- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4421 - Các sản phẩm bằng gỗ khác.
- Loại khác:
- 442199 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Khay đựng sản phẩm- Kích thước (cm): 40x60x10- Chất liệu: 100%MDF- Mã hàng: 167161. Hàng mới 100%... (mã hs khay đựng sản p/ mã hs của khay đựng sả) |
Bàn tay gỗ trưng bày (tay phải)- Kích thước (cm): 15x25- Chất liệu: 100%Wood- Mã hàng: 125082CT_. Hàng mới 100%... (mã hs bàn tay gỗ trưn/ mã hs của bàn tay gỗ t) |
Khay gỗ sơn mài màu xám đậm với vải trắng- Kích thước (cm): 34x19x7- Chất liệu: 100%MDF- Mã hàng: 167137. Hàng mới 100%... (mã hs khay gỗ sơn mài/ mã hs của khay gỗ sơn) |
Nhà cho thú cưng ván MDF. Size 60x47x50. Hàng mới 100%... (mã hs nhà cho thú cưn/ mã hs của nhà cho thú) |
Giường cho thú cưng ván MDF. Size 50x43x24. Hàng mới 100%... (mã hs giường cho thú/ mã hs của giường cho t) |
Gậy bằng gỗ công nghiệp có móc 2 đầu (móc bằng kim loại) size: 110x110x10T Type:WA220H7V7WF, hàng mới 100%... (mã hs gậy bằng gỗ côn/ mã hs của gậy bằng gỗ) |
Bảng màu bằng gỗ và ván để tham khảo màu sắc trên sản phẩm gỗ, kích thước: 260mm x 260mm và 300mm x 150mm... (mã hs bảng màu bằng g/ mã hs của bảng màu bằn) |
Gioăng đệm chống va đập bằng gỗ ép công nghiệp đã qua xử lý nhiệt dùng trong công nghiệp sản xuất gạch nhà sx GUANGDONG(mới 100%)... (mã hs gioăng đệm chốn/ mã hs của gioăng đệm c) |
Tấm JIG dùng để giữ cố định sản phẩm trong quá trình gia công, làm bằng gỗ ép công nghiệp JIG gỗ máy mài VAT-55-523/543 1223.6X689.4,Hãng Sx: Kairos Vina Co.,Ltd, hàng mới 100%... (mã hs tấm jig dùng để/ mã hs của tấm jig dùng) |
Thanh gỗ ép công nghiệp đã qua xử lý nhiệt dùng làm mành che cửa, đã gia công sơn phủ bề mặt, dài 100 cm->400cm rộng từ 3cm đến 10cm, dày 0.05cm đến 0.1cm. Nhà SX: Shanghai. Mới 100%... (mã hs thanh gỗ ép côn/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Pallet gỗ, kt: 1200*1000*140mm, chất liệu: gỗ ép, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ kt/ mã hs của pallet gỗ k) |
Que thử mẫu cán bằng gỗ thân bằng thép không gỉ dùng để thử mẫu iot, hiệu: Juyuanxin, kích thước: dài 50cm, rộng 1.6cm. Mới 100%.... (mã hs que thử mẫu cán/ mã hs của que thử mẫu) |
Dụng cụ ngoáy tai (SERIA, gỗ, dài 12cm, mới 100%)... (mã hs dụng cụ ngoáy t/ mã hs của dụng cụ ngoá) |
Phụ kiện của quầy trưng bày: Gía đỡ bằng gỗ, kích thước 1400x200mm. NSX: TECFRIGO S.P.A Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện của qu/ mã hs của phụ kiện của) |
TAY CẦM BẰNG GỖ, KÍCH THƯỚC 1-1/4"*9"*16.2,MM HÀNG MỚI 100%... (mã hs tay cầm bằng gỗ/ mã hs của tay cầm bằng) |
Rập mẫu bằng gỗ dùng làm khuôn (đã qua xử lý bằng hóa chất)... (mã hs rập mẫu bằng gỗ/ mã hs của rập mẫu bằng) |
Cây gãi, đấm lưng bằng gỗ tạp đã qua xử lý nhiệt + nhựa, dài (25- 45)cm, Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%... (mã hs cây gãi đấm lư/ mã hs của cây gãi đấm) |
Buồng tắm đứng xông khô bằng ván dăm gỗ ép đã qua xử lý nhiệt+ kính+ sắt, hoạt động bằng điện 220V, không kèm thiết bị xông hơi, cỡ (1,8x1,0x2,2)m, hiệu TDO, mới 100%... (mã hs buồng tắm đứng/ mã hs của buồng tắm đứ) |
Hạt gỗ (hàng phụ trợ may mặc)/ WOODEN BEADS. Hàng Mới 100%.... (mã hs hạt gỗ hàng ph/ mã hs của hạt gỗ hàng) |
Thẻ bài làm bẳng gỗ đã được cắt hình chữ nhật (3cmx10cm) đã in hình sẵn dùng để trong túi vải/ ITAFUDA. Hàng Mới 100%.... (mã hs thẻ bài làm bẳn/ mã hs của thẻ bài làm) |
Chậu rửa bằng gỗ tạp đã qua xử lý nhiệt, phi (30-40)cm, cao (15-20)cm, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs chậu rửa bằng g/ mã hs của chậu rửa bằn) |
giá đỡ bằng gỗ, 1320*420*300mm, mới 100%... (mã hs giá đỡ bằng gỗ/ mã hs của giá đỡ bằng) |
BẢNG MÀU GỖ... (mã hs bảng màu gỗ/ mã hs của bảng màu gỗ) |
Nắp gỗ phi (5- 30) cm (đã qua xử lý, sấy khô). Hàng mới 100%... (mã hs nắp gỗ phi 5/ mã hs của nắp gỗ phi) |
Thanh gỗ mỏng nguồn gốc từ cây thông trắng(Pinus wallichiana),đã gia công,đã xử lý hóa chất,sơn phủ,đánh bóng,chưa khoan lỗ, dùng làm mành cửa.KT:Dài(1200-3000)mm;Rộng(35-65)mm;Dầy(2,7-15)mm.Mới 100%.... (mã hs thanh gỗ mỏng n/ mã hs của thanh gỗ mỏn) |
THÙNG GỖ TẬP THỂ THAO- Nhãn hiệu:DOMYOS- Chất liệu:Main part 100.0: 100.0% Wood- Model code:8484144... (mã hs thùng gỗ tập th/ mã hs của thùng gỗ tập) |
Cây gỗ đập lưng- WOOD SHOULDER TAPPER, 31.5x4x4 cm, mã hàng 4977794009600... (mã hs cây gỗ đập lưng/ mã hs của cây gỗ đập l) |
Khay tre đựng đồ trang trí- Bamboo Plate, 20x11x0.7 cm, mã hàng 4991203173256... (mã hs khay tre đựng đ/ mã hs của khay tre đựn) |
Khay đựng tách bằng chất liệu tổng hợp: COMP50%MDF 35%OAK WOOD 15%STEEL, mã E50042, sử dụng nội bộ trong cửa hàng Louis Vuitton, hàng mới 100%... (mã hs khay đựng tách/ mã hs của khay đựng tá) |
KHUÔN BẰNG GỖ, HÀNG MẪU, MỚI 100%... (mã hs khuôn bằng gỗ/ mã hs của khuôn bằng g) |
Chày bằng gỗ không nhãn hiệu, mới 100%... (mã hs chày bằng gỗ kh/ mã hs của chày bằng gỗ) |
Bảng kẹp tài liệu bằng gỗ (khổ A4), hàng mới 100%... (mã hs bảng kẹp tài li/ mã hs của bảng kẹp tài) |
Tấm bản màu Oak Brown finish of Pivot Bar Cabinet 200x300mm, sản phẩm bằng MDF + Oak veneer, hàng mới 100%... (mã hs tấm bản màu oak/ mã hs của tấm bản màu) |
Lót ly gỗ, KT: 12x10.4x6.5cm, 6 chiếc/bộ. Hàng mới 100%... (mã hs lót ly gỗ kt/ mã hs của lót ly gỗ k) |
Que xiên chả... (mã hs que xiên chả/ mã hs của que xiên chả) |
Chốt bằng gỗ FS0277 dùng cho đồ nội thất. Kích thước: 8x30(mm). Nhà SX: Fan Shun. Hàng mới 100%... (mã hs chốt bằng gỗ fs/ mã hs của chốt bằng gỗ) |
Lõi bằng gỗ ván ép dùng để cuộn tấm chống trượt dao cạo râu, hàng quay vòng đã qua sử dụng... (mã hs lõi bằng gỗ ván/ mã hs của lõi bằng gỗ) |
Lõi cố định cuộn dây điện CABLE WECC-2x2.0SQ+2x0.3SQ bằng gỗ, kích thước:bán kính tính từ lõi 15.5 cm, chiều dài lõi 46.5 cm, hàng mới 100%... (mã hs lõi cố định cuộ/ mã hs của lõi cố định) |
Chốt gỗ 5x30, mới 100%... (mã hs chốt gỗ 5x30 m/ mã hs của chốt gỗ 5x30) |
Chốt gỗ 8x40, mới 100%... (mã hs chốt gỗ 8x40 m/ mã hs của chốt gỗ 8x40) |
Chốt gỗ fi 6x30, mới 100%... (mã hs chốt gỗ fi 6x30/ mã hs của chốt gỗ fi 6) |
Chốt gỗ fi 8x30, mới 100%... (mã hs chốt gỗ fi 8x30/ mã hs của chốt gỗ fi 8) |
Nắp đậy đèn cầy bằng gỗ, mới 100%... (mã hs nắp đậy đèn cầy/ mã hs của nắp đậy đèn) |
Chốt mộng gỗ bằng gỗ kích thước (dài 4cm x ngang 1cm) không hiệu. Hàng mới 100%... (mã hs chốt mộng gỗ bằ/ mã hs của chốt mộng gỗ) |
Guồng (trục) cuốn dây bằng gỗ MDF (đã qua xử lý nhiệt), WOODEN REEL,Model: 900,950,1000,1050,1150,1200,1250,1300,1450,1500,1550,1600,1650,1750,1800,1850. Hàng mới 100%... (mã hs guồng trục cu/ mã hs của guồng trục) |
Hộp đựng cigar bằng gỗ màu xanh Cobalt Siglo 50 CIG Cobalt Blue Humidor. Mới 100%... (mã hs hộp đựng cigar/ mã hs của hộp đựng cig) |
Tấm gỗ ghép ráp đáy thùng dùng đóng gói hàng nội thất. 716-21-BZ10kích thước: 1290*740*33... (mã hs tấm gỗ ghép ráp/ mã hs của tấm gỗ ghép) |
Chân gia cố thùng bằng gỗ dùng đóng gói hàng nội thất. 716-23-BZ50kích thước: 330*260*134... (mã hs chân gia cố thù/ mã hs của chân gia cố) |
Thanh gia cố viền trên thùng bằng gỗ dùng đóng gói hàng nội thất. 716-23-BZ70kích thước: 640*80*70... (mã hs thanh gia cố vi/ mã hs của thanh gia cố) |
Tranh trang trí bằng gỗ ép đã qua xử lý nhiệt, kích thước: (240x60x2)cm+-10%, NSX: NAMDONG. Hàng mới 100%... (mã hs tranh trang trí/ mã hs của tranh trang) |
Khay đựng đồ dùng bằng gỗ đã qua sử lý nhiệt. KT: (25*28*5)cm +-5cm. Nhà sx: Guangzhou. Mới 100%... (mã hs khay đựng đồ dù/ mã hs của khay đựng đồ) |
Giá đỡ chén dĩa bằng gổ (14 x12 x5cm) dùng để trưng bày... (mã hs giá đỡ chén dĩa/ mã hs của giá đỡ chén) |
Tấm gỗ cố định sản phẩm loại HF9A208, làm bằng gỗ dán 5 lớp đã sấy và đánh bóng bề mặt, kt 37*27*1.2cm... (mã hs tấm gỗ cố định/ mã hs của tấm gỗ cố đị) |
Nẹp cho thang dây bằng gỗ (SPLIT DISTANCE PIECE FOR 18MM MANILA ROPE; hàng mới 100%)... (mã hs nẹp cho thang d/ mã hs của nẹp cho than) |
Miếng đệm gỗ, 80mm*30mm*25mm, hàng mới 100%... (mã hs miếng đệm gỗ 8/ mã hs của miếng đệm gỗ) |
NẮP DÙNG ĐỂ ĐẬY NẾN (ĐƯỢC LÀM BẰNG TRE, DÙNG ĐỂ ĐẬY LỌ HOẶC CỐC NẾN ĐỂ XUẤT KHẨU)... (mã hs nắp dùng để đậy/ mã hs của nắp dùng để) |
Chốt gỗ, dùng để nối các bộ phận với nhau, dùng trong gia công tủ cabinet (Wood nutz)... (mã hs chốt gỗ dùng đ/ mã hs của chốt gỗ dùn) |
Chốt gỗ, HC041001, 8x35mm, dùng trong đồ nội thất, mới 100%... (mã hs chốt gỗ hc0410/ mã hs của chốt gỗ hc0) |
NẮP TRỤ CẦU THANG LÀM BẰNG GỖ THÔNG ITEM 7(81*81*135) MỚI 100 %... (mã hs nắp trụ cầu tha/ mã hs của nắp trụ cầu) |
BẢNG MÀU GỖ THÔNG KÍCH THƯỚC 15X200X300MM... (mã hs bảng màu gỗ thô/ mã hs của bảng màu gỗ) |
Nhà cây bằng gỗ cho mèo, mã hàng BO-F3054, 1 chiếc/thùng x 25 thùng, hàng mới 100%... (mã hs nhà cây bằng gỗ/ mã hs của nhà cây bằng) |
Cây móc áo gỗ màu vàng, mã hàng: VTS-04, kích thước: 41.5X26X38cm, không có nhãn hiệu mới 100%... (mã hs cây móc áo gỗ m/ mã hs của cây móc áo g) |
Que gỗ vệ sinh đầu thông sợi đã qua xử lý bằng hóa chất- (hộp3400 cái)- Wooden Chopsticks AH4500(3,400ea/box)- Hàng mới 100%... (mã hs que gỗ vệ sinh/ mã hs của que gỗ vệ si) |
Que gỗ 25*1m (dạng thanh tròn đường kính 25 mm dài 1m làm từ gỗ ép công nghiệp). Hàng mới 100%.... (mã hs que gỗ 25*1m d/ mã hs của que gỗ 25*1m) |
Lưỡi gạt cho xi lanh CONE SCRAPER- CODE 1083001 bằng gỗ- No. 1 BLADE FOR CONE SCRAPER CODE 1083001, hàng mới 100%... (mã hs lưỡi gạt cho xi/ mã hs của lưỡi gạt cho) |
Khuôn dao cắt dập bằng gỗ M190210P,mãCT-CDL004,mới 100%... (mã hs khuôn dao cắt d/ mã hs của khuôn dao cắ) |
Khuôn bế mẫu VPB1A314 Khuôn gỗ... (mã hs khuôn bế mẫu vp/ mã hs của khuôn bế mẫu) |
Khuôn bế mẫu MCQ69084901-V4 Khuôn gỗ... (mã hs khuôn bế mẫu mc/ mã hs của khuôn bế mẫu) |
Tấm gỗ ghép (từ gỗ dương), được dán cạnh và chà nhám, dùng để sản xuất đồ nội thất, dày TB(18-25mm) x rộng 1220mm x dài TB(400-1200mm). Hàng mới 100% #& số lượng:51.577m3 #& đơn giá:440 USD... (mã hs tấm gỗ ghép từ/ mã hs của tấm gỗ ghép) |
Cửa gỗ đơn (Gỗ công nghiệp). Hàng mới 100%... (mã hs cửa gỗ đơn gỗ/ mã hs của cửa gỗ đơn) |
Bảng treo trường bằng MDF (190x40x5 cm), dùng để trang trí Wall mount Panel for Brocheure made in MDF. Hàng mới 100%... (mã hs bảng treo trườn/ mã hs của bảng treo tr) |
THANH GỖ MỎNG (NHƯ CÂY ĐÈ LƯỠI HAY QUE KEM) VÀ ĐẾ GẮN, CÔNG DỤNG LÀM BẤC NẾN... (mã hs thanh gỗ mỏng/ mã hs của thanh gỗ mỏn) |
Tấm lót cốc bằng gỗ ép công nghiệp, hình tròn, có in logo Elastic, dùng làm quà tặng khách hàng dự hội thảo- Hàng mới 100%... (mã hs tấm lót cốc bằn/ mã hs của tấm lót cốc) |
Ván kệ mẫu(Chất liệu: Ván ép. Kích thước 135x280x10mm), mới 100%... (mã hs ván kệ mẫuchất/ mã hs của ván kệ mẫuc) |
Bảng màu mẫu(Chất liệu: Ván ép + veneer. Kích thước 50x300x450mm), mới 100%... (mã hs bảng màu mẫuch/ mã hs của bảng màu mẫu) |
Ván mẫu làm kệ hộc kéo (Chất liệu: Ván ép. Kích thước 135x280x10mm), mới 100%... (mã hs ván mẫu làm kệ/ mã hs của ván mẫu làm) |
Ván mẫu làm mặt ngồi cho ghế (Chất liệu: gỗ Tràm. Kích thước 300x400x50mm), mới 100%... (mã hs ván mẫu làm mặt/ mã hs của ván mẫu làm) |
Ván mẫu làm tựa lưng cho ghế (Chất liệu: Ván ép + veneer. Kích thước 200x400x15mm), mới 100%... (mã hs ván mẫu làm tựa/ mã hs của ván mẫu làm) |
Hộp cách âm bằng gỗ ván ép, bên trong bằng bông, kích thước: 73*62*73 (cm), dùng để kiểm tra cách âm sản phẩm đồ chơi, mới 100%... (mã hs hộp cách âm bằn/ mã hs của hộp cách âm) |
Khuôn bế bằng gỗ công nghiệp plywood LA10721033A 20X1.8 mã YST0055-1R... (mã hs khuôn bế bằng g/ mã hs của khuôn bế bằn) |
Tấm gỗ ghép từ các thanh gỗ cây dương theo chiều dọc, ngang, đã bào láng bề mặt (Q/c: 2100 x 1220 x20mm), dùng để sản xuất đồ gỗ nội thất, hàng mới 100%.... (mã hs tấm gỗ ghép từ/ mã hs của tấm gỗ ghép) |
Khuôn bế mẫu A0703 17020001 khuôn gỗ KT 293*138... (mã hs khuôn bế mẫu a0/ mã hs của khuôn bế mẫu) |
Gậy gỗ đẩy máy (kt: 1800x120x70mm, chất liệu: gỗ)... (mã hs gậy gỗ đẩy máy/ mã hs của gậy gỗ đẩy m) |
Hộp đựng bảo quản xì gà bằng gỗ ép công nghiệp kết hợp kính, kích thước (20-40)x32x(15-25)cm+/-2cm, nhà sản xuất QUANGDONG. Mới 100%... (mã hs hộp đựng bảo qu/ mã hs của hộp đựng bảo) |
Phụ tùng máy bông: băng tải gỗ (TF308-1050), bằng nylong + thanh gỗ, The curtain batten. Hàng mới 100%... (mã hs phụ tùng máy bô/ mã hs của phụ tùng máy) |
Phot, bằng gỗ, dùng cho máy trộn liệu KD-75-150D (Hàng mới 100%)... (mã hs phot bằng gỗ/ mã hs của phot bằng g) |
Pallet gỗ, kích thước: (1000x920x112.5)mm... (mã hs pallet gỗ kích/ mã hs của pallet gỗ k) |
Khuôn bế mẫu ARM1223-1 KT 0.71*23.8 bằng gỗ... (mã hs khuôn bế mẫu ar/ mã hs của khuôn bế mẫu) |
Chốt gỗ_128833_WOOD DOWEL (phi)10x30 BEE/OAK/AC... (mã hs chốt gỗ128833/ mã hs của chốt gỗ1288) |
Chốt gỗ_128996_IKEA_WOOD DOWEL (phi)10x50 BEE/OAK/AC... (mã hs chốt gỗ128996/ mã hs của chốt gỗ1289) |
Chốt gỗ_101345_Wood Dowel (phi)6x30 birch/beech, IKEA... (mã hs chốt gỗ101345/ mã hs của chốt gỗ1013) |
Chốt gỗ_128832_Wooden Dowel (phi)8x30 Beech/Oak/AC, IKEA... (mã hs chốt gỗ128832/ mã hs của chốt gỗ1288) |
Ván ép đã cưa định hình, làm từ gỗ dương (5-18 x 210-950 x 95-890)mm... (mã hs ván ép đã cưa đ/ mã hs của ván ép đã cư) |
Chốt gỗ quy cách 10*50mm,dùng trong sản xuất đồ nội thất. Hàng mới 100%... (mã hs chốt gỗ quy các/ mã hs của chốt gỗ quy) |
Tấm gỗ ép KT: 1140 x 935 x 10 mm... (mã hs tấm gỗ ép kt 1/ mã hs của tấm gỗ ép kt) |
Miếng đệm gỗ, 80mm*30mm*25mm... (mã hs miếng đệm gỗ 8/ mã hs của miếng đệm gỗ) |
Quạt gió làm từ gỗ thông rừng trồng không động cơ, dùng để trang trí, kích thước50*50*25cm hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs quạt gió làm từ/ mã hs của quạt gió làm) |
Cửa gỗ đơn (Gỗ công nghiệp)... (mã hs cửa gỗ đơn gỗ/ mã hs của cửa gỗ đơn) |
Tấm lót kệ để hàng bằng ván 480*1935mm, mới 100%... (mã hs tấm lót kệ để h/ mã hs của tấm lót kệ đ) |
Cửa chặn thú cưng size S (125*21*60cm) bằng gỗ cao su ghép (58471 Pet Gate FD S), hàng mới 100%... (mã hs cửa chặn thú cư/ mã hs của cửa chặn thú) |
Bàn cho thú cưng size S (BR) (22*22*16)cm, bằng gỗ cao su ghép(57691 Pet table S (BR)), hàng mới 100%... (mã hs bàn cho thú cưn/ mã hs của bàn cho thú) |
Bục gỗ size 600 bằng gỗ cao su ghép, kích thước (60*33*14)cm, (49116 EnTrance Step II W600), hàng mới 100%... (mã hs bục gỗ size 600/ mã hs của bục gỗ size) |
Giá đỡ dụng cụ cho thú cưng uống nước bằng gỗ cao su ghép 260*230*440 mm (59973 N Water Stand), hàng mới 100%... (mã hs giá đỡ dụng cụ/ mã hs của giá đỡ dụng) |
Vách ngăn cho chuồng thú cưng DB bằng gỗ cao su ghép, size (72*2*68cm); (59372 Expd Wooden Pet Pen Divider Wide DB), hàng mới 100%... (mã hs vách ngăn cho c/ mã hs của vách ngăn ch) |
Chuồng cho thú cưng bằng gỗ cao su, lưới sắt, khay nhựa (58*2*53)cm; (59362 Expandable Wooden Pet Pen Divider Regular DB), hàng mới 100%... (mã hs chuồng cho thú/ mã hs của chuồng cho t) |
Khung nối cho rào an toàn Ext Yoni 8cm EU slam shut natural (8 x 2.2 x 77.2)cm. Sản phẩm làm bằng gỗ cao su mua trong nước. Hàng mới 100%... (mã hs khung nối cho r/ mã hs của khung nối ch) |
Hộp trồng hoa (617x391x380 (mm) làm từ gỗ keo rừng trồng... (mã hs hộp trồng hoa/ mã hs của hộp trồng ho) |
Tấm ghép lát sàn ngang 6 Nan (1 packs 9 tấm) trên đế nhựa gồm các thanh gỗ Keo ghép với nhau bằng vít trên đế nhựa. TP hoàn chỉnh,đánh bóng,sơn dầu, KT sp (30x30x2.4 cm). Hàng mới 100%. SX tại VN... (mã hs tấm ghép lát sà/ mã hs của tấm ghép lát) |
Thẻ màu làm mẫu bằng ván MDF (1 hộp có 80 thẻ màu)- COLOR SWATCH (26 x 19.5 x 6.5 cm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs thẻ màu làm mẫu/ mã hs của thẻ màu làm) |
Khay hình chữ nhật lượn sóng cỡ nhỏ, màu Olive, làm bằng ván MDF- SMALL BELLES RIVES TRAY (28 x 19 x 3cm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs khay hình chữ n/ mã hs của khay hình ch) |
Khay hình ô van cỡ nhỏ, màu MAYAN GOLD/ SADDLE TAN, làm bằng ván MDF- SMALL CIRCULAR TRAY (28 x 28 x 5cm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs khay hình ô van/ mã hs của khay hình ô) |
Chân trụ cầu thang bằng gỗ cao su ghép (25x43x1750 mm)... (mã hs chân trụ cầu th/ mã hs của chân trụ cầu) |
Cửa chặn có khóa Quicklock 103-N, (20x600x703)mm sản phẩm làm bằng gỗ thông nhập khẩu (tk nhập 102679047551), mới 100%... (mã hs cửa chặn có khó/ mã hs của cửa chặn có) |
Chân đỡ chậu hoa bằng gỗ công nghiệp MDF, kt 50cm, hàng mới 100%... (mã hs chân đỡ chậu ho/ mã hs của chân đỡ chậu) |
Hòm Coffin Estate 1830, Cedar gloss, 325 x 525 x 1830mm, gỗ xoan- hàng mới 100%... (mã hs hòm coffin esta/ mã hs của hòm coffin e) |
Hòm Coffin Classic 1830, Oiled finish, 325 x 525 x 1830mm, gỗ xoan- hàng mới 100%... (mã hs hòm coffin clas/ mã hs của hòm coffin c) |
Hòm Coffin Coventry 1830, Cedar gloss, 325 x 525 x 1830mm, gỗ xoan- hàng mới 100%... (mã hs hòm coffin cove/ mã hs của hòm coffin c) |
Hòm Coffin Contemporary 1830, Rosewood gloss, 325 x 525 x 1830mm, gỗ thông- hàng mới 100%... (mã hs hòm coffin cont/ mã hs của hòm coffin c) |
Chuồng mèo bằng gỗ MDF màu WHITE, mua trong nước, size: 495*483*510(mm) KITTY LITTER LOO, WHITE... (mã hs chuồng mèo bằng/ mã hs của chuồng mèo b) |
miếng lót ly bằng gỗ sồi xẻ Wood coasters 100*100mm... (mã hs miếng lót ly bằ/ mã hs của miếng lót ly) |
Pallet gỗ (đã hun trùng), 5 nan, chất liệu bằng gỗ keo, kích thước: 1160*880*112.5mm nguồn gốc gỗ rừng trồng, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ đã h/ mã hs của pallet gỗ đ) |
Thùng xông hơi kích thước 115 x 65 x 110mm, làm từ gỗ Cedar nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs thùng xông hơi/ mã hs của thùng xông h) |
Que gỗ kích thước 3.2 x 15 x 260 mm (đóng 1 gói 300 que), sản phẩm hoàn chỉnh đã được bào láng, được làm bằng gỗ keo rừng trồng trong nước, công dụng dùng để cắm trại và làm đồ chơi cho trẻ em... (mã hs que gỗ kích thư/ mã hs của que gỗ kích) |
Núm nồi KNOP (kt:phi: 35mm, dày: 30mm), được làm từ gỗ cao su. Mới 100%... (mã hs núm nồi knop k/ mã hs của núm nồi knop) |
Ván gỗ thông ghép dọc & ghép ngang theo dạng tấm,đã bào, chà nhám, dùng để làm tấm lót sàn, ốp tường, quy cách (20 x 500 x 4200) mm... (mã hs ván gỗ thông gh/ mã hs của ván gỗ thông) |
Thang bậc làm từ gỗ sồi nhập khẩu, kích thước: 700x350x1800mm, không có nhãn hiệu, sản xuất tại Việt Nam. Mới 100%... (mã hs thang bậc làm t/ mã hs của thang bậc là) |
Vách ngăn 80 kt 800x1580x30mm dùng để ngăn các ô trong phòng đã có khớp nối hàng mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs vách ngăn 80 kt/ mã hs của vách ngăn 80) |
Mặt bàn bằng gỗ cao su ghép (36x600x2400 mm)... (mã hs mặt bàn bằng gỗ/ mã hs của mặt bàn bằng) |
Khay ô van màu xanh làm bằng ván MDF- OVAL TRAY JOHN DERIAN (62 x 80 x 5cm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs khay ô van màu/ mã hs của khay ô van m) |
Chân kê chậu bộ 2 gỗ S40/30H35/27cm (gỗ tràm vườn trồng- mới 100%), không nhãn hiệu... (mã hs chân kê chậu bộ/ mã hs của chân kê chậu) |
Miếng lót thực phẩm từ gỗ bulô bóc mỏng 420*138*0.15MM... (mã hs miếng lót thực/ mã hs của miếng lót th) |
Chân cầu thang gỗ bạch dương (0.46*0.24*0.038)m... (mã hs chân cầu thang/ mã hs của chân cầu tha) |
Sản phẩm chứa đựng bút và giấy vẽ bằng gỗ(Sản phẩm có sử dụng nguyên liệu gỗ nhập khẩu)... (mã hs sản phẩm chứa đ/ mã hs của sản phẩm chứ) |
Bảng màu mẫu ván lạng, MDF... (mã hs bảng màu mẫu vá/ mã hs của bảng màu mẫu) |
Bảng màu gổ (152 x 152 x6 mm)... (mã hs bảng màu gổ 15/ mã hs của bảng màu gổ) |
Bảng màu gổ MDF, ván lạng (152 x 152 x x 6mm)... (mã hs bảng màu gổ mdf/ mã hs của bảng màu gổ) |
Đón giầy gỗ nhãn dài 55x4xh1,5cm, mã MA07, Hàng mới 100%... (mã hs đón giầy gỗ nhã/ mã hs của đón giầy gỗ) |
Thùng Jump Box... (mã hs thùng jump box/ mã hs của thùng jump b) |
Que quấy bằng gỗ... (mã hs que quấy bằng g/ mã hs của que quấy bằn) |
Nẹp cố định sản phẩm bằng gỗ, được làm từ gỗ ép công nghiệp (hàng là phương tiện đóng gói quay vòng, tạm nhập trong vòng 6 tháng) PLYWOOD- SIDEPLATE... (mã hs nẹp cố định sản/ mã hs của nẹp cố định) |
Chân trụ lan can làm từ gỗ sồi, Item: LJ-4175SL-O, kích thước: 4.5"*4.5"*22 3/16"... (mã hs chân trụ lan ca/ mã hs của chân trụ lan) |
Khuôn dao cắt dập bằng gỗ công nghiệp plywood M190210P mã CT-CDL004... (mã hs khuôn dao cắt d/ mã hs của khuôn dao cắ) |
Mặt ốp tường bằng gỗ cao su ghép (15x99.5x4000 mm)... (mã hs mặt ốp tường bằ/ mã hs của mặt ốp tường) |
Mặt tròn tang cuốn cáp bằng gỗ thông xẽ nhập khẩu, đã mài nhẵn (SP hoàn chỉnh)- Flanges for cable drum Type-N, L3-5 (mới 100%)... (mã hs mặt tròn tang c/ mã hs của mặt tròn tan) |
Bậc cầu thang gỗ làm từ gỗ sồi, Item:LAN2, kích thước: 1280 mm 1280mm 28mm... (mã hs bậc cầu thang g/ mã hs của bậc cầu than) |
Mâm nghỉ cầu thang làm từ gỗ sồi, Item:2T1, kích thước: 1080mm 1080mm 28mm... (mã hs mâm nghỉ cầu th/ mã hs của mâm nghỉ cầu) |
Que gỗ 25*1m (dạng thanh tròn đường kính 25 mm dài 1m làm từ gỗ ép công nghiệp). Hàng mới 100%... (mã hs que gỗ 25*1m d/ mã hs của que gỗ 25*1m) |
Bảng màu (Tấm ván màu mẫu) không nhãn hiệu bằng gỗ cao su (mua trong nước) size 30*32*2 cm, hàng mẫu FOC. Hàng mới 100%... (mã hs bảng màu tấm v/ mã hs của bảng màu tấ) |
Khuôn bế mẫu A1823 1907106 khuôn gỗ KT 127*127... (mã hs khuôn bế mẫu a1/ mã hs của khuôn bế mẫu) |
Chuồng thỏ bằng gỗ thông (45000D), kích thước: 32"L x 32.5"W x42"H inch, mới 100%,... (mã hs chuồng thỏ bằng/ mã hs của chuồng thỏ b) |
Thang HRE1- được sản xuất từ gỗ thông, kích thước (31x186.2x9)cm... (mã hs thang hre1 đượ/ mã hs của thang hre1) |
Logo bằng gỗ sồi (55x35x45cm)... (mã hs logo bằng gỗ sồ/ mã hs của logo bằng gỗ) |
Pallet gỗ (gỗ keo rừng trồng), kích thước: L5000mm* W1000mm, dùng đóng hàng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ gỗ k/ mã hs của pallet gỗ g) |
Bàn đồ ăn cho chó (hộc để đồ ăn bằng inox) bằng gỗ tràm, vườn trồng trong nước, không có nhãn hiệu, QC: 14X8 S inch, hàng mới 100%... (mã hs bàn đồ ăn cho c/ mã hs của bàn đồ ăn ch) |
Tấm ván ghép bằng gỗ Thông- RADIATA PINE GLUED BOARDS (BUTT JOINT)- 15 x 150~450 x 600~1820 (mm)... (mã hs tấm ván ghép bằ/ mã hs của tấm ván ghép) |
Khung rào bằng gỗ, 30x405x1830mm... (mã hs khung rào bằng/ mã hs của khung rào bằ) |
Tấm đĩa gỗ tròn, dùng làm trụ cáp, đường kính 57*16cm. Mới 100%... (mã hs tấm đĩa gỗ tròn/ mã hs của tấm đĩa gỗ t) |
Mặt gỗ Muku MUKU-2-19... (mã hs mặt gỗ muku muk/ mã hs của mặt gỗ muku) |
Mặt gỗ Eidai EIDAI-1-19... (mã hs mặt gỗ eidai ei/ mã hs của mặt gỗ eidai) |
Giá sách bằng gỗ (cao su tẩm sấy), code: G7-1167, kích thước 288x210mm, hàng mới 100%... (mã hs giá sách bằng g/ mã hs của giá sách bằn) |
MẶT NẠ TRANG TRÍ BẰNG GỖ MỚI 100% SẢN XUẤT TẠI LÀNG NGHỀ PHÚ XUYÊN... (mã hs mặt nạ trang tr/ mã hs của mặt nạ trang) |
CON RÙA TRANG TRÍ BẰNG GỖ MỚI 100% SẢN XUẤT TẠI LÀNG NGHỀ PHÚ XUYÊN... (mã hs con rùa trang t/ mã hs của con rùa tran) |
VÁCH NGĂN GỖ ĐƯỢC GHÉP TỪ 24 THANH GỖ ĐÃ ĐƯỢC BÀO LÁNG VÀ PHUN MÀU (118CM x 59CM x 2.2CM)... (mã hs vách ngăn gỗ đư/ mã hs của vách ngăn gỗ) |
Bảng gim (ITEM 85351), làm bằng ván dăm, có khung. kích thước (0.932*0.629*0.031) m, hàng mới 100%... (mã hs bảng gim item/ mã hs của bảng gim it) |
Bản cố định VL1911-SLZJ-1401, kích thước 34*20*55 bằng gỗ.Hàng mới 100%... (mã hs bản cố định vl1/ mã hs của bản cố định) |
Khối Lập Phương, kích thước (4x4)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Cao Su, Đóng Gói 500 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs khối lập phương/ mã hs của khối lập phư) |
Trống Gỗ Hình Trụ, kích thước (2.5x2.5x5)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Cao Su, Đóng Gói 1000 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs trống gỗ hình t/ mã hs của trống gỗ hìn) |
Nhà Hộp Thư. kích thước (16x13x19)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Cao Su. Nhãn Dán, Bao Nylon,Túi Hút Ẩm. Đóng Gói 6 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs nhà hộp thư kí/ mã hs của nhà hộp thư) |
Cây Gỗ Chim Đứng Xoay, kích thước (15x15x20)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Thông. Đóng Gói Bao Nhựa, Túi Hút Ẩm, 48 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs cây gỗ chim đứn/ mã hs của cây gỗ chim) |
Nhà Gỗ G, kích thước (24x16x16)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Cao Su. Đóng Gói Màn Co, Nhãn Dán, Túi Hút Ẩm. Đóng Gói 6 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs nhà gỗ g kích/ mã hs của nhà gỗ g kí) |
Nhà Dốc Nghiêng, kích thước (30x20x17)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Cao Su. Nhãn Treo, Bao Nylon, Túi Hút Ẩm. Đóng Gói 4 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs nhà dốc nghiêng/ mã hs của nhà dốc nghi) |
Nhà Hộp Vòm 123. kích thước (16.5x25x13)cm, hiệu Sanko. Đồ Chơi Cho Thú Cưng Bằng Gỗ Cao Su. Nhãn Treo, Bao Nylon, Túi Hút Ẩm. Đóng Gói 6 Cái/Thùng. Hàng Mới 100%... (mã hs nhà hộp vòm 123/ mã hs của nhà hộp vòm) |
Bài vị 09-01 (19 x17 x 28)cm. Gỗ tràm (Ancestral tablet 09-01, (19 x17 x 28)cm,(1set 1 tấm bài vị và 1 khung bài vị) dùng trong thờ cúng, hàng mới 100%, do công ty SX... (mã hs bài vị 0901 1/ mã hs của bài vị 0901) |
Bài vị 10-01 (23 x18 x 30)cm. Gỗ tràm (Ancestral tablet 10-01, (23 x18 x 30)cm,(1set 1 tấm bài vị và 1 khung bài vị), dùng trong thờ cúng, hàng mới 100%, do công ty SX... (mã hs bài vị 1001 2/ mã hs của bài vị 1001) |
TƯƠNG ỚT CHINSU... (mã hs tương ớt chinsu/ mã hs của tương ớt chi) |
Bục bước dùng để đứng lấy đồ trên cao, 320x220x170mm, không nhãn hiệu, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%... (mã hs bục bước dùng đ/ mã hs của bục bước dùn) |
Vòng loa KTX-H173B (21*170*180)mm.Làm bằng ván ép gỗ thông mua tại Việt Nam,Hàng mới 100% (1 SET 2 CÁI)... (mã hs vòng loa ktxh1/ mã hs của vòng loa ktx) |
Vòng loa KTX-Y161B (12*165.5*168.5)mm.Làm bằng ván ép gỗ thông mua tại Việt Nam,Hàng mới 100% (1 SET 2 CÁI)... (mã hs vòng loa ktxy1/ mã hs của vòng loa ktx) |
Hộp gỗ MDF thủ công mỹ nghệ trang trí(110X110XH150/W) mới 100%... (mã hs hộp gỗ mdf thủ/ mã hs của hộp gỗ mdf t) |
Chậu trồng rau hình vuông (được ghép từ những mảnh gỗ vừa và nhỏ) sản xuất từ gỗ Keo. TP hoàn chỉnh, đánh bóng, sơn dầu, KT sp (28 x 28 x 26 cm). Hàng mới 100%. SX tại VN... (mã hs chậu trồng rau/ mã hs của chậu trồng r) |
Bảng màu (29.8*21*1)mm (Làm bằng gỗ beech)... (mã hs bảng màu 298*/ mã hs của bảng màu 29) |
Tay nắm bằng gỗ (12*2*1)mm (Làm bằng gỗ beech)... (mã hs tay nắm bằng gỗ/ mã hs của tay nắm bằng) |
HỘP NỤ TRẦM PL VIÊN SEN LOẠI I 20 VIÊN(0295)(Dó bầu trồng)... (mã hs hộp nụ trầm pl/ mã hs của hộp nụ trầm) |
Chốt gỗ F981- được sản xuất từ gỗ thông, kích thước (12x8x7)cm... (mã hs chốt gỗ f981 đ/ mã hs của chốt gỗ f981) |
Bảng HNJ0- được sản xuất từ gỗ thông, kích thước (11.5x5.5x82)cm... (mã hs bảng hnj0 được/ mã hs của bảng hnj0 đ) |
Vách ngăn dùng trong xây dựng làm bằng tấm gỗ cao su ghép đầu và ghép ngang (ghép finger joint). Kích thước: 17x1220x2440mm. Sản xuất tại Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs vách ngăn dùng/ mã hs của vách ngăn dù) |
Bản mẫu màu bằng MDF, kích thước 240mm x 120mm x 12mm... (mã hs bản mẫu màu bằn/ mã hs của bản mẫu màu) |
Bản mẫu màu xanh bằng MDF, kích thước 240mm x 120mm x 12mm... (mã hs bản mẫu màu xan/ mã hs của bản mẫu màu) |
Tấm kê Runnen (299x299x19 (mm) APCN làm từ gỗ keo rừng trồng (1 bộ gồm 9 sản phẩm)... (mã hs tấm kê runnen/ mã hs của tấm kê runne) |
Khung treo hộp trồng cây cảnh bằng gỗ sồi (440x108x100)mm_ WALL BOX (CLEAR)... (mã hs khung treo hộp/ mã hs của khung treo h) |
Chân kê chậu bằng gỗ thông nhập khẩu (2 cái/bộ), size (19 x 23)cm, không nhãn hiệu. Hàng mới 100%... (mã hs chân kê chậu bằ/ mã hs của chân kê chậu) |
chuồng thú làm bằng gỗ cao su và lưới sắt 94928/50531 One-Touch Gate II BR, mới 100%... (mã hs chuồng thú làm/ mã hs của chuồng thú l) |
Cổng rào thấp chuồng thú làm bằng gỗ cao su và lưới sắt 94901/98757 Convertible Elite Pet Gate H6, mới 100%... (mã hs cổng rào thấp c/ mã hs của cổng rào thấ) |
Giá treo 4515- được sản xuất từ gỗ thông, kích thước (48x45.5x123)cm... (mã hs giá treo 4515/ mã hs của giá treo 451) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44219999 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44219999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44219999
Bạn đang xem mã HS 44219999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44219999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44219999: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XV | Chương 82 | 82073000 | Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
2 | Phần XVI | Chương 84 | 84159019 | Loại khác |