- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4805 - Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.
- Loại khác:
- 480593 - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 11000/TB-TCHQ ngày 20/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là giấy không tráng dạng tấm CORE A31 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10999/TB-TCHQ ngày 20/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là giấy không tráng dạng tấm CORE A32 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10998/TB-TCHQ ngày 20/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là giấy không tráng dạng tấm CORE A42 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11832/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Giấy bìa làm bao bì xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giấy dùng để chèn bọc hàng- dạng tấm... (mã hs giấy dùng để ch/ mã hs của giấy dùng để) |
CORE BOARD CK 450gsm, 923+1223mm- bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 445,6g/m2, dày 0,471mm, dạng tấm, kích thước 923x122,3cm (gd tai cv so: 1300/TB-TCHQ ngày 23/02/2016)... (mã hs core board ck 4/ mã hs của core board c) |
Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm DUPLES PAPER, định lượng 250g/m2, size: 79 x 109cm, Hàng mới 100%... (mã hs giấy làm nền sả/ mã hs của giấy làm nền) |
Giấy công nghiệp IP, dạng cuộn định lượng 360g/m2, khổ 1270mm (Sản xuất từ 100% giấy tái chế), CHIPBOARD SCBN SUBSTANCE: 360 GSM, dùng sản xuất ống giấy- Hàng mới 100%... (mã hs giấy công nghiệ/ mã hs của giấy công ng) |
Giấy cuộn không tráng CORE BOARD (CK) 350: định lượng 350 GSM, khổ rộng 1030 mm, độ dày 0.5-0.54mm, kích thước lõi 76-77mm, dùng để sản xuất ống lõi giấy, NSX P.C.I. INDUSTRIAL PAPER. Hàng mới 100%... (mã hs giấy cuộn không/ mã hs của giấy cuộn kh) |
Giấy không tráng các loại, khổ 109 cm, mới 100%.... (mã hs giấy không trán/ mã hs của giấy không t) |
Thanh dựng hàng bằng giấy... (mã hs thanh dựng hàng/ mã hs của thanh dựng h) |
Bìa Chipboard(500gsm, 750 mm x 1080 mm). Dùng làm bìa vở xuất khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs bìa chipboard5/ mã hs của bìa chipboar) |
Giấy lót bàn Pallet mack PM 24-1220... (mã hs giấy lót bàn pa/ mã hs của giấy lót bàn) |
Giấy roki (Dùng cắt rập mẫu)- (79x109)cm... (mã hs giấy roki dùng/ mã hs của giấy roki d) |
Giấy Texon-(1200x1000x1.6)mm (dùng cắt rập mẫu)... (mã hs giấy texon120/ mã hs của giấy texon) |
Bìa cứng (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 102865192250)... (mã hs bìa cứng số lư/ mã hs của bìa cứng số) |
Tấm 3 lớp 365*415 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 365*4/ mã hs của tấm 3 lớp 36) |
Tấm 3 lớp 516*562 1kbb... (mã hs tấm 3 lớp 516*5/ mã hs của tấm 3 lớp 51) |
Tấm 3 lớp 525*520 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 525*5/ mã hs của tấm 3 lớp 52) |
Tấm 3 lớp 541*704 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 541*7/ mã hs của tấm 3 lớp 54) |
Tấm 3 lớp 545*420 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 545*4/ mã hs của tấm 3 lớp 54) |
Tấm 5 lớp 423*372 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 423*3/ mã hs của tấm 5 lớp 42) |
Tấm 5 lớp 433*372 1kbb... (mã hs tấm 5 lớp 433*3/ mã hs của tấm 5 lớp 43) |
Tấm 5 lớp 500*420 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 500*4/ mã hs của tấm 5 lớp 50) |
Tấm 5 lớp 514*560 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 514*5/ mã hs của tấm 5 lớp 51) |
Tấm 5 lớp 520*620 1kbb... (mã hs tấm 5 lớp 520*6/ mã hs của tấm 5 lớp 52) |
Tấm 5 lớp 556*355 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 556*3/ mã hs của tấm 5 lớp 55) |
Tấm 5 lớp 587*704 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 587*7/ mã hs của tấm 5 lớp 58) |
Tấm 5 lớp 708*720 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 708*7/ mã hs của tấm 5 lớp 70) |
Tấm 5 lớp 738*437 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 738*4/ mã hs của tấm 5 lớp 73) |
Tấm 5 lớp 740*420 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 740*4/ mã hs của tấm 5 lớp 74) |
Tấm 3 lớp 1009*315 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 1009*/ mã hs của tấm 3 lớp 10) |
Tấm 3 lớp 1029*528 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 1029*/ mã hs của tấm 3 lớp 10) |
Tấm 3 lớp 1853*736 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 1853*/ mã hs của tấm 3 lớp 18) |
Tấm 5 lớp 1085*785 2Kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1085*/ mã hs của tấm 5 lớp 10) |
Tấm 5 lớp 1140*785 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1140*/ mã hs của tấm 5 lớp 11) |
Tấm 5 lớp 1161*436 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1161*/ mã hs của tấm 5 lớp 11) |
Tấm 5 lớp 1282*701 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1282*/ mã hs của tấm 5 lớp 12) |
Tấm 5 lớp 1457*652 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1457*/ mã hs của tấm 5 lớp 14) |
Tấm 5 lớp 1465*642 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1465*/ mã hs của tấm 5 lớp 14) |
Tấm 5 lớp 1513*637 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1513*/ mã hs của tấm 5 lớp 15) |
Tấm 5 lớp 1543*672 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1543*/ mã hs của tấm 5 lớp 15) |
Tấm 5 lớp 1577*566 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1577*/ mã hs của tấm 5 lớp 15) |
Tấm 5 lớp 1625*610 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1625*/ mã hs của tấm 5 lớp 16) |
Tấm 5 lớp 1645*666 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1645*/ mã hs của tấm 5 lớp 16) |
Tấm 5 lớp 1661*701 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1661*/ mã hs của tấm 5 lớp 16) |
Tấm 5 lớp 1693*529 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1693*/ mã hs của tấm 5 lớp 16) |
Tấm 5 lớp 1735*685 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1735*/ mã hs của tấm 5 lớp 17) |
Tấm 5 lớp 1737*685 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1737*/ mã hs của tấm 5 lớp 17) |
Tấm 5 lớp 1755*602 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1755*/ mã hs của tấm 5 lớp 17) |
Tấm 5 lớp 1847*605 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1847*/ mã hs của tấm 5 lớp 18) |
Tấm 5 lớp 1891*911 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1891*/ mã hs của tấm 5 lớp 18) |
Tấm 5 lớp 1903*915 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1903*/ mã hs của tấm 5 lớp 19) |
Tấm 5 lớp 1941*750 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1941*/ mã hs của tấm 5 lớp 19) |
Tấm 5 lớp 2105*607 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2105*/ mã hs của tấm 5 lớp 21) |
Tấm 5 lớp 2163*776 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2163*/ mã hs của tấm 5 lớp 21) |
Tấm 5 lớp 2249*921 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2249*/ mã hs của tấm 5 lớp 22) |
Tấm 5 lớp 2716*614 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2716*/ mã hs của tấm 5 lớp 27) |
Tấm 5 lớp 1704*1074 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1704*/ mã hs của tấm 5 lớp 17) |
Tấm 5 lớp 2045*1000 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2045*/ mã hs của tấm 5 lớp 20) |
Tấm 5 lớp 2086*1334 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2086*/ mã hs của tấm 5 lớp 20) |
Tấm 5 lớp 2300*1434 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2300*/ mã hs của tấm 5 lớp 23) |
Tấm 5 lớp 2400*1400 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2400*/ mã hs của tấm 5 lớp 24) |
Tấm 3 lớp 740*680 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 740*6/ mã hs của tấm 3 lớp 74) |
Tấm 3 lớp 840*820 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 840*8/ mã hs của tấm 3 lớp 84) |
Tấm 3 lớp 850*437 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 850*4/ mã hs của tấm 3 lớp 85) |
Tấm 5 lớp 740*680 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 740*6/ mã hs của tấm 5 lớp 74) |
Tấm 5 lớp 900*620 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 900*6/ mã hs của tấm 5 lớp 90) |
Tấm 5 lớp 920*775 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 920*7/ mã hs của tấm 5 lớp 92) |
Tấm 5 lớp 980*740 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 980*7/ mã hs của tấm 5 lớp 98) |
Tấm 5 lớp 475*245*185 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 475*2/ mã hs của tấm 5 lớp 47) |
Giấy bìa không tráng dạng cuộn, dùng làm lõi cuộn chỉ - B Grade Coreboard (360 GSM-64 CM). |
Giấy lót đóng gói lon - Grey Chip Board (Layer Pad) |
Core board CK 450gsm - Giấy không tráng khác |
Bìa không tráng, dạng cuộn, chiều rộng 64 cm, làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, định lượng 364,8 g/m2, dày 0,473 mm. |
Bìa không tráng, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế, dạng cuộn, chiều rộng 120cm, hàm lượng bột giấy hóa học <80%, định lượng 400 g/m2. |
Mục 1: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 445,6 g/m2, dày 0,471mm, dạng tấm, kích thước 923 x 122,3cm; Mục 2: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 446,5 g/m2, dày 0,495mm, dạng tấm, kích thước 923 x 122,3cm. |
Giấy lót đóng gói lon - Grey Chip Board (Layer Pad), quy cách 1000mm x 1200mm, định lượng 400g/m2 |
Mục 1 - Core board CK 450gsm - Giấy không tráng khác, có định lượng từ 225g/m2 trở lên, loại khác thường được dùng làm lõi cuộn, thành phần chính: bột giấy tái chế; Mục 2 - Core board CT5 450gsm - Giấy không tráng khác, có định lượng từ 225g/m2 trở lên, loại khác thường được dùng làm lõi cuộn, thành phần chính: bột giấy tái chế. |
COREBOARD (CK) 450GSM |
Giấy bìa làm bao bì, chưa tráng phủ, dạng cuộn (CK), định lượng 450gsm, bản rộng 1068mm, (đường kính 76-77mm), hàng mới 100% (mục 1) Bìa giấy được làm chủ yếu từ bột chưa tẩy trắng, có hàm lượng bột kraft 76,2% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, chưa được tráng phủ, thấm tẩm, chưa in, chỉ số bục 1,9 kPa.m2/g, định lượng 439 g/m2, dạng cuộn khổ 1073mm. COREBOARD (CK) 450GSM |
CORE A42 500Gr/m2 1125mm - giấy không tráng, dạng tấm, thành phần chính: bột giấy tái chế, thường dùng làm lõi cuộn, định lượng từ 225g/m2 trở lên (Mục 3). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 518.6 g/m2, dày 0.633 mm, dạng cuộn, khổ 1125 mm. |
CORE A32 450Gr/m2 1125mm - giấy không tráng, dạng tấm, thành phần chính: bột giấy tái chế, thường dùng làm lõi cuộn, định lượng từ 225g/m2 trở lên (Mục 2). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 449.3 g/m2, dày 0.507 mm, dạng cuộn, khổ 1125 mm. |
CORE A31 435Gr/m2 1125mm - giấy không tráng, dạng tấm, thành phần chính: bột giấy tái chế, thường dùng làm lõi cuộn, định lượng từ 225g/m2 trở lên (Mục 2). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 442.6 g/m2, dày 0.571 mm, dạng cuộn, khổ 1125 mm. |
A GRADE CHIPBOARD 450GSM - giấy lõi (giấy không tráng dạng cuộn khổ rộng từ 112cm den 122 cm x 100m) 450 gsm/m2 |
A GRADE CHIPBOARD 450GSM - Giấy lõi(màu nâu nhạt, thành phần chính là bột bán hóa và không tráng ở hai mặt, khổ rộng từ 112cm đến 122cm) 450gsm/m2 |
Bìa cattong màu xám ,định lượng 1400GSM,kích thước 320 x 320mm,320 x 375mm ,hàng mới 100% |
Bìa giấy các tông dạng tờ, định lượng 1200g/m2, độ dày 2.0 mm, kích cỡ 787x1092mm. Hàng mới 100%. |
Bìa giấy cán láng dạng cuộn đã nhuộm màu, khổ rộng (0,9-1,3)m không tráng láng phủ, định lượng từ (250-350) gr/m2, (không dùng để in, viết hoặc dùng cho mục đích đồ bản khác, không phải giấy và các tông Kraft), hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bìa giấy cán láng dạng cuộn, dạng tấm, đã nhuộm màu, không tráng phủ, định lượng từ (650-1000)gr/m2, kích thước (60x100)cm - (120x170)cm, (không dùng để in, viết hoặc dùng cho mục đích đồ bản khác, không phải giấy và các tông Kraft), mới 100% |
Bìa giấy cán láng dạng cuộn,dạng tấm,đã nhuộm màu,không tráng phủ,định lượng từ(650-1000)gr/m2,kích thước(60x100)cm-(120x170)cm,(không dùng để in,viết hoặc dùng cho mục đích đồ bản khác,không phải giấy và các tông Kraft),hiệu chữ Trung Quốc,mới 100% |
Bìa làm bằng bột giấy ép không tráng NA(6750S),định lượng 261g/m2, chiều dày 3.0mm x chiều rộng 1000mm x chiều dài 1000mm |
Bìa lót carton chưa tráng dùng trong nghành in Presspan TI Kích thước 840 x 770mm dầy 2mm; hàng mới 100% |
CHIP BOARD ( TP303 ) - Giấy làm lõi - Giấy không tráng phủ - Hàng mới 100% |
CHIP BOARD ( TP404 ) - Giấy làm lõi - Giấy không tráng phủ - Hàng mới 100% |
CHIP BOARD ( TP707 ) - Giấy làm lõi - Giấy không tráng phủ - Hàng mới 100% |
CORE A31 435GR/M2 1125MM - Giấy lõi 1125mm( Giấy không tráng, màu nâu nhạt, thành phần chính: bột giấy tái chế và chưa tráng phủ ở hai mặt) 461.5g/m2 |
CORE A31 435GR/M2 1125MM :Giấy lõi (giấy không tráng định lượng từ 435g/m2 trởxuống).Hàng đóng dạng cuộn 450mm-650mm |
CORE BOARD HCB 440GSM 825MM và 925MM Giấy lỗi (Giấy không tráng)440GSM/M2 |
CORE BOARD PAPER CP600L - 450 - 60 - giấy lõi( giấy không tráng 450gsm/m2, khổ rộng từ 820mm đến 1330mm) |
Giấy 2 mặt xám (Định lượng 312g/m2) |
Gíây bìa carton, grey chipboard, định lượng 1350gsm, khổ 60x86cm, mới 100%, c/o form D |
Giấy bìa cứng - Flexsol Insole Paper Board 0.90MM X 36" X 60" 455.67g/m2 |
Giấy bìa cứng - SHANK BOARD (ROMEO PACINI) PAPER BOARD TYPE B 2.00MM X 36" X 60" 1937.50g/m2. |
Giấy bìa cứng - SHANK BOARD (TOPSING) 1.75MM X 36" X 54" 1275.72g/m2. |
Giấy cactông không tráng dạng cuộn (chưa in hình chữ) - Định lượng 600gram - Dày : 0.87 - 0.91 ; Ngang : 920mm; 1188mm - Mới 100% |
Giấy cactong không tráng dạng cuộn (chưa in hình chữ) - Định lượng 600gram ; Độ dày : 0.87 - 0.91 ; Chiều rộng : 920mm; 1188mm - Mới 100% |
Giấy cactông không tráng dạng cuộn (chưa in hình chữ) - Định lượng 600gram ; Độ dày : 0.87 - 0.91; Chiều rộng : 920mm; 1188mm - Mới 100% |
Giấy cáctông không tráng phủ dạng tờ KT: (1,24x787x1092)+/-3mm, ( 1.78x787x1092) +/-3mm, định lượng (800-1300)g/m2, 1lớp chưa có lớp sóng , dung lam hộp dựng đồ mới 100%. |
Giấy carton chưa tráng bề phủ mặt,định lượng 900G/M2,(1092*787)MM |
Giấy carton chưa tráng dạng cuộn , định lương 450gsm , khổ 1030mm, dày 0.62-0.67mm. mới 100% |
Giấy carton chưa tráng phủ bề mặt , định lượng 250 G/M2 1092*787MM |
GIấY CARTON CUộN (Định lượng 360g/m2, khổ rộng 650mm) dùng để sản xuất ống giấy |
Giấy carton định lượng 280gam dạng cuộn ( NDB AKITA KRAFT LINER BOARD). Mới 100% |
Giấy carton không tráng dạng cuộn (chưa in chữ) Định lượng 600Gram Độ dầy: 0.87-0.91 Chiều rộng: 920mm -1188 mm Hàng mới 100% |
Giấy carton không tráng từ bột giấy tái chế dạng cuộn: CORE BOARD 350GSM 1300(V) MM (ECB), NLSX thanh nẹp |
Giấy cứng - Paper Insole Board #277 1.25MM X 1.0M X 1.50M 800g/m2 |
GIấY cứng loại nhiều lớp ( định lượng :400g, quy cách 700mmX2000m /1 cuộn ) |
Giấy cứng lót giữa đế giày -#xA;0.9mm x 36-quot; x 60-quot; = 1582kg |
Giâý cuộn |
Giấy dùng để sản xuất khay đựng điện thoại (dạng cuộn, màu trắng) |
Giấy Duplex một mặt trắng (270g/m2, 79 cm* 68 cm) |
Giấy nhiều lớp - CHIP BOARD 625 GSM (1.00 MM) SIZE: 525 X 726 MM: LG |
Giấy nhiều lớp- CORE BOARD-350GMSx1050MM |
Giấy nhiều lớp GREY CHIP BOARD - 1300 GSM (569 X 820) MM |
Giấy tấm tái sinh (paper boad) 660mm x 360g (có thành phấn chính là bột bán hoá và chưa tráng phủ ở hai mặt) |
Giấy Texon - 1200mmx1000mmx1.4mm (2,000 Tấm, 2,400 m2) - Hàng mới 100% |
GREY BOARD BB-BB 1.25mm, 36"X60", 3.599Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ. |
GREY BOARD BB-BB 2.00mm, 36"X60", 4.548Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ. |
GREY BOARD ST-ST 2.50mm, 36"X60", 4.584 Kgs/Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ |
Hàng mẫu miễn phí: Bìa lót carton chưa tráng dùng trong nghành in Presspan PC 9075 Kích thước 840 x 770mm dầy 2mm; hàng mới 100% |
Nguyên liệu chính sản xuất ống giấy - ( CORE BOARD HCB 440 GSM 825 MM - ) - Giấy lõi - giấy không tráng 440 gsm/m2- width : 825mm - hàng mới 100 % |
ORANGE BOARD LT-LT 2.00mm, 36"X60", 4.720Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ. |
ORANGE BOARD LT-LT 2.50mm, 36"X60", 5.760Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ. |
P/tùng cho h/thống sx dây hàn - Giấy hút ẩm / Volatile Corrosion Inhibitor 90*100 (Sub) (Mới 100%) |
Tấm giấy lót trong cho giày, T2000 1.75mm Size: 100x150cm. Hàng mới 100% |
WAKKIND530 1.5mm, 36"X72", 3.583Kgs/Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ |
Giấy cáctông không tráng phủ dạng tờ KT: (1,24x787x1092)+/-3mm, ( 1.78x787x1092) +/-3mm, định lượng (800-1300)g/m2, 1lớp chưa có lớp sóng , dung lam hộp dựng đồ mới 100%. |
Giấy carton định lượng 280gam dạng cuộn ( NDB AKITA KRAFT LINER BOARD). Mới 100% |
Giấy bìa cứng - Flexsol Insole Paper Board 0.90MM X 36" X 60" 455.67g/m2 |
Hàng mẫu miễn phí: Bìa lót carton chưa tráng dùng trong nghành in Presspan PC 9075 Kích thước 840 x 770mm dầy 2mm; hàng mới 100% |
P/tùng cho h/thống sx dây hàn - Giấy hút ẩm / Volatile Corrosion Inhibitor 90*100 (Sub) (Mới 100%) |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Bạn đang xem mã HS 48059390: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48059390: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48059390: Loại khác
Đang cập nhật...