- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4819 - Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2).2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b) Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);
(d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05);
(e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện);
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65;
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này);
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV);
(o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09;
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng (miếng) và nút bông vệ sinh, tã lót (bỉm) và khăn lót vệ sinh cho trẻ).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này “giấy in báo” có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2:
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% so với tổng lượng bột giấy trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2:
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có độ trắng từ 60 % trở lên, và
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ.
6. Trong Chương này “giấy và bìa kraft” có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo:
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm “giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự” chỉ áp dụng đối với:
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt;
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...;
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ.
11. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
"1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, ""kraft lớp mặt"" có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
XEM BẢNG 2"
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, “giấy kraft làm bao” có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây:
a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙ m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
"b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
XEM BẢNG 3"
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, “giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học” có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa·m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, “giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit” có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa·m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, “giấy tráng nhẹ” là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, trọng lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to “paper” includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2).2. This Chapter does not cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading 32.12;
(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);
(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);
(e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;
(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);
(g) Paper-reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39);
(h) Articles of heading 42.02 (for example, travel goods);
(ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);
(k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);
(l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65;
(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper- or paperboard-backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter);
(n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or XV);
(o) Articles of heading 92.09;
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers) and napkin liners for babies).
3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super- calendering, glazing or similar finishing, false water-marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which have been otherwise processed.
4. In this Chapter the expression “newsprint” means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/m2 and not more than 65 g/m2, and applies only to paper: (a) in strips or rolls of a width exceeding 28 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 28 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi- mechanical process and satisfying any of the following criteria:
For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2:
(a) containing 10 % or more of fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(b) containing more than 8 % ash, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(c) containing more than 3 % ash and having a brightness of 60 % or more; or
(d) containing more than 3 % but not more than 8 % ash, having a brightness less than 60 %, and a burst index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g; or
(e) containing 3 % ash or less, having a brightness of 60 % or more and a burt index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g.
For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2:
(a) coloured throughout the mass; or
(b) having a brightness of 60 % or more, and
1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or
2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content of more than 3 %; or
(c) having a brightness of less than 60 %, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an ash content of more than 8 %.
Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea-bag paper) or felt paper or paperboard.
6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes.
7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:
(a) in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or
(b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
9. For the purposes of heading 48.14, the expression “wallpaper and similar wall coverings” applies only to:
(a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration:
(i) Grained, embossed, surface-coloured, design- printed or otherwise surface-decorated (for example, with textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;
(ii) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc.;
(iii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated; or
(iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven;
(b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration;
(c) Wall coverings of paper made up of several panels, in rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall.
Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.23.
10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated.
11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.
12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, “kraftliner” means machinefinished or machine-glazed paper and paperboard, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/m² and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight. finished or machine-glazed paper and paperboard,
2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, “sack kraft paper” means machine- finished paper, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing not less than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meeting one of the following sets of specifications:
(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙ m2/g and a stretch factor of more than 4.5 % in the cross direction and of more than 2 % in the machine direction.
(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:
3. For the purposes of subheading 4805.11, “semi- chemical fluting paper” means paper, in rolls, of which not less than 65 % by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
4. Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a combination of mechanical and chemical processes, weighing 130 g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
5. Subheadings 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa·m2/g.
6. For the purposes of subheading 4805.30, “sulphite wrapping paper” means machine-glazed paper, of which more than 40 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8 % and having a Mullen burst index of not less than 1.47 kPa·m2/g.
7. For the purposes of subheading 4810.22, “light- weight coated paper” means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
PHỤ KIỆN TẶNG KÈM: HỘP QUÀ + DÂY RUY BĂNG MÀU ĐỎ, HÀNG MỚI 100%... (mã hs phụ kiện tặng k/ mã hs của phụ kiện tặn) |
HỘP QUÀ RỖNG, BẰNG GIẤY, MỚI 100%... (mã hs hộp quà rỗng b/ mã hs của hộp quà rỗng) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Hộp giấy bằng bìa không sóng (88.5*13.5*21.5)CM, mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Hộp đựng máy đo huyết áp bằng giấy 7120-E (504*382*165mm)... (mã hs hộp đựng máy đo/ mã hs của hộp đựng máy) |
Hộp đựng máy xông mũi họng bằng giấy C801S-KDD (676*379*166mm)... (mã hs hộp đựng máy xô/ mã hs của hộp đựng máy) |
Phụ kiện của nồi cơm điện CM8036 hiệu Comet mới 100%. Vỏ hộp (FOC)... (mã hs phụ kiện của nồ/ mã hs của phụ kiện của) |
Hộp carton CARTON BOX 272*250*H187... (mã hs hộp carton cart/ mã hs của hộp carton c) |
Hộp giày bằng giầy 330*229*127mm... (mã hs hộp giày bằng g/ mã hs của hộp giày bằn) |
Hộp giấy (280*100*105 mm)... (mã hs hộp giấy 280*1/ mã hs của hộp giấy 28) |
Hộp giấy (300*110*115 mm)... (mã hs hộp giấy 300*1/ mã hs của hộp giấy 30) |
Hộp giấy (340*130*130 mm)... (mã hs hộp giấy 340*1/ mã hs của hộp giấy 34) |
Hộp giấy (270*120*105 mm)... (mã hs hộp giấy 270*1/ mã hs của hộp giấy 27) |
Hộp giấy (275*140*115 mm)... (mã hs hộp giấy 275*1/ mã hs của hộp giấy 27) |
Hộp giấy (290*127*120 mm)... (mã hs hộp giấy 290*1/ mã hs của hộp giấy 29) |
Hộp giấy (314*107*123 mm)... (mã hs hộp giấy 314*1/ mã hs của hộp giấy 31) |
Hộp giấy (315*165*120 mm)... (mã hs hộp giấy 315*1/ mã hs của hộp giấy 31) |
Hộp giấy (320*165*130 mm)... (mã hs hộp giấy 320*1/ mã hs của hộp giấy 32) |
Hộp giấy (330*180*125 mm)... (mã hs hộp giấy 330*1/ mã hs của hộp giấy 33) |
Hộp giầy (bằng giấy bìa 324mm x 184mm x 108mm)- (358mm x 222mm x 139mm)... (mã hs hộp giầy bằng/ mã hs của hộp giầy bằ) |
Hộp quà bằng giấy. Size:18362.5H45. NSX: Ipax. Hàng mới 100%.... (mã hs hộp quà bằng gi/ mã hs của hộp quà bằng) |
Hộp giấy số 1. Size:13082H90, dùng để đựng đồ cho khách(không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm). NSX: Ipax. Hàng mới 100%.... (mã hs hộp giấy số 1/ mã hs của hộp giấy số) |
Hộp đựng bánh Gateau 8 miếng bằng giấy (không tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm). Size:238161H59. NSX: The Pack. Hàng mới 100%.... (mã hs hộp đựng bánh g/ mã hs của hộp đựng bán) |
Thùng carton đóng gói hàng TF-100PR-IB.... (mã hs thùng carton đó/ mã hs của thùng carton) |
Thùng carton SXI00705 kích thước 300*200*145 mm.Hàng mới 100%... (mã hs thùng carton sx/ mã hs của thùng carton) |
Hộp quà(33x26x14)cmHiệu Dolce & Gabbana hàng mới 100%... (mã hs hộp quà33x26x1/ mã hs của hộp quà33x2) |
Hộp quà(37x32x14)cmHiệu Dolce & Gabbana hàng mới 100%... (mã hs hộp quà37x32x1/ mã hs của hộp quà37x3) |
Thùng carton 375*205*100mm (Dùng đóng gói sản phẩm gia công). Hàng mới 100%... (mã hs thùng carton 37/ mã hs của thùng carton) |
Hộp giày giấy, không sóng, kích thước (300*140*100) mm... (mã hs hộp giày giấy/ mã hs của hộp giày giấ) |
Hộp giấy TC... (mã hs hộp giấy tc/ mã hs của hộp giấy tc) |
Hộp carton rỗng, bằng bìa cứng không sóng, Kích thước: 82cm*43cm*31 cm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp carton rỗng/ mã hs của hộp carton r) |
Hộp giấy EP-094... (mã hs hộp giấy ep094/ mã hs của hộp giấy ep) |
Thùng giấy #127... (mã hs thùng giấy #127/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #128... (mã hs thùng giấy #128/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #353... (mã hs thùng giấy #353/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #422... (mã hs thùng giấy #422/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #602... (mã hs thùng giấy #602/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #711... (mã hs thùng giấy #711/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #736... (mã hs thùng giấy #736/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #1153... (mã hs thùng giấy #115/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #1167... (mã hs thùng giấy #116/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #604-1... (mã hs thùng giấy #604/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy 11R310... (mã hs thùng giấy 11r3/ mã hs của thùng giấy 1) |
Thùng giấy #12-116A... (mã hs thùng giấy #12/ mã hs của thùng giấy #) |
Thùng giấy #609W... (mã hs thùng giấy #609/ mã hs của thùng giấy #) |
Cardboard packing material/ Box for hard case Optimus Hearing... (mã hs cardboard packi/ mã hs của cardboard pa) |
Hộp giấy carton (box)... (mã hs hộp giấy carton/ mã hs của hộp giấy car) |
Hộp Carton. KT: 430x310x250. Hàng mới 100%... (mã hs hộp carton kt/ mã hs của hộp carton) |
Hộp carton (275x256x240)mm _ GK771600 Carton box... (mã hs hộp carton 275/ mã hs của hộp carton) |
Thùng carton dùng để đóng gói dây hàn/ BOX CO2 20Kg (Mới 100%)... (mã hs thùng carton dù/ mã hs của thùng carton) |
Thùng carton kích thước: 560x480x355mm... (mã hs thùng carton kí/ mã hs của thùng carton) |
Thùng carton 5 lớp kích thước 705x460x150mm (660017)... (mã hs thùng carton 5/ mã hs của thùng carton) |
Thùng carton 325*325*255mm. Hàng mới 100%... (mã hs thùng carton 32/ mã hs của thùng carton) |
Hộp carton (dùng đóng gói sản phẩm). Hàng mới 100%... (mã hs hộp carton dùn/ mã hs của hộp carton) |
Hộp carton đựng giầy bằng bìa giấy sóng, mới 100%... (mã hs hộp carton đựng/ mã hs của hộp carton đ) |
PAPER CASE- MIRA AROMA HI-TECH LIP POLISH- vỏ hộp giấy không sóng dùng để đóng gói mỹ phẩm (10.8cm*2.3cm*2.3cm), in nhãn Mira Aroma, hàng mới 100%... (mã hs paper case mir/ mã hs của paper case) |
Thùng giấy catton mẫu: KT 80*60*30cm(5 chiếc/kg), hàng mới 100%... (mã hs thùng giấy catt/ mã hs của thùng giấy c) |
Bìa cứng... (mã hs bìa cứng/ mã hs của bìa cứng) |
Hộp carton chưa có vách ngăn,344*192MM(112552084)... (mã hs hộp carton chưa/ mã hs của hộp carton c) |
Hộp carton (chưa có vách ngăn) 99.5*99.5*45.12mm, hàng mới 100%... (mã hs hộp carton chư/ mã hs của hộp carton) |
Hộp carton đóng hàng bằng giấy không sóng, 080-001H-0504, hàng mới 100%... (mã hs hộp carton đóng/ mã hs của hộp carton đ) |
Thùng Carton(Hộp đựng giầy).Hàng mới 100%... (mã hs thùng cartonhộ/ mã hs của thùng carton) |
Hộp giấy-GB HENCKELS DENMARK 140*33*180MM... (mã hs hộp giấygb hen/ mã hs của hộp giấygb) |
Hộp giấy (290*200*110 mm)... (mã hs hộp giấy 290*2/ mã hs của hộp giấy 29) |
Hộp giấy (310*205*120 mm)... (mã hs hộp giấy 310*2/ mã hs của hộp giấy 31) |
Hộp giấy (330*240*120 mm)... (mã hs hộp giấy 330*2/ mã hs của hộp giấy 33) |
Hộp giấy (350*200*125 mm)... (mã hs hộp giấy 350*2/ mã hs của hộp giấy 35) |
Hộp giấy in màu đựng sản phẩm, kích thước 456 x 304.8mm... (mã hs hộp giấy in màu/ mã hs của hộp giấy in) |
Thùng màu 282*144*306mm (KCB-JUS750CE-01C)... (mã hs thùng màu 282*1/ mã hs của thùng màu 28) |
Thùng màu 276*194*282mm, mới 100% (KCB-RP8254S-1-VN-01B)... (mã hs thùng màu 276*1/ mã hs của thùng màu 27) |
Thùng màu (EP) 276.5*150.5*282.5 MM (KCB-RP8251-USB-VN-01B)... (mã hs thùng màu ep/ mã hs của thùng màu e) |
Thùng carton W-099 (5550020099) (220 x 60 x 220mm)#VN... (mã hs thùng carton w/ mã hs của thùng carton) |
Hộp giấy KPH 10BOX#50 (51*33*51)mm... (mã hs hộp giấy kph 10/ mã hs của hộp giấy kph) |
Hộp giấy màu không sóng, kích thước 345*255*345mm, dùng để đóng gói sản phẩm, mới 100%... (mã hs hộp giấy màu kh/ mã hs của hộp giấy màu) |
Hộp bằng giấy đựng dao cạo-Nửa dưới, FVA7001-BX KR HOWDY LOW BOX... (mã hs hộp bằng giấy đ/ mã hs của hộp bằng giấ) |
Tấm quây bằng carton,kích thước (1654*1094*910)mm... (mã hs tấm quây bằng c/ mã hs của tấm quây bằn) |
Nắp quây bằng carton,kích thước (1669*1109*100)mm... (mã hs nắp quây bằng c/ mã hs của nắp quây bằn) |
Thùng carton (dùng để đựng hàng) 302NR54210 (kích thước: 521*364*244mm)... (mã hs thùng carton d/ mã hs của thùng carton) |
Hôp giấy các loại... (mã hs hôp giấy các lo/ mã hs của hôp giấy các) |
THÙNG CARTON, MỚI 100%... (mã hs thùng carton m/ mã hs của thùng carton) |
Hộp giấy Brand Loyalty- Fontignac- 3pc Dinner (250x96x30mm)... (mã hs hộp giấy brand/ mã hs của hộp giấy bra) |
Folding cartons, boxes and cases/ 10pcs Cardboard box for receiver... (mã hs folding cartons/ mã hs của folding cart) |
Miếng Carton... (mã hs miếng carton/ mã hs của miếng carton) |
Thùng Carton... (mã hs thùng carton/ mã hs của thùng carton) |
Hộp giấy bên trong không sóng, kt: 180*130*94mm, mã: 7009500623(7009500623-MT).Mới 100%... (mã hs hộp giấy bên tr/ mã hs của hộp giấy bên) |
Hộp carton 3 lớp (356*265*55)mm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp carton 3 lớ/ mã hs của hộp carton 3) |
Hộp carton 5 lớp (365*255*275)mm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp carton 5 lớ/ mã hs của hộp carton 5) |
Thùng carton 450*280*150 (mm), Hàng mới 100%... (mã hs thùng carton 45/ mã hs của thùng carton) |
Thùng giấy carton (phế liệu được loại ra từ quá trình sản xuất,được xử lý đạt yêu cầu môi trường)... (mã hs thùng giấy cart/ mã hs của thùng giấy c) |
Hộp giấy 115590-01 65 x 35 x 110mm... (mã hs hộp giấy 115590/ mã hs của hộp giấy 115) |
Giấy đóng gói 305 x 127mm 80023-01... (mã hs giấy đóng gói 3/ mã hs của giấy đóng gó) |
Giấy đóng gói thang 1200 x 250mm 109465-01... (mã hs giấy đóng gói t/ mã hs của giấy đóng gó) |
Hộp giấy LacoFW19 Outlet, Size M. Mã QPI/HG0002. Kích thước: 405x105x360mm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp giấy lacofw/ mã hs của hộp giấy lac) |
Hộp giấy đựng dây cáp dữ liệu GH39-01994A (47.5*36.4*0.4T) (VN)... (mã hs hộp giấy đựng d/ mã hs của hộp giấy đựn) |
Khay giấy giữa 912P. Hàng mới 100%... (mã hs khay giấy giữa/ mã hs của khay giấy gi) |
Khay giấy trên 912P. Hàng mới 100%... (mã hs khay giấy trên/ mã hs của khay giấy tr) |
Khay giấy dưới trái 912P. Hàng mới 100%... (mã hs khay giấy dưới/ mã hs của khay giấy dư) |
Hộp đựng hàng bằng giấy bìa có thể gập được sử dụng quay vòng để đóng gói hàng hóa xuất nhập khẩu, kích thước 70-120 x 110-220 x 12-20 MM... (mã hs hộp đựng hàng b/ mã hs của hộp đựng hàn) |
Thùng carton 450*280* 150(mm), Hàng mới 100%... (mã hs thùng carton 45/ mã hs của thùng carton) |
Thùng carton bằng giấy (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 102865192250)... (mã hs thùng carton bằ/ mã hs của thùng carton) |
HỘP GIẤY 3W... (mã hs hộp giấy 3w/ mã hs của hộp giấy 3w) |
THÙNG GIẤY # 354... (mã hs thùng giấy # 35/ mã hs của thùng giấy #) |
THÙNG GIẤY # 127-1... (mã hs thùng giấy # 12/ mã hs của thùng giấy #) |
THÙNG GIẤY # 602-3... (mã hs thùng giấy # 60/ mã hs của thùng giấy #) |
THÙNG GIẤY # 736W-1... (mã hs thùng giấy # 73/ mã hs của thùng giấy #) |
HỘP GIẤY CARTON EP-1129... (mã hs hộp giấy carton/ mã hs của hộp giấy car) |
Hộp giấy W-146 (9000005931)(225 x 35 x 245mm)... (mã hs hộp giấy w146/ mã hs của hộp giấy w1) |
Hộp giấy W-099 (5550020099) (220 x 60 x 220 mm)... (mã hs hộp giấy w099/ mã hs của hộp giấy w0) |
Thùng carton Kt: 375 x 260 x 280 mm... (mã hs thùng carton kt/ mã hs của thùng carton) |
Khay bằng giấy, kích thước: 378x278x95mm, hàng mới 100%... (mã hs khay bằng giấy/ mã hs của khay bằng gi) |
Hộp giấy- DIDIER DUBOT BOX (S)... (mã hs hộp giấy didie/ mã hs của hộp giấy di) |
Hộp giấy đựng sản phẩm (350*210*180mm) C801S-AP... (mã hs hộp giấy đựng s/ mã hs của hộp giấy đựn) |
Thùng giấy 5 lớp (65*35*15)cm, mới 100%... (mã hs thùng giấy 5 lớ/ mã hs của thùng giấy 5) |
Hộp giấy A0030200-05664, dùng cho đóng gói sản phẩm. Kích thước: (64*38*137)mm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp giấy a00302/ mã hs của hộp giấy a00) |
Hộp giấy, kích thước 170*75*30mm... (mã hs hộp giấy kích/ mã hs của hộp giấy kí) |
Hộp giấy (Paper Box), mới 100%... (mã hs hộp giấy paper/ mã hs của hộp giấy pa) |
Hộp giấy- LUGGAGE BOX GM-FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy lugga/ mã hs của hộp giấy lu) |
Hộp giấy- D.BOX 01 13x8.5x2.2-FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy dbox/ mã hs của hộp giấy d) |
Hộp giấy- N. SHOE BOX 20.5x29.8x11.2-FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy n sh/ mã hs của hộp giấy n) |
Khay bằng giấy 37052860, kích thước: 378x278x95mm, hàng mới 100%... (mã hs khay bằng giấy/ mã hs của khay bằng gi) |
Hộp giấy- POLO BOX KNIT SHIRT (NEW BLUE)... (mã hs hộp giấy polo/ mã hs của hộp giấy po) |
TÚI GIẤY... (mã hs túi giấy/ mã hs của túi giấy) |
Hộp carton bằng bìa giấy không sóng, 800166KOM000103, kt: 260X135X45mm... (mã hs hộp carton bằng/ mã hs của hộp carton b) |
Hộp giấy- C. BOX 27 35x29x7-FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy c bo/ mã hs của hộp giấy c) |
Hộp giấy- FASHION EYE FOLDER-FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy fashi/ mã hs của hộp giấy fa) |
Hộp giấy- TRAVEL BOOK FOLDER- FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy trave/ mã hs của hộp giấy tr) |
Hộp giấy- CITY GUIDE FOLDER X1- FSC MIX CREDIT... (mã hs hộp giấy city/ mã hs của hộp giấy ci) |
Hộp màu bằng giấy (27.82*18.63IN), mới 100%... (mã hs hộp màu bằng gi/ mã hs của hộp màu bằng) |
Tấm Carton 1050x550x20mm RETURNABLE CARTON LID... (mã hs tấm carton 1050/ mã hs của tấm carton 1) |
Thùng Carton 550x400x100mm RETURNABLE CARTON BOX... (mã hs thùng carton 55/ mã hs của thùng carton) |
Thùng carton rỗng sử dụng đóng gói- Empty carton package (1 pack 10 pcs), Code: E1104-S1. Kích thước: 53 x 64 x 25 cm. Hàng mới 100%... (mã hs thùng carton rỗ/ mã hs của thùng carton) |
401 , Hộp đóng hàng bằng giấy cỡ nhõ, hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
402 , Hộp đóng hàng bằng giấy cỡ lớn, hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
407-3 , Túi giấy đựng hàng có quai, hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
407-4 , Túi giấy đựng hàng loại nhỏ không quai, hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
407-5 , Hộp đóng hàng bằng giấy , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
Bao bì Carton loại nhỏ đựng bóng đèn xe máy, mới 100% |
bao bì của máy hâm sữa FB210 |
Bao bì đóng gói hàng hóa: Thùng carton (Kích thước:160x137x190cm,160x137x185cm) Hàng mới 100%. |
bao bì máy hâm nước FB605 |
bao bì máy hâm sữa FB208 |
bao bì máy tiệt trùng FB828 |
Bệ để giày bằng giấy carton, hàng mới 100% (99 x 63 x 0.5) cm - Mie Single Plinth - Style 97250346 (F.O.C) |
Bộ phận lò nướng - FOC: Thùng carton, mới 100% |
CARTON Thùng giấy đựng tivi |
CARTON-BOX Thùng giấy |
CARTON-BOX Thùng giấy đựng tivi |
Color Paper Box - IP7133/ Vivotek.Hộp đựng bằng giấy của camrera quan sát.(10cm x 20cm x40 cm) Mới 100% |
Giấy carton, mới 100% |
Hiệu Sisley - Flower Kit Empty Large - võ hộp giấy-hàng mới 100% |
Hộp bánh kem bằng giấy loại 2M |
Hộp carton (30 x 80cm), hàng mới 100% |
Hộp carton (735x435x70)mm dùng đựng sẳn phẩm gỗ (Hàng mới 100%) |
Hộp carton bằng giấy không sóng, kích thước 45mm x 45 mm x 130mm, nhãn hiệu Sao Thái Dương. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Hộp carton cho bình PRO R 100L H 1.8K P (Dùng cho bình nước nóng) |
Hộp carton cho bình VLS PREMIUM PW 30L (Dùng cho bình nước nóng) |
Hộp carton cho bình VLS PW 30L (Dùng cho bình nước nóng) |
Hộp carton cho bình VLS PW 50L (Dùng cho bình nước nóng) |
Hộp carton dàn ngoài của điều hòa/CWG566220/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp carton đựng máy ảnh KTS/VPK4737/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp carton đựng ống mực/ILD BOXES SIZE 1 |
Hộp carton không sóng đã in mầu 1 mặt dùng để đóng gói quà lưu niệm, kích thước [(>20 - 30) x (15 - 20) x (10 - 14)cm ± 2cm]. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Hộp carton không sóng, mới 100% |
Hộp Carton(khụng súng) cho máy nghe nhạc mp3, mp4, mp5. Kích thước: 15.2cm x 14.5 cm x 6 cm. Hiệu JVJ. Mới 100% |
Hộp để bánh Chocopie 4P-JP, KT: 165*107*53mm |
Hộp để bánh Chocopie Outer 4P-JP, KT: 270*213*167mm |
Hộp để bánh Goute (GOUTE-1P-BOX-VN-VN)-1110, Carton không lượn sóng, KT: 230*118*90mm |
Hộp để bánh Goute (GOUTE-1P-VN-VN)-1201, Carton không lượn sóng, KT: 168*60*56mm |
Hộp để bánh Goute (GOUTE-4P-VN-VN)-1201, Carton không lượn sóng, KT: 220*105*52mm |
Hộp đựng bánh bằng giấy BOX, Cake - 20-1/16" x 13-13/16" x 5" (100 cái/thùng) |
Hộp đựng bánh bằng giấy các-tông , kt:(32x22x8)cm+/-2cm, không tiếp xúc trực tiếp với bánh, (có túi xách), loại 07 bánh/01 hộp, in hiệu "Thu Hương" (kèm theo giấy chứng nhận đăng kí nhãn hiệu "Thu Hương"). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Hộp đựng bánh Chocopie (cp-12p-vn-vn)-1103, Carton không lượn sóng kt: 230*196*53 MM |
Hộp đựng bánh Chocopie (CP-12P-VN-VN)-1103, Carton không lượn sóng, KT: 230*196*53mm |
Hộp đựng bánh Custas (CS-2P-BOX-VN-VN)-1006, Carton không lượn sóng, KT: 206*200*162mm |
Hộp đựng bánh Custas (CS-2P-VN-VN)-1006, Carton không lượn sóng, KT: 100*80*62mm |
Hộp đựng bánh Custas (CS-6P-VN-VN)-1006, Carton không lượn sóng, KT: 232*107*62mm |
Hộp đựng bánh Marineboy (MB-SE-1P-VN-VN)-1112, Carton không lượn sóng, KT: 170*90*40mm |
Hộp đựng bánh Marineboy (MB-SH-1P-VN-VN)-1112, Carton không lượn sóng, KT: 170*90*40mm |
Hộp đựng bánh Marineboy-(MB-3P-SH-vn-vn)-1112, Carton không lượn sóng KT: 270*170*42 MM |
Hộp đựng bánh Marion (MR-12P-VN-VN)-1110, Carton không lượn sóng, KT: 200*200*50mm |
Hộp đựng bánh Marion (MR-6P-VN-VN)-1110, Carton không lượn sóng, KT: 200*105*50mm |
Hộp dùng để đựng đồng hồ bằng giấy S*MARTIN |
HộP ĐựNG GốI ( PILLOW BOX) hàng mới 100% |
Hộp đựng máy xay sinh tố/VE06-1842/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành.Hàng mới 100% |
Hộp đựng microfilm phi axit (A2224A) bằng giấy100Ch/hop |
Hộp đựng mỹ phẩm(Carton folding)-NCH3239B |
Hộp đựng mỹ phẩm(CARTON FOLDING)-NCH4037A |
Hộp đựng mỹ phẩm(Carton folding)-NCH4472A |
Hộp đựng nước hoa bằng giấyEMPTY SET BOX (hiệu Hermes)26654 |
Hộp đựng quà bằng giấy (Size S: L35cm x W19cm x H12.5cm & size L: L48.5cm x W23.5cm x H21cm), hàng mới 100% - Packing Pallet |
Hộp đựng quà bằng giấy PROMOTIONAL BAMBOO GIFT BOX 25cmx12cm |
Hộp đựng quà bằng giấy: hộp rỗng (10+10cm) mới 100% |
Hộp đựng quà( hộp rỗng) bằng giấy hàng mới 100% |
Hộp đựng que thảI - URISYS 2400 WasteBox Carton (03161161001) |
Hộp đựng rượu cũ (Old barrel ) - Hàng không có giá trị thương mại |
Hộp đựng sản phẩm chăm sóc trẻ em(CARTON FOLDING-BABY CARE SYSTEM)-NCH3890A |
Hộp đựng tài liệu bằng bìa carton, (1 bộ = 6 chiếc) .Hàng mới 100% |
Hộp đựng thuốc thử- Multi pack, cobas c, Integra 20/40/20 (04593138190) |
Hộp giấy - bao bì của dây curoa (mới 100%) (kích thước: 15cm x 12.5cm) |
Hộp giấy - FTB Coolchew 33G Blackmint MA |
Hộp giấy - FTB Coolchews Fresh Mint 33G Mal |
Hộp giấy - FTB Coolchews Lime Mint 33G Mal |
Hộp giấy - FTB Coolchews Orange Mint 33G Mal (50 cartons, 2.000 cái/carton) ( Mã NL 300006) |
Hộp giấy - OX 2011 SIZE 150X70X230 mm. |
Hộp giấy (EMPTY BOX : 1THUNG=20KG) |
Hộp giấy bao bì 13 x 13 x 7 - D61314 |
Hộp giấy bao bì 26 x 26 x 2.5 - D61322 |
Hộp giấy bao bì, gồm nắp và đế hộp, chưa in hình in chữ, quy cách hộp: đường kính 112,3mm x dày 21mm - Cheese box, mới 100%. |
Hộp giấy Cake Stand Cardboard hiệu Accessorize code:1986051200 |
Hộp giấy chưa in dùng để chứa đựng bộ định vị GPS của ô tô do Redview China sản xuất. Mới 100% |
Hộp giấy có in chữ Omron 357-0B ( có đáy >43cm) . hàng mới 100% |
Hộp giấy có in chữ Omron 383-0A ( có đáy >43cm) . hàng mới 100% |
Hộp giấy có in chữ Omron OA ( có đáy >48cm) hàng mới 100% |
Hộp giấy có in chữ Omron OB ( có đáy >53cm) hàng mới 100% |
Hộp giấy CONTAINER, Paper - 16 Oz. (25 cái/cây, 20 cây/thùng) |
Hộp giấy Coral Pillow Pack Paper hiệu Accessorize code:1937677100 |
Hộp giấy đã in (Thông tin nhà SX Oral-B) |
Hộp giấy DCL-02, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Hộp giấy DCL-03, nhãn hiệu Thiên Long, Hàng mới 100% |
Hộp giấy đựng bánh 20 hộp/ thùng( hàng mới 100%) |
Hộp giấy đựng bánh Cake Stand Cardboard hiệu Accessorize code:1986051200 |
Hộp giấy đựng bánh răng - Color box of sprocket |
Hộp giấy dùng cho điện thoại di động T300 (hàng F.O.C). Hàng mới 100% |
Hộp giấy đựng công tơ |
Hộp giấy dùng để đóng gói chai hoa chai xịt hiệu Musk For Men 100ml |
Hộp giấy dùng để đựng hàng A-8061-VN (hàng mẫu) |
Hộp giấy dùng đựng khoai tây (900 cái/thùng) |
Hộp giấy đựng kim 11*18*6cm (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Hộp giấy đựng kim 11*18*6cm (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Hộp giấy đựng kim, gồm thân và nắp, 11*18*6cm (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Hộp giấy đựng nhông xe máy (155x155x25 mm). (FOC) |
Hộp giấy đựng sản phẩm (mã hàng: PA020441) |
Hộp giấy đựng xích xe máy - Color box of MC |
Hộp giấy Flutter Floral Pillo Paper hiệu Accessorize code:1937079900 |
Hộp giấy gồm thân và nắp để đựng mũi mài kim, 262*162*32 mm (vật tư phục vụ sx dụng cụ y tế) |
Hop giay Hakushika Inner box for Hakushika14x14x 35cm 50pcs/ctn |
Hộp giấy không hiệu, không sóng, không vách ngăn. Kích cỡ 5cm x 10 cm x 12cm, hàng mới 100% |
Hộp giấy không sóng. Hàng mới 100% |
Hộp giấy LOTHAMILK CHOCO 250ML - Mới 100% |
Hộp giấy LOTHAMILK ORANGE 250ML - Mới 100% |
Hộp giấy Louis Vuitton D61314((V) (D. BOX 14 13X13X7 cm ), hàng mới 100%. |
Hộp giấy Louis Vuitton D61322((V) (D. BOX 22 26X26X2.5 cm ), hàng mới 100%. |
Hộp giấy Louis Vuitton D61362 (Shoe BOX M2 35x22x14 cm ), hàng mới 100%. |
Hộp giấy Louis Vuitton D61362((Z) (SHOE BOX M2 35X22X14 cm ), hàng mới 100%. |
Hộp giấy Orientak Floral Pill Paper hiệu Accessorize code:1937909900 |
Hộp giấy Polka Dot Pillow Pac Paper hiệu Accessorize code:1937039900 |
Hop giay size L- Fry Carton L (CTN X 1500 PCS) |
Hop giay size M- Fry Carton M (CTN X 1500 PCS) |
Hộp giấy TPA-01, (dùng để đựng mỹ phẩm) |
Hộp giấy TPA-02, (dùng để đựng mỹ phẩm) |
Hộp giấy và vỉ giấy dùng đựng nút bấm |
Hộp giấy, hàng FOC, mới 100% |
Hộp giấy-Loại L (CTNX1500PCS/CTN) |
Hộp giấy-Loại M (CTNX1500PCS/CTN) |
Hộp gói quà bằng giấy Size (H18cm x W46cm) , (H33cm x W33cm), (H93cm x H47cm) - Paper Pinted |
Hộp gói quà lưu niệm bằng giấy |
Hộp màu |
Hộp màu đựng bánh răng - Color box of sprocket |
Hộp màu đựng xích xe máy - Color box of MC |
Hộp,bìa catton phẳng không sóng dùng để trang trí bên ngoài. |
HTC - Hộp giấy (rỗng ) dùng để đựng điện thoại di động (90H02369-29M) |
HTC - Hộp giấy (rỗng) dùng để đựng điện thoại di động (90H03090-01M) - Hàng mới 100% |
Khay đựng nữ trang bằng giấy-#xA;(Paper tray 230x320x25mm) |
Linh kiện ( hộp giấy) -mới 100% |
Linh kiện đóng gói (bao bì carton) của nồi cơm điện 1,2L, mới 100% |
Linh kiện đóng gói (bao bì carton) của nồi cơm điện 1,8L, mới 100% |
Linh kiện dùng cho bảo hành (F.O.C) Colour box: Thùng vỏ màu, hàng mới 100% |
Linh kiện dùng cho camera : hộp giấy nhỏ 60#.Hàng mới 100% |
Linh kiện lắp ráp TV LCD 23" (L23F4300) - Không đồng bộ CARTON-BOX Thùng giấy đựng tivi |
Mặt sau thùng carton - Ouside Box 2 545x1504mm |
Mặt sau thùng Carton-Outside Box 2 (545x1504)mm |
Mặt trước thùng carton - Ouside Box 1 545x3680mm |
Mặt trước thùng Carton-Outside Box 1(545x3680)mm |
Miếng ngăn từng ô bằng carton để đựng hàng (RTK9941811/1) Mới 100% |
Nắp đậy dưới thùng carton - Bottom 1417x1417mm |
Nắp đậy dưới thùng Carton-Bottom(1417x1417)mm |
Nắp đậy trên thùng carton - Cover CBS 1417x1417mm |
Nắp đậy trên thùng Carton-Cover (1417x1417)mm |
NPLSX bánh kẹo Hộp đựng bánh Chocopie 12P (bằng giấy) (230*195*52)mm |
NPLSX bánh kẹo Hộp lớn đựng bánh Chocopie 2P (bằng giấy) (206*165*162)mm |
NVL SX kem thực vật :Hộp Carton đựng sản phẩm ( Hộp rỗng dùng để chứa kem) |
Phụ kiện của bếp ga: hộp carton. Hàng khuyến mại, mới 100%. |
Phụ kiện máy tập thể thao Air Climber: 7 vỏ thùng rỗng, ( hàng FOC) mới 100% |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Hộp giấy của máy massage eo |
PULP Lining for inner Box - IP7133 / Vivotek.Hộp đựng bằng giấy của camera quan sát.(10cm x 20cm x40 cm) Mới 100% |
Tấm carton chèn hàng của bộ chén đĩa Corelle 16 món: 16M-BP1(hàng mới 100%) |
Tấm đậy thùng Carton -Topsheet CBS Pushbelt |
Tấm đậy thùng CBS đựng Belt-Topsheet CBS Pushbelt |
Tấm lót đáy thùng carton - Bottom Plate 1110x1110mm |
Tấm lót đáy thùng Carton-Bottom plate(1110x1110)mm |
Tấm Lót Thùng Carton( 339x119)mm-Insert |
Tấm lót thùng CBS đựng Belt -Separator CBS Pushbelt unit |
Thùng bằng giấy |
THùNG CARTON |
Thùng carton - cartons (Nguyên phụ liệu sx cửa gió) |
Thùng Carton ( carton) |
Thùng Carton (341x141x165)mm-Carton Box |
Thùng carton (370x370x250)mm, in màu, không sóng. mới 100% |
Thùng carton (CARTON) (405x265x170)mm |
Thùng carton (NENL14470000000) bình thủy điện (25 cm x 20 cm x 35 cm; hàng F.O.C) |
Thùng Carton bình nước nóng Ariston (mới 100%) SG-TI 100 HR |
Thùng carton brother 7055 (mới 100%) |
Thùng carton brother 7060D (mới 100%) |
Thùng carton brother 7360 (mới 100%) |
Thùng carton Carton box (30mm: 341 x 141 x 165mm) |
Thùng carton cho bộ chén đĩa Corelle 16 món: B-16MT-P(hàng mới 100%) |
Thùng carton của máy giặt 625*635*1235mm |
Thùng carton của máy giặt. Model: 42V90047 |
Thùng carton của tủ lạnh. Code: HB090112 |
Thùng carton của tủ lạnh. Model: R40VBA |
Thùng carton để đựng hàng (chưa in hình-chưa in chữ) (RTK9941810) Mới 100% |
Thùng Carton đựng Belt-Carton Box CBS PB Unit 24mm |
Thùng Carton dùng cho máy in Canon LBP2900 (Hàng mới 100%) |
Thùng carton đựng dàn âm thanh/RPG9477/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Thùng carton dùng để chứa mặt bếp, mới 100% |
Thùng carton đựng tủ lạnh/CNRBK-127620/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Thùng carton HL-2130 (mới 100%) |
Thùng carton HL-5340D (mới 100%) |
Thùng carton HL-5350DN (mới 100%) |
Thùng carton kích thước 620*385*300mm, mới 100% |
Thùng carton rỗng đựng giấy than (không thanh toán) |
Thùng carton rỗng,mới 100% |
Thùng Carton(341x141x165)mm- Carton Box |
Thùng Carton(345x125x264)mm- Carton Box |
Thùng carton, linh kiện kèm theo dùng cho bếp điện từ - FOC. |
Thùng Carton, linh kiện kèm theo dùng cho máy sấy chén. Hàng mới 100% - FOC. |
Thùng carton, linh kiện kèm theo dùng cho máy xay đâu nành - FOC. |
Thùng carton. Mới 100% |
Thùng cúi: Spinning Fiber Cans |
Thùng đựng bình nước nóng = carton/ADX600A3JP10/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Thùng đựng TV Plasma = carton/TPCC87607/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành.Hàng mới 100% |
Thùng giấy (có in hình,in chữ) |
Thùng giấy Carton cho ống nhựa phi 5 |
Thùng giấy carton rỗng (thể tích: 60 lít) Hàng mới 100%, không in hình in nhãn, không dùng trong thực phẩm, dùng làm mẫu tại công ty, Hàng F.O.C |
Thùng giấy đựng nhông xe máy (320x460x157mm). (FOC) |
Thùng giấy, không hiệu, không sóng, bìa không phủ plastic. Dùng đựng đồ trang điểm. Kích thước: 40x50x60cm. Thùng rỗng. hàng mới 100% |
Thùng giấy. Hàng khuyến mãi. Đơn giá 0.10USD/cái. Mới 100% |
Túi giấy đóng gói. Mới 100% |
Túi giấy Louis Vuitton D61122((Z) (BAG 2 22X18X10.5 cm ) , hàng mới 100%. |
Túi giấy Louis VuittonD61125((Z) (BAG 5 25X36X11 cm ), hàng mới 100%. |
Túi giấy Louis VuittonD61128((Z) (BAG 8 40X34X15 cm ), hàng mới 100%. |
Tui giay- Small Fry Bag (HIYW CTN X 6000PCS) |
Unit Box Hada Labo Advanced Nourish Cream Hộp bằng giấy (60*60*55mm) |
Unit Box Hada Labo Perfect White Hộp thuốc bằng giấy (60*60*55mm) |
Vách ngăn Belt-Separator Carton Box PB Unit 24mm |
Vách ngăn thùng Carton (345x1055)mm-CBS Separation sheet |
Vách ngăn thùng carton đựng Belt-Separator Carton PB Unit 30mm |
Vách ngăn thùng Carton(339x139)mm- Separator Carton Box |
Vỏ hộp carton |
Vỏ hộp carton của máy Daiwa Model ST-1012/1016, hàng mới 100% |
Vỏ hộp carton đựng hàng. hàng mới 100% |
Vỏ hộp carton không sóng dùng đóng gói nồi cơm điện, đã in nhãn hiệu Nedfon, kích thước [(260 - 300) x (260-300) x (250-330)]mm, mới 100% |
Vỏ hộp Carton LBP051 Hàng mới 100% |
Vỏ hộp Carton LBP554 Hàng mới 100% |
Vỏ hộp đóng gói TPCN bổ sung canxi dạng bột hòa tan, mới 100% |
Vỏ hộp đóng gói TPCN trà giảm mỡ máu, mới 100% |
Vỏ hộp đồng hồ J.L bằng giấy. Hãng SX Jacques Lemans. Hàng mới 100%. |
Vỏ hộp đồng hồ Nostalgie bằng giấy. Hãng SX Jacques Lemans. Hàng mới 100%. |
Vỏ hộp dùng cho điện thoại NP1201 (mới 100%) |
Vỏ hộp dùng cho máy xay thịt 01tốc độ 0.5lít model GTM-06G1 điện áp 230v/50hz/350w hiệu lionstar hàng mới 100% F.O.C |
Vỏ hộp dùng cho máy xay thịt bằng giấy GTM-06G1 điện áp 230v/50hz,350w hiệu Lionstar hàng mới 100% |
Vỏ hộp làm bằng giấy không sóng, dùng để đựng các lọ vaccine, đã dán nhãn thông tin về sản phẩm |
Vỏ Khay đựng linh kiện làm bằng carton. KT: 388 x 282 x 99 mm. |
Vỏ thùng cát tông ( Mới 100%) |
White Paper Box - IP7133/ Vivotek.Hộp đựng bằng giấy của camera quan sát (10cm x 20cm x40 cm). Mới 100% |
Bệ để giày bằng giấy carton, hàng mới 100% (99 x 63 x 0.5) cm - Mie Single Plinth - Style 97250346 (F.O.C) |
Color Paper Box - IP7133/ Vivotek.Hộp đựng bằng giấy của camrera quan sát.(10cm x 20cm x40 cm) Mới 100% |
Hộp carton bằng giấy không sóng, kích thước 45mm x 45 mm x 130mm, nhãn hiệu Sao Thái Dương. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Hộp carton cho bình PRO R 100L H 1.8K P (Dùng cho bình nước nóng) |
Hộp carton dàn ngoài của điều hòa/CWG566220/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp carton không sóng đã in mầu 1 mặt dùng để đóng gói quà lưu niệm, kích thước [(>20 - 30) x (15 - 20) x (10 - 14)cm ± 2cm]. Hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Hộp để bánh Goute (GOUTE-1P-VN-VN)-1201, Carton không lượn sóng, KT: 168*60*56mm |
Hộp để bánh Goute (GOUTE-4P-VN-VN)-1201, Carton không lượn sóng, KT: 220*105*52mm |
Hộp đựng bánh bằng giấy BOX, Cake - 20-1/16" x 13-13/16" x 5" (100 cái/thùng) |
Hộp đựng bánh bằng giấy các-tông , kt:(32x22x8)cm+/-2cm, không tiếp xúc trực tiếp với bánh, (có túi xách), loại 07 bánh/01 hộp, in hiệu "Thu Hương" (kèm theo giấy chứng nhận đăng kí nhãn hiệu "Thu Hương"). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Hộp đựng bánh Custas (CS-2P-BOX-VN-VN)-1006, Carton không lượn sóng, KT: 206*200*162mm |
Hộp đựng bánh Custas (CS-2P-VN-VN)-1006, Carton không lượn sóng, KT: 100*80*62mm |
Hộp đựng bánh Custas (CS-6P-VN-VN)-1006, Carton không lượn sóng, KT: 232*107*62mm |
Hộp đựng quà bằng giấy (Size S: L35cm x W19cm x H12.5cm & size L: L48.5cm x W23.5cm x H21cm), hàng mới 100% - Packing Pallet |
Hộp đựng que thảI - URISYS 2400 WasteBox Carton (03161161001) |
Hộp đựng thuốc thử- Multi pack, cobas c, Integra 20/40/20 (04593138190) |
Hộp giấy - bao bì của dây curoa (mới 100%) (kích thước: 15cm x 12.5cm) |
Hộp giấy - FTB Coolchews Orange Mint 33G Mal (50 cartons, 2.000 cái/carton) ( Mã NL 300006) |
Hộp giấy - OX 2011 SIZE 150X70X230 mm. |
Hộp giấy CONTAINER, Paper - 16 Oz. (25 cái/cây, 20 cây/thùng) |
Hộp giấy đựng bánh 20 hộp/ thùng( hàng mới 100%) |
Hộp giấy dùng cho điện thoại di động T300 (hàng F.O.C). Hàng mới 100% |
Hộp giấy dùng đựng khoai tây (900 cái/thùng) |
Hop giay size L- Fry Carton L (CTN X 1500 PCS) |
Hop giay size M- Fry Carton M (CTN X 1500 PCS) |
Linh kiện lắp ráp TV LCD 23" (L23F4300) - Không đồng bộ CARTON-BOX Thùng giấy đựng tivi |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Hộp giấy của máy massage eo |
PULP Lining for inner Box - IP7133 / Vivotek.Hộp đựng bằng giấy của camera quan sát.(10cm x 20cm x40 cm) Mới 100% |
Thùng carton (NENL14470000000) bình thủy điện (25 cm x 20 cm x 35 cm; hàng F.O.C) |
Thùng Carton bình nước nóng Ariston (mới 100%) SG-TI 100 HR |
Thùng đựng bình nước nóng = carton/ADX600A3JP10/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Thùng giấy carton rỗng (thể tích: 60 lít) Hàng mới 100%, không in hình in nhãn, không dùng trong thực phẩm, dùng làm mẫu tại công ty, Hàng F.O.C |
Thùng giấy đựng nhông xe máy (320x460x157mm). (FOC) |
Vỏ hộp carton không sóng dùng đóng gói nồi cơm điện, đã in nhãn hiệu Nedfon, kích thước [(260 - 300) x (260-300) x (250-330)]mm, mới 100% |
Vỏ hộp dùng cho điện thoại NP1201 (mới 100%) |
Vỏ hộp dùng cho máy xay thịt 01tốc độ 0.5lít model GTM-06G1 điện áp 230v/50hz/350w hiệu lionstar hàng mới 100% F.O.C |
White Paper Box - IP7133/ Vivotek.Hộp đựng bằng giấy của camera quan sát (10cm x 20cm x40 cm). Mới 100% |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 48192000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 17 |
31/12/2018-31/12/2019 | 16.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 16 |
31/12/2021-30/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 15 |
2020 | 15 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 16 |
2019 | 16 |
2020 | 16 |
2021 | 16 |
2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48192000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 48192000
Bạn đang xem mã HS 48192000: Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48192000: Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48192000: Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần X | Chương 48 | 48193000 | Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên |
2 | Phần X | Chương 48 | 48195000 | Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa |