- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
- Loại khác:
- 440791 - Gỗ sồi (Quercus spp.):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gỗ SồI Đỏ RED OAK Đã SấY, Xẻ, DầY 1 INCH (2.54 cm), DàI Từ 6 TRở LÊN . TÊN KHOA HọC QUERCUS RUBRA. (10989 BF = 25.93 m3 ; 0.967 $ = 409.79$/m3) |
Gỗ sồi đỏ xẻ thanh, sấy khô (Quercus rubra), loại 1, dài: 4-14, dày: 3/4", rộng từ 3" trở lên. Mới 100%., không nằm trong mục cites |
Gỗ sồi đỏ xẻ thanh, sấy khô(Quercus rubra), loại 2, dài: 4-14, dày: 3/4", rộng từ 3" trở lên. Mới 100%., không nằm trong mục cites |
Gỗ sồi đỏ xẻ thanh,sấy khô (Quercus rubra) ,loại 1, dài: 4-14, dày: 3/4",rộng từ 3" trở lên.Mới 100%.,không nằm trong mục cites |
Gỗ sồi đỏ(Quercus) xẻ thanh, sấy khô 12%, dài: (2.56-4.87) m, rộng: (181.61-230.89) mm, dày 8/10(20.3mm). Mới 100%, hàng không nằm trong mục cites |
Gỗ sồi sẻ (dầy 32mm)-LIGHT STEAMED BEECH LUMBER |
Gỗ sồi trắng (tên khoa học: Quercus alba) xẻ sấy dày 4/4 dài 2.7-4.2m rộng 76-356mm loại 3(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ Sồi trắng (tên khoa học: Quercus alba) xẻ sấy dày 5/4 dài 2.7-3.6m rộng 76-305mm loại 3.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ sồi trắng (tên khoa học: Quercus alba) xẻ sấy dày 6/4 dài 2134-2438mm rộng 102-508mm loại 1.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ Sồi trắng (tên khoa học: Quercus alba) xẻ sấy dày 8/4 dài 2.7-3.6m rộng 102-457mm loại 2(hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ sồi trắng xẻ , 2 com , Quy cách: dày 26mm , rộng 100mm& up , dài 1.8m &up |
Gỗ sồi trắng xẻ 3/4 2 Com (Dài 1,2 m up x rộng 76 mm up x dày 19mm ) |
Gỗ sồi trắng xẻ 4/4 1C (tên khoa học: Quercus alba) (Hàng mới 100%) |
Gỗ SồI TRắNG Xẽ 4/4 1COM DàY 25.4MM,DàI 1.2-4.5M,RộNG 10-30CM,Gỗ NHóM 4 |
Gỗ Sồi trắng xẻ 4/4 2 com (Dài 1,2 m up x rộng 76 mm up x 25 mm ), mới 100% |
Gỗ sồi trắng xẻ 4/4 2C (tên khoa học: Quercus alba) (Hàng mới 100%) |
Gỗ sồi trắng xẻ 4/4" (Dày 26mm) |
Gỗ sồi trắng xẻ 5/4 1C (tên khoa học: Quercus alba) (Hàng mới 100%) |
Gỗ SồI TRắNG Xẽ 5/4 1COM DàY 32MM,DàI 1.5-4.8M,RộNG 10-30CM,Gỗ NHóM 4 |
Gỗ SồI TRắNG Xẻ 5/4 2COM DàY 32MM,DàI 1.5-4.8M,RộNG 10-35CM Gỗ NHóM 4 |
Gỗ sồi trắng xẻ 5/4" (Dày 32mm) ( |
Gỗ SồI TRắNG Xẽ 6/4 1COM DàY 38MM;DàI 1.2-4.5M;RộNG 10-30CM Gỗ NHóM 4 |
Gỗ Sồi Trắng Xẻ 6/4 2ACom Dày 38mm, Rộng 10 - 30cm, Dài 1.2 - 4.0. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Sồi Trắng Xẻ 8/4 1 Com Dày 52mm, Rộng 10 - 30cm, Dài 1.2 - 4.5 Gỗ nhóm 4 |
Gỗ sồi trắng xẻ 8/4 1C (tên khoa học: Quercus alba) (Hàng mới 100%) |
Gỗ Sồi Trắng Xẻ 8/4 2ACom Dày 52mm, Rộng 10 - 30cm, Dài 1.2 - 4.8. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Sồi Trắng Xẽ ABC (WHITE OAK) KD (KN). Dày 20mm; Rộng 12-33cm; Dài 2.1-4.1m. Gỗ nhóm 4; (Gỗ chưa được tạo dáng, bào rãnh, vát cạnh). |
Gỗ sồi trắng xẻ dày 4/4 (4/4 KD American White Oak Lumber, #3 Common, Rgh, Rwl), hàng không thuộc công ước Cites - mới 100% |
Gỗ sồi trắng xẻ dày 4/4 (4/4 KD White Oak Lumber, #3 Common, Rgh, Rwl), gỗ không thuộc công ước Cites - mới 100% |
Gỗ sồi trắng xẻ dày 4/4 loại 3 (4/4 KD White Oak Lumber, #3 Common, RGH, RWL), mới 100% |
Gỗ sồi trắng xẻ dày 52mm, rộng 100-300mm, dài 1.5-4.5m, nhóm 4 |
Gỗ SồI TRắNG Xẻ DọC, SấY, CHƯA BàO, CHƯA ĐáNH RáP HOặC GHéP NốI ĐầU. QUI CáCH: DầY: 4/4(25.4MM), RộNG: TRÊN 75MM, DàI: TRÊN 1.2M. TÊN KHOA HọC: QUERCUS ALBA. |
Gỗ sồi trắng xẻ sấy dày 25.4mm loại 1C - White Oak Lumber KD, hàng không thuộc danh mục Cites, gỗ nguyên liệu phục vụ sản xuất gỗ. |
Gỗ sồi trắng xẻ sấy-4/4 White Oak #2COM,Dày 25 mm,rộng 6.02 mm-7.48 mm,dài 6 m-15.69 m,hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ sồi trắng xẻ( white oak ) , dày 5/4 inch , dài từ 5 feet trở lên (gỗ chưa ngâm tẩm , tráng phủ xử lý làm tăng độ cứng) |
Gỗ sồi trắng xẻ: dày 26mm, dài 1.2-4.8m, rộng 15-30cm. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Sồi Trắng Xẻ: Dày 32 mm; Rộng 10 - 43 cm; Dài 2.7 - 4.8 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites. |
Gỗ sồi trắng(tên khoa học: Quercus alba) xẻ sấy dày 4/4 dài 2134-4267mm rộng 76-508mm loại 3.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ Sồi trắng(tên khoa học: Quercus alba) xẻ sấy dày 5/4 dài 3353-4267mm rộng 102-356mm loại 1.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ sồi trắng(tên khoa học:Quercus alba) xẻ sấy dày 5/4 dài 2134-2438mm rộng 102-381mm loại 1.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn) |
Gỗ Sồi xẻ - LIGHT STEAMED BEECH KD (FAGUS SP.)38mm x 3.02~19.52 cm x 2000~2500 mm |
Gỗ sồi xẻ - T 1" x W 3"-14" x L 5`-16` |
Gỗ sồi xẻ - T 1" x W 3"-29" x L 7`-16` |
Gỗ sồi xẻ - T 1" x W 8 cm- 43 cm x L 122 cm - 427 cm |
Gỗ sồi xẻ - white oak (15.87x12.7/45.72x243.84/547.2)cm, tên khoa học:QUERCUS SPP |
Gỗ sồi xẻ (4/4 Red Oak #1 Nó Common Kiln Dried ) T:25mm ;L:1,2-4,2m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ sồi xẻ (8/4 White Oak #2 Kiln Dried Lumber ) T:50mm ;L:1,2-4,2m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ Sồi xẻ (chưa bào ,xẻ rảnh )(5/4 White Oak #1 Kiln Dried Lumber ) T:32mm ;L:1,2-4,8m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ sồi xẻ (OAK LUMBER (T:22mm, L: 2.1m-4m, W: 10cm-41cm) (đã sấy khô chưa tạo rãnh, đục mộng) |
GO SOI XE (WHITE OAK 1COME KD)(DAY 4/4) |
GO SOI XE (WHITE OAK COMSE) (DAY 4/4) |
Gỗ sồi xẻ (white oak), tên khoa học:quercus spp, (03x08/46x213/488)cm |
GO SOI XE (WHITE OAK1 COMSE KD) DAY 4/4 |
Gỗ SồI Xẻ 20MM |
Gỗ Sồi xẻ 4/4" & 5/4" Framestock(Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Sồi xẻ 4/4" 2C(Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Sồi xẻ 4/4" 3C 4/4"x3"->10" x 4`->16` (Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Sồi xẻ 4/4" 3C(Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ sồi xẻ 4/4" x 3" & Wider x 4 & Longer |
Gỗ sồi xẻ sấy 4/4 # 2 common (Hàng mới 100%) |
Gỗ sồi xẻ sấy 4/4 inch, 1 com. dài 1.2-6m, rộng 15-30cm, hàng mới 100%, tên khoa học Quercus Alba |
Gỗ sồi xẻ sấy 5/4 inch, 1 com. dài 1.2-6m, rộng 15-30cm, hàng mới 100% chưa tạo hình, chưa bào nhẵn, chưa ghép mỏng, tên khoa học Quercus Alba |
Gỗ Sồi xẻ sấy, 2C, 4/4" x3"-17" x 4->16 (Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Sồi xẻ sấy, 3C, 4/4" x3"-15" x 4->16 (Tên khoa học: Quereus sp) Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ sồi xẻ T1 inch x W 3-18 inches x L1-73feet (tên khoa học : Quercus alba) |
Gỗ sồi xẻ T1"x W 3"-29" x L7"-16" |
Gỗ sồi xẻ T1"x W 3"-29"x L7"-16" |
Gỗ sồi xẻ T1inch x W3-17inches x L1-105feet (tên khoa học : Quercus alba) |
Gỗ sồi xẻ T1inch x W3-19 inches x L1-80feet (tên khoa học : Quercus alba) |
Gỗ sồi xẻ T1inch x W3-19inches x L 1-84 feet (tên khoa học : Quercus alba) |
Gỗ sồi xẻ T1inch x W3-22inches x L 1-76 feet (tên khoa học : Quercus alba) |
Gỗ sồi xẻ T1inchx W3-19inches x L1-68feet (tên khoa học : Quercus alba) |
Gỗ Sồi Xẻ Xấy ( 4/4 x 4-12 FT x 3-14 ) |
Gỗ Sồi Xẻ Xấy ( 6/4 x 7-16 FT x 3-19 ) |
Gỗ Sồi xẻ(chưa bào ,xẻ rảnh ) (5/4 White Oak #1 Kiln Dried Lumber ) T:32mm ;L:1,8-4,8m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ Tần Bì Xẻ loại 1C ( dày: 25.4 mm, rộng: 76.2 mm trở lên, dài: 1524 mm trở lên |
Gỗ Tần Bì Xẻ, loại 2C ( dày:31.8 mm, rộng: 76.2->355.6 mm, dài 1.2->4.8 m. Nhóm 4 |
Gỗ Tròn: Gỗ Sồi Trắng 2SC. Đường kính 30-50cm; Dài 2.4-4.8m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES |
Gỗ Tròn: Gỗ Sồi Trắng 3 SC. Đường kính 35-50 Cm; Dài 2.7 - 3.7 Cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ tròn: Gỗ Sồi Trắng 3SC. Đường kính 35-50cm; Dài 2,7-3,6m. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ xẻ gỗ sồi trắng ( White Oak) tên khoa học QUERCUS ALBA dày 26mm, dài 1.8 - 4.9m, rộng trung bình 17 - 19cm. |
Gỗ xẻ Sồi loại 1,2. Tên khoa học Quercus Robur, (kích thước: dài 1000mm trở lên, rộng 60mm trở lên, dày 19-42mm). Gồm 1691 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Gỗ Xẻ: Gỗ BEECH AB. Dày 26mm,, Dài 2.6 - 2.9m, Rộng 20-30cm. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Xẻ: Gỗ BEECH AB. Dày 32mm,, Dài 2.6 - 2.7m, Rộng 10-55cm. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Xẻ: Gỗ BEECH AB. Dày 38mm,, Dài 2.6 - 2.8m, Rộng 10-50cm. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Xẻ: Gỗ SồI 1 COM. Dày 26mm; Rộng 7.6-33cm; Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ SồI 2 COM. Dày 26mm; Rộng 7.6-33cm; Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ SồI 2 COM. Dày 38mm; Rộng 7.6-33cm; Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng (WHITE OAK ABC). Dày 22mm; Rộng 10-44cm; Dài 1.0-3.2. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES.. |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 2 COM 4/4. Dày 26mm; Dài 2.1-2.7m; Rộng 7.8-48cm. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng 2 COM. Dày 26 mm, Dài 1.8 - 2.5m. Rộng 7.6-36 cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 2 Common KD. Dày 26 mm; Rộng 10-35 cm; Dài 1.5 - 4.5. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục Cites. |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng 2C Dày 26 mm; Rộng 10 - 45 cm; Dài 2 - 3.7 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites. |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 2Com. Dày 26mm, Rộng 7.6-45cm, Dài 1.2-3.6m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 3 COM 4/4. Dày 26mm; Dài 2.1-4.2m; Rộng 10-43cm. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 3A Com. Dày 26mm, Rộng 7.62-33cm, Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng 3C 4/4. Dày 26 mm; Rộng 6.4-32cm; Dài 1.8 - 4.9m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 3Com. Dày 26mm, Rộng 7.6-38cm, Dài 1.2-3.6m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 4/4 1C Dày 26mm, Rộng 10-30cm, Dài 1.2m-3.0m. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 4/4 2 COM. Dày 26mm, Rộng 7.6-53cm, Dài 1.8-3.0m. Gỗ nhóm 4, không thuộc danh mục CITES. |
Gỗ xẻ: Gỗ Sồi Trắng 4/4 2C Dày 26mm, Rộng 10-30cm, Dài 1.2m-3.0m. Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng 4/4 3 COM. Dày 26 mm, Dài 1.2-4.8m. Rộng 7.6-30 cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng 5/4 3 COM. Dày 32 mm, Dài 1.2-4.8m. Rộng 7.6-30 cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng 5/4 COMSEL. Dày 32mm, Rộng 10 - 33 cm, Dài 1.2-4m. Không thuộc danh mục CITES, Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 1 COM. Dày 26mm; Rộng 7.6-33cm; Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 1 COM. Dày 38mm; Rộng 7.6-33cm; Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 2 COM. Dày 26mm; Rộng 7.6-33cm; Dài 1.5-4.8m. Gỗ nhóm 4 |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44079190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44079190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44079190
Bạn đang xem mã HS 44079190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44079190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44079190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.