- Phần XVI: MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
-
- Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
- 8415 - Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
- 841590 - Bộ phận:
- Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39,
hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy
móc hoặc thiết bị cơ khí hay thiết bị điện hay sản phẩm sử dụng cho mục đích
kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05)
hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ
khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi
guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40,
44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương
39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10)
hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm
59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm
71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm
71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu
kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã xác định trong Chú giải 2 Phần
XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng
plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương
91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như
các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được
phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong
Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc
nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12
nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương
85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ
các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38
và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho
các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm
84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào
nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29
hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa
thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09,
84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không
thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều
máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được
thiết kế để thực hiện hai hay nhiều chức năng khác nhau hay bổ trợ lẫn nhau
được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ
(dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng
cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ
đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì
toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định
của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy,
máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương
84 hoặc 85.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Transmission or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39,
or of vulcanised rubber (heading 40.10), or other articles of a kind used in
machinery or mechanical or electrical appliances or for other technical uses,
of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.05) or of
furskin (heading 43.03), of a kind used in machinery or mechanical appliances
or for other technical uses;
(c) Bobbins, spools, cops, cones, cores, reels or similar supports, of any
material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);
(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines (for example, Chapter
39 or 48 or Section XV);
(e) Transmission or conveyor belts or belting of textile material (heading
59.10) or other articles of textile material for technical uses (heading
59.11);
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed)
of headings 71.02 to 71.04, or articles wholly of such stones of heading
71.16, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading
85.22);
(g) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(h) Drill pipe (heading 73.04);
(ij) Endless belts of metal wire or strip (Section XV);
(k) Articles of Chapter 82 or 83;
(l) Articles of Section XVII;
(m) Articles of Chapter 90;
(n) Clocks, watches or other articles of Chapter 91;
(o) Interchangeable tools of heading 82.07 or brushes of a kind used as
parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tools are to be
classified according to the constituent material of their working part (for
example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59 or heading 68.04 or 69.09);
(p) Articles of Chapter 95; or
(q) Typewriter or similar ribbons, whether or not on spools or in
cartridges (classified according to their constituent material, or in heading
96.12 if inked or otherwise prepared for giving impressions), or monopods,
bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20.
2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and Note 1 to Chapter
85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84,
85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be classified according to the following
rules:
(a) Parts which are goods included in any of the headings of Chapter 84 or
85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03,
85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in all cases to be classified in their
respective headings;
(b) Other parts, if suitable for use solely or principally with a
particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading
(including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be classified with the
machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03,
85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate. However, parts which are equally
suitable for use principally with the goods of headings 85.17 and 85.25 to
85.28 are to be classified in heading 85.17;
(c) All other parts are to be classified in heading 84.09, 84.31, 84.48,
84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as appropriate or, failing that,
in heading 84.87 or 85.48.
3. Unless the context otherwise requires, composite machines consisting of
two or more machines fitted together to form a whole and other machines
designed for the purpose of performing two or more complementary or
alternative functions are to be classified as if consisting only of that
component or as being that machine which performs the principal
function.
4. Where a machine (including a combination of machines) consists of
individual components (whether separate or interconnected by piping, by
transmission devices, by electric cables or by other devices) intended to
contribute together to a clearly defined function covered by one of the
headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole falls to be classified
in the heading appropriate to that function.
5. For the purposes of these Notes, the expression “machine” means any
machine, machinery, plant, equipment, apparatus or appliance cited in the headings
of Chapter 84 or 85.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ 78 đến 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 9 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(a) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(b) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(c) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(d) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(e) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
Nhóm 84.22 không bao gồm:
(a) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(b) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
Nhóm 84.24 không bao gồm:
(a) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(b) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy một vị trí gia công), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch).
5. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hay nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 5 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hay nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và microphone;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
6. Không kể những mặt hàng khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
7. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
8. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 5 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kì (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68;
(b) Machinery or appliances (for example, pumps) machinery or appliances of any material (Chapter 69);
(c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20);
(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);
(e) Vacuum cleaners of heading 85.08;
(f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25;
(g) Radiators for the articles of Section XVII; or
(h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03).
2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 9 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group.
Heading 84.19 does not, however, cover:
(a) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36); of ceramic material and ceramic parts of
(b) Grain dampening machines (heading 84.37);
(c) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);
(d) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or
(e) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary.
Heading 84.22 does not cover:
(a) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or
(b) Office machinery of heading 84.72.
Heading 84.24 does not cover:
(a) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or
(b) Water-jet cutting machines (heading 84.56).
3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56.
4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either:
(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres),
(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or
(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi- station transfer machines).
5. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of:
(i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program;
(ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user;
(iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and
(iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run.
(B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units.
(C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions:
(i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system;
(ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and
(iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system.
Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71.
However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71.
(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 5 (C) above:
(i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined;
(ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network);
(iii) Loudspeakers and microphones;
(iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders;
(v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus.
(E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.
6. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.
Other steel balls are to be classified in heading 73.26.
7. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.
Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79.
Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.
8. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.
9. (A) Notes 9 (a) and 9 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED).
(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology.
(C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for:
(i) the manufacture or repair of masks and reticles;
(ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits;
(iii) lifting handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays.
(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme.
2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 5 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).
3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81.
4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dàn lạnh FCU |
lắp dặt kết nối thành 01 hệ thống điều hòa không khí trung tâm có tổng công suất lạnh là 4000kW. |
Thiết bị trao đổi nhiệt (dàn lạnh) loại cassette 4 hướng thổi có kết nối ống gió để dẫn khí tới các khu vực liền kề cần làm mát (vào mùa hè) hoặc sưởi ấm (vào mùa đông) với công suất lạnh/sưởi (danh định): 7.0kW/11.55kW, lưu lượng khí đi qua dàn bay hơi: 1250m3/h, là bộ phận của hệ thống điều hòa không khí trung tâm sử dụng chất tải lạnh bằng nước (loại 2 chiều: nóng/lạnh). Hệ thống có cấu tạo gồm có: máy chiller; tháp giải nhiệt (làm mát bình ngưng của máy chiller và bốc hơi nước để giảm nhiệt độ của tháp xuống thấp); bơm nước; dàn lạnh; hệ thống ống gió; hệ thống van nước; đường ống thép dẫn nước lạnh). Dàn lạnh - FCU nhập khẩu riêng lẻ với mục đích thay thế (FCU cũ đã hỏng) |
Dàn trao đổi nhiệt (dàn lạnh - Fan Coil Unit) |
họng hút dàn lạnh điều hoà887070209000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872110236000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Cửa hút không khí872200209000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng885050209000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
cụm ống điều hoà887100Z22000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Bộ trộn khí điều hoà8701002L9000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872110237000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng550850212000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
cụm ống điều hoà887100Z22000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Bộ trộn khí điều hoà8701002J8000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng550850212000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872110237000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
họng hút dàn lạnh điều hoà887070209000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Cửa hút không khí872200209000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872110236000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng558400603000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng558450610000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn khí điều hoà872010619000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872130605000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn khí điều hoà872010621000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-noncept |
Bộ trộn điều hoà nóng558440609000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Bộ trộn khí điều hoà870100648100 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872120605000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng558430615000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn khí điều hoà872010620000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
họng hút dàn lạnh điều hoà887070603000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-noncept |
ống dẫn khí điều hoà872010622000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-noncept |
cụm ống điều hoà887100622100 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
giàn lạnh điều hoà888990604000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Lock làm lạnh máy ép định hình 1hp, Mới 100% |
Lọc gió điều hòa - CAMRY 2006 - 8713906080 |
Lọc gió máy lạnh - 72880FG000 |
Bộ chia ga dùng cho máy điều hòa không khí, model: AFG-24A |
Bộ chia ga dùng cho máy điều hòa không khí, model: AFG-50A |
Bộ chia ga dùng cho máy điều hòa không khí, model: AFG-12A |
Bộ chia ga dùng cho máy điều hòa không khí, model: AFG-34A |
ống gas hệ thống lạnh - A2128301616 |
ống gas hệ thống lạnh - A2078304515 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh phải - A2128310445 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh phảI cho ghế sau - A2128311746 |
Bộ phận làm lạnh máy lạnh - A2128304860 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh hộp để đồ - A2128310045 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh trái - A2128310345 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh phảI cho ghế sau - A2128311646 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh trái cho ghế sau - A2128311046 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh giữa cho ghế sau - A2128311946 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh - A2128300144 |
ống gas hệ thống lạnh - A2128301416 |
ống dẫn ga điều hòa từ giàn lạnh điều hòa trong táp lô tới két điều hòa (két nóng) ở phía trên bên phải I13260536; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
ống dẫn ga từ cụm điều hòa trong táp lô tới két điều hòa (nhôm) I13260536 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
ống dẫn ga điều hòa từ lốc điều hòa tới két điều hòa (két nóng) I95947033; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
ống dẫn ga điều hòa từ lốc điều hòa tới két điều hòa (két nóng) I95483019; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
ống dẫn ga từ cụm điều hòa trong xe tới két điều hòa (nhôm) I13260537 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
ống dẫn ga điều hòa từ lốc điều hòa tới két điều hòa I95987582 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
ống điều hoà từ cụm điều hòa trong táp lô tới két điều hòa I13254567 1.6 LS và 1.8 (LT và LTA); Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC, hàng mới 100% |
Lọc ga máy lạnh - Xe 05 chỗ - A2518350047 |
Bộ ly hợp từ máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCOROLLA Part No:884101A220 |
Bộ ly hợp từ máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCRESSIDA Part No:8841060330 |
Bộ ly hợp từ máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeLAND CRUISER Part No:8841026110 |
Bộ ly hợp từ máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE RZH114 16 chỗ Part No:8841034020 |
Bộ ly hợp từ máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCAMRY Part No:8841033100 |
Bộ gioăng phớt lốc máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeCROWN Part No:8833530360 |
Bộ ly hợp từ máy nén khí điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xe4RUNNER Part No:884100C040 |
Bộ vi xử lý điều hòa hàng mới 100% phụ tùng BHBD xeHIACE 2005 16 chỗ Part No:8925726020 |
Lưới lọc không khí (MDJ62744403) LKSXLRTT Điều Hoà LG. Hàng mới 100% |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB67-00438A Cánh quạt máy ĐH không khí |
Tổng thành bộ gió ấm của xe tải TT3,45tấn, TTtải <10tấn. |
cụm ống điều hoà, Part No: 887100K610, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
cụm ống điều hoà, Part No: 887100Z220, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA, mới 100%. |
Puli của Điều hòa, Part No: 884400K380, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới 100%. |
Ông dẫn ga điều hòa S8871-14012 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn |
Bầu chia gió điều hòa Cabin 88510-37271 dùng cho xe ô tô Hino 10.4 tấn |
Dàn nóng của máy đhkk CE-KF90W-522T1 31000btu (lá nhôm và ống đồng) |
Bộ cảm ứng nhiệt của máy lạnh KFR-71Q/Y |
Bộ vỏ nhựa của máy lạnh REE-MBQ-02I1-0151 |
Điều khiển từ xa cho máy lạnh Ree-R05/BGE-01 |
Vỏ kim loại của máy lạnh 300*893mm |
Vỏ kim loại của máy lạnh 512*987mm |
Dàn lạnh của máy đhkk CE-KFR50T2/N2Y-A3 18000btu (lá nhôm và ống đồng) |
Vỏ nhựa trước của máy lạnh 272*970mm |
ống dẫn hơi lạnh giải nhiệt phụ phải - A6908301915 |
ống dẫn hơi máy lạnh từ bộ lọc đến cụm dàn lạnh sau - A6908302315 |
Đường ống nối ống ga vào dàn lạnh trước - A6908304615 |
ống dẫn hơi lạnh giải nhiệt phụ trái - A6908301715 |
ống dẫn chất làm lạnh máy lạnh - A9018305715 |
ống dẫn hơi máy lạnh từ vách hông trái vào cụm dàn lạnh sau - A6908302615 |
ống dẫn hơi máy lạnh từ bộ lọc đến cụm dàn lạnh sau - A6908302915 |
ống dẫn hơi lạnh nối bộ lọc đến ống dưới gầm - A6908303315 |
ống dẫn gas lạnh - A6908304715 |
ống dẫn hơi máy lạnh từ vách hông trái vào cụm dàn lạnh sau - A6908302515 |
ống dẫn hơi máy lạnh vào dàn lạnh sau - A6908302815 |
ống dẫn hơi lạnh lắp cụm dàn lạnh sau - A6908303115 |
ống dẫn hơi lạnh giải nhiệt phụ trái - A6908301815 |
ống dẫn hơi máy lạnh vào đầu nối van đến ống dưới gầm - A6908302215 |
ống dẫn hơi máy lạnh vào bộ lọc ga - A6908302015 |
ống dẫn hơi lạnh vào cụm dàn lạnh sau - A6908302415 |
ống dẫn hơi máy lạnh từ vách hông trái vào cụm dàn lạnh sau - A6908302715 |
ống dẫn hơi máy lạnh vào van - A6908303015 |
Bộ chia hơi máy lạnh - A2048301244 |
ống gas hệ thống lạnh - A2048306115 |
Máng dẫn hơi lạnh trước trái - A2048311146 |
8M5978018W12AA - ống gió điều hoà sau |
Remote máy điều hòa không khí BRC1C62 |
ống gas hệ thống lạnh - A2048304716 |
Máng dẫn hơi lạnh trước phải - A2048311246 |
Bộ phận làm lạnh máy lạnh - A2048302560 |
ống gas hệ thống lạnh - A2048304816 |
4N5H19A699AD - ống thoát nước điều hoà |
Máng dẫn hơi lạnh sàn xe - A2048311346 |
Phin lọc ga EK 305 của điều hòa ôtô 19-25 chỗ ngồi, phi 80mm dài 240mm, hiệu Emisson, Mới 100%. |
Giá giữ tam giác 25mmmáy điều hòa không khí |
Lưới lọc dạng túi 11.5"*24"*24" F8máy điều hòa không khí |
Miếng kết nối khung máy điều hòa không khí bằng inox |
Tấm panô khung máy ĐHKK 818*2070mm máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 820*2070mmmáy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 855*2070mmmáy điều hòa không khí |
Miếng lưới lọc 22*595*595máy điều hòa không khí |
Lưới lọc dạng túi 11.5"*14"*24" F8máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 266*1045mm máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 820*1045mmmáy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 450*1045mmmáy điều hòa không khí |
Miếng lưới lọc 22*595*290 máy điều hòa không khí |
Miếng cố định lưới lọc dạng túi 1máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 818*1045mmmáy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 902*2070mm máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 902*1045mmmmáy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 370*1045mmáy điều hòa không khí |
Bộ trộn điều hoà nóng, số 1 hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Corolla 5 chỗ xl 1.8cc Part No:550840207000 |
Bộ trộn điều hoà nóng, số 3 hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Corolla 5 chỗ xl 1.8cc Part No:550860212000 |
Bộ điều khiển tốc độ gió điều hòa 8865037120 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Giá bắt dàn ngưng máy lạnh 8846337450 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3 |
Bộ trộn khí điều hoà Part No: 870100K12200 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K25100 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
Bộ trộn khí điều hoà, Phía sau & phụ kiện, Part No: 885000K09000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
họng hút dàn lạnh điều hoà Part No: 887070K25000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K26000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 558430K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 629730K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn khí điều hoà Part No: 870100K82000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn khí điều hoà Part No: 872020K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K25100 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 885050K02000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 550860K04000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 629710K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 872110K15000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
họng hút dàn lạnh điều hoà Part No: 887070K23000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K26000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 550870K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K08000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn khí điều hoà, Phía sau & phụ kiện, Part No: 885000K19100 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 629720K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn khí điều hoà Part No: 872010K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Cụm giàn lạnh điều hòa P13276302; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Lọc ga điều hòa I13503204; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Dàn lạnh hệ thống điều hòa, Part No: 885018C001, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA ALTIS, mới100%. |
Dàn lạnh hệ thống điều hòa, Part No: 885010D070TW, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS, mới100%. |
họng hút dàn lạnh điều hoà, Part No: 887070K250, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới100%. |
Dàn lạnh hệ thống điều hòa, Part No: 885010K030, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới100%. |
họng hút dàn lạnh điều hoà, Part No: 887070K320, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới100%. |
cụm ống điều hoà, Part No: 887100K080, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới100%. |
Bộ trộn điều hoà nóng558400D06000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Bộ trộn khí điều hoà870100D44000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872110D14000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Bộ trộn điều hoà nóng558440D13000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Bộ trộn điều hoà nóng558430D13000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
ống dẫn khí điều hoà872010D08000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
ống dẫn không khí (phi kimloai)872110D13000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
Bộ điều chinh áp lực của máy lạnh YK-0.05/0.15MPa |
Bộ cảm ứng nhiệt của máy lạnh KFR-120W/KS.DQ-2 |
Dàn nóng của máy đhkk KF-61W.5A.ZL 21000btu (lá nhôm và ống đồng) |
Điều khiển từ xa cho máy lạnh MID-R11HQ/E |
Dàn lạnh của máy đhkk KFR-71L/DY-S3 28000btu (lá nhôm và ống đồng) |
Dàn lạnh của máy đhkk CE-KFR70G/I1Y 8000btu (lá nhôm và ống đồng) |
Vỏ kim loại của máy lạnh 676*591mm |
5M5H19E631AC - ống điều hòa |
5M5H19A705CD - ống thoát nước điều hoà |
5M5H19N602AC - ống điều hoà |
5M5H19A704AC - ống thoát nước điều hoà |
5M5H19N601AB - ống điều hoà |
5M5H19E631AC-ống điều hòa |
5M5H19A704AC-ống thoát nước điều hoà |
5M5H19N601AB-ống điều hoà |
5M5H19A705CD-ống thoát nước điều hoà |
5M5H19N602AC-ống điều hoà |
Giàn nóng ( trong hệ thống điều hòa) P95961966., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,VAN (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
Cụm giàn lạnh điều hòa P96591571., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,VAN (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
ống dẫn khí ga điều hòa từ cụm điều hòa trong táp lô tới két điều hòa (nhôm) P96620070;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
ống điều hoà từ lốc điều hòa vào két điều hòa ( nhôm) P96485126., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,VAN (2 chỗ) và LS (5 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
ống dẫn khí ga điều hòa từ máy nén khí ra két điều hòa (nhôm) P96859682;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Giàn nóng điều hoà P96844907; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
ống ga điều hoà P96968482; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
ống điều hòa từ lốc điều hòa tới két điều hòa (ống này có đoạn là nhôm, có đoạn là cao su) P94568299; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
ống gas hệ thống lạnh - A2128306315 |
ống điều hoà từ cụm điều hòa trong táp lô tới két điều hòa ( nhôm) P95949271., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),mới 100%, Dung tích0.8 và 1.0 |
ống dẫn gió hệ thống lạnh trái cho ghế sau - A2128311546 |
Remote máy điều hòa không khí DCS302CA61 |
ống dẫn ga điều hòa từ đường ống trên cụm điều hòa trong táp lô tới két điều hòa (nhôm) P94568295; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
giàn nóng điều hoà P96834083;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Remote máy điều hòa không khí BRC7EA619-9 |
Cụm giàn lạnh điều hòa P95211486;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC, mới 100% |
Remote máy điều hòa không khí BRC301B61 |
ống gas hệ thống lạnh - A2048305116 |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB32-00150B Cảm biến nhiệt độ máy điều hoà không khí |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB96-08129A ống dẫn gas máy điều hòa không khí |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB67-00397A Cánh quạt máy ĐH không khí |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB96-06769G ống dẫn gas máy điều hòa |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB96-11184D ống dẫn gas máy điều hòa |
Bộ giám sát dùng cho máy ĐHKK Inverter trung tâm, model: DCZ-XK-RJC1 |
Bộ điều khiển trung tâm dùng cho máy ĐHKK Inverter trung tâm, model: DCZ-TRKZ-RJE1 |
dàn nóng hệ thống điều hòa (lexus) |
Cụm giàn lạnh điều hòa P95462538; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Hộp phin lọc khí KDJ3705L280 |
Phin lọc khí KAFJ371L280 |
ống điều hòa vào dàn điều hòa (nhôm) P95233725; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
ống điều hòa từ lốc điều hòa tới két điều hòa (ống này có đoạn là nhôm, có đoạn bằng cao su) P96676530; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, hàng mới 100%,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2 |
Bộ trao đổi nhiệt của điều hòa, 30CAP3002P |
Vỏ máy điều hòa không khí,hàng mới 100% |
Guồng quạt (kèm vòng hướng gió, lưới che) phụ tùng máy lạnh,hàng mới 100% |
Dàn bay hơi phụ tùng máy lạnh,hàng mới 100% |
họng hút dàn lạnh điều hoà887070209000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Cửa hút không khí872200209000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Bộ trộn điều hoà nóng885050209000 lk xe AU/COROLLA 5cho xl1987cc,moi100%-cept |
Bộ trộn khí điều hoà8701002J8000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
họng hút dàn lạnh điều hoà887070209000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
Cửa hút không khí872200209000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl1789cc,moi100%-cept |
ống dẫn khí điều hoà872010621000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-noncept |
Bộ trộn điều hoà nóng558440609000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Bộ trộn khí điều hoà870100648100 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn khí điều hoà872010620000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn khí điều hoà872010622000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-noncept |
giàn lạnh điều hoà888990604000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
ống dẫn ga điều hòa từ lốc điều hòa tới két điều hòa (két nóng) I95483019; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 lt (7 chỗ),dung tích 1.8, mới 100% |
Ông dẫn ga điều hòa S8871-14012 dùng cho xe ô tô Hino 15.1 tấn |
Dàn nóng của máy đhkk CE-KF90W-522T1 31000btu (lá nhôm và ống đồng) |
8M5978018W12AA - ống gió điều hoà sau |
Miếng lưới lọc 22*595*290 máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 902*2070mm máy điều hòa không khí |
Tấm panô khung máy ĐHKK 902*1045mmmmáy điều hòa không khí |
Bộ trộn khí điều hoà Part No: 870100K12200 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K25100 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
Bộ trộn khí điều hoà, Phía sau & phụ kiện, Part No: 885000K09000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
họng hút dàn lạnh điều hoà Part No: 887070K25000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K26000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, mới 100%, SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc. |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 558430K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 629730K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn khí điều hoà Part No: 870100K82000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn khí điều hoà Part No: 872020K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K25100 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 885050K02000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 550860K04000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 629710K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 872110K15000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
họng hút dàn lạnh điều hoà Part No: 887070K23000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K26000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn điều hoà nóng Part No: 550870K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
cụm ống điều hoà Part No: 887100K08000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Bộ trộn khí điều hoà, Phía sau & phụ kiện, Part No: 885000K19100 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn không khí (phi kimloai) Part No: 629720K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
ống dẫn khí điều hoà Part No: 872010K01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Dàn lạnh hệ thống điều hòa, Part No: 885018C001, phụ tùng xe ô tô Toyota COROLLA ALTIS, mới100%. |
Dàn lạnh hệ thống điều hòa, Part No: 885010D070TW, phụ tùng xe ô tô Toyota VIOS, mới100%. |
Dàn lạnh hệ thống điều hòa, Part No: 885010K030, phụ tùng xe ô tô Toyota INNOVA, mới100%. |
Bộ trộn khí điều hoà870100D44000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
ống dẫn khí điều hoà872010D08000 LKXE 496W/VIOS 5CHO,XL1497CC,MOI100%-CEPT |
5M5H19N601AB-ống điều hoà |
Giàn nóng điều hoà P96844907; Linh kiện lắp ráp xe ôtô Chevrolet OPTRA J200 SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 1600CC, mới 100% |
Linh kiện dùng cho bảo hành DB32-00150B Cảm biến nhiệt độ máy điều hoà không khí |
Phần XVI:MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
Chương 84:Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 84159019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 84159019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 84159019
Bạn đang xem mã HS 84159019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84159019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 84159019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 84 | 84158193 | Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
2 | Phần XVI | Chương 84 | 84158399 | Loại khác |
3 | Phần XVI | Chương 84 | 84158211 | Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) |
4 | Phần XVI | Chương 84 | 84158219 | Loại khác |
5 | Phần XVI | Chương 84 | 84158221 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
6 | Phần XVI | Chương 84 | 84158229 | Loại khác |
7 | Phần XVI | Chương 84 | 84158231 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
8 | Phần XVI | Chương 84 | 84158239 | Loại khác |
9 | Phần XVI | Chương 84 | 84158291 | Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
10 | Phần XVI | Chương 84 | 84158299 | Loại khác |
11 | Phần IX | Chương 44 | 44219999 | Loại khác |
12 | Phần XV | Chương 83 | 83024999 | Loại khác |
13 | Phần XV | Chương 73 | 73144900 | Loại khác |
14 | Phần XV | Chương 73 | 73072990 | Loại khác |
15 | Phần VII | Chương 39 | 39269099 | Loại khác |
16 | Phần XVI | Chương 84 | 84189990 | Loại khác |