròn N2 |
Gỗ Sapelli (Lát Hoa) tròn, ĐK 142cm+, Dài 9-11.2m |
Gỗ Sapelli tròn (5.9-11.6x0.8002-1.2703)M |
Gỗ Sến bo bo N4 |
Gỗ sến Bo Bo Tròn |
Gỗ Sến bo bo Tròn (N) |
Gỗ Sến bo bo tròn N4 |
Gỗ Sến bô bô tròn Nhóm 4 |
Gỗ Sến Bo Bo Tròn( N 4) |
Gỗ Sến cát tròn N2 |
Gỗ sến đỏ tròn |
Gỗ Sến đỏ tròn N4 |
Gỗ Sồi - dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~12;đk:13"~19") RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba) |
Gỗ Sồi- dạng lóng chưa xẻ (Dài:8~10; đk:16"~23") RED OAK LOGS (tên KH: Quercus alba) |
Gỗ sồi dạng lóng chưa xẻ WHITE OAK LOGS (L: 8~17;Dia: 16"~28")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ Sồi Đỏ ( RED OAK LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ sồi HARDWOOD (WHITE OAK LOGS) dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14"~16")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ Sồi OAK tròn .Tên KH:Quercus Spp.Kich thước dài 2m up * đường kính 30cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ sồi trắng (White Oak logs, 4SC) gỗ tròn) (phi 21"-25"*8-12) tên KH: Quercus alba |
Gỗ sồi trắng tròn (OAK LOGS) ĐK: 30 CM-53CM ., Dài: 4.0m -10.80m |
Gỗ sồi tròn ,xuất sứ Pháp (loại AB ) mới 100% (hàng không thuộc doanh mục công ước CITES) |
Gỗ sồi tròn Hardwood logs. Tên khoa học: White Oak Veneer Logs, dài (8-10)F đường kính (14-22) IN |
Gỗ sồi tròn. Tên khoa học: White Oak Logs, dài (10-12)F, đường kính (15-28) IN |
Gỗ sồi WHITE OAK LOGS dạng lóng chưa xẻ (L: 8~10;Dia: 14"~15")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ sồi, dạng lóng chưa xẻ RED OAK LOGS (L: 8~16;Dia: 20"~33")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ sồi, dạng lóng chưa xẻ, WHITE OAK LOGS (L: 8~16;Dia: 8"~26")Tên KH: Quercus alba |
Gỗ Sơn Huyết Tròn |
Gỗ Sơn huyết tròn N1 |
Gỗ Tắc cam bốt tròn đẽo thô |
Gỗ tầm bì dạng cây (tên khoa học: Fraxinus Excelsior), đường kính 31-66cm, dài từ 3,5 - 9,7 m. Không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì - dạng lóng chưa xẻ(Dài:8 ~10;đk:13"~22") WHITE ASH LOGS (tên KH:Fraxinus americana) |
Gỗ TầN Bì ( Gỗ TRòN) ( MớI 100%) |
Gỗ tần bì ( WHITE ASH - LOG ) (hàng không nằm trong danh mục CITES) |
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxins excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì (ASH) Tròn.Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3m up * đường kính 28cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần bì ASH tròn .Tên KH:Fraxinus excelsior.Kich thước dài 3m up * đường kính 30 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần bì ASH tròn.Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 2.5m-11.8m * đường kính 30 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ TầN Bì CÂY (WHITE ASH) ĐK (35cm)UP X DàI (2.4M)UP TÊN KHOA HọC:FRAXINUS AMERICANA |
Gỗ tần bì dạng cây ( tên khoa học Fraxinus Excelsior), đường kính 36-78cm, dài từ 3,3 - 11,8m. Không nằm trong danh mục CITES. |
Gỗ tần bì dạng cây (Fraxinus Excelsior) đường kính 40 - 65cm, dài từ 4,9 - 9,6m, hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì khúc tròn ( Fraxinus) đường kính: 12 -24", dài 8 - 15. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites.( 1MBF=4.525 M3, 17.065 MBF=77.218 M3) |
Gỗ tần bì lóng loại 2/3SC - White Ash Logs, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất sp gỗ, hàng không thuộc quản lý Cites |
Gỗ tần bì tròn ( ASH LOGS ) Dài từ 12an up ,đường kính từ 8 an up hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì tròn ( ASH LOGS ) không nằm trong danh mục CITES DK 11cm-23cm dài 8 m-14m ( 54.635 MBF tương đương với 218.540 M3, giá 1200USD/MBF ) |
Gỗ tần bì tròn ( ASH LOGS) Dài từ 3.3m trở lên, đường kính 30-43cm-hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì tròn ( ASH ROUND LOGS ) hàng không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ TầN Bì TRòN (27,475 MBF~ 109,9 M3, GIá : 1.185 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN (55.075 MBF~ 220.30 M3, GIá : 1,180 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN (55.335 MBF ~ 221.34 M3, GIá : 1,185 USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) dài từ 3m trở lên đường kính 30-40cm.hàng không nằm trong danh mục CITES |
gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) không nằm trong danh mục CITES ĐK: 11"-22"cm dài : 8-20M |
Gỗ Tần Bì tròn (ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 cm - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì tròn (ROUND TIMBERS ASH) loại chưa bóc vỏ dài từ 3.0 - 5.5m; đường kính 0.26 - 0.34; Hàng không thuộc danh mục cites |
Gỗ tần bì tròn 11"& up,7& longer ( hàng không thuộc danh mục cites) |
Gỗ tần bì tròn 12"& up,7& longer ( hàng không thuộc danh mục cites) |
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (0.028 MBF ~ 0.126 M3, GIá : 1,230 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (1.845 MBF~8.303 M3, GIá: 1,230 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 2SC (10.618 MBF~47.782 M3, GIá: 1,380 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 2SC (3.216 MBF ~ 14.472 M3, GIá : 1,380USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn 30 cm+, ( hàng không thuộc danh mục cites) , kt: dài Từ 3m - 11.4m |
Gỗ tần bì tròn 30cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) KT: dài từ 3m - 11.4m |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (0.849 MBF ~ 3.821M3, GIá : 1,540 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (5.336 MBF~24.012 M3, GIá: 1,540 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 4SC ( 0.818 MBF ~ 3.681 M3, GIá : 1,550 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 4SC (1.251 MBF~5.630 M3, GIá: 1,550 USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn đường kính: 40cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) kích thước: từ 3m - 11.4m, hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 40% đường kình từ 30-39cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 60% đường kình từ 40-70cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: đường kình từ 30-60cm, dài từ 3-12m hàng mới 100% |
Gỗ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài từ 2m50 đến 11m50, đường kính từ 30cm trở lên). Gồm 136 cây. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 34-45cm (702 lóng) |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 46-59cm (401 lóng) |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 60cm trở lên (41 lóng) |
Gỗ tạp MLH LG (N5-8) đ/k từ 46-59cm (321 lóng) |
Gỗ tạp MLH LG (N5-8) đ/k từ 60cm trở lên (178 lóng) |
Gỗ tạp MLH LG(N5-8) đ/k từ 34-45cm (298 lóng) |
Gỗ tạp tròn ( Suriname Mixed Woods ) / Thuộc nhóm 3 - 8 / Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES |
Gỗ táu muối tròn |
Gỗ Táu muối tròn N7 |
Gỗ tếch tròn |
Gỗ thích tròn -HARD MAPLE, 4SC GRADE. Quy cách: (Dài=274.32-426.72 cm) X (đường kính=10.16-50.8 cm) |
Gỗ thích, dạng khúc tròn thô (5 khúc) (Maple Logs) |
Gỗ thông- dạng lóng chưa xẻ (L: 5.4; D: 0.36~0.54)M RADIATA PINE PRUNED PEELER (tên KH: Pinus radiata) |
Gỗ thông tròn (5.4x0.214479-0.304774)M |
Gỗ thông tròn đường kính 40>44cm, dài 5.1m, không nằm trong danh mục citet quản lý. (Pinewood log-radiata pine new zealand). |
Gỗ Thông xẻ sấy dày 17.5mm loại Industrial ( Tên khoa học: Chilean Radiata Pine Kiln Dried Sawn Lumber, Industrial Grade ) |
Gỗ thông, dạng lóng chưa xẻ NEW ZEALAND RADIATA PINE PRUNED SAW LOGS (L: 5.4;Dia: 0.38~0.60)MTên KH:Pinus radiata |
Gồ Tông Dù ( xoan hôi) |
Gỗ tông dù tròn (xoan hôi) cắt khúc dài từ 1.2m - 4m đường kính từ 20 - 45cm |
Gỗ Tông dù tròn (Xoan hôi), cắt khúc dài từ 1,2m - 4m; đường kính từ 20cm - 65cm |
Gỗ Trắc (gỗ tròn) |
Gỗ Trắc cam bốt đẽo |
gỗ trắc cam bốt đẽo thô |
Gỗ trắc căm bốt đẽo thô |
Gỗ TRắC CAM BốT ĐẻO THÔ (Tận dụng từ gốc, cành, ngọn) |
Gỗ trắc cam bốt đẻo thô(Tận dụng từ gốc, cành, ngọn) |
Gỗ Trắc Cam bốt đẽo vuông thô |
Gỗ Trắc cam bốt được tận dụng từ gốc, cành, ngọn đã được đẽo thô |
Gỗ trắc cam bốt gốc cành ngọn , đẽo thô tận dụng |
Gổ Trắc cam bốt gốc, cành ngọn đã được đẻo thô |
Gỗ TRắC CAM BốT GốC, CàNH, NGọN ĐẽO THÔ TậN DụNG |
Gỗ Trắc cam bốt tận dụng cành ngọn |
Gỗ TRắC CAM BốT TậN DụNG GốC , CàNH NGọN. |
Gỗ TRắC CAM BốT TậN DụNG GốC, CàNH, NGọN |
Gỗ trắc cam bốt tận dụng gốc, cành, ngọn đẽo thô |
Gổ trắc cam bốt tận dụng gốc,cành,ngọn đẻo thô |
Gổ TRắC CAM BốT TRòN |
Gỗ Trắc Cam bốt tròn ( Gốc, cành, ngọn) |
Gỗ Trắc Cam bốt tròn (Gốc, cành, ngọn) đã được đẽo thô |
Gỗ trắc cam bốt tròn tận dụng gốc, cành, ngọn |
Gổ TRắC CAM BốT TRòN TậN DụNG GốC, CàNH, NGọN Đã ĐƯợC ĐẻO THÔ |
Gổ trắc cam bốt tròn tận dụng gốc,cành,ngọn |
Gỗ trắc cam bốt tròn(Gốc, cành, ngọn) |
Gỗ TRắC CĂM BốT TRòN: GốC, THÂN, CàNH, NGọN |
Gỗ trắc căm bốt tròn: Gốc, Thanh, Cành, Ngọn |
Gỗ trắc cambot gốc cành ngọn đã được đẻo thô |
Gỗ trắc đẽo |
Gỗ trắc đẽo ( Dalbergia cochinchinensis whitleWood) |
Gỗ Trắc đẻo (N) |
Gỗ Trăc đẻo (N1) |
Gỗ trắc đẽo Dalbergia cochinchinensis Pierre) |
Gỗ Trắc đẽo N1 |
Gỗ Trắc đẽo nhóm 1 |
Gỗ trắc đẻo nhóm 1 |
Gỗ Trắc đẽo nhóm I |
Gỗ Trắc đểo nhóm I |
Gỗ trắc tận dụng ( gốc, cành, ngon (Dalbergiacochinsis artianal(roots, branché and tops) |
Gỗ trắc tận dụng ( Gốc, Cành, ngọn) |
Gỗ trắc tròn |
Gỗ Trắc Tròn ( Có nguồn gốc Nhập khẩu từ Lào, Tái Xuất theo tờ khai Số:341/NK/KD |
Gỗ trắc tròn (Dalbergia cochichinensis Sawn wood) |
Gỗ Trác Tròn (N1) |
Gỗ Trắc tròn (N1) |
Gỗ Trắc Tròn (Tái xuất theo Tờ Khai Nhập khẩu số: 18/NK/KD/B38C ngày 18/01/2012) |
Gỗ Trắc tròn N1 |
Gỗ tròn (Walnutlumber, Meranti logs). Tên khoa học: MERANTI, dài: (2.0-4.0)m, đường kính: (40-70)cm |
Gỗ tròn Arau (LG) kính từ 46-59 cm 02 lóng |
Gỗ tròn Arau (LG) kính từ 60 cm trở lên 12 lóng |
Gỗ tròn ARAU (N3)Đ.Kính 60cm-up LG REG (01Lóng) |
Gỗ tròn Arau kính từ 46-59 cm 13 lóng |
Gỗ tròn Arau kính từ 60 cm trở lên 37 lóng |
Gỗ tròn Arau LG,kính từ 46-59cm 01 lóng |
Gỗ tròn Arau LG,kính từ 60cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Arau(LG),kính từ 46-59 cm 04 lóng |
Gỗ tròn Arau(LG),kính từ 60 cm trở lên 02 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 46-59 cm 11 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 46-59cm 14 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 60 cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Arau,kính từ 60cm trở lên 41 lóng |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX (Dia.:80% 40cm up,20% 40cm under - Length:2.00m up) |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX :(Dia:25cm +; lenght:2.7m +) |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX FSC (Diameter:25cm up;length:2.00meter up) |
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC ((QC: đường kính từ 30cm trở lên,chiều dài từ 5.2 đến 5.8m |
Gỗ tròn Bạch đàn FSC (QC: đường kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 5.2 đến 5.8m) |
Gổ TRòN BạCH ĐàN FSC (QC: ĐƯờNG KíNH Từ 30CM TRở LÊN, CHIềU DàI Từ 5.2 ĐếN 5.8M) |
Gỗ tròn Bạch đàn FSC 100% (QC: đường kính từ 30cm trở lên, chiều dài từ 5.6 đến 5.8m) |
Gỗ tròn Bạch Đàn FSC Pure Eucalyptus Globulus. Đường kính từ 27cm trở lên. Dài từ 2.8m trở lên. (Gồm: 641 Logs) |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC PURE GRANDIS CHIềU DàI 5.2-5.8M, ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN FSC PURE SALIGNA CHIềU DàI 2.8-5.8, ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN |
Gỗ tròn bạch đàn fsc pure saligna, chiều dài: 2.8-5.8m, đường kính: 30cm trở lên |
Gỗ tròn Bạch đàn Grandis 100% FSC (Đường kính từ 30cm trở lên; Dài từ 5,0m trở lên) |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC 100%. kinh 30cm up, dài 2,85 m up |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC pure |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN GRANDIS FSC PURE ĐƯờNG KíNH 30CM TRở LÊN, DàI 2.9 TRở LÊN |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC Pure. Dai 2,95 m up, duong kinh 30cm up |
Gỗ tròn bạch đàn Grandis FSC, đkính từ 30cm+, dài 2.85m+ |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN KAMARERE FSC 100$ Kính từ 40-49cm |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN MACULATA :(Dia:25cm+,length:2.7m +) |
Gỗ Tròn BASRALOUS/Thuộc nhóm 3 - 8 /Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES |
Gỗ tròn bó Acacia FSC-PURE, đkính từ 18cm trở lên, dài 3m + |
Gỗ TRòN BOLLETRIE - (11pcs) - (AV.D 49-86.25cm ; L 7.2 - 11.8m) Tên khoa học MANIKARA HUBERI / SAPOTACEAE (gỗ không thuộc danh mục trong Cites) GESU 6810472 , CLHU8465710 |
Gỗ tròn căm xe (PYINKADO ROUND LOGS) Hàng không nằm trong danh mục cấm nhập |
Gỗ tròn căm xe, chưa tách vỏ (PYINKADO) Mã HY-7. Nhóm 2, Tên khoa học: Xylia dolabriformis |
gỗ tròn Cherry ( cây anh đào , tên khoa học: prunus serotina , dài: 244-305cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Cherry ( cây anh đào, tên khoa học: prunus sp , dài: 183- 213 cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
Gỗ Tròn Chiêu Liêu ( HTAUK KYANT ) |
Gỗ tròn Empenit (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn Empenit LG (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn FSC Pure Eucalyptus Grandis (FSC Bạch Đàn ) Đường kính từ 30cm trở lên, dài từ 5m trở lên . |
Gỗ tròn FSC pure Eucalyptus Grandis (gỗ tròn FSC bạch đàn) Đường kính từ 30cm trở lên ,dài từ 5m trở lên . |
Gỗ tròn Giá Tỵ |
Gỗ tròn GRANADILLO. Tên khoa học: RETUSAHEMSL, dài (1.2-3.0)m, đường kính (14-50)cm |
Gỗ tròn H/MLH (Nhóm 5-8) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn H/MLH (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm |
Gỗ tròn Hill Hard MLH (N5-8)Đ.Kính 34-45 cm SSM (365Lóng) |
Gỗ tròn Hill Keranji (N5-8)Đ.Kính 34-45 cm SSM (135 Lóng) |
Gỗ tròn Keranji (N5-8)Đ.Kính 34-45cm SSG ( 31Lóng) |
Gỗ tròn KERANJI (N5-8)Đ.Kính 46-59cm LG SG (21 Lóng) |
Gỗ tròn Keranji (N5-8)Đ.Kính 46-59cm SG ( 37 Lóng) |
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK 34 - 45 cm |
Gỗ tròn Mengaris nhóm 5 ĐK 46 -59 cm |
Gỗ tròn MENGKULANG (N5-8)Đ.Kính 46-59cm SG (10 Lóng) |
Gỗ tròn MENGKULANG (Nhóm 5-8) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn MENGKULANG LG (Nhóm 5-8) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn Mersawa kính từ 46-59 cm 08 lóng |
Gỗ tròn Mersawa kính từ 60 cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 46-59 cm 08 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 46-59cm 01 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60 cm trở lên 05 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60cm trở lên 9 lóng |
Gỗ tròn Mersawa,kính từ 60cmtrở lên 01 lóng |
Gỗ tròn MLH (2ND GRADE) nhóm 5 ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 34-45cm LG SSG (09 lóng) |
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 46-59cm LG SG (09 Lóng) |
Gỗ tròn MLH (N5-8)Đ.Kính 60cm-up LG REG (09 Lóng) |
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK 34 - 45 cm |
Gỗ tròn MLH nhóm 5 ĐK 46 - 59 cm |
Gỗ tròn MLH(N5-8)Đ.Kính 34-45cm SSG ( 45 Lóng) |
Gỗ tròn MLH(N5-8)Đ.Kính 60cm-up REG ( 09Lóng) |
Gỗ tròn PACHYLOBA. Tên khoa học: Afzelia Pachyloba, dài : (4.0-11.5)m, đường kính: (60-140)cm |
Gỗ tròn PACHYLOBA-Afzelia Pachyloba-nhóm 1-chưa tạo hình đánh nhám. Hàng mới 100% |
Gỗ tròn PALO SANTO. Tên khoa học: BULNESIA SARMIENTOI, đường kính (25-61)cm, dài : (1.0 - 3.5)m |
Gỗ tròn Poplar - AB ( cây dương , tên khoa học : Liriodendron tulipifera, dài: 305-488cm) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
Gỗ tròn Poplar Châu âu (Populus deltoides) tươi mới cắt mùa 2011-2012, loại AB,đuờng kính 35 cm và hơn tối đa 10% 35-39cm, còn lại 40cm và hơn,dài tối thiểu 3m,tối đa 11.8m |
Gỗ Tròn PURPERHART/Thuộc nhóm 3 - 8 /Họ cây lá kim/Không thuộc danh mục CITES |
Gỗ tròn Resak kính từ 46-59 cm 29 lóng |
Gỗ tròn Resak kính từ 60 cm trở lên 14 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 36-45 cm 70 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 46-59 cm 64 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 46-59cm 26 lóng |
Gỗ tròn Resak,kính từ 60 cm trở lên 08 lóng |
Gỗ tròn Selunsur kính từ 46-59 cm 26 lóng |
Gỗ tròn Selunsur kính từ 60 cm trở lên 25 lóng |
Gỗ tròn Selunsur LG (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm |
Gỗ tròn Selunsur(LG) kính từ 46-59 cm 02 lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 36-45 cm 02 Lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 46-59 cm 06 Lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60 cm trở lên 03 Lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60cm trở lên 19 lóng |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60cmtrở lên 01 lóng |
Gỗ tròn Senlunsur (Nhóm 5-8) ĐK 34-45 cm |
Gỗ Tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) ;Dài :2,4-4,8m ;Đường kính :30cm-66cm |
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) Dài :2,4,-4,8m ;Đường kính :7,3-9,8cm |
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs ) Dài 2,4-3,6m ;Đường kính :7,3-12,5cm |
Gỗ tròn Tần bì (2SC Ash Logs) dài :2,4-3,6m ;Đường kính :9,8-17,2cm |
Gỗ tròn tần bì , xuất sứ Pháp loại AB (Hàng không thuộc doanh mục công ước CITES) hàng mới 100% |
Gỗ tròn tần bì trắng (Loại 3SC) - White Ash Logs (Grade 3SC) |
Gỗ tròn tần bì trắng (Loại 4SC) - White Ash Logs (Grade 4SC) |
Gỗ tròn tần bì trắng(Loại 3SC) - White Ash logs(Grade 3SC) |
Gỗ tròn tần bì trắng(Loại 4SC) - White Ash logs(Grade 4SC) |
Gỗ tròn tạp các loại, nhóm 5. Mengaris RG. Đường Kính 60cm trở lên. (353 lóng) |
Gỗ tròn tạp MGRS bọng, nhóm 5. Đường kính từ 60cm trở lên (9 lóng). |
Gỗ tròn tạp MGRS, nhóm 5. Đường kính từ 46cm-59cm (542 lóng). |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 ( MLH) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 loại xấu (MLH LG) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 loại xấu (SELUNSOR) ĐK >=60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH (HARD MIXED) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH (LIGHT HARDWOOD) ĐK 34-45 cm |
Gỗ tròn tạp nhóm 5 MLH loại gỗ xấu (LIGHT HARDWOOD) ĐK >= 60 cm |
Gỗ tròn tạp, nhóm 5. MLH Đường kính từ 46cm - 59cm, bọng (13 lóng). |
Gỗ tròn Tông dù (Xoan hôi) cắt khúc dài từ 1,2m-4m; đường kính từ 20cm-65cm. |
Gỗ tròn Tupelo - AB ( tên khoa hoc : Nyssa sp, dài: 244- 488cm)(nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Tupelo - BC ( tên khoa học: nyssa aquatica , dài: 244-488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn TUPELO ( tên khoa học: Nyssa sp , dài: 244-549 cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Tupelo- BC ( tên khoa học: nyssa aquatica , dài: 244- 488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
gỗ tròn Walnut - AB ( cây ốc chó , tên khoa học : juglans nigra , dài: 244- 488cm ) ( nguyên liệu dùng để sản xuất ván lạng . Cam kết gỗ nằm ngoài danh mục cites) |
Gỗ tròn: Gỗ Tần Bì 3SC. Đường kính 38-55cm; Dài 2,7-3,3m. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ tròn: Gỗ WENGE B. Đường kính 63-73cm; Dài 5.2-8.4m |
Gỗ Vên Vên Tròn |
Gỗ Vên vên tròn N3 |
Gỗ Vên vên tròn N4 |
Gỗ Vên vên vàng tròn |
Gỗ VIROLA |
Gỗ xoan đào |
Gỗ xoan đào tròn. Tên khoa học: Entandrophrama Cylindricum, dài (6-11.8)m, đường kính (80-100)cm |
Gỗ xoan đào xẻ (SAWN TIMBER SAPELLI). Tên khoa học: Eutandrophrama Cylindricum, 50cm x (14-90)cm x (2.2-5.5)m |
GRANADILLO LOGS |
Rose Wood Sawn Timber (Gỗ Sơn Huyết) 170-200cm x 15cm x 1.5cm |
Gỗ cẩm lai tròn Madeira Toros Sandalo, đường kính 19-38.5cm, dài 220 - 540 cm, tên khoa học Milletia Stuhlmannij, không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3) |
Gỗ cây dẻ tròn (BEECH LOGS) Chiều dài 3.0- -11.4m, Đường Kính 40cm+ trở lên. Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Chiêu liêu (HTAUK KYANT LOGS) NK, 288 pcs = 222.230 Hton = 400.614 CBM (M3) |
Gỗ Dẻ gai TRòN 40cm + (hàng không danh mục cites) kt: dài từ 3m -11.4m |
Gỗ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ Gõ Đỏ Tròn 3-03770 DOUSSIE ( Pachyloba ) |
Gỗ gốc cây STUMP WOOD. Tên khoa học: SOFT WOOD. Dài (100-240)cm, chu vi (120-320)cm |
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites. |
Gỗ lim Tali (hàng đóng trong 3 container 40 = 48.052 m3) hàng không nằm trong danh mục cites |
Gỗ Lim Tali dạng cây: dài từ 5.1 - 11.5m, đường kính từ 61 - 140cm. Hàng mới 100%. Hàng không nằm trong danh mục Cites, tên la tinh: Erythrophleum ivorense. |
Gỗ Lim tròn Madeira Toros Micaia, đường kính 25.25 - 40.75 cm,dài 100 - 430 cm,tên khoa học Erythrophl-eum Fodij oliv, không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì (ASH) tròn .Tên KH:Fraxins excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tần bì dạng cây (Fraxinus Excelsior) đường kính 40 - 65cm, dài từ 4,9 - 9,6m, hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì tròn ( ASH LOGS ) không nằm trong danh mục CITES DK 11cm-23cm dài 8 m-14m ( 54.635 MBF tương đương với 218.540 M3, giá 1200USD/MBF ) |
Gỗ tần bì tròn (ASH LOGS) dài từ 3m trở lên đường kính 30-40cm.hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì tròn (ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 3 m up * đường kính 30 cm - 40 cm .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ TầN Bì TRòN 1SC (1.845 MBF~8.303 M3, GIá: 1,230 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (0.849 MBF ~ 3.821M3, GIá : 1,540 USD/MBF) |
Gỗ TầN Bì TRòN 3SC (5.336 MBF~24.012 M3, GIá: 1,540 USD/MBF) |
Gỗ tần bì tròn đường kính: 40cm+ (hàng không thuộc danh mục cites) kích thước: từ 3m - 11.4m, hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 40% đường kình từ 30-39cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tần bì tròn kích thước: 60% đường kình từ 40-70cm, dài từ 2-12m hàng mới 100% |
Gỗ tạp MLH (N5-8) đ/k từ 46-59cm (401 lóng) |
Gỗ thông tròn đường kính 40>44cm, dài 5.1m, không nằm trong danh mục citet quản lý. (Pinewood log-radiata pine new zealand). |
Gỗ TRòN BạCH ĐàN CLADOCALYX (Dia.:80% 40cm up,20% 40cm under - Length:2.00m up) |
Gỗ tròn Poplar Châu âu (Populus deltoides) tươi mới cắt mùa 2011-2012, loại AB,đuờng kính 35 cm và hơn tối đa 10% 35-39cm, còn lại 40cm và hơn,dài tối thiểu 3m,tối đa 11.8m |
Gỗ tròn Selunsur,kính từ 60 cm trở lên 03 Lóng |
Gỗ Căm xe (PYINKADO LOGS) NK 103pcs = 100.940Hton = 181.964 CBM (M3) |
Gỗ Căm Xe Lóng Tròn AGPM (PYINKADO ROUND LOGS) 82 PCS=74.272 HT= 133.890 CBM (M3) |
Gỗ Gõ Đỏ lóng tròn (PACHYLOBA/DOUSSIE ROUND LOGS, GRADE B/B + DIAMETER 60 CM AND UP, LENGH 6 METER + 5 AND UP) 15 Lóng = 67.9010 CBM |
Gỗ lim TALI ( Hàng được đóng trong 03 container 40 = 52.132 m3) hàng không nằm trong danh muc Cites. |
Gỗ Lim Tali(Erythrophleum Ivorense)dạng cây.kích thước :90cm x 7m.hàng không thuộc danh mục cites. |
Gỗ xoan đào xẻ (SAWN TIMBER SAPELLI). Tên khoa học: Eutandrophrama Cylindricum, 50cm x (14-90)cm x (2.2-5.5)m |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44039990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44039990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44039990
Bạn đang xem mã HS 44039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44039990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.