cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Giấy dùng để chèn bọc hàng- dạng tấm... (mã hs giấy dùng để ch/ mã hs của giấy dùng để)
CORE BOARD CK 450gsm, 923+1223mm- bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 445,6g/m2, dày 0,471mm, dạng tấm, kích thước 923x122,3cm (gd tai cv so: 1300/TB-TCHQ ngày 23/02/2016)... (mã hs core board ck 4/ mã hs của core board c)
Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm DUPLES PAPER, định lượng 250g/m2, size: 79 x 109cm, Hàng mới 100%... (mã hs giấy làm nền sả/ mã hs của giấy làm nền)
Giấy công nghiệp IP, dạng cuộn định lượng 360g/m2, khổ 1270mm (Sản xuất từ 100% giấy tái chế), CHIPBOARD SCBN SUBSTANCE: 360 GSM, dùng sản xuất ống giấy- Hàng mới 100%... (mã hs giấy công nghiệ/ mã hs của giấy công ng)
Giấy cuộn không tráng CORE BOARD (CK) 350: định lượng 350 GSM, khổ rộng 1030 mm, độ dày 0.5-0.54mm, kích thước lõi 76-77mm, dùng để sản xuất ống lõi giấy, NSX P.C.I. INDUSTRIAL PAPER. Hàng mới 100%... (mã hs giấy cuộn không/ mã hs của giấy cuộn kh)
Giấy không tráng các loại, khổ 109 cm, mới 100%.... (mã hs giấy không trán/ mã hs của giấy không t)
Thanh dựng hàng bằng giấy... (mã hs thanh dựng hàng/ mã hs của thanh dựng h)
Bìa Chipboard(500gsm, 750 mm x 1080 mm). Dùng làm bìa vở xuất khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs bìa chipboard5/ mã hs của bìa chipboar)
Giấy lót bàn Pallet mack PM 24-1220... (mã hs giấy lót bàn pa/ mã hs của giấy lót bàn)
Giấy roki (Dùng cắt rập mẫu)- (79x109)cm... (mã hs giấy roki dùng/ mã hs của giấy roki d)
Giấy Texon-(1200x1000x1.6)mm (dùng cắt rập mẫu)... (mã hs giấy texon120/ mã hs của giấy texon)
Bìa cứng (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 102865192250)... (mã hs bìa cứng số lư/ mã hs của bìa cứng số)
Tấm 3 lớp 365*415 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 365*4/ mã hs của tấm 3 lớp 36)
Tấm 3 lớp 516*562 1kbb... (mã hs tấm 3 lớp 516*5/ mã hs của tấm 3 lớp 51)
Tấm 3 lớp 525*520 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 525*5/ mã hs của tấm 3 lớp 52)
Tấm 3 lớp 541*704 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 541*7/ mã hs của tấm 3 lớp 54)
Tấm 3 lớp 545*420 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 545*4/ mã hs của tấm 3 lớp 54)
Tấm 5 lớp 423*372 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 423*3/ mã hs của tấm 5 lớp 42)
Tấm 5 lớp 433*372 1kbb... (mã hs tấm 5 lớp 433*3/ mã hs của tấm 5 lớp 43)
Tấm 5 lớp 500*420 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 500*4/ mã hs của tấm 5 lớp 50)
Tấm 5 lớp 514*560 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 514*5/ mã hs của tấm 5 lớp 51)
Tấm 5 lớp 520*620 1kbb... (mã hs tấm 5 lớp 520*6/ mã hs của tấm 5 lớp 52)
Tấm 5 lớp 556*355 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 556*3/ mã hs của tấm 5 lớp 55)
Tấm 5 lớp 587*704 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 587*7/ mã hs của tấm 5 lớp 58)
Tấm 5 lớp 708*720 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 708*7/ mã hs của tấm 5 lớp 70)
Tấm 5 lớp 738*437 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 738*4/ mã hs của tấm 5 lớp 73)
Tấm 5 lớp 740*420 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 740*4/ mã hs của tấm 5 lớp 74)
Tấm 3 lớp 1009*315 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 1009*/ mã hs của tấm 3 lớp 10)
Tấm 3 lớp 1029*528 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 1029*/ mã hs của tấm 3 lớp 10)
Tấm 3 lớp 1853*736 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 1853*/ mã hs của tấm 3 lớp 18)
Tấm 5 lớp 1085*785 2Kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1085*/ mã hs của tấm 5 lớp 10)
Tấm 5 lớp 1140*785 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1140*/ mã hs của tấm 5 lớp 11)
Tấm 5 lớp 1161*436 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1161*/ mã hs của tấm 5 lớp 11)
Tấm 5 lớp 1282*701 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1282*/ mã hs của tấm 5 lớp 12)
Tấm 5 lớp 1457*652 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1457*/ mã hs của tấm 5 lớp 14)
Tấm 5 lớp 1465*642 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1465*/ mã hs của tấm 5 lớp 14)
Tấm 5 lớp 1513*637 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1513*/ mã hs của tấm 5 lớp 15)
Tấm 5 lớp 1543*672 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1543*/ mã hs của tấm 5 lớp 15)
Tấm 5 lớp 1577*566 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1577*/ mã hs của tấm 5 lớp 15)
Tấm 5 lớp 1625*610 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1625*/ mã hs của tấm 5 lớp 16)
Tấm 5 lớp 1645*666 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1645*/ mã hs của tấm 5 lớp 16)
Tấm 5 lớp 1661*701 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1661*/ mã hs của tấm 5 lớp 16)
Tấm 5 lớp 1693*529 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1693*/ mã hs của tấm 5 lớp 16)
Tấm 5 lớp 1735*685 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1735*/ mã hs của tấm 5 lớp 17)
Tấm 5 lớp 1737*685 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1737*/ mã hs của tấm 5 lớp 17)
Tấm 5 lớp 1755*602 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1755*/ mã hs của tấm 5 lớp 17)
Tấm 5 lớp 1847*605 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1847*/ mã hs của tấm 5 lớp 18)
Tấm 5 lớp 1891*911 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1891*/ mã hs của tấm 5 lớp 18)
Tấm 5 lớp 1903*915 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1903*/ mã hs của tấm 5 lớp 19)
Tấm 5 lớp 1941*750 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1941*/ mã hs của tấm 5 lớp 19)
Tấm 5 lớp 2105*607 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2105*/ mã hs của tấm 5 lớp 21)
Tấm 5 lớp 2163*776 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2163*/ mã hs của tấm 5 lớp 21)
Tấm 5 lớp 2249*921 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2249*/ mã hs của tấm 5 lớp 22)
Tấm 5 lớp 2716*614 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2716*/ mã hs của tấm 5 lớp 27)
Tấm 5 lớp 1704*1074 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 1704*/ mã hs của tấm 5 lớp 17)
Tấm 5 lớp 2045*1000 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2045*/ mã hs của tấm 5 lớp 20)
Tấm 5 lớp 2086*1334 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2086*/ mã hs của tấm 5 lớp 20)
Tấm 5 lớp 2300*1434 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2300*/ mã hs của tấm 5 lớp 23)
Tấm 5 lớp 2400*1400 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 2400*/ mã hs của tấm 5 lớp 24)
Tấm 3 lớp 740*680 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 740*6/ mã hs của tấm 3 lớp 74)
Tấm 3 lớp 840*820 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 840*8/ mã hs của tấm 3 lớp 84)
Tấm 3 lớp 850*437 2kbb... (mã hs tấm 3 lớp 850*4/ mã hs của tấm 3 lớp 85)
Tấm 5 lớp 740*680 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 740*6/ mã hs của tấm 5 lớp 74)
Tấm 5 lớp 900*620 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 900*6/ mã hs của tấm 5 lớp 90)
Tấm 5 lớp 920*775 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 920*7/ mã hs của tấm 5 lớp 92)
Tấm 5 lớp 980*740 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 980*7/ mã hs của tấm 5 lớp 98)
Tấm 5 lớp 475*245*185 2kbb... (mã hs tấm 5 lớp 475*2/ mã hs của tấm 5 lớp 47)
Giấy bìa không tráng dạng cuộn, dùng làm lõi cuộn chỉ - B Grade Coreboard (360 GSM-64 CM).
Giấy lót đóng gói lon - Grey Chip Board (Layer Pad)
Core board CK 450gsm - Giấy không tráng khác
Bìa không tráng, dạng cuộn, chiều rộng 64 cm, làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, định lượng 364,8 g/m2, dày 0,473 mm.
Bìa không tráng, thành phần chủ yếu từ bột giấy tái chế, dạng cuộn, chiều rộng 120cm, hàm lượng bột giấy hóa học <80%, định lượng 400 g/m2.
Mục 1: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 445,6 g/m2, dày 0,471mm, dạng tấm, kích thước 923 x 122,3cm; Mục 2: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 446,5 g/m2, dày 0,495mm, dạng tấm, kích thước 923 x 122,3cm.
Giấy lót đóng gói lon - Grey Chip Board (Layer Pad), quy cách 1000mm x 1200mm, định lượng 400g/m2
Mục 1 - Core board CK 450gsm - Giấy không tráng khác, có định lượng từ 225g/m2 trở lên, loại khác thường được dùng làm lõi cuộn, thành phần chính: bột giấy tái chế; Mục 2 - Core board CT5 450gsm - Giấy không tráng khác, có định lượng từ 225g/m2 trở lên, loại khác thường được dùng làm lõi cuộn, thành phần chính: bột giấy tái chế.
COREBOARD (CK) 450GSM
Giấy bìa làm bao bì, chưa tráng phủ, dạng cuộn (CK), định lượng 450gsm, bản rộng 1068mm, (đường kính 76-77mm), hàng mới 100% (mục 1)
Bìa giấy được làm chủ yếu từ bột chưa tẩy trắng, có hàm lượng bột kraft 76,2% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, chưa được tráng phủ, thấm tẩm, chưa in, chỉ số bục 1,9 kPa.m2/g, định lượng 439 g/m2, dạng cuộn khổ 1073mm.
COREBOARD (CK) 450GSM
CORE A42 500Gr/m2 1125mm - giấy không tráng, dạng tấm, thành phần chính: bột giấy tái chế, thường dùng làm lõi cuộn, định lượng từ 225g/m2 trở lên (Mục 3). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 518.6 g/m2, dày 0.633 mm, dạng cuộn, khổ 1125 mm.
CORE A32 450Gr/m2 1125mm - giấy không tráng, dạng tấm, thành phần chính: bột giấy tái chế, thường dùng làm lõi cuộn, định lượng từ 225g/m2 trở lên (Mục 2). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 449.3 g/m2, dày 0.507 mm, dạng cuộn, khổ 1125 mm.
CORE A31 435Gr/m2 1125mm - giấy không tráng, dạng tấm, thành phần chính: bột giấy tái chế, thường dùng làm lõi cuộn, định lượng từ 225g/m2 trở lên (Mục 2). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bìa làm chủ yếu từ bột giấy tái chế, chưa tráng phủ, định lượng 442.6 g/m2, dày 0.571 mm, dạng cuộn, khổ 1125 mm.

A GRADE CHIPBOARD 450GSM - giấy lõi (giấy không tráng dạng cuộn khổ rộng từ 112cm den 122 cm x 100m) 450 gsm/m2
A GRADE CHIPBOARD 450GSM - Giấy lõi(màu nâu nhạt, thành phần chính là bột bán hóa và không tráng ở hai mặt, khổ rộng từ 112cm đến 122cm) 450gsm/m2
Bìa cattong màu xám ,định lượng 1400GSM,kích thước 320 x 320mm,320 x 375mm ,hàng mới 100%
Bìa giấy các tông dạng tờ, định lượng 1200g/m2, độ dày 2.0 mm, kích cỡ 787x1092mm. Hàng mới 100%.
Bìa giấy cán láng dạng cuộn đã nhuộm màu, khổ rộng (0,9-1,3)m không tráng láng phủ, định lượng từ (250-350) gr/m2, (không dùng để in, viết hoặc dùng cho mục đích đồ bản khác, không phải giấy và các tông Kraft), hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%
Bìa giấy cán láng dạng cuộn, dạng tấm, đã nhuộm màu, không tráng phủ, định lượng từ (650-1000)gr/m2, kích thước (60x100)cm - (120x170)cm, (không dùng để in, viết hoặc dùng cho mục đích đồ bản khác, không phải giấy và các tông Kraft), mới 100%
Bìa giấy cán láng dạng cuộn,dạng tấm,đã nhuộm màu,không tráng phủ,định lượng từ(650-1000)gr/m2,kích thước(60x100)cm-(120x170)cm,(không dùng để in,viết hoặc dùng cho mục đích đồ bản khác,không phải giấy và các tông Kraft),hiệu chữ Trung Quốc,mới 100%
Bìa làm bằng bột giấy ép không tráng NA(6750S),định lượng 261g/m2, chiều dày 3.0mm x chiều rộng 1000mm x chiều dài 1000mm
Bìa lót carton chưa tráng dùng trong nghành in Presspan TI Kích thước 840 x 770mm dầy 2mm; hàng mới 100%
CHIP BOARD ( TP303 ) - Giấy làm lõi - Giấy không tráng phủ - Hàng mới 100%
CHIP BOARD ( TP404 ) - Giấy làm lõi - Giấy không tráng phủ - Hàng mới 100%
CHIP BOARD ( TP707 ) - Giấy làm lõi - Giấy không tráng phủ - Hàng mới 100%
CORE A31 435GR/M2 1125MM - Giấy lõi 1125mm( Giấy không tráng, màu nâu nhạt, thành phần chính: bột giấy tái chế và chưa tráng phủ ở hai mặt) 461.5g/m2
CORE A31 435GR/M2 1125MM :Giấy lõi (giấy không tráng định lượng từ 435g/m2 trởxuống).Hàng đóng dạng cuộn 450mm-650mm
CORE BOARD HCB 440GSM 825MM và 925MM Giấy lỗi (Giấy không tráng)440GSM/M2
CORE BOARD PAPER CP600L - 450 - 60 - giấy lõi( giấy không tráng 450gsm/m2, khổ rộng từ 820mm đến 1330mm)
Giấy 2 mặt xám (Định lượng 312g/m2)
Gíây bìa carton, grey chipboard, định lượng 1350gsm, khổ 60x86cm, mới 100%, c/o form D
Giấy bìa cứng - Flexsol Insole Paper Board 0.90MM X 36" X 60" 455.67g/m2
Giấy bìa cứng - SHANK BOARD (ROMEO PACINI) PAPER BOARD TYPE B 2.00MM X 36" X 60" 1937.50g/m2.
Giấy bìa cứng - SHANK BOARD (TOPSING) 1.75MM X 36" X 54" 1275.72g/m2.
Giấy cactông không tráng dạng cuộn (chưa in hình chữ) - Định lượng 600gram - Dày : 0.87 - 0.91 ; Ngang : 920mm; 1188mm - Mới 100%
Giấy cactong không tráng dạng cuộn (chưa in hình chữ) - Định lượng 600gram ; Độ dày : 0.87 - 0.91 ; Chiều rộng : 920mm; 1188mm - Mới 100%
Giấy cactông không tráng dạng cuộn (chưa in hình chữ) - Định lượng 600gram ; Độ dày : 0.87 - 0.91; Chiều rộng : 920mm; 1188mm - Mới 100%
Giấy cáctông không tráng phủ dạng tờ KT: (1,24x787x1092)+/-3mm, ( 1.78x787x1092) +/-3mm, định lượng (800-1300)g/m2, 1lớp chưa có lớp sóng , dung lam hộp dựng đồ mới 100%.
Giấy carton chưa tráng bề phủ mặt,định lượng 900G/M2,(1092*787)MM
Giấy carton chưa tráng dạng cuộn , định lương 450gsm , khổ 1030mm, dày 0.62-0.67mm. mới 100%
Giấy carton chưa tráng phủ bề mặt , định lượng 250 G/M2 1092*787MM
GIấY CARTON CUộN (Định lượng 360g/m2, khổ rộng 650mm) dùng để sản xuất ống giấy
Giấy carton định lượng 280gam dạng cuộn ( NDB AKITA KRAFT LINER BOARD). Mới 100%
Giấy carton không tráng dạng cuộn (chưa in chữ) Định lượng 600Gram Độ dầy: 0.87-0.91 Chiều rộng: 920mm -1188 mm Hàng mới 100%
Giấy carton không tráng từ bột giấy tái chế dạng cuộn: CORE BOARD 350GSM 1300(V) MM (ECB), NLSX thanh nẹp
Giấy cứng - Paper Insole Board #277 1.25MM X 1.0M X 1.50M 800g/m2
GIấY cứng loại nhiều lớp ( định lượng :400g, quy cách 700mmX2000m /1 cuộn )
Giấy cứng lót giữa đế giày -#xA;0.9mm x 36-quot; x 60-quot; = 1582kg
Giâý cuộn
Giấy dùng để sản xuất khay đựng điện thoại (dạng cuộn, màu trắng)
Giấy Duplex một mặt trắng (270g/m2, 79 cm* 68 cm)
Giấy nhiều lớp - CHIP BOARD 625 GSM (1.00 MM) SIZE: 525 X 726 MM: LG
Giấy nhiều lớp- CORE BOARD-350GMSx1050MM
Giấy nhiều lớp GREY CHIP BOARD - 1300 GSM (569 X 820) MM
Giấy tấm tái sinh (paper boad) 660mm x 360g (có thành phấn chính là bột bán hoá và chưa tráng phủ ở hai mặt)
Giấy Texon - 1200mmx1000mmx1.4mm (2,000 Tấm, 2,400 m2) - Hàng mới 100%
GREY BOARD BB-BB 1.25mm, 36"X60", 3.599Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ.
GREY BOARD BB-BB 2.00mm, 36"X60", 4.548Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ.
GREY BOARD ST-ST 2.50mm, 36"X60", 4.584 Kgs/Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ
Hàng mẫu miễn phí: Bìa lót carton chưa tráng dùng trong nghành in Presspan PC 9075 Kích thước 840 x 770mm dầy 2mm; hàng mới 100%
Nguyên liệu chính sản xuất ống giấy - ( CORE BOARD HCB 440 GSM 825 MM - ) - Giấy lõi - giấy không tráng 440 gsm/m2- width : 825mm - hàng mới 100 %
ORANGE BOARD LT-LT 2.00mm, 36"X60", 4.720Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ.
ORANGE BOARD LT-LT 2.50mm, 36"X60", 5.760Kgs/ Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ.
P/tùng cho h/thống sx dây hàn - Giấy hút ẩm / Volatile Corrosion Inhibitor 90*100 (Sub) (Mới 100%)
Tấm giấy lót trong cho giày, T2000 1.75mm Size: 100x150cm. Hàng mới 100%
WAKKIND530 1.5mm, 36"X72", 3.583Kgs/Tấm - Giấy bìa cứng lót giầy chưa tráng phủ
Giấy cáctông không tráng phủ dạng tờ KT: (1,24x787x1092)+/-3mm, ( 1.78x787x1092) +/-3mm, định lượng (800-1300)g/m2, 1lớp chưa có lớp sóng , dung lam hộp dựng đồ mới 100%.
Giấy carton định lượng 280gam dạng cuộn ( NDB AKITA KRAFT LINER BOARD). Mới 100%
Giấy bìa cứng - Flexsol Insole Paper Board 0.90MM X 36" X 60" 455.67g/m2
Hàng mẫu miễn phí: Bìa lót carton chưa tráng dùng trong nghành in Presspan PC 9075 Kích thước 840 x 770mm dầy 2mm; hàng mới 100%
P/tùng cho h/thống sx dây hàn - Giấy hút ẩm / Volatile Corrosion Inhibitor 90*100 (Sub) (Mới 100%)
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông