cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh
Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
Băng giấy dạng cuộn, được nhuộm màu và tráng lớp keo mỏng khô bề mặt (độ dày 0.05-0.1 mm, bề rộng 7-51 mm)... (mã hs băng giấy dạng/ mã hs của băng giấy dạ)
Mục 3: WRAPPING PAPER 80/85MM x 1000M/ROLL.
Mục 4: WRAPPING PAPER 92MM x 1000M/ROLL.
+ Mục 3: Giấy tráng keo, rộng 80/85mm x dài 1000 m, nặng 3,3 kg/cuộn. Mới 100%.
+ Mục 4: Giấy tráng keo, rộng 92mm x dài 1000 m, nặng 3,3 kg/cuộn. Mới 100%.
Giấy làm từ bột tẩy trắng, được tráng lớp keo dính một mặt (không tự dính), chưa in, định lượng 40,9 và 45,6 g/m2, dạng cuộn khổ 80 và 92 mm.
Giấy tráng keo gia nhiệt 1 mặt 71g/m2 , khổ 135mm ,4217VI05
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông