- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4408 - Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
- 440890 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ván lạng gỗ Du- ELM VENEER, quy cách: 2000-2500 * 100-250 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.39375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ du/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Thông- PINE VENEER, quy cách: 1000-1500 * 100-150 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.15625 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ thô/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Anh Đào- CHERRY VENEER, quy cách: 2000-3300 * 100-250 * 0.7MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.46375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ anh/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ TSUBAKI- TSUBAKI VENEER, quy cách: 2000-2700 * 100-200 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.3625 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ tsu/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Phong- WHITE BIRCH VENEER, quy cách: 800-1000 * 100-150 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.1125 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ pho/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Sapelli- SAPELLI VENEER, quy cách: 2000-2500 * 100-250 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.39375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ sap/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Firmiana- FIRMIANA VENEER, quy cách: 1000-3500 * 200-900 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 1.2375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ fir/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Pearl loại B- PEARL VENEER GRADE B, quy cách: 600-1000 * 80-100 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.072 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ pea/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Alnus Nepalensis- ALNUS NEPALENSIS VENEER, quy cách: 800-2700 * 100-300 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.35 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ aln/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng đã qua xử lý Hickory-DM:102821389310/KNQ(22/08/2019)... (mã hs ván lạng đã qua/ mã hs của ván lạng đã) |
Ván lạng(WHITE OAK VENEER)làm từ gỗ cây sồi trắng phụ liệu dùng để tạo bề mặt trên tủ, bàn cho S/P gỗ, dày(0.3-0.9)mm rộng(80-600)mm dài(300-4000)mm.SP không trong danh mục ktra CITES.Hàng mới 100%... (mã hs ván lạngwhite/ mã hs của ván lạngwhi) |
Ván lạng (RED OAK VENEER) làm từ gỗ cây sồi đỏ phụ liệu dùng để tạo bề mặt trên tủ, bàn cho S/P gỗ, dày(0.3-0.9)mm rộng(80-600)mm dài (300-4000)mm.SP không trong danh mục ktra CITES.Hàng mới 100%... (mã hs ván lạng red o/ mã hs của ván lạng re) |
Tấm gỗ ván lạng từ gỗ Cồng Tía(Bintangor Veneer- Calophyllum saigonense), KT:1000x1900x0.15 mm,đã qua xử lý ngâm tẩm bằng hóa chất công nghiệp,dùng làm lớp mặt cho gỗ dán ép công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ ván lạng/ mã hs của tấm gỗ ván l) |
Ván lạng gỗ ASH- Ash veneer, quy cách: 60-360cm*9-30cm*0.45mm, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ ash/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ tràm QC:(2,0*127~152.4*2100)MM... (mã hs ván lạng gỗ trà/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ curupay QC:(2*127*400~2100)MMMM... (mã hs ván lạng gỗ cur/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ hương (Myroxylon balsamum) QC:(2*127*400~2100)MM- hàng nhập khẩu không thuộc phần H, phụ lục I, II, III, Công ước CITES ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs ván lạng gỗ hươ/ mã hs của ván lạng gỗ) |
ASH VENEER- Tấm gỗ tần bì làm lớp mặt, chiều dài: 1-4m, rộng: 10-50cm, dày: 0.35-0.55mm. Dùng trong sản xuất sofa, hàng mới 100%.... (mã hs ash veneer tấm/ mã hs của ash veneer) |
RED OAK VENEER- Tấm gỗ sồi đỏ làm lớp mặt, chiều dài: 1-4m, rộng: 10-50cm, dày: 0.35-0.55mm. Dùng trong sản xuất sofa, hàng mới 100%.... (mã hs red oak veneer/ mã hs của red oak vene) |
WALNUT VENEER- Tấm gỗ óc chó làm lớp mặt, dạng tấm, chiều dài: 1-4m, rộng: 10-50cm, dày: 0.35-0.55mm. Dùng trong sản xuất sofa, hàng mới 100%.... (mã hs walnut veneer/ mã hs của walnut venee) |
Ván lạng D 1270 mm x 2500 mm x 0.45mm (hàng mới 100%)... (mã hs ván lạng d 1270/ mã hs của ván lạng d 1) |
Ván lạng mỏng từ gỗ sồi đỏ- RED OAK VENEER QC:(2500*1050*0.6)MM- TKH: Quercus spp- (Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất đồ gỗ nội thất) Hàng mới 100%... (mã hs ván lạng mỏng t/ mã hs của ván lạng mỏn) |
Tấm gỗ đơn chưa ép ruột chì, (loại 9 ruột 1 Tấm 4.5 Chiếc), (thanh gỗ dương mỏng đã gia công dùng để sản xuất bút chì): LL00B 182-182.5mm4.4-4.7mm(B)9. Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ đơn chưa/ mã hs của tấm gỗ đơn c) |
Ván lạng được làm từ gỗ bạch đàn dùng để sản xuất gỗ dán. Kích thước: Dài 2.5m; Rộng 1.27m; Dầy 0.1mm. Do Trung Quốc sản xuất. Mới 100%... (mã hs ván lạng được l/ mã hs của ván lạng đượ) |
Ván lạng 0,22MM (OKOUME VENEER), ván đã qua xử lý.... (mã hs ván lạng 022mm/ mã hs của ván lạng 02) |
Ván lạng Tamo(Vân sọc)... (mã hs ván lạng tamov/ mã hs của ván lạng tam) |
Ván lạng Sakura (Vân sọc)... (mã hs ván lạng sakura/ mã hs của ván lạng sak) |
Ván lạng đã xử lý gia cố nhiệt, dùng để làm lớp mặt cho đồ gỗ gia dụng, dạng cuộn, khổ 30-150cm, dày 1-2mm, (1kg 10m2), NSX RI SHENG, mới 100%... (mã hs ván lạng đã xử/ mã hs của ván lạng đã) |
VÁN LẠNG ASH (FRAXINUS SP) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%), (FSC Certified: C068179)... (mã hs ván lạng ash f/ mã hs của ván lạng ash) |
VÁN LẠNG HICKORY A DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng hickor/ mã hs của ván lạng hic) |
VÁN LẠNG ASH (BURL AB) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng ash b/ mã hs của ván lạng ash) |
VÁN LẠNG BEECH (STEAMED C) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng beech/ mã hs của ván lạng bee) |
VÁN LẠNG MAHOGANY (CROWN A+) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng mahoga/ mã hs của ván lạng mah) |
Ván lạng, từ gỗ Bạch Dương dùng làm lớp mặt (gỗ đã qua xử lý nhiệt) chưa gắn lớp mặt, tên khoa học: betula sp, không thuộc danh mục cites, KT: 1.7 x 1270 x 840 (mm),Mới100%... (mã hs ván lạng từ gỗ/ mã hs của ván lạng từ) |
Ván lạng Walnut... (mã hs ván lạng walnut/ mã hs của ván lạng wal) |
Ván lạng Curly maple... (mã hs ván lạng curly/ mã hs của ván lạng cur) |
Ván lạng SPRUCE VENEER (2500 x 225 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng spruce/ mã hs của ván lạng spr) |
Ván lạng OKUME VENEER (2500-3000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng okume/ mã hs của ván lạng oku) |
Ván lạng THÔNG PINE VENEER (2500 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng thông/ mã hs của ván lạng thô) |
Ván lạng POPLAR VENEER (1000-3000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng poplar/ mã hs của ván lạng pop) |
Ván lạng RUBBER VENEER (2000-2400 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng rubber/ mã hs của ván lạng rub) |
Ván lạng WHITE OAK VENEER (1000-3000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng white/ mã hs của ván lạng whi) |
Ván lạng XOAN MINDY VENEER (1000-2000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng xoan m/ mã hs của ván lạng xoa) |
Ván lạng CHINA ASH VENEER (1000-1450 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng china/ mã hs của ván lạng chi) |
Ván lạng CAO SU RUBBER VENEER (1000-1990 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng cao su/ mã hs của ván lạng cao) |
Ván lạng Pine A dày 0.5mm, dài 2.0~2.5m, lạng thẳng (Pinus- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng pine a/ mã hs của ván lạng pin) |
Ván lạng Pine B dày 0.5mm, dài 2.0~2.5m, lạng thẳng (Pinus- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng pine b/ mã hs của ván lạng pin) |
Ván lạng Ash dày 0.2mm, dài từ 2.0m~2.5m, lạng thẳng; (Fraxinus- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng ash dà/ mã hs của ván lạng ash) |
Ván lạng Pine QC (0.8x1.220x2.440)mm, lạng tròn; (H.brasiliensis- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng pine q/ mã hs của ván lạng pin) |
veneer (ván lạng) FURN được lạng mỏng từ gỗ sồi dày 0.51 mm, dùng để làm lớp mặt cửa gỗ... (mã hs veneer ván lạn/ mã hs của veneer ván) |
Ván lạng làm từ gỗ Sồi (Tấm gỗ làm mặt trang trí các loại)-White Oak Veneer (3mm)-hàng mới 100%- 574.038MSF- 1MSF1000SF... (mã hs ván lạng làm từ/ mã hs của ván lạng làm) |
Ván lạng gỗ Bạch đàn tấm. Kích cở (1,7mm*640mm*1270mm)... (mã hs ván lạng gỗ bạc/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Tấm gỗ công nghiệp, dùng trong trang trí nội thất, model K9487AN (W9887AN), kích thước 610x2440x1mm. Hàng mới 100%. Không có hiệu... (mã hs tấm gỗ công ngh/ mã hs của tấm gỗ công) |
Ván lạng từ gỗ okoume- OKOUME VENEER (1300*2500*0.2)MM (B)- TKH: Aucoumea klaineana- (Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất đồ gỗ nội thất).Hàng mới 100%.... (mã hs ván lạng từ gỗ/ mã hs của ván lạng từ) |
Ván lạng (Làm từ gỗ sồi, gỗ anh đào)-(độ dày: 0.45mm, 0.5mm)... (mã hs ván lạng làm t/ mã hs của ván lạng là) |
VÁN LẠNG OAK (WHITE SB SAP QUERCUS ALBA) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%), (FSC Certified: SCS-COC-002445, FSC Controlled Wood: SCS-CW-002445)... (mã hs ván lạng oak w/ mã hs của ván lạng oak) |
Ván lạng gỗ Tần bì dày 0.5mm x 10cm + x 1.0m + (Ash Veneer: Fraxinus excelsior). (SL: 4032.89 M2, ĐG: 0.57 USD)... (mã hs ván lạng gỗ tần/ mã hs của ván lạng gỗ) |
Ván lạng gỗ Entedua dày 0.5mm x 35cm + x 0.8m + (Entedua Crotch Short Panel Veneer: Copaiferasalikound). (SL: 230.55 M2, ĐG: 5.5 USD)... (mã hs ván lạng gỗ ent/ mã hs của ván lạng gỗ) |
VÁN LẠNG OAK (RED FR) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng oak r/ mã hs của ván lạng oak) |
Ván lạng gỗ Óc chó dày 0.5mm x 10cm+ x 0.8m+ (Walnut SB Veneer, Quarter/Crown, FSC Controlled Wood: Juglans sp.). (SL: 4086.83 M2; ĐG: 0.46 USD)... (mã hs ván lạng gỗ óc/ mã hs của ván lạng gỗ) |
VÁN BÓC GỖ KEO LOẠI C(TRÊN BỀ MẶT CÓVẾT RÁCH,LỖ THỦNG) RỪNG TRỒNG.KÍCH THƯỚC (0,97 x 0,47 x 0,002)m.HÀNG VIỆT NAM SẢN XUẤT.... (mã hs ván bóc gỗ keo/ mã hs của ván bóc gỗ k) |
Ván bóc từ gỗ mỡ,bồ đề,keo từ vườn rừng trồng (Dài 0,97m, rộng 0,47m, dày 2,2mm đến 2,3mm), đã qua xử lý nhiệt... (mã hs ván bóc từ gỗ m/ mã hs của ván bóc từ g) |
Ván bóc sản xuất từ gỗ keo rừng trồng. Quy cách tấm 97cmx47cmx2mm.... (mã hs ván bóc sản xuấ/ mã hs của ván bóc sản) |
Ván lạng làm từ gỗ óc chỗ quy cách (dày 0.4mm, rộng 90-400mm, dài 1.0m-3.5m). Hàng mới 100%... (mã hs ván lạng làm từ/ mã hs của ván lạng làm) |
Ván bóc, kích thước 1270*640*1.7 mm, làm từ gỗ keo rừng trồng (số lượng 55.27 m3, đơn giá 2440360 VND/m3, trị giá hóa đơn 134878697 VND). Mới 100%... (mã hs ván bóc kích t/ mã hs của ván bóc kíc) |
Ván bóc gỗ mỡ, gỗ keo từ vườn rừng trồng (dài 0,97m, rộng 0,47m, dày 2,2mm đến 2,3mm),đã qua xử lý nhiệt.... (mã hs ván bóc gỗ mỡ/ mã hs của ván bóc gỗ m) |
Ván lạng dạng thô, đã qua xử lý nhiệt, từ gỗ Óc chó, dày 0.40mm*rộng 100-470mm*dài 850-3800mm... (mã hs ván lạng dạng t/ mã hs của ván lạng dạn) |
Ván bóc từ gỗ keo, mỡ, bồ đề từ gỗ vườn rừng trồng (dài 0,97m, rộng 0,47m, dày 2,2 mm đến 2,3 mm) đã qua xử lý nhiệt... (mã hs ván bóc từ gỗ k/ mã hs của ván bóc từ g) |
ván bóc (đã qua xử lý nhiệt),dùng làm phần lõi,chưa gắn lớp mặt KT:1270 x 640 x 1.7 mm,từ gỗ keo rừng trồng,không dùng làm từ gỗ trong danh mục cites, hàng mới 100%... (mã hs ván bóc đã qua/ mã hs của ván bóc đã) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44089090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44089090
Bạn đang xem mã HS 44089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.