cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2025

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
Nan gỗ, kích thước (1000x80x12)mm, hàng mới 100%... (mã hs nan gỗ kích th/ mã hs của nan gỗ kích)
Thanh gỗ hông (tên khoa học PAULOWNIA sp-không nằm trong danh mục cites) đã bào dùng làm khung tranh,(chưa sơn phủ) Kích thước: 20cm*1.6cm*2.0cm. Mới 100%,NSX.JIANGSU ANIMAL BY-PRODUCTS... (mã hs thanh gỗ hông/ mã hs của thanh gỗ hôn)
Gỗ Cà Chít xẻ đã bào N3
Gỗ Căm Xe xẻ đã bào N2
Gỗ Giẻ Gai (tên khoa học: Fagus Sylvatica) xẻ sấy 25m x 100mm-230mm x 1.8m-3m loại Cabinet.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ gõ đỏ xẻ vuông (Doussie-Afzelia africana), kích thước: bề dày 25cm trở lên, bề rộng 25cm trở lên, chiều dài 210cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ gụ xẻ hộp (Sepetir - Sindora Spp), kích thước: bề dày 3 inch trở lên, bề rộng 6 inch trở lên, chiều dài 6 feet trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ Hương xẻ đã bào N1
Gỗ hương xẻ hộp (Rosewood - Pterocarpus Indicus Willd), kích thước: bề dày 2 inch trở lên, bề rộng 3 inch đến 7 inch, chiều dài 8 feet trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ hương xẻ thanh - Hàng không thuộc danh mục CITES.
Gỗ hương xẻ vuông (Kosso - Pterocarpus Erinaceus), kích thước: bề dày 20cm trở lên, bề rộng 20cm trở lên, chiều dài 180cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ hương xẻ vuông (Rosewood - Pterocarpus Erinaceus), kích thước: bề dày 20cm trở lên, bề rộng 20cm trở lên, chiều dài 210cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ lim xẻ hộp (Erythrophleum Ivorence), kích thước: bề dày 14cm trở lên, bề rộng 30cm, chiều dài 180cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ lim xẻ hộp vuông (Erythrophleum Ivorence), kích thước: bề dày 12cm trở lên, bề rộng 16cm trở lên, chiều dài 240cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ óc chó xẻ sấy (tên khoa học:Juglans nigra.) 4/4 dài 1.8-3.6m rộng 102-356mm loại 2.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ Thông (tên khoa học: Pinus Radiata) xẻ sấy 22mm x 125mm x 3.96m loại COL.
Gỗ Thông (tên khoa học: Pinus Radiata)xẻ sấy 22mm x 100mm x 3.96m loại COL(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ thông xẻ sấy (tên khoa học: Pinus Radiata)xẻ sấy 22mm x 100mm x 3.66m loại COL(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ trắc xẻ hộp (Sonokeling - Darbergia cochinchinensis pierre), kích thước: bề dày 100mm, bề rộng 200mm đến 230mm, chiều dài 2000mm đến 2500mm. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ xẻ Cà chít đã bào N3
Gỗ xẻ Muồng gai đã bào N3
Gỗ lim xẻ hộp vuông (Erythrophleum Ivorence), kích thước: bề dày 12cm trở lên, bề rộng 16cm trở lên, chiều dài 240cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ