cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Thanh gỗ keo (rừng trồng) kích thước dày x rộng x dài, 17x17x1000 mm, (5,432 thanh) mới 100%... (mã hs thanh gỗ keo r/ mã hs của thanh gỗ keo)
NPL gỗ cao su quy cách(26-30)*45-90)*(450-950)mm) trong nước do bên nhận GC tự cung ứng theo HDGC (HSY-022: 01/07/19) thuộc dòng hàng số:1-5... (mã hs npl gỗ cao su q/ mã hs của npl gỗ cao s)
Thanh gỗ tràm dùng làm bảng màu, kích thước 100*100*10mm, hàng mẫu (SOLID)... (mã hs thanh gỗ tràm d/ mã hs của thanh gỗ trà)
Thanh gỗ được làm từ gỗ Tần bì dùng làm bảng màu, kích thước: 10*100*300m (COLOR SAMPLE), hàng mẫu... (mã hs thanh gỗ được l/ mã hs của thanh gỗ đượ)
Gỗ Acacia xẻ (38mm x 100mm & up x1.8m & up
Gỗ Acacia xẻ (50mm-63mm x 100mm & up x 1.8m & up
Gỗ Alder 4/4
Gỗ Alder chưa rong 2 cạnh - Loại B (50MM) - Gỗ xẻ, hàng mới 100%
Gỗ Alder xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rán (4/4 Alder Common Shop Kiln Dried Lumber ) Alnus sp - T:25mm ;L:2,4-3,0m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ alder xẻ-ALDER NO 3 ECONO S2S KD LUMBER-18,008 MBF=42.499 M3
Gỗ Anh Đào xẻ thô, sấy. Dày 3/4" (19mm) ,rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ Bạch Đàn nhựa Hoa Kỳ xẻ sấy khô (Sapgum). Xẻ theo quy cách. Nhóm 6 (Tên khoa học: Liquidambar styraciflua L.) (2105 PCS). Hàng mới 100%
Gỗ bạch đàn xẻ - 4/4 FAS/1F SAP GUM K/D RGH - 4/4" x 5"~15" x 6~14 (14,347 BF = 33.855 m3)
Gỗ bạch đàn xẻ - 4/4 NO 1 COMMON SAP GUM, KD,RGH - 4/4" x 3"~15" x 6~14 (14,218 BF = 33.551 m3)
Gỗ Bạch đàn xẻ - 4/4 SAP GUM KD LUMBER4/4" x 3"~15" x 6~16 (14,200 BF= 33.508 M3)
Gỗ Bạch đàn xẻ - 4/4 SAPGUM KD LUMBER4/4" x 3"~15" x 6~16 (14,163 BF= 33.421 M3)
Gỗ Bạch đàn xẻ - 5/4 SAPGUM KD LUMBER5/4" x 5"~14" x 8 ~14 (11,616 BF= 27.411 M3)
Gỗ Bạch đàn xẻ - SAP GUM, KILN DRY, ROUGH: 4/4" x 5"~16" x 7 ~ 16 (14678BF=34.64M3)
Gỗ bạch đàn xẻ dùng trong SXCB gỗ - 4/4 SAPGUM K/D LUMBER - 4/4" x 3"~15" x 6 ~ 14
Gỗ Bạch Dương - AMERICA YELLOW POPLAR #1 COMMON LUMBER (KD POPLAR LUMBER) - 5/4" * 3" ~ 15" * 7 ~ 16 (76.877 m3 = 32.575 mbf)
Gỗ Bạch Dương vàng xẻ các kích cỡ được xấy khô (Hàng mới 100%)
Gỗ Bạch Dương vàng xẻ các loại được xấy khô (Hàng mới 100%)
Gỗ Bạch dương xẻ - 2074 Appalachian Yellow Poplar 4/4 #1 Common- QC: 1 x 3-16 x 6-16. Tên khoa học: Liriodendron tulipifera
Gỗ Bạch dương xẻ - 2149 Appalachian Yellow Poplar 5/4 #1 Common (Hardwood) QC: 1.25 x 4-14 x 6-16 Tờn khoa h?c: Liriodendron tulipifera
Gỗ bạch dương xẻ - 5/4 FAS American yellow poplar KD Lumber - 5/4" x 3"~ 16" x 7 ~ 16 (17.523 Mbf = 41.354 m3)
Gỗ bạch dương xẻ - 5/4 Fas American yellow poplar KD Lumber - 5/4" x 4"~ 17" x 7 ~ 16 (11.785 Mbf = 27.813 m3)
Gỗ bạch dương xẻ - 5/4 FAS American Yellow Poplar Kiln Dried Lumber - 5/4" x 4"~16" x 9 ~ 14 (4.037MBF = 9.527M3)
Gỗ Cẩm Lai xẻ (Dalbergia Oliverii Gamble - Sawn timber)
Gỗ giáng hương xẻ - Pterocarpus Macrocarpus kurz Sawn timber
Gỗ bạch dương xẻ - 5/4 Fas American yellow poplar Kiln Dried Lumber - 5/4" x 6"~ 18" x 8 ~ 16 (11.102 Mbf = 26.201 m3)
Gỗ bạch dương xẻ - 5/4 Poplar Prime Kiln Dried
Gỗ bạch dương xẻ - 6/4 #FAS American yellow poplar KD Lumber - 6/4" x 3"~ 16" x 7 ~ 16 (17.69 Mbf = 41.748 m3)
Gỗ bạch dương xẻ - 8/4 Fas American yellow poplar KD Lumber - 8/4" x 5"~ 17" x 8 ~ 16 (17.611 Mbf = 41.562 m3)
Gỗ bạch dương xẻ - 8/4 FAS American yellow poplar KD Lumber - 8/4" x 6"~ 15" x 8 ~ 10 (2.791 Mbf = 6.587 m3)
Gỗ Bạch Dương xẻ - 8/4 FAS AMERICAN YELLOW POPLAR KD LUMBER: 8/4" x 4"~16" x 9 ~ 16
Gỗ bạch dương xẻ - 8/4 Fas American yellow poplar Kiln Dried Lumber - 8/4" x 3"~ 19" x 9 ~ 16 (18.014 Mbf = 42.513 m3)
Gỗ bạch dương xẻ - 8/4 FAS American Yellow Poplar Kiln Dried Lumber - 8/4" x 4"~16" x 7 ~ 16 (18.222MBF = 43.004M3)
Gỗ bạch dương xẻ - 8/4 Poplar #1 Common Kiln Dried
Gỗ bạch dương xẻ - Hardwood KD Lumber (5/4 Yellow Poplar FAS/F1F,KD)
Gỗ bạch dương xẻ - Hardwood Lumber (10/4 Poplar Prime Kiln Dried)
Gỗ bạch dương xẻ - Poplar KD Lumber (4/4 Yellow Poplar No.1 Com,KD)
Gỗ bạch dương xẻ - Poplar Lumber (4/4 #1 Common Poplar Kiln Dried)
Gỗ bạch dương xẻ - POPLAR LUMBER (AMERICAN TULIPWOOD) - 8/4" x 4"~18" x 6 ~ 16 (114.31 m3 = 48.398 MBF)
Gỗ Bạch Dương xẻ - POPLAR LUMBER (AMERICAN TULIPWOOD): 8/4" x 4"~18" x 6 ~ 16 (32.373 MBF= 76.4 M3)
Gỗ bạch dương xẻ - Poplar Lumber (Poplar FAS Common Exp)
Gỗ bạch dương xẻ #2 Common Kiln Dried Rough 4/4`` x 3`` up x 6` up
Gỗ bạch dương xẻ 5/4 2C
Gỗ bạch dương xẻ dùng trong SXCB gỗ - 8/4 POPLAR K/D LUMBER - 8/4" x 6"~17" x 8 ~ 16
Gỗ bạch dương xẻ-4/4 #1C American sap gum KD Lumber4/4" x 3"~16" x 5~16 (14.091MBF = 33.255M3)
Gỗ bạch dương xẻ-4/4 1#C American yellow poplar KD Lumber4/4" x 3"~18" x 7 ~ 16 (16.35 MBF= 38.586 M2)
Gỗ bằng lăng nước xẻ (N3)
Gỗ bằng lăng tía xẻ (N6)
Gỗ Bằng lăng tía xẻ(N3)
Gỗ Bằng lăng xẻ
Gỗ Bằng lăng xẻ (N3)
Gỗ Bằng lăng xẻ(N3)
Gỗ Basswood (gỗ đoạn) đã xẻ sấy khô 30mm (2a and better) hàng mới 100%
Gỗ Bng lăng nước(N3)
Gỗ Cà Chát xẻ N3
Gỗ Cà chít xẻ
Gỗ Cà Chít xẻ chưa bào N3
Gỗ Cà chít xẻ N3
Gỗ Cà chít xẻ nhóm 1
Gỗ Cẩ xe xẻ
GÔ CẩM AI Xẻ
Gỗ cẩm lai hộp ( đã xẻ dọc ) Madeira Serrada Sandalo, dày 5-12.5cm, dài 165 - 290 cm, rộng 6-21cm,tên khoa học Milletia Stuhlmannij,không nằm trong danh mục CITES
gỗ cảm lai xẽ
gỗ cẩm lai xẽ
Gổ cẩm xe xẻ
Gỗ Cẩm xe xẻ (Xilia Dolabriformis Benth)
Gỗ Căm xe xẻ N1
Gỗ Căm xe xẻ N2
Gỗ Cẩm xe xẻ theo quy cách
Gổ cao su đã qua sơ chế
Gỗ cao su qua sơ chế
Gỗ cao su xẻ (20-40)x90x(800-2300)mm tên khoa học:hevea brasiliensis pohl)
Gỗ cao su xẻ . Quy cáh : Dày 17mm , Rộng 50mm , Dài 300 , 350 , 400 , 450 , 500 , 550 , 600 ,650 , 700 , 750 , 800 ,950 mm
Gỗ cao su xẻ 1.75`` X 1.75`` X 1.5`UP
Gỗ cao su xẻ 2.25`` X 2.25`` X 1.5`UP
Gỗ cao su xẻ 2.5`` X 2.5`` X 1.5`UP
Gỗ cao su xẻ 2.5`` X 2.5`` X 9.5`` UP TO 1`
Gỗ cao su xẻ 2.5`` X 3.5`` X 1.5`
Gỗ cao su xẻ 2.5`` X 3.5`` X 9.5`` TO 1`
Gỗ cao su xẻ 2.5`` X 3`` X 9.5`` TO 1`
Gỗ cao su xẻ 2.75`` X 2.75`` X 1.5`UP
Gỗ cao su xẻ 2`` X 2`` X 12.5`` UP
Gỗ cao su xẻ 2`` X 2`` X 9.5" TO 1`
Gỗ cao su xẻ 3`` X 3`` X 9.5`` TO 1`
Gỗ cao su xẻ đã sấy khô (Dày 15-40cm x Dài 20-300cm x Rộng 6-95 cm)- Hàng mới 100%
Gỗ caosu xẻ đã xấy khô ( dầy 15-40cm x dài : 20-300cm x rộng : 9-95cm) hàng mới 100%
Gỗ caosu xẻ đã xấy khô (dầy 15-40cm x dài: 20-300cm x rộng: 9-95cm) hàng mới 100%
Gỗ cây Basswood (gỗ cây Dọan) đã xẻ sấy, Quy cách: 4/4" rộng 6" dài 6-16 (Basswood sel & Better rough kiln dried)
Gỗ cây Độc Cần (Tsuga heterophylla) xẻ các loại được xấy khô (Hàng mới 100%)
Gỗ cây keo lai F1 xẻ khai thác từ rừng trồng
Gỗ cây trăn xẻ - 1734 Pacific Coast Alder (hardwoods) - QC: 1 x 4-8 x 6-10 - Tên khoa học: Alnus Rubra
Gỗ chi phong (T:1."; W: 3"~15" ; L: 7 ~ 10) TUPELO (tên KH: Nyssa sp.)
Gỗ chi phong xẻ TUPELO (T:1"; W: 3"~13"; L: 6~16 ) (tên KH: Nyssa sp.)
Gỗ chi phong xẻ TUPELO (T:1.25"; W: 3"~13"; L: 6~16 ) (tên KH: Nyssa sp.)
Gỗ chiêu liêu xẻ
Gỗ Chiêu Liêu Xẻ Hộp(Dao Square Timber)(Tên kh:KH:TERMINALIA CHEBULA RETZ)
Gỗ Chiêu liêu xẻ N3
Gỗ Chiêu Liêu xẻ N6
Gỗ Chò chỉ tận dung(N3)
Gỗ Chò chỉ xẻ
Gỗ Chò chỉ xẻ (N2)
Gỗ Chò chỉ xẻ (N3)
Gỗ Chò chỉ xẻ nhóm 3
Gỗ Chò chỉ xẻ tận dụng (N3)
Gỗ Chò chỉ xẻ tận dụng(N3)
Gỗ Chò chỉ xẻ(N1)
Gỗ Chò chỉ xẻ(N3)
Gỗ chò chỉ(N3)
Gỗ Chò Nâu xẻ (N6)
Gỗ Chò nâu xẻ(N6)
Gỗ chò xanh xẻ
Gỗ Chò xẻ
Gỗ Chò xẻ Malaysia (Malaysian sawn timber-Belian), nhóm 3. Quy cách: 20-60mm x 35-250mm x 0,25-1,75m. Đã đăng ký kiểm dịch tại cảng.
Gỗ Chò xẻ(N3)
Gỗ CHUA KHéT Xẻ
Gỗ Chua khét xẻ(N3)
Gỗ đã qua xử lý (Hương xẻ) Nhóm 1
Gỗ đã qua xử lý N1 ( Hương xẻ )
Gỗ đã qua xử lý nhóm 1 ( hương xẻ )
Gỗ đã qua xử lý nhóm 1 hương xẻ
Gỗ đã qua xử lý( hương xẻ nhóm 1)
Gỗ dác xẻ SAP GUM LUMBER, tên khoa học liquidambar styraciflua, quy cách : 1"x3"up x 7" up
Gỗ Dáng hương xẻ
Gỗ Dầu nước xẻ N5
Gỗ dâu xẻ
Gỗ dầu xẻ
Gỗ Dẻ ( sồi ) xẻ các loại - Sawn Beech BR Steamed KD 12% 38MM. Mớii 100%
Gỗ Dẻ ( Sồi) xẻ các loại - Sawn Beech BR Steamed KD 12% 55MM. (Mới 100%)
Gỗ Dẻ (Sồi) xẻ các loại - Sawn Beech BR Steamed KD 12% 32MM, chiều dài : 2.2-3.0M, tổng chiều rộng: 20.14-28.77M (Chưa tạo rãnh, chưa ghép mộng). Hàng mới 100%
Gỗ dẻ xẻ ( Beech, sawn, light steamed) Tên khoa học: (Fagus sp) - Hàng không thuộc danh mục công ước Cites
Gỗ Điều xẻ
Gỗ điều xẻ - qua xử lý
Gỗ điêù xẽ đả qua ngâm tẩm
Gỗ Điều xẻ đã qua xử lý
Gỗ dó bầu (gỗ xẻ hộp, hàng mới 100%)
Gỗ Đỏ xẻ
Gỗ Đỏ Xẻ Chanfuta Sawn
Gỗ Đoạn Xẻ Chưa Bào (Bass Wood) 1.25"X3"UPX4UP (1COM) Tên khoa học: Tilia americana (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
Gỗ ĐOạN Xẻ CHƯA BàO(BASS WOOD) 1"X3"UPX4UP (1COM) Tên khoa học: Tilia americana (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
Gỗ Đoạn xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25.4mm), rộng 7.5-38cm , dài 1.2-4.8m.
Gỗ Đoạn xẻ thô, sấy. Dày 5/4" (32mm), rộng 7.5-38cm , dài 1.2-4.8m.
Gỗ dỗi xẻ
Gỗ Dổi xẻ
Gỗ Dổi xẻ(N3)
Gỗ Dương Vàng xẻ sấy khô (Yellow Poplar). Xẻ theo quy cách. Nhóm 6 (Tên khoa học: Liriodendron Tulipifera L.) (277 PCS). Hàng mới 100%
Gỗ Dương Xẻ - #1C AMERICAN YELLOW POPLAR KD LUMBER - 4/4" * 3" ~ 14" * 6 ~ 14 (39.389 m3 = 16.69 mbf)
Gỗ dương xẻ (1inch x 4"~12" x 6~16 inch), (Hàng không thuộc danh mục CITEC)
Gỗ Dương xẻ (4/4 Poplar #1 Common Kiln Dried Lumber ) T:25mm ;L:1,2-4,8m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ dương xẻ (poplar lumber) (1.5 in*4-16in *6-18 feet) Tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ dương xẽ (poplar lumber) (1in*3-17in*6-16feet) tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ dương xẻ (T:1"; W: 3"`15"; L: 6~16 ) POPLAR LUMBER (tên KH:liriodendron tulipifera)
Gỗ Dương xẽ (YELLOW POPLAR LUMBER) (1.5in*6-16feet*3-16in) tên KH: Liriodendron tulipifera
Gỗ Dương xẻ các loại được xấy khô (Hàng mới 100%)
Gỗ Dương Xẻ Chưa Bào (POPLAR) 1"X3"UPX4UP (2COM) Tên khoa học: Liriodendron tulipifera (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
Gỗ DƯƠNG Xẻ CHƯA BàO(POPLAR) 1"X3"UPX4UP (2COM CND) Tên khoa học: Liriodendron tulipifera (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
Gỗ dương xẻ đã sấy khô, độ dày 1 inch, loại 1 (Hàng mới 100%)
Gỗ Dương xẻ dày 5/4 (32mm) (No.1, Tên Khoa học: Liriodendron Tulipifera)
Gỗ Dương xẻ dày 6/4 (38mm) No.1 (Tên khoa học: Liriodendron Tulipifera)
Gỗ Dương xẻ dày 8/4 (50mm) (No.1 Tên KH: Liriodendron Tulipifera)
Gỗ Dương xẻ loại 2 chưa qua xử lý làm tăng độ rán (5/4 Yellow Poplar #2 Kiln Dried Lumber ) Liriodendron sp -T:32mm ;L:3,0-4,8m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ dương xẻ POPLAR LUMBER (T:1"; W: 3"~15"; L: 6~16 ) (tên KH:liriodendron tulipifera)
Gỗ Dương xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25.4mm) ,rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ Dương xẻ thô, sấy. Dày 8/4" (50mm), rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 4/4" (25.4mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 5/4" (32mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 6/4" (38mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 8/4" (50.4mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương(tên khoa học:Liriodendron Tulipifera) xẻ sấy dày 5/4 dài 1.8-2.4m rộng 102-330mm loại 1.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ giáng hương xẻ
Gỗ GIẻ GAI Xẻ
Gỗ Giẻ gai xẻ sấy dày 50.8mm (8/4”) loại Cabinet. (Light Steamed Beech Rough Sawn Timber KD Cabinet grade), Tên khoa học: Castanopsis tonkinensis Seen, Hàng mới 100%.
Gỗ Giẻ Gai xẻ thô, sấy. Dày 3/4" (19mm) ,rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ giẽ gia xẽ size (26X2200->4000mm)Hàng mới 100%
Gỗ giẽ gia xẽ size (32X2200->3000mm)Hàng mới 100%
Gỗ giẽ gia xẽ size (38 X 3000mm) Hàng mới 100%
Gỗ giẽ gia xẽ size (46X 3000->3500mm)hàng mới 100%
Gỗ Giỗi xẻ
Gỗ Giổi xẻ (N3)
Gỗ giổi xẻ nhóm 1
Gỗ Giỗi xẻ nhóm 3
Gỗ Giổi xẽ nhóm 3
Gỗ Giổi xẻ tận dụng (N3)
Gỗ Giổi xẻ tận dụng(N3)
Gỗ Giổi xẻ(N3)
Gỗ Gmelina (tên khoa học: Gmelina arborea) xẻ sấy 26mm x 100mm+ x 1.8-3m(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ Gõ (Doussie) xẻ.Tên KH: Afzelia xylocarpa.Kích thước dày 40 cm * rộng 40 cm * dài 2 m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
GÔ Gỏ Đỏ Xẻ
Gõ Gõ Đỏ Xẻ
Gỗ Gõ Đỏ Xẻ CHANFUTA SAWN
Gỗ gõ đỏ xẻ khô tự nhiên loại FAS dày 42mm
Gỗ Gõ đỏ xẻ N1
Gỗ gõ lau xẻ
Gỗ gỏ lau xẻ
Gỗ gõ lau xẻ nhóm 1
Gỗ gõ mật xẻ chưa bào N1
Gỗ Gõ mật xẻ nhóm 1
Gổ gỏ xẻ
Gỗ Gõ xẻ (200mm x 200mm x2100mm).Gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong cites. Lengue Timber .Pahudia cochinchinensis Pierre.
gỗ gõ xẻ (200mmx200mmx2100mm).Gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong cites.lengue timber Pahudia cochinchinensis Pierre(cho phép cộng trừ 10%-30%)
Gỗ gõ xẻ .Tên KH: Afzelia bipindensis.Kích thước: 40cm up*40cm up*2m up, Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Gõ xẻ N1
Gỗ Gõ xẻ thanh Kích thước: ( 70 mmx150mmx1600mm) Tên Khoa học: Guibourtia conjugata. Hàng mới 100%.
Gỗ gội đỏ xẻ
Gỗ gội nếp xẻ
Gỗ Gội tận dụng xẻ (N3)
Gỗ Gội Tẻ xẻ (N5)
Gỗ Gội tẻ xẻ(N5)
Gỗ Gội xẻ (N3)
Gỗ Gội xẻ (N5)
Gỗ Gụ lau xẻ
Gộ gụ lau xẻ
Gỗ Gụ Lau xẻ (N1)
Gỗ Gụ lau xẻ (N3)
Gỗ Gụ lau xẻ(N1)
Gỗ Gụ mật xẻ
Gỗ Gụ mật xẻ (N1)
Gỗ Gụ mật xẻ(N1)
Gỗ Gụ nhóm 1
Gỗ gụ xẻ
Gỗ gụ xẻ (N1)
Gỗ Gụ xẻ (N5)
Gỗ Gụ xẻ(N1)
Gỗ Gụ xẻ(Sindora maritima Pierre)
Gỗ Hard Maple xẻ loại 1 chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (5/4 Hard Maple #1 Kiln Dried Lumber ) Acer saccharum -T:32mm ;L:1,5-3,6m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ hoàng linh xẻ
Gỗ Hồng đào xẻ (N5)
Gỗ Hồng đào xẻ(N5)
Gỗ Hồng tùng xẻ (N4)
Gỗ Hồng tùng xẻ(N4)
Gỗ Hornbeam chưa rong 2 cạnh - Loại B (26/38MM) - Gỗ xẻ, hàng mới 100%
Gỗ Hương (Tây Phi) xẻ dạng hộp, tên khoa học: PTEROCARPUS ANGOLENSIS, kích thước 210x(15-35)x(15-25)cm, hàng không thuộc danh mục Cites, mới 100%
Gỗ Hương đã qua xử lý ( nhóm I )
Go Huong da qua xu ly nhom 1
Gỗ hương đã xẻ thành hộp : (UMBILA), mới 100% Kích cỡ (0,125 x 0,20 - 0,54 x 2,3 - 3,3 ) M (Hàng không nằm trong danh mục Cites)
Gỗ Hương hộp ( đã xẻ dọc ) Madeira Serrada Umbila, dày 8 - 15 cm,dài 208-390cm, rộng 20-65cm,tên khoa học Pterocarpus angolensis, không nằm trong danh mục CITES
Gỗ hương KOSSO, tên KH: Pterocarpus soyauxii. Kích thước: Dài 2.2m* Dày 20cm* Rộng 28cm. Hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ Hương tiá xẻ
gỗ hương tía xẽ
Gỗ HƯƠNG TíA Xẻ
Gỗ Hương Tía xẻ (NI)
Gỗ HƯƠNG TíA Xẻ HộP
Gỗ Hương tía xẻ N1
Gỗ Hương tía xẻ thanh Kích thước: (200mmx200mmx2500mm) Tên khoa học: Pterocarpus lignum. Hàng mới 100%
Gỗ Hương tía xẻ(N1)
Gỗ Hương xẽ
Gổ Hương xẻ
Gỗ Hương xẻ (200mm x 200mm x2100mm).Gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong cites. Vene Timber .Pterocarpus pedatus Pierre
Gỗ Hương xẻ (dày 14cm trở lên, rộng 20 cm trở lên, dài 120 cm trở lên Tên Khoa học PTEROCARPUS PEDATUS PIERRE
Gỗ HƯƠNG Xẻ (Dày trên 13 cm, Rộng trên 13 cm, Dài trên 100 cm Tên Khoa học PTEROCARPUS PEDATUS PIERRE
Gỗ HƯƠNG Xẻ (Dày trên 14 cm, Rộng trên 12 cm, Dài trên 90 cm Tên Khoa học PTEROCARPUS PEDATUS PIERRE
Gỗ HƯƠNG Xẻ (Dày trên 20 cm, Rộng trên 20 cm, Dài trên 100 cm Tên Khoa học PTEROCARPUS PEDATUS PIERRE
Gỗ hương Xẻ (Pterocarpus pedatus Pierre)
Gỗ Hương Xẻ (Tái Xuất theo tờ khai số:72/NK/KD/B32B ngày 11/01/2012
Gỗ hương xẻ hộp vuông (Pterocarpus Angolensis), kích thước: bề dày 10cm trở lên, bề rộng 20cm trở lên, chiều dài 205cm trở lên. Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ Hương xẻ nhóm 1
Gỗ Hương xẻ nhóm I
Gỗ Hương xẻ theo quy cách
Gỗ Hương xẻ.Tên KH: Pterocarpus Erinaceus.KT: Dày 20 cm up * Rộng 20cm up * Dài 200 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ huyết muồng xẻ
Gỗ huỳnh xẻ
Gỗ huỵnh xẻ
Gỗ Kachit xẻ
Gỗ keo xẻ rừng trồng, kích thước dài 1070mm, rộng 95mm, dày 12mm. Mới 100%
Gỗ keo xẻ thanh : 95 x 8.9 x 2.9 = 10.810 thanh
Gỗ keo xẻ thanh ; 93 x 7.3 x 1.4 = 3.705 thanh
Gỗ keo xẻ thanh có kích thước : ( 1080 x 75 x 37) MM
Gỗ keo xẻ thanh: 93 x 8.8 x 2.8 = 10.240 thanh
Gỗ keo xẻ thanh; 95 x 4.4 x 1.4 = 5.330 thanh
Gỗ keo xẻ thanh; 95 x 7.4 x 1.5 = 6.370 thanh
Gỗ Kháo vàng xẻ (N6)
Gỗ Kháo vàng xẻ(N6)
Gỗ kháo xẻ(N6)
Gỗ kiền kiền xẻ
Gỗ Kiền kiền xẻ (N2)
Gỗ Kiền kiền xẻ (N3)
Gỗ Lát hoa xẻ (N1)
Gỗ Lát hoa xẻ(N1)
Gỗ Lát khét xẻ (N3)
Gỗ Lenga 8/4" xẻ đã sấy, tên khoa học: Nothofagus pumilio (W: 138.46 -175.44mm; L: 1829 -3658mm) hàng mới 100%
Gỗ Lenga xẻ sấy - Lenga Wood, Hit & Miss & S2S, Kiln Dried. Qui Cách: (32 x 101.6-381 x 1850-3650)mm
Gỗ lenga Xẻ Sấy (32 X 206.25-341.12 X 2150-3050mm) Nothofagus Pumilio
Gỗ Lenga xẻ Sấy (39 X 121.67-159.51 X 2750-3650mm) Nothofagus Pumilio
Gỗ Lenga(tên khoa học: Nothofagus Pumilio) xẻ sấy 25.4mm x 100mm+ x 2.438-2.743m loại 2.(hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn.)
Gỗ Lenga(tên khoa học:Nothofagus Pumilio) xẻ sấy 31.8mm x 100mm+ x 2.438-2.743m loại 2.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ lim (Tali) xẻ.Tên KH:Erytho pleum foddi.Kích thước dàiy 58mm* rộng 237mm up*dài 2.1m up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) xẻ .Tên KH:Erythro pleum foddi.Kích thước dày 12 cm * rộng 26 cm * dài 290 cm.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (taly) xẻ .Tên KH:Erythrophleum ivorence.Kích thước: 40cm up*40cm up*2m up, Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) xẻ .Tên KH:Erythrphleum ivorence.KT: Dày 25cm up* Rộng 25cm up* Dài 120cm up. Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) xẻ Tên KH:Erythropleum foddi. Kích thước 40 cm * 40 cm * 2 m up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) xẻ.Tên KH : Erythophleum foddi . Kích thước 12cm*26cm*290cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim Tali ( Erythrophleum Ivorense) dạng xẻ thanh.kích thước :58(+3)mm x 100-140mm x 2.1m up.hàng không thuộc danh mục cites
gỗ Lim Tali (Erythrophleum Ivorense ) dạng xẻ thanh.kích thước : 58mm x 100-500mm x 1.8-3.9m.Hàng không thuôc danh mục cites.
gỗ Lim Tali (erythrophleum Ivorense) dạng xẻ thanh.Kích thước :60(+3) x 140-250mm x 1.8m(+5cm).Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ lim Tali xẻ hộp ( hàng mới 100% - không thuộc danh mục CITES )
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài 2.1 - 4.2m, rộng 150mm, dày 40mm . Hàng mới 100%. Gỗ không nằm trong danh mục Cites tên la tinh: Erythrophleum ivorense
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài 2.2 - 4.0m, rộng từ 163-234mm, dày từ 58mm . Hàng mới 100%. Gỗ không nằm trong danh mục Cites tên la tinh: Erythrophleum ivorense
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài 2.5 - 3.1m, rộng từ 194 - 234mm, dày 38-58mm . Hàng mới 100%. Gỗ không nằm trong danh mục Cites tên la tinh: Erythrophleum ivorense
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài 2.6 - 3.3m, rộng từ 240 - 258mm, dày 40mm . Hàng mới 100%. Gỗ không nằm trong danh mục Cites tên la tinh: Erythrophleum ivorense
Gỗ lim TaLi xẻ hộp dài từ 2.1m - 3.1m, rộng từ 90mm - 150mm dầy 60mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorense ),
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài từ 2.2 - 4.9 m, dầy: 102 mm, khổ 130 - 630 mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorensis tatali)
Gỗ lim TaLi xẻ hộp dài từ 2.2m - 3.2m, rộng từ 252mm dầy từ 40mm - 140mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorense ),
Gỗ lim TaLi xẻ hộp dài từ 2.5m - 5.0m, rộng từ 170mm-610mm dầy từ 75mm - 105mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorense ),
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 0.9 - 2.10 m ,rộng : 140mm-250mm, dầy: 58mm Hàng mới 100% ( Hàng không nằm trong danh mục Cites ), tên Latinh : Erythrophleum Invorense )
Gỗ Lim Tali xẻ hộp, dài: 0.9 - 3.9m, rộng 140 - 250mm, dầy: 58mm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense )
Gỗ Lim Tali xẻ hộp, dài: 1.0 - 4.7m, rộng 110 - 170mm, dầy: 58mm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense )
Gỗ Lim Tali xẻ hộp, dài: 2.1 - 5.0m, rộng 11 - 18cm, dầy: 58mm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense )
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 2.40 m ,rộng : 140mm-250mm, dầy: 58mm Hàng mới 100% ( Hàng không nằm trong danh mục Cites ), tên Latinh : Erythrophleum Invorense )
Gỗ lim tali xẻ, Dài 2.15m up*Rộng 50cm up*Dày 45mm up. Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ, Dài 2.5m up*Rộng 26cm up*Dày 130mm up. Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim Tali xẻ, kích thước: dài 2.2m up, rộng 12cm up, dày 45mm up, Hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ, KT: Dày 38(+3)mm *Rộng 100-140mm* Dài 3m up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ, KT: Dày 58(+3)mm *Rộng 100-140mm* Dài 3m up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ, KT: Dày 58mm *Rộng 150mm up* Dài 1.8m up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ, KT: Rộng 60(+3)mm *Dày 140(+5)mm và 250(+5)mm* Dài 1.8m(+5cm) up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ.Tên KH:( Erythro phleum ivorense). Kích thước: 12cm*26cm*290cm. Hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim TECH xẻ hộp dài từ 1.9 - 3 m, dầy: 100-200 mm, rộng 150 - 400 mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Methyl bromide)
Gỗ Lim Wamara ( tên khoa học: SWARTZIA LEIOCYCINA) - gỗ cứng nhiệt đới, đã xẻ dọc, (kích thước: 20cm x 20cm x 550cm), hàng mới 100%.
Gổ LIM XANH Xẻ
gỗ lim xẽ
Gỗ lim xẻ (Tali) dài :2000-2500mm, rộng :245-250mm,dày :40-250mm. Hàng không nằm trong danh mục cites, mới 100%
Gỗ lim xẻ (Tali) dày :40-250mm,rộng:245-250mm,dài:2000-2500mm. Hàng không nằm trong danh mục cites, mới 100%.
Gỗ lim xẻ châu phi dày 58mm rộng 150mm trở lên daì 2.1m trở lên gỗ không cấm NK và không có trong Cites
Gỗ lim xẻ châu phi TALI ( đoạn ngắn) dài 1-2m gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 21-60mm rộng 110mm daì 90-180cm gỗ không cấm NK và không có trong Cites Erythropheluem Forddi
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 38-58mm rộng 100-260mm dài 2.2m trở lên gỗ không cấm NK và không có trong Cites Erythropheluem Forddi
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40/60mm rộng 100-250mm dài 2.2m trở lên gỗ không cấn NK và không có trong Cites Erythropheluem Forddi
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 58mm rộng 150mm trở lên daì 2.1m trở lên gỗ không cấm NK và không có trong Cites
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 60mm rộng 150-250mm dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites
Gỗ Lim xẻ N2
Gỗ lim xẻ thành bản vuông Erythrophleume Ivorense. Kích thước( cm) : 10*25*259; 10*27*300; 11*28*290; 12*26*280; 12*27*270; 12*28*270/280; 13*27*270/276; 13*28*270; 14*26*270/280; 14*27*280; 15*11*270. Hàng mới 100%. Hàng không thuộc DM cites
Gỗ lim xẻ thành hộp, hàng mới 100%, hàng không thuộc danh mục CITES
GO MUN SOC
Gỗ MUN SOC Xẻ
Gỗ mun sọc xẻ
gổ mun sọc xẻ
Gỗ MUN SọC Xẻ HộP
Gổ Mun xẻ
Gỗ Mun xẻ ( Diospyros)
Gỗ mun xẻ Diospyros mun
Gỗ mun xẻ Diospyros mun)
Gỗ Mun Xẻ Hộp (AMARA WOOD), tên KH:Diospyos Mun A.Chev
Gỗ Muồng xẻ
Gỗ nghiến xẻ
Gỗ nhóm 1: Trắc(dalbergia Cambodiana pierre)
Gỗ óc chó ( Black Walnut ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy chưa rẻ mộng, dài ( 1.829 - 3.658 )m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA
Gỗ óc chó ( Black Walnut) ( 31.75mm ). Gỗ xẻ sấy chưa rẻ mộng, dài ( 1.829 - 3.658 )m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA
Gỗ óc chó ( Walnut ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy chưa rẻ mộng, dài ( 2.286 - 3.658 )m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA
Gỗ óc chó (tên khoa học: Juglans nigra.) xẻ sấy dày 4/4 dài 1219-3658mm rộng 102-356mm loại 2.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ óc chó (tên khoa học:Juglans nigra.)xẻ sấy dày 4/4 dài 1829mm rộng 102-254mm loại 1.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ óC CHó (WALNUT) Xẻ DọC, SấY, CHƯA BàO, CHƯA ĐáNH RáP HOặC GHéP NốI ĐầU. QUI CáCH:4/4(25.4MM), DàI TRÊN 4 FEET. TÊN KH: JUGLANS NIGRA
Gỗ óC CHó ĐEN Xẻ DọC, SấY, CHƯA BàO, CHƯA ĐáNH RáP HOặC GHéP NốI ĐầU. QUI CáCH: DầY: 4/4. (25.4 MM), DàI: TRÊN 1.2 M. RộNG: TRÊN 75 MM. TÊN KHOA HọC: JUGLANS NIGRA.
Gỗ óc chó loại 1 xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rán (4/4 Walnut #1 Kiln Dried Lumber ) Juglans sp -T: 25mm ;L:1,8-3,6m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ óc chó xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rán (5/4 Walnut #2 Kiln Dried Lumber ) -Juglans sp -T:32mm ;L:1,2-2,4m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ óc chó xẻ sấy (WALNUT, SAWN (NOT S2S), KD 8% +/-2%, quy cách : dày 8/4, rộng từ 3" đến 4", dài từ 7" đến 14", tên khoa học JUGLANS NIGRA, mặt hàng không nằm trong danh mục cấm của CITES
Gỗ óc chó xẻ sấy dày 25,4mm(4/4") loại 2
Gỗ óc chó xẻ thanh (HARDWOOD LUMBER- WALNUT Common kiln Dried ) 5/4 # 2 4-12 , Mới 100%
Gỗ óc Chó xẻ thô, sấy. Dày 25.4mm (4/4"), rộng 7,5-38cm, dài 1,2-4,8m.
Gỗ óc Chó xẻ thô, sấy. Dày 32mm (5/4"), rộng 7,5-38cm, dài 1,2-4,8m.
Gỗ Paulownia (460-960x1000x15)mm
Gỗ Paulownia 15 x 1000x480-960mm
Gỗ Paulownia xẻ ghép nối đầu - PAULOWNIA JOINTED BOARD - 12mm * 900~980mm * 700~1200mm
Gỗ Perah- MALAYSIAN MLHW DRESSED TIMBER S4S KD PERAH (29mm X 56mm X 610mm up 1524mm )
Gỗ Phong Xẻ Tạp Nhóm IV. Không Thuộc Danh Mục Cites. Quy cách ( 2400 x 90 x 35)mm.
Gỗ Pơ Mu xẻ
Gỗ pơmu xẻ 100 x 100 x 100 cm
Gỗ răng vi xẻ
Gỗ Re hương xẻ
gỗ samu xẻ
Gỗ Săng Vì nhóm 7
Gỗ Săng vì xẻ (N4)
Gỗ Săng vì xẻ (N5)
Gỗ Sâng xẻ(N6)
Gỗ Sao cát xẻ nhóm IV
Gỗ Sao đen xẻ (N2)
Gỗ Sao đen(N2)
Gỗ Sapele Prime xẻ chua qua xử lý làm tăng độ rắn (25,38mm Sapele Prime Kiln Dried Lumber ) Entandrpphragma cylindricum -T:25-38mm ;L:2,4-3,3m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ Sapele Prime xẻ chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (4/4 Sapele Prime Kiln Dried Lumber ) Entandpphragma -T:25mm ;L:2,1-4,5m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ Sapele xẻ loại 1chưa qua xử lý làm tăng độ rắn ( 50mm Sapele Prime Kiln Dried Lumber ) Entandronphragma -T:50mm ;L:2,7-4,2m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ Sồi Đỏ xẻ thô, sấy. Dày 3/4" (19mm) ,rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ Sồi Đỏ xẻ thô, sấy. Dày 50.8mm (8/4") , rộng 12-48cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ sồi OAK xẻ, KT: Dày 20.3mm, Rộng 175.01mm up, Dài 1.83m up. Hàng không nầm trong danh mục CITES.
Gỗ sồi trắng xẻ dọc sấy, chưa bào, chưa đánh ráp hoặc ghép nối đầu (WHITE OAK # 2COM, Quy cách : Dầy 4/4 (25.4mm) rộng : trên 75mm, dài trên 1.2m, tên khoa học : QUERCUS ALBA, mặt hàng không nằm trong danh mục cấm của CITES
Gỗ SồI TRắNG Xẻ dọc, SấY , chưa bào, chưa đánh ráp hoặc ghép nối đầu (WHITE OAK KILN DRIED, ROUGH-SAWN #2 COM, KD). QUI CáCH: DầY: 4/4(25.4MM), RộNG: TRÊN 75MM, DàI: TRÊN 1.2M. TÊN KHOA HọC: QUERCUS SP. MặT HàNG KHÔNG NAM TRONG DANH MụC CấM CủA CITES
Gỗ SồI TRắNG Xẻ dọc, SấY, chưa bào,chưa đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu (WHITE OAK DRIED, ROUGH-SAWN #2 COM, KD). QUI CáCH: DầY: 4/4(25.4MM), RộNG: TRÊN 75MM, DàI: TRÊN 1.2M. TÊN KHOA HọC: QUERCUS ALBA. MặT HàNG KHÔNG NAM TRONG DANH MụC CấM CủA CITES
Gỗ Sồi trắng xẻ dọc,sấy,chưa bao,chưa đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu (WHITE OAK,DRIED,ROUGH-SAWN #2 COM,KD), Qui cách : dầy 4/4 (25.4MM), rộng trên 75MM , dài trên 1.2M. Tên khoa học Quercus alba, mặt hàng không nằm trong danh mục cấm của CITES
Gỗ sồi trắng xe sấy - 4/4# Common white Oak 3" wdr x 6 lngr kD Rough (Hàng mới 100%)
Gỗ sồi trắng xẻ sấy - White OAK Lumber, America, Loại 2, dày 4/4 (25.4mm) (Hàng mới 100%)
Gỗ sồi trắng xẻ sấy (WHITE OAK) 1 COM, quy cách : Dầy : 4/4(25.4mm), rộng trên 75mm, dài trên 1.2m, tên khoa học QUERCUS ALBA, mặt hàng không nằm trong danh mục cấm của CITES.
Gỗ sỗi trắng xẻ sấy(White Oak-nhóm 4) KT: 4/4 No. 2A Com.
Gỗ Sồi Trắng xẻ thô, sấy. Dày 38mm (6/4"), rộng 7,5-38cm, dài 1,2-4,8m.
Gỗ sồi xẻ (Dày 25mm x Rộng 432mm x Dài 2.13m - 4.27m)
Gỗ SồI Xẻ Sấy(White Oak-nhóm 4) KT: 4/4(25.4)MM x 75MM AND WIDER x (1.2)M AND LONGER.
Gỗ SồI Xẻ sấy, 4/4 x 3-13 x 6-16 inch(1 inch = 2.54 cm)
Gỗ sơn huyết xẻ
Gỗ sụ xẻ
Gỗ Tắc cam bốt xẻ
Gỗ Tần Bì (ASH) xẻ loại 1 COM.Tên KH:Fraxins excelsior.KT: Dày 2 cm * Rộng 10.2cm up * Dài 2.1 m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì (ASH) xẻ loại 2 COM.Tên KH:Fraxins excelsior.KT: Dày 2 cm * Rộng 10.2cm up * Dài 2.1 m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì (ASH) xẻ loại FAS/1F.Tên KH:Fraxins excelsior.KT: Dày 2 cm * Rộng 10.2cm up * Dài 2.1 m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Tần Bì xẻ thô, sấy. Dày 4/4" (25.4mm) , rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ Tần Bì xẻ thô, sấy. Dày 5/4" (32mm), rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m. Loại 1
Gỗ Tần Bì xẻ thô, sấy. Dày 6/4" (38mm), rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m. Loại 1
Gỗ Teak xẻ laọi A (N3)
Gỗ Teak xẻ laọi B (N3)
Gỗ Thích Mềm xẻ thô, sấy. Dày 3/4" (19mm) ,rộng 7.5-38cm, dài 1.2-4.8m.
Gỗ thông (tên khoa học: Pinus Radiata) xẻ sấy 45mm x 95-150mm x 3.05-3.96m loại INDUSTRIAL.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ thông (tên khoa học:Picea Abies) xẻ sấy 22mm x 80-100mm x 3-4m loại Knotty Furniture (Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ thông đã sấy khô 1X8X10 Inch (010810MCA). Hàng mới 100%
Gỗ thông đã sấy khô 2X12X20 Inch (021220MCA). Hàng mới 100%
Gỗ thông đã sấy khô 5/4X6X10 Inch (540610MCASD). Hàng mới 100%
Gỗ thông đã sấy khô 6X6X10 Inch (060610MCG). Hàng mới 100%
Gỗ thông NEW ZEALAND RADIATA PINE ACOL(19MM x 125-175MM x 3-4M)
GO THONG XE
Gỗ thông xẻ - NEW ZEALAND PINE, ACOL GRADE. Quy cách 48mm x 100 mm x (3000-6000)mm
Gỗ thông xẻ - NEW ZEALAND RADIATA PINE LUMBER, IND GRADE. Quy cách 50mm x 200mm x (4800-6000)mm
Gỗ thông xẻ - NEW ZEALAND RADIATA PINE, ACOL GRADE. Quy cách 48mm x 100mm x (3000-6000)mm
Gỗ thông xẻ - RADIATA PINE LUMBER, COL GRADE Quy cách 22mm x (100-200)mm x 4000 mm
Gỗ thông xẻ - RADIATA PINE TIMBER, COL PITH FREE GRADE Quy cách 22mm x (100-200)mm x (3000-4000) mm
Gỗ thông xẻ - TIMBER, COL GRADE. Quy cách 50mm x (75-250)mm x (1200-6000) mm
Gỗ thông xẻ ( Radiata Pine Kiln Dried ) , dày từ 32 mm đến 50 mm , dài từ 1.8m trở lên ( gỗ chưa ngâm tẩm tráng phủ xử lý làm tăng độ cứng
Gỗ thông xẻ (1.5-quot; x 5.5-quot; x 12) hàng mới 100%, do Mỹ SX.
Gỗ thông xẻ (Dày 17mm x Rộng 89mm x 3.05m)
Gỗ thông xẻ (Dày 25mm x Rộng 200mm x Dài 3.9m - 6m)
Gỗ THÔNG Xẻ (RADIATA PINE TIMBER,EX NEW ZEALAND ) (25MMX100/150MM )
Gỗ thông xẻ (RADIATA PINE TIMBER,NEW ZEALAND ) (25/40/50 x 100/150/200mm & up x 1,800 - 6,000mm)
Gỗ THÔNG Xẻ (RADIATA PINE TIMBER,NEW ZEALAND,ACOL GRADE,FSC )
Gỗ thông xẻ (RADIATA PINE TIMBER,with Mixed FSC Certificate,New Zealand )
Gỗ thông xẻ (RADIATA PINE) (loại 1) Quy cách 45 x 100 x (4500-6000) mm
Gỗ thông xẻ (RADIATA PINE) Quy cách (16-28) x (125-200) x (3000-4500) mm
Gỗ thông xẻ 45x70/90/140/190x600mm,hàng mới 100%
Gỗ thông xẻ BRAZILIAN PINUS SP,ACOL GRADE,KD 08 - 12% (22MM X 100MM UP X 2130MM UP) Tên khoa học : Pinus sp
Gỗ thông xẻ -CHILEAN RADIATA PINE LUMBER, IND GRADE 22MM*(100-125)MM*(2400-3960)MM
Gỗ thông xẻ chưa bào (NEW ZEALAND RADIATA PINE ) QC: 19 MM X 63 MM UP X 1800 MM UP (Tên khao học :Pinus radiata) Chi tiết theo Packinglist
Gỗ thông xẻ chưa tạo hình, đánh bóng- NZ Pine sawn timber KD, Industrial Grade, Pith Free. Quy cách 32mm x 200 mm x (4800-6000) mm
Gỗ thông xẻ đã sấy (19/22mmx200mmx2,1m~6m
Gỗ thông xẻ đã sấy 32mm-25mmx100mmx2,1m-6m Tên khoa học : :(PICEA PINE)
Gỗ thông xẻ đã sấy 75mmx150mmx2,1m-6m
Gỗ thông xẻ dùng đóng Pallet Size: 22 x 90 x 1000mm
Gỗ thông xẻ -NEW ZEALAND RADIATA PINE LUMBER, IND GRADE 50MM*(100-250)MM*(3000-6000)MM
Gỗ thông xẻ Radiata nhóm 4. 47mmx200mmx1.2m
Gỗ thông xẻ Radiata nhóm 4. 680mm x 850mm x 3.3m - 4.0m
Gỗ Thông Xẻ Tạp Nhóm IV. Không Thuộc Danh Mục Cites. Quy cách ( 2400 x 90 x 35)mm.
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 25 x 200 )mm x (3.0-6.0)m
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 25-32-40 x 100-150-200 )mm x (1.8-6.0)m
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 25-50 x 100-200 )mm x (1.8-6.0)m
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 32 x 100-200 )mm x (2.4-6.0)m
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 40-50 x 100-200 )mm x (2.4-6.0)m
Gỗ thông(tên khoa học: Pinus Radiata) xẻ sấy 22mm x 100mm x 3.66m/3.96m loại Millrun.(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ Thông(tên khoa học: Pinus sp.)xẻ sấy 22mm x 100mm x 2.13-3.66m loại COL(Hàng chưa qua xử lý làm tăng độ rắn)
Gỗ TRắC ( NHóM 1 Đã QUA Xử Lý ) LOạI 2
gỗ Trắc Cam bốt tận dụng cành ngon
gỗ trắc cam bốt xẽ
Gỗ Trắc dẫ qua xử lý ( nhóm I )
Gỗ Trắc đã qua xử lý ( nhóm I )
Gỗ trắc đỏ xẻ( Dalbergia Cocochinesis) dầy(3-29)cm, rộng( 5-114)cm, dài(40-110)cm. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites.
Gỗ trắc Mozambique tròn. Tên khoa học: SPIROSTRACHYS AFRICANA SONDER
Gỗ Trác nhóm I đã qua xử lý
Gỗ Trắc nhóm I đã qua xử lý
Gỗ TRắC Xẻ
Gỗ trắc xẻ ( Rộng > 20 cm)
Gỗ trắc xẽ ( rộng > 20cm )
Gỗ trắc xẻ ( Rộng >20cm)
Gỗ trắc xẽ ( rộng 10 cm - 20cm )
Gỗ trắc xẻ ( Rộng từ 10 - 20 cm)
Gỗ trắc xẽ ( rộng từ 10 - 20cm )
Gỗ trắc xẻ ( Rộng từ 10 -20 cm)
Gỗ trắc xẻ (Dalbergia cochichinensis Sawn wood)
Gỗ trắc xẻ (rộng > 20cm )
Gỗ trắc xẻ (Rộng 10-20Cm)
Gỗ trắc xẻ (Rộng từ 10-20cm)
Gổ trắc xẻ (Rộng từ 10-20cm)
Gỗ trắc xẻ (Rộng>20Cm)
Gổ trắc xẻ (Rộng>20cm)
Gỗ Trắc xẻ (TX theo TK số 1105/NK/KD/B033 ngày 12/10/2010)
Gỗ Trắc xẽ (TX theo TK số 22/NK/KD/B32C ngày 13/02/2012)
Gỗ Trắc xẽ (TX theo TK số 784/NK/KD/B033 ngày 15/05/2011)
Gỗ Trắc xẻ (TX theo TK số 784/NK/KD/B033 ngày 15/5/2011)
Gỗ trắc xẻ .
Gỗ Trắc xẻ đã qua chế biến nhóm 1
Gỗ Trắc xẻ N1
Gỗ trắc xẻ nhóm 1
Gỗ Trắc xẻ nhóm I
gỗ trắc xẻ nhóm I đã qua xử lý
Gỗ trắc xẻ rộng > 20cm
Gổ trắc xẻ rộng >20cm
Gỗ trắc xẻ rộng >20cm ( Dalbergia cochinchinensis Sawn Wood Large >20cm)
Gỗ trắc xẻ rộng >20cm( Dalbergia cochinchinensis Pierre sawn wood Large >20cm)
Gổ trắc xẻ rộng 10-20 cm
Gỗ trắc xẻ rộng từ 10-20cm( Dalbergia cochinchinensis Pierre sawn wood Large 10
Gỗ Trám hồng xẻ (N6)
Gỗ tràm xẻ - qua xử lý
Gỗ trăn xẻ sấy của Mỹ (USA ALDER) (Tên khoa học : ALNUS RUBRA )
Gỗ tròn Palo Santo (Madera En Bruto) đã bốc vỏ nhóm 3, loại 24-47 x 170-310cm, gỗ không thuộc công ước Cites - mới 100%
Gỗ Tuyết Tùng đỏ xẻ (Western Red Cedar- tên khoa học :Thuja Plicata )Quy cách: dày: 1" Rộng:4" Dài 3 -6
Gỗ tuyết tùng xẻ, đã bào, chưa tạo mộng (25x60x25)cm
Gỗ vân sam xẻ (SPRUCE) (loại A) Quy cách 22 mm x (100-150) mm x (3.6-4.8) m
Gỗ VÂN SAM Xẻ CHƯA BàO( WHITE WOOD SPRUCE ) 22MMX125MMX2700MMUP (5TH&BTR) Tên khoa học: Picea Abies (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
Gỗ VÂN SAM Xẻ CHƯA BàO(WHITE WOOD) 32MMUPX125MMUPX3050MMUP (5TH AND BTR) Tên khoa học: Picea abies (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)
Gỗ vàng tâm xẻ
Gỗ Vên Vên xẻ
Gỗ vên vên xẻ(N4)
gỗ vừng xẻ
Gỗ Vừng xẻ (N3)
Gỗ Walnut xẻ (5/4 Walnut #1 Common Kiln Dried ) T:32mm ;L:1,2-4,8m ;W:7,6-35,5cm
Gỗ xẻ (Walnutlumber, Meranti logs). Tên khoa học: MERANTI - 245 x (4-27) x (16-44)cm
Gỗ xẻ AFRICA HARD WOOD. Tên khoa học: DOUSSIE-AFZELLA, (20-60)mm x (16-55)mm x (2.0-3.0)m
Gỗ xẻ alder (tống quán sủi) tên khoa học alnus sp. dày 4/4" rộng 3" trở lên dài 8-10
Gỗ xẻ Alder 25.5MM x 101.6MM->366.6MM x 2438.4MM/3048.0MM (ALDER HARWOOD KD LUMBER 25.5MM x 101.6MM->366.6MM x 2438.4MM/3048.0MM)
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN EUCA-FSC MICED CREDIT NARROW, DàY 48MM
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN EUCA-FSC MIXED CREDIT AD NARROW , DàY 29MM
Gỗ Xẻ BạCH ĐAN EUCA-FSC MIXED CREDIT WIDE, DàY 29MM
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN EUCA-FSC MIXED CREDIT WIDE, DàY 29MM
Gỗ Xẻ BạCH ĐàN FSC PURE GRANDIS, dày 28mm, dài 1.8m+
gỗ xẻ bạch dương 4/4
gỗ xẻ bạch dương 4/4"
gỗ xẻ bạch dương 5/4"
Gỗ xẻ Cà chít chưa bào N3
gỗ xẻ cao su
gỗ xẻ cao su 5/4"
Gỗ xẻ cherry (anh đào) tên khoa học prunus sp. dày 4/4" rộng 3"-16" dài 6-16
Gỗ xẻ chestnut (dẻ) tên khoa học castanca sp. dày 14-17 mm rộng 50-98 mm dài 200-3000 mm
Gỗ xẻ cypress (bách) tên khoa học chamaecyparis sp. dày 12 mm rộng 90 mm dài 3000 mm
Gỗ xẻ dẻ gai Châu âu (Fagus Sylvatica ) loại ABC , hấp, sấy, chưa rong bìa dài 2m và hơn , rộng 100mm và hơn , dày 26mm
Gỗ xẻ dẻ gai Châu âu(Fagus Sylvatica ) loại ABC , hấp, sấy, chưa rong bìa dài 2m và hơn , rộng 100mm và hơn , dày 40mm
Gỗ xẻ gỗ óc chó ( Walnut) tên khoa học JUNGLANS NIGRA dày 26mm, dài 2.4 - 4.3m, rộng trung bình 14 -16cm
Gỗ xẻ GRANADILLO. Tên khoa học: RETUSAHEMSL (0.9-3.1)m x (14-50)cm x (14-50)cm
Gỗ xẻ hộp Cà Chít N3
Gỗ xẻ hộp Gáo vàng N3
Gỗ xẻ hộp Vên Vên N3
Gỗ xẻ May DOU
Gỗ xẻ nhóm 1 đã qua xử lý
Gỗ xẻ nhóm I: Trắc ( đã qua xử lý)
Gỗ xẻ nhóm một (gỗ trắc)
Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus 19x102x470-2100mm
Gỗ xe oak (sồi) tên khoa học quercus robus 26mmx100mm trở lênx2000mm trở lên
Gỗ xẻ oak (sồi) tên khoa học quercus sp. 100% FSC pure dài 2000mm trở lên rộng 100mm trở lên dày 22mm
Gỗ xẽ Paulownia 2200x550x15mm
Gỗ xẽ Paulownia 2400x550x12mm
Gỗ xẽ Paulownia 2400x550x15mm
Gỗ xẻ Red Cedar - Western Red Cedar #2 Clear & Better . Qui cách: 1*4*3-6
Gỗ Xẽ Sồi Đỏ (RED OAK LUMBER) size :(32 x 125->250x1500->4000mm)
Gỗ xẻ Trăn loại 1,2. Tên khoa học Carpinus Betulus, (kích thước: dài 1000mm trở lên, rộng 60mm trở lên, dày 19-35mm). Gồm 1797 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100%
Gỗ xẻ Vên Vên chưa bào N3
Gỗ xẻ walnut (óc chó) tên khoa học juglans nigra dày 4/4 rộng 4"-22" dài 7-16
gỗ xẻ white oak (sồi) tên khoa học quercus alba dày 4/4 rộng 4"-22" dài 7-16
Gỗ xẽ Yellow Poplar 5/4
Gỗ xẽ Yellow Poplar 6/4
Gỗ xẽ Yellow Poplar 8/4
Gỗ Xẻ: Gỗ Dẻ Gai (Gỗ BEECH AAB) . Dày 26mm; Rộng 8-46cm; Dài 2.5-5.3m. Gỗ nhóm 4; (Gỗ chưa được tạo dáng, bào rãnh, vát cạnh).
Gỗ xẻ: Gỗ Poplar (Bạch Dương) 4/4 KD RL. Dày 26mm; Rộng 7.6-40cm; Dài 2.7-4.8m. Gỗ nhóm 4
Gỗ Xẻ: Gỗ Thông . Dày 22mm; Rộng 9.5-20cm; Dài 2.1-3.9m. Gỗ nhóm 4
Gỗ xoaì xẽ
Gỗ Xoài xẻ
Gỗ xoài xẻ - qua xử lý
Gỗ xoaì xẽ đã qua ngâm tẩm
Gỗ xoaì xẽ đả qua ngâm tẩm
Gỗ xoaì xẻ đã qua ngâm tẩm
Gỗ xoài xẻ đã qua ngâm tẩm
Gỗ xoaì xẽ đã qua xử lý
Gỗ xoan đào cây SAPELLI (Tên khoa hoc: ENTANDROPHRAGMA CYLINDRICUM), KT (L: 9.5-10.6m, ĐK: 88-147cm), hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ xoan đào xẻ
Gỗ xoan đào xẻ (1000~2000) x (320~500) x 20mm
Gỗ xoan đào xẻ (400~900) x (250~350) x 20mm
Gỗ Xoan đào xẻ (N6)
Gỗ xoan đào xẻ HALF-SAWED PAULOWNIA 195CM x 110 CM x 90 CM
Gỗ Xoan đào xẻ nhóm 6
Gỗ Xoan đảo xẻ tận dụng(N1)
Gỗ Xoan đào xẻ tận dụng(N6)
Gỗ Xoan đào xẻ(N6)
Gỗ Xoan Mộc xẻ (N6)
Gỗ Xoan mộc xẻ(N6)
Gô~ Hương ti´a xe?
Gô~ Lim xe?
Gôc trắc cam bốt xẻ
Gôc trắc xẻ (Rộng > 20Cm)
GổLIM Xẻ
GỗTuyết Tùng đỏ (tên khoa học:Thuia Plicata) đã xẻ chưa sấy) Quy cách: dày 4/4" rộng 3" độ dài 3-6" (FSC-Western Red Cedar)
Mẫu gỗ thông đã sấy khô. Hàng mới 100%
Nguyên liệu sản xuất ván sàn : Gỗ hương xẻ Ptero carpus erinace ( Africa Hard) dày và rộng từ 20cm trở lên, dài từ 200cm trở lên
Thanh gỗ cao su xẻ đã qua sơ chõ, tèm sÊy 28mm*55-75 mm,*400-950mm
Ván sàn Plywood 28x1160x2400
Gỗ Bạch dương xẻ - 2074 Appalachian Yellow Poplar 4/4 #1 Common- QC: 1 x 3-16 x 6-16. Tên khoa học: Liriodendron tulipifera
Gỗ Basswood xẻ sấy (Gỗ Đoạn) - Basswood Select and Better KD. Qui cách: 4/4"x6-10feetx4-14"
Gỗ Basswood xẻ sấy (Gỗ Đoạn)- Select & Better Basswood Lumber. Qui cách: 4/4"x6-16feetx4-16"
Gỗ cao su xẻ (20-40)x90x(800-2300)mm tên khoa học:hevea brasiliensis pohl)
Gỗ cao su xẻ . Quy cáh : Dày 17mm , Rộng 50mm , Dài 300 , 350 , 400 , 450 , 500 , 550 , 600 ,650 , 700 , 750 , 800 ,950 mm
Gỗ cao su xẻ đã sấy khô (Dày 15-40cm x Dài 20-300cm x Rộng 6-95 cm)- Hàng mới 100%
Gỗ caosu xẻ đã xấy khô ( dầy 15-40cm x dài : 20-300cm x rộng : 9-95cm) hàng mới 100%
Gỗ caosu xẻ đã xấy khô (dầy 15-40cm x dài: 20-300cm x rộng: 9-95cm) hàng mới 100%
Gỗ chi phong (T:1.25"; W: 3"~15" ; L: 6 ~ 16) TUPELO (tên KH: Nyssa sp.)
Gỗ chi phong xẻ (T:1.25"; L: 7 ~ 11; W: 3"~13" ) TUPELO LUMBER (tên KH: Nyssa sp.)
Gỗ dương xẻ (T:1"; W: 4"`16"; L: 6~16 ) POPLAR LUMBER (tên KH:liriodendron tulipifera)
Gỗ dương xẻ (T:1.25"; W: 4"~15"; L: 6~16 ) POPLAR LUMBER (tên KH:liriodendron tulipifera)
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 4/4" (25.4mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 5/4" (32mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 6/4" (38mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ Dương xẻ thô,sấy. Dày 8/4" (50.4mm) , rộng 7.5-40cm, dài 1.2-4.8m
Gỗ giẽ gia xẽ size (26X2200->4000mm)Hàng mới 100%
Gỗ Gõ (Doussie) xẻ.Tên KH: Afzelia xylocarpa.Kích thước dày 40 cm * rộng 40 cm * dài 2 m up .Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ gõ xẻ .Tên KH: Afzelia bipindensis.Kích thước: 40cm up*40cm up*2m up, Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ keo xẻ rừng trồng, kích thước dài 1070mm, rộng 95mm, dày 12mm. Mới 100%
Gỗ keo xẻ thanh: 93 x 8.8 x 2.8 = 10.240 thanh
Gỗ Kiền Kiền xẻ nhóm 2
Gỗ Kiền kiền xẻ(N2)
Gỗ Lim (taly) xẻ .Tên KH:Erythrophleum ivorence.Kích thước: 40cm up*40cm up*2m up, Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) xẻ Tên KH:Erythropleum foddi. Kích thước 40 cm * 40 cm * 2 m up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim Tali ( Erythrophleum Ivorense) dạng xẻ thanh.kích thước :58(+3)mm x 100-140mm x 2.1m up.hàng không thuộc danh mục cites
gỗ Lim Tali (erythrophleum Ivorense) dạng xẻ thanh.Kích thước :60(+3) x 140-250mm x 1.8m(+5cm).Hàng không thuộc danh mục cites.
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài 2.1 - 4.2m, rộng 150mm, dày 40mm . Hàng mới 100%. Gỗ không nằm trong danh mục Cites tên la tinh: Erythrophleum ivorense
Gỗ lim TALI xẻ hộp dài 2.6 - 3.3m, rộng từ 240 - 258mm, dày 40mm . Hàng mới 100%. Gỗ không nằm trong danh mục Cites tên la tinh: Erythrophleum ivorense
Gỗ lim TaLi xẻ hộp dài từ 2.2m - 3.2m, rộng từ 252mm dầy từ 40mm - 140mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorense ),
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 0.9 - 2.10 m ,rộng : 140mm-250mm, dầy: 58mm Hàng mới 100% ( Hàng không nằm trong danh mục Cites ), tên Latinh : Erythrophleum Invorense )
Gỗ Lim Tali xẻ hộp, dài: 0.9 - 3.9m, rộng 140 - 250mm, dầy: 58mm, hàng mới 100% (hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Erythrophleum Ivorense )
Gỗ lim Tali xẻ hộp, dài: 2.40 m ,rộng : 140mm-250mm, dầy: 58mm Hàng mới 100% ( Hàng không nằm trong danh mục Cites ), tên Latinh : Erythrophleum Invorense )
Gỗ lim tali xẻ, KT: Dày 38(+3)mm *Rộng 100-140mm* Dài 3m up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ, KT: Dày 58(+3)mm *Rộng 100-140mm* Dài 3m up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim TECH xẻ hộp dài từ 1.9 - 3 m, dầy: 100-200 mm, rộng 150 - 400 mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Methyl bromide)
Gỗ lim xẻ (Tali) dài :2000-2500mm, rộng :245-250mm,dày :40-250mm. Hàng không nằm trong danh mục cites, mới 100%
Gỗ lim xẻ (Tali) dày :40-250mm,rộng:245-250mm,dài:2000-2500mm. Hàng không nằm trong danh mục cites, mới 100%.
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40/60mm rộng 100-250mm dài 2.2m trở lên gỗ không cấn NK và không có trong Cites Erythropheluem Forddi
Gỗ óc chó ( Black Walnut ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy chưa rẻ mộng, dài ( 1.829 - 3.658 )m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA
Gỗ óc chó ( Walnut ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy chưa rẻ mộng, dài ( 2.286 - 3.658 )m. Tên khoa học: JUGLANS NIGRA
Gỗ thông xẻ 45x70/90/140/190x600mm,hàng mới 100%
Gỗ Thông Xẻ Tạp Nhóm IV. Không Thuộc Danh Mục Cites. Quy cách ( 2400 x 90 x 35)mm.
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 25-32-40 x 100-150-200 )mm x (1.8-6.0)m
Gỗ Thông Xẻ Xấy KD ( 40-50 x 100-200 )mm x (2.4-6.0)m
Gỗ trắc đỏ xẻ( Dalbergia Cocochinesis) dầy(3-29)cm, rộng( 5-114)cm, dài(40-110)cm. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites.
Gỗ xẻ: Gỗ Poplar (Bạch Dương) 4/4 KD RL. Dày 26mm; Rộng 7.6-40cm; Dài 2.7-4.8m. Gỗ nhóm 4
Gỗ xoan đào xẻ (400~900) x (250~350) x 20mm
GỗTuyết Tùng đỏ-(tên khoa học:Thuia Plicata) đã xẻ chưa sấy) Quy cách: dày 4/4" rộng 4" độ dài 3-6" (FSC-We
GỗXoan đào xẻ(N6)
Gỗ cẩm lai hộp ( đã xẻ dọc ) Madeira Serrada Sandalo, dày 5-12.5cm, dài 165 - 290 cm, rộng 6-21cm,tên khoa học Milletia Stuhlmannij,không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Hương hộp ( đã xẻ dọc ) Madeira Serrada Umbila, dày 8 - 15 cm,dài 208-390cm, rộng 20-65cm,tên khoa học Pterocarpus angolensis, không nằm trong danh mục CITES
Gỗ HƯƠNG Xẻ (Dày trên 14 cm, Rộng trên 12 cm, Dài trên 90 cm Tên Khoa học PTEROCARPUS PEDATUS PIERRE
Gỗ Lim (Taly) xẻ .Tên KH:Erythro pleum foddi.Kích thước dày 12 cm * rộng 26 cm * dài 290 cm.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ Lim (Taly) xẻ.Tên KH : Erythophleum foddi . Kích thước 12cm*26cm*290cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES
Gỗ lim TaLi xẻ hộp dài từ 2.1m - 3.1m, rộng từ 90mm - 150mm dầy 60mm. Hàng mới 100%, ( Hàng không nằm trong danh mục Cites), tên la tinh: Eyrthrophleum Ivorense ),
Gỗ lim tali xẻ, KT: Rộng 60(+3)mm *Dày 140(+5)mm và 250(+5)mm* Dài 1.8m(+5cm) up.Tên KH: Erythro phleum ivorense) hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim tali xẻ.Tên KH:( Erythro phleum ivorense). Kích thước: 12cm*26cm*290cm. Hàng không nằm trong danh mục cites.
Gỗ lim xẻ thành bản vuông Erythrophleume Ivorense. Kích thước( cm) : 10*25*259; 10*27*300; 11*28*290; 12*26*280; 12*27*270; 12*28*270/280; 13*27*270/276; 13*28*270; 14*26*270/280; 14*27*280; 15*11*270. Hàng mới 100%. Hàng không thuộc DM cites
Gỗ Paulownia xẻ ghép nối đầu - PAULOWNIA JOINTED BOARD - 12mm * 900~980mm * 700~1200mm
Gỗ Phong Xẻ Tạp Nhóm IV. Không Thuộc Danh Mục Cites. Quy cách ( 2400 x 90 x 35)mm.
Gỗ thông đã sấy khô 5/4X6X10 Inch (540610MCASD). Hàng mới 100%
Gỗ thông xẻ - RADIATA PINE LUMBER, COL GRADE Quy cách 22mm x (100-200)mm x 4000 mm
Gỗ thông xẻ - RADIATA PINE TIMBER, COL PITH FREE GRADE Quy cách 22mm x (100-200)mm x (3000-4000) mm
Gỗ thông xẻ (RADIATA PINE TIMBER,NEW ZEALAND ) (25/40/50 x 100/150/200mm & up x 1,800 - 6,000mm)
Gỗ thông xẻ dùng đóng Pallet Size: 22 x 90 x 1000mm
Gỗ Thông Xẻ Tạp Nhóm IV. Không Thuộc Danh Mục Cites. Quy cách ( 2400 x 90 x 35)mm.
Gỗ xẻ cypress (bách) tên khoa học chamaecyparis sp. dày 12 mm rộng 90 mm dài 3000 mm
Gỗ xoan đào xẻ HALF-SAWED PAULOWNIA 195CM x 110 CM x 90 CM
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ