- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4411 - Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (9.0MM x 1220 x 2440). Hàng mới 100%,... (mã hs ván mdf chưa/ mã hs của ván mdf ch) |
Ván ép mdf dày 6- 9 mm (kích thước 9x1220x2440mm),6120 tấm.... (mã hs ván ép mdf dày/ mã hs của ván ép mdf d) |
Ván ép 970x970x8 mm (1 cái/kiện), hàng mới 100%... (mã hs ván ép 970x970x/ mã hs của ván ép 970x9) |
Ván ép 1140x1140x8 mm (1 cái/kiện), hàng mới 100%... (mã hs ván ép 1140x114/ mã hs của ván ép 1140x) |
Ván mdf (5.5 x 1550 x 2465 mm) 32.36... (mã hs ván mdf 55 x/ mã hs của ván mdf 55) |
Ván ép 1100x1100x8 mm... (mã hs ván ép 1100x110/ mã hs của ván ép 1100x) |
Van go cong nghiep cac loai(Van mat ban 3005461 veneer 1 mat oak (Vanthiel) theo ban ve))... (mã hs van go cong ngh/ mã hs của van go cong) |
Ván sàn gỗ công nghiệp bằng gỗ MDF, code: 95023, kích thước 1216*196*8MM. nhãn hiệu KaiFong (8 PCS/ hộp). Mới 100%... (mã hs ván sàn gỗ công/ mã hs của ván sàn gỗ c) |
Ván gỗ lát sàn chất liệu bằng gỗ ván sợi công nghiệp, (MDF),nhãn hiệu Queen Mark,kích thước 1216 x 195 x 8 mm.hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ lát sàn/ mã hs của ván gỗ lát s) |
Ván sợi có tỷ trọng trung bình MDF- MEDIUM DENSITY FIBERBOARD, kích thước: 2440x1220x9 MM, dùng để sản xuất sản phẩm gỗ, hàng mới 100%... (mã hs ván sợi có tỷ t/ mã hs của ván sợi có t) |
Ván MDF 3.mm x 1830 x 2440... (mã hs ván mdf 3mm x/ mã hs của ván mdf 3mm) |
Ván MDF 9.0 MM x 1830 x 2440... (mã hs ván mdf 90 mm/ mã hs của ván mdf 90) |
Ván lát sàn gỗ nhân tạo MDF (808x130x8.3)mm. Mặt phủ plastic và qua xử lý nhiệt. Hàng mới 100%.... (mã hs ván lát sàn gỗ/ mã hs của ván lát sàn) |
Tấm ván ép công nghiệp MDF được ép từ sợi gỗ, bột gỗ, chưa sơn phủ đánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh, chưa trà hai mặt, chưa dán lớp mặt. Kích thước: (1220x2440x9)mm. Hàng mới 100 do TQSX... (mã hs tấm ván ép công/ mã hs của tấm ván ép c) |
Ván sợi MDF 9mm (Hàng mới 100%)... (mã hs ván sợi mdf 9mm/ mã hs của ván sợi mdf) |
Ván MDF độ dày 9mm... (mã hs ván mdf độ dày/ mã hs của ván mdf độ d) |
Ván MDF làm nguyên liệu sản xuất bàn ghế giường tủ MMR E2 (Size 8mm x 1220mm x 2440mm) hàng mới 100%... (mã hs ván mdf làm ngu/ mã hs của ván mdf làm) |
Packing wood plate- ván MDF để đóng hàng- 8mm x 677mm x 980mm- mới 100%... (mã hs packing wood pl/ mã hs của packing wood) |
Ván sàn công nghiệp size 1215*127*8mm, hiệu Elegant, mới 100%... (mã hs ván sàn công ng/ mã hs của ván sàn công) |
Ván MDF "TEKWOOD GRADE" UREA F4 STARS (6 x 1230 x 2440mm)... (mã hs ván mdf tekwoo/ mã hs của ván mdf tek) |
Ván ép PACKING PLY WOOD BOARD N.C.V. (dùng làm vật liệu đóng pallet)... (mã hs ván ép packing/ mã hs của ván ép packi) |
Ván MDF bạch đàn FSC CP2 GL 100%, 9mm*1830*2440 (600 tấm) SGSHK-COC-011079, Số khối đúng 24,11208, đơn giá đúng: 6.900.000 vnd, trị giá đúng: 166,373,352 vnd... (mã hs ván mdf bạch đà/ mã hs của ván mdf bạch) |
Tấm gỗ ép công nghiệp MDF KT: 1.22x2.44 2 mặt trắng 15mm... (mã hs tấm gỗ ép công/ mã hs của tấm gỗ ép cô) |
Ván ép-MDF Board (Ván sàn công nghiệp), kích thước 2440*1220*6mm, hàng mới 100%... (mã hs ván épmdf boar/ mã hs của ván épmdf b) |
Ván gỗ MDF 09mm x 1220mm x 2440mm Carb P2, chiều dày ván: 09mm, dùng trong nhà xưởng, Hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ mdf 09mm/ mã hs của ván gỗ mdf 0) |
Ván ép 1200x1200x8 mm (1 cái/kiện), hàng mới 100%... (mã hs ván ép 1200x120/ mã hs của ván ép 1200x) |
Tấm gỗ MDF KT: 1.22x2.44 2 mặt trắng 15mm... (mã hs tấm gỗ mdf kt/ mã hs của tấm gỗ mdf k) |
Ván MDF Card P2 phủ một mặt veneer Sồi (Mặt bàn 3005461) quy cách 09 x 1200 x 2440 mm hàng mới 100%... (mã hs ván mdf card p2/ mã hs của ván mdf card) |
Van ep 970x970x8 mm (1 cai/kiên)... (mã hs van ep 970x970x/ mã hs của van ep 970x9) |
Van ep 1100x1100x8 mm (1 cai/kiên)... (mã hs van ep 1100x110/ mã hs của van ep 1100x) |
Van ep 1140x1140x8 mm (1 cai/kiên)... (mã hs van ep 1140x114/ mã hs của van ep 1140x) |
Ván ép 8ly (Việt Nam)... (mã hs ván ép 8ly việ/ mã hs của ván ép 8ly) |
Bảng màu mẫu bằng MDF. (1 set3 cái)... (mã hs bảng màu mẫu bằ/ mã hs của bảng màu mẫu) |
Ván MDF dán veneer Beech 1 mặt (8x1220x2440)mm... (mã hs ván mdf dán ven/ mã hs của ván mdf dán) |
packing wood plate- ván MDF để đóng hàng- 8mm x 677mm x 980mm- mới 100% Xuất xứ VN- #VN... (mã hs packing wood pl/ mã hs của packing wood) |
Ván MDF dày 9mm khổ 1220x2440mm- Hàng mới 100%- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs ván mdf dày 9mm/ mã hs của ván mdf dày) |
Ván MDF dày 12mm khổ 1220x2440mm- Hàng mới 100%- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs ván mdf dày 12m/ mã hs của ván mdf dày) |
Ván MDF DW338G dày 9mm khổ 1220x2440mm- Hàng mới 100%- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs ván mdf dw338g/ mã hs của ván mdf dw33) |
Ván MDF KT303T dày 9mm khổ 1220x2440mm- Hàng mới 100%- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs ván mdf kt303t/ mã hs của ván mdf kt30) |
Ván gỗ MDF, kích thước 09mm x 1220mm x 2440mm, chiều dày của ván gỗ: 09mm, dùng để sản xuất bàn ghế (1TAM 1PCS). Hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ mdf kíc/ mã hs của ván gỗ mdf) |
Ván sợi |
làm đồ nội thất, trang trí nội thất và trong xây dựng |
Ván sợi được sản xuất theo “quy trình sản xuất khô” bao gồm ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF), được sản xuất theo quy trình trong đó nguyên liệu phụ là nhựa phản ứng nhiệt được thêm vào cùng các sợi gỗ làm khô nhằm tăng cường sự gắn kết trong quá trình nén. Tỷ trọng nói chung ở mức từ 0,45g/cm3 đến 1g/cm3. Trong tình trạng chưa bị tác động, loại ván này có hai mặt nhẵn. Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
Ván sàn công nghiệp |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 010 526794 (7x193x1282) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 020 526784 (7x193x1282) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 030 526668 (7x193x1282) |
Gỗ ván sàn công nghiệp D (1215*196*8mm) 8 tấm/hộp. Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp side: 1215 x 195 x 8.3mm (8 miếng/hộp). Hàng mới 100%. |
Gỗ ván sàn Kronotech size : 1215x197x8.3mm.Ván sàn bằng sợi gỗ ép đã tráng phủ 1 mặt.Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn XY Floor size : 1215x197x8.3mm.Ván sàn bằng sợi gỗ ép đã tráng phủ 1 mặt.Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn XY-FLOOR size : 1215x197x8.3mm.Ván sàn bằng sợi gỗ ép đã tráng phủ 1 mặt.Hàng mới 100% |
Panel lót sàn bằng sơ gỗ ép đã qua xử lý nhiệt size: 1215 x 195 x 8mm (mới 100%) |
PLYWOOD 5m/m 4*8-Tấm ván ép mềm để làm khuôn mẫu (1220mm*2440mm) |
PLYWOOD 8m/m 4*8- Tấm ván ép mềm để làm khuôn mẫu (1220mm*2440mm) |
Tấm ván ép công nghiệp đợc ép từ bột gỗ đã qua xử lý nhiệt ,cha sơn phủ ,đánh bóng,cha khoan lỗ xẻ rãnh.KT (1220x2440x9)mm.Hàng mới 100% do TQSX |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF ELIGNA - U915 U918 U996 U1043 U1184 UM1304 U1896 , kt: 1380x156x8.0mm , 8 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF ELITE - UE1388 UE1492 UE1496 , kt: 1380x156x8.0mm , 8 tấm/hộp. Mới 100% |
Ván bột xơ gỗ ép ( MDF ) , không sơn, không phủ, không dán giấy hai mặt, hàng mới 100%, size 8mm x 1220mm x 2440mm |
Ván ép bằng bột gỗ ép ( MDF ) chưa tráng phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy , dầy 5,5mm, kích thước : ( 1220 x 2440 ) mm, Mới 100% . |
Ván ép ốp len chân tường MDF (2400x80x15)mm Tráng nhựa 2 mặt - thành phẩm đã sấy khô, mới 100% |
Ván ép sàn HDF tráng nhựa 2 mặt ( 1215x196x8.3)mm. Thành phẩm- đã sấy khô mới 100% |
Ván ép từ bột gỗ ( MDF) đã xử lý nhiệt; chưa: Sơn phủ đánh bóng & khoan lỗ xẻ rãnh, KT ( 1120x2440x9)mm, nhãn chữ TQ |
Ván ép từ bột gỗ (MDF) đã xử lý nhiệt; chưa: sơn phủ đánh bóng và khoan lỗ xẻ rãnh,kt (1220x2440x15)mm, nhan chữ TQ, hàng mới 100% |
Ván ép từ bột gỗ MDF đã xử lý nhiệt; chưa: sơn phủ đánh bóng và khoan lỗ xẻ rãnh, hàng mới 100%, kt (1220x2440x9)mm, hàng mới 100% |
VáN GHỗ GHéP /polywood 1.2M*2M *.8CM MớI 100% |
Ván lát sàn bằng sợi gỗ ép, đã tạo mộng soi rãnh đã tráng phủ 02 mặt. Hàng mới 100%. Architect Collection (1283 x 193 x 8)mm. Loại M23RC vân thường |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 2232 (1214x196x8mm) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 81608(1214x196x8mm) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép A269 (1214x196x8mm) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép D827(1214x196x8mm) |
Ván MDF (6mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 6mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván mdf (6x1220x2440)mm |
Ván MDF (9mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 9mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (9mm x 5Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 9mm x 1525(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (9mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 9mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (9x1220x2440)mm |
Ván MDF 12mm x 1220mm x 2440mm ( Standard CARB P2) |
Ván MDF 15mm x 1220mm x 2440mm ( Standard CARB P2) |
Ván MDF 18mm x 1220mm x 2440mm ( Standard CARB P2) |
Ván MDF 5.5mm x 1220mm x 2440mm ( Standard E2) |
Van MDF 6 x 1220x 2440 mm |
Ván MDF 6mm x 1220mm x 2440mm ( Standard CARB P2) |
Ván MDF 6mm x 5Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) (6mm x 1525(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0) |
Van MDF 9 x 1220x 2440 mm |
Ván MDF 9mm x 1220mm x 2440mm ( Standard CARB P2) |
Ván MDF đã qua xử lý nhiệt ( MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD-CARB P2) , (17X1220X2440)mm |
Ván MDF HMR E2 (9MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
ván sàn bằng bột gỗ ép đã soi rãnh, dầy 8.3 mm, kích thước 1216x197 mm, mã 262, hiệu Norda. Hàng mới 100%, đã qua xử lý nhiệt. |
Ván sàn công nghiệp HDF ( size: 1215 * 195 * 8.3)mm. Đã qua sử lý. |
Ván sàn gỗ công nghiệp - VERTIGO- HARVEST OAK 00001. Hàng mới 100% |
Ván sàn gỗ công nghiệp HDF, đã gia công thành phẩm mới 100%. Size: 1215 x 196 x 8mm (LG5085) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 030 526668 (7x193x1282) |
Tấm ván ép công nghiệp đợc ép từ bột gỗ đã qua xử lý nhiệt ,cha sơn phủ ,đánh bóng,cha khoan lỗ xẻ rãnh.KT (1220x2440x9)mm.Hàng mới 100% do TQSX |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF ELIGNA - U915 U918 U996 U1043 U1184 UM1304 U1896 , kt: 1380x156x8.0mm , 8 tấm/hộp. Mới 100% |
Ván bột xơ gỗ ép ( MDF ) , không sơn, không phủ, không dán giấy hai mặt, hàng mới 100%, size 8mm x 1220mm x 2440mm |
Ván ép bằng bột gỗ ép ( MDF ) chưa tráng phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy , dầy 5,5mm, kích thước : ( 1220 x 2440 ) mm, Mới 100% . |
Ván ép ốp len chân tường MDF (2400x80x15)mm Tráng nhựa 2 mặt - thành phẩm đã sấy khô, mới 100% |
Ván ép từ bột gỗ MDF đã xử lý nhiệt; chưa: sơn phủ đánh bóng và khoan lỗ xẻ rãnh, hàng mới 100%, kt (1220x2440x9)mm, hàng mới 100% |
Ván lát sàn bằng sợi gỗ ép, đã tạo mộng soi rãnh đã tráng phủ 02 mặt. Hàng mới 100%. Architect Collection (1283 x 193 x 8)mm. Loại M23RC vân thường |
Ván MDF (6mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 6mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (9mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 9mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
ván sàn bằng bột gỗ ép đã soi rãnh, dầy 8.3 mm, kích thước 1216x197 mm, mã 262, hiệu Norda. Hàng mới 100%, đã qua xử lý nhiệt. |
Ván sàn gỗ công nghiệp - VERTIGO- HARVEST OAK 00001. Hàng mới 100% |
Ván sàn gỗ công nghiệp HDF, đã gia công thành phẩm mới 100%. Size: 1215 x 196 x 8mm (LG5085) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44111300 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111300
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44111300
Bạn đang xem mã HS 44111300: Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44111300: Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44111300: Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.