cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác
Loại khác

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Ván lạng gỗ Du- ELM VENEER, quy cách: 2000-2500 * 100-250 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.39375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ du/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Thông- PINE VENEER, quy cách: 1000-1500 * 100-150 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.15625 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ thô/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Anh Đào- CHERRY VENEER, quy cách: 2000-3300 * 100-250 * 0.7MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.46375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ anh/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ TSUBAKI- TSUBAKI VENEER, quy cách: 2000-2700 * 100-200 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.3625 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ tsu/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Phong- WHITE BIRCH VENEER, quy cách: 800-1000 * 100-150 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.1125 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ pho/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Sapelli- SAPELLI VENEER, quy cách: 2000-2500 * 100-250 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.39375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ sap/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Firmiana- FIRMIANA VENEER, quy cách: 1000-3500 * 200-900 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 1.2375 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ fir/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Pearl loại B- PEARL VENEER GRADE B, quy cách: 600-1000 * 80-100 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.072 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ pea/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Alnus Nepalensis- ALNUS NEPALENSIS VENEER, quy cách: 800-2700 * 100-300 * 0.4MM, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, khoảng 0.35 m2/tấm, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ aln/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng đã qua xử lý Hickory-DM:102821389310/KNQ(22/08/2019)... (mã hs ván lạng đã qua/ mã hs của ván lạng đã)
Ván lạng(WHITE OAK VENEER)làm từ gỗ cây sồi trắng phụ liệu dùng để tạo bề mặt trên tủ, bàn cho S/P gỗ, dày(0.3-0.9)mm rộng(80-600)mm dài(300-4000)mm.SP không trong danh mục ktra CITES.Hàng mới 100%... (mã hs ván lạngwhite/ mã hs của ván lạngwhi)
Ván lạng (RED OAK VENEER) làm từ gỗ cây sồi đỏ phụ liệu dùng để tạo bề mặt trên tủ, bàn cho S/P gỗ, dày(0.3-0.9)mm rộng(80-600)mm dài (300-4000)mm.SP không trong danh mục ktra CITES.Hàng mới 100%... (mã hs ván lạng red o/ mã hs của ván lạng re)
Tấm gỗ ván lạng từ gỗ Cồng Tía(Bintangor Veneer- Calophyllum saigonense), KT:1000x1900x0.15 mm,đã qua xử lý ngâm tẩm bằng hóa chất công nghiệp,dùng làm lớp mặt cho gỗ dán ép công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ ván lạng/ mã hs của tấm gỗ ván l)
Ván lạng gỗ ASH- Ash veneer, quy cách: 60-360cm*9-30cm*0.45mm, dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, hàng mới 100%... (mã hs ván lạng gỗ ash/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ tràm QC:(2,0*127~152.4*2100)MM... (mã hs ván lạng gỗ trà/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ curupay QC:(2*127*400~2100)MMMM... (mã hs ván lạng gỗ cur/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ hương (Myroxylon balsamum) QC:(2*127*400~2100)MM- hàng nhập khẩu không thuộc phần H, phụ lục I, II, III, Công ước CITES ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs ván lạng gỗ hươ/ mã hs của ván lạng gỗ)
ASH VENEER- Tấm gỗ tần bì làm lớp mặt, chiều dài: 1-4m, rộng: 10-50cm, dày: 0.35-0.55mm. Dùng trong sản xuất sofa, hàng mới 100%.... (mã hs ash veneer tấm/ mã hs của ash veneer)
RED OAK VENEER- Tấm gỗ sồi đỏ làm lớp mặt, chiều dài: 1-4m, rộng: 10-50cm, dày: 0.35-0.55mm. Dùng trong sản xuất sofa, hàng mới 100%.... (mã hs red oak veneer/ mã hs của red oak vene)
WALNUT VENEER- Tấm gỗ óc chó làm lớp mặt, dạng tấm, chiều dài: 1-4m, rộng: 10-50cm, dày: 0.35-0.55mm. Dùng trong sản xuất sofa, hàng mới 100%.... (mã hs walnut veneer/ mã hs của walnut venee)
Ván lạng D 1270 mm x 2500 mm x 0.45mm (hàng mới 100%)... (mã hs ván lạng d 1270/ mã hs của ván lạng d 1)
Ván lạng mỏng từ gỗ sồi đỏ- RED OAK VENEER QC:(2500*1050*0.6)MM- TKH: Quercus spp- (Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất đồ gỗ nội thất) Hàng mới 100%... (mã hs ván lạng mỏng t/ mã hs của ván lạng mỏn)
Tấm gỗ đơn chưa ép ruột chì, (loại 9 ruột 1 Tấm 4.5 Chiếc), (thanh gỗ dương mỏng đã gia công dùng để sản xuất bút chì): LL00B 182-182.5mm4.4-4.7mm(B)9. Hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ đơn chưa/ mã hs của tấm gỗ đơn c)
Ván lạng được làm từ gỗ bạch đàn dùng để sản xuất gỗ dán. Kích thước: Dài 2.5m; Rộng 1.27m; Dầy 0.1mm. Do Trung Quốc sản xuất. Mới 100%... (mã hs ván lạng được l/ mã hs của ván lạng đượ)
Ván lạng 0,22MM (OKOUME VENEER), ván đã qua xử lý.... (mã hs ván lạng 022mm/ mã hs của ván lạng 02)
Ván lạng Tamo(Vân sọc)... (mã hs ván lạng tamov/ mã hs của ván lạng tam)
Ván lạng Sakura (Vân sọc)... (mã hs ván lạng sakura/ mã hs của ván lạng sak)
Ván lạng đã xử lý gia cố nhiệt, dùng để làm lớp mặt cho đồ gỗ gia dụng, dạng cuộn, khổ 30-150cm, dày 1-2mm, (1kg 10m2), NSX RI SHENG, mới 100%... (mã hs ván lạng đã xử/ mã hs của ván lạng đã)
VÁN LẠNG ASH (FRAXINUS SP) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%), (FSC Certified: C068179)... (mã hs ván lạng ash f/ mã hs của ván lạng ash)
VÁN LẠNG HICKORY A DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng hickor/ mã hs của ván lạng hic)
VÁN LẠNG ASH (BURL AB) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng ash b/ mã hs của ván lạng ash)
VÁN LẠNG BEECH (STEAMED C) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng beech/ mã hs của ván lạng bee)
VÁN LẠNG MAHOGANY (CROWN A+) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng mahoga/ mã hs của ván lạng mah)
Ván lạng, từ gỗ Bạch Dương dùng làm lớp mặt (gỗ đã qua xử lý nhiệt) chưa gắn lớp mặt, tên khoa học: betula sp, không thuộc danh mục cites, KT: 1.7 x 1270 x 840 (mm),Mới100%... (mã hs ván lạng từ gỗ/ mã hs của ván lạng từ)
Ván lạng Walnut... (mã hs ván lạng walnut/ mã hs của ván lạng wal)
Ván lạng Curly maple... (mã hs ván lạng curly/ mã hs của ván lạng cur)
Ván lạng SPRUCE VENEER (2500 x 225 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng spruce/ mã hs của ván lạng spr)
Ván lạng OKUME VENEER (2500-3000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng okume/ mã hs của ván lạng oku)
Ván lạng THÔNG PINE VENEER (2500 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng thông/ mã hs của ván lạng thô)
Ván lạng POPLAR VENEER (1000-3000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng poplar/ mã hs của ván lạng pop)
Ván lạng RUBBER VENEER (2000-2400 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng rubber/ mã hs của ván lạng rub)
Ván lạng WHITE OAK VENEER (1000-3000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng white/ mã hs của ván lạng whi)
Ván lạng XOAN MINDY VENEER (1000-2000 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng xoan m/ mã hs của ván lạng xoa)
Ván lạng CHINA ASH VENEER (1000-1450 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng china/ mã hs của ván lạng chi)
Ván lạng CAO SU RUBBER VENEER (1000-1990 x 100-300 x 0.5)mm. NL dùng sản xuất đồ nội thất, mới 100%.... (mã hs ván lạng cao su/ mã hs của ván lạng cao)
Ván lạng Pine A dày 0.5mm, dài 2.0~2.5m, lạng thẳng (Pinus- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng pine a/ mã hs của ván lạng pin)
Ván lạng Pine B dày 0.5mm, dài 2.0~2.5m, lạng thẳng (Pinus- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng pine b/ mã hs của ván lạng pin)
Ván lạng Ash dày 0.2mm, dài từ 2.0m~2.5m, lạng thẳng; (Fraxinus- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng ash dà/ mã hs của ván lạng ash)
Ván lạng Pine QC (0.8x1.220x2.440)mm, lạng tròn; (H.brasiliensis- không thuộc DM CITES theo TT 04/2017/TT-BNNPTNN ngày 24 tháng 02 năm 2017). Nguyên liệu dùng trong SX SP gỗ.... (mã hs ván lạng pine q/ mã hs của ván lạng pin)
veneer (ván lạng) FURN được lạng mỏng từ gỗ sồi dày 0.51 mm, dùng để làm lớp mặt cửa gỗ... (mã hs veneer ván lạn/ mã hs của veneer ván)
Ván lạng làm từ gỗ Sồi (Tấm gỗ làm mặt trang trí các loại)-White Oak Veneer (3mm)-hàng mới 100%- 574.038MSF- 1MSF1000SF... (mã hs ván lạng làm từ/ mã hs của ván lạng làm)
Ván lạng gỗ Bạch đàn tấm. Kích cở (1,7mm*640mm*1270mm)... (mã hs ván lạng gỗ bạc/ mã hs của ván lạng gỗ)
Tấm gỗ công nghiệp, dùng trong trang trí nội thất, model K9487AN (W9887AN), kích thước 610x2440x1mm. Hàng mới 100%. Không có hiệu... (mã hs tấm gỗ công ngh/ mã hs của tấm gỗ công)
Ván lạng từ gỗ okoume- OKOUME VENEER (1300*2500*0.2)MM (B)- TKH: Aucoumea klaineana- (Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất đồ gỗ nội thất).Hàng mới 100%.... (mã hs ván lạng từ gỗ/ mã hs của ván lạng từ)
Ván lạng (Làm từ gỗ sồi, gỗ anh đào)-(độ dày: 0.45mm, 0.5mm)... (mã hs ván lạng làm t/ mã hs của ván lạng là)
VÁN LẠNG OAK (WHITE SB SAP QUERCUS ALBA) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%), (FSC Certified: SCS-COC-002445, FSC Controlled Wood: SCS-CW-002445)... (mã hs ván lạng oak w/ mã hs của ván lạng oak)
Ván lạng gỗ Tần bì dày 0.5mm x 10cm + x 1.0m + (Ash Veneer: Fraxinus excelsior). (SL: 4032.89 M2, ĐG: 0.57 USD)... (mã hs ván lạng gỗ tần/ mã hs của ván lạng gỗ)
Ván lạng gỗ Entedua dày 0.5mm x 35cm + x 0.8m + (Entedua Crotch Short Panel Veneer: Copaiferasalikound). (SL: 230.55 M2, ĐG: 5.5 USD)... (mã hs ván lạng gỗ ent/ mã hs của ván lạng gỗ)
VÁN LẠNG OAK (RED FR) DÀY 0.5MM (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs ván lạng oak r/ mã hs của ván lạng oak)
Ván lạng gỗ Óc chó dày 0.5mm x 10cm+ x 0.8m+ (Walnut SB Veneer, Quarter/Crown, FSC Controlled Wood: Juglans sp.). (SL: 4086.83 M2; ĐG: 0.46 USD)... (mã hs ván lạng gỗ óc/ mã hs của ván lạng gỗ)
VÁN BÓC GỖ KEO LOẠI C(TRÊN BỀ MẶT CÓVẾT RÁCH,LỖ THỦNG) RỪNG TRỒNG.KÍCH THƯỚC (0,97 x 0,47 x 0,002)m.HÀNG VIỆT NAM SẢN XUẤT.... (mã hs ván bóc gỗ keo/ mã hs của ván bóc gỗ k)
Ván bóc từ gỗ mỡ,bồ đề,keo từ vườn rừng trồng (Dài 0,97m, rộng 0,47m, dày 2,2mm đến 2,3mm), đã qua xử lý nhiệt... (mã hs ván bóc từ gỗ m/ mã hs của ván bóc từ g)
Ván bóc sản xuất từ gỗ keo rừng trồng. Quy cách tấm 97cmx47cmx2mm.... (mã hs ván bóc sản xuấ/ mã hs của ván bóc sản)
Ván lạng làm từ gỗ óc chỗ quy cách (dày 0.4mm, rộng 90-400mm, dài 1.0m-3.5m). Hàng mới 100%... (mã hs ván lạng làm từ/ mã hs của ván lạng làm)
Ván bóc, kích thước 1270*640*1.7 mm, làm từ gỗ keo rừng trồng (số lượng 55.27 m3, đơn giá 2440360 VND/m3, trị giá hóa đơn 134878697 VND). Mới 100%... (mã hs ván bóc kích t/ mã hs của ván bóc kíc)
Ván bóc gỗ mỡ, gỗ keo từ vườn rừng trồng (dài 0,97m, rộng 0,47m, dày 2,2mm đến 2,3mm),đã qua xử lý nhiệt.... (mã hs ván bóc gỗ mỡ/ mã hs của ván bóc gỗ m)
Ván lạng dạng thô, đã qua xử lý nhiệt, từ gỗ Óc chó, dày 0.40mm*rộng 100-470mm*dài 850-3800mm... (mã hs ván lạng dạng t/ mã hs của ván lạng dạn)
Ván bóc từ gỗ keo, mỡ, bồ đề từ gỗ vườn rừng trồng (dài 0,97m, rộng 0,47m, dày 2,2 mm đến 2,3 mm) đã qua xử lý nhiệt... (mã hs ván bóc từ gỗ k/ mã hs của ván bóc từ g)
ván bóc (đã qua xử lý nhiệt),dùng làm phần lõi,chưa gắn lớp mặt KT:1270 x 640 x 1.7 mm,từ gỗ keo rừng trồng,không dùng làm từ gỗ trong danh mục cites, hàng mới 100%... (mã hs ván bóc đã qua/ mã hs của ván bóc đã)
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ