- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4821 - Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
- 482110 - Đã in:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2).2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b) Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);
(d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05);
(e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện);
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65;
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này);
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV);
(o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09;
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng (miếng) và nút bông vệ sinh, tã lót (bỉm) và khăn lót vệ sinh cho trẻ).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này “giấy in báo” có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2:
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% so với tổng lượng bột giấy trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2:
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có độ trắng từ 60 % trở lên, và
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ.
6. Trong Chương này “giấy và bìa kraft” có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo:
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm “giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự” chỉ áp dụng đối với:
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt;
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...;
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ.
11. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
"1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, ""kraft lớp mặt"" có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
XEM BẢNG 2"
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, “giấy kraft làm bao” có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây:
a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙ m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
"b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
XEM BẢNG 3"
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, “giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học” có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa·m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, “giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit” có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa·m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, “giấy tráng nhẹ” là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, trọng lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to “paper” includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2).2. This Chapter does not cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading 32.12;
(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);
(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);
(e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;
(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);
(g) Paper-reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39);
(h) Articles of heading 42.02 (for example, travel goods);
(ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);
(k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);
(l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65;
(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper- or paperboard-backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter);
(n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or XV);
(o) Articles of heading 92.09;
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers) and napkin liners for babies).
3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super- calendering, glazing or similar finishing, false water-marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which have been otherwise processed.
4. In this Chapter the expression “newsprint” means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/m2 and not more than 65 g/m2, and applies only to paper: (a) in strips or rolls of a width exceeding 28 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 28 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi- mechanical process and satisfying any of the following criteria:
For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2:
(a) containing 10 % or more of fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(b) containing more than 8 % ash, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(c) containing more than 3 % ash and having a brightness of 60 % or more; or
(d) containing more than 3 % but not more than 8 % ash, having a brightness less than 60 %, and a burst index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g; or
(e) containing 3 % ash or less, having a brightness of 60 % or more and a burt index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g.
For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2:
(a) coloured throughout the mass; or
(b) having a brightness of 60 % or more, and
1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or
2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content of more than 3 %; or
(c) having a brightness of less than 60 %, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an ash content of more than 8 %.
Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea-bag paper) or felt paper or paperboard.
6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes.
7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:
(a) in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or
(b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
9. For the purposes of heading 48.14, the expression “wallpaper and similar wall coverings” applies only to:
(a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration:
(i) Grained, embossed, surface-coloured, design- printed or otherwise surface-decorated (for example, with textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;
(ii) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc.;
(iii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated; or
(iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven;
(b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration;
(c) Wall coverings of paper made up of several panels, in rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall.
Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.23.
10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated.
11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.
12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, “kraftliner” means machinefinished or machine-glazed paper and paperboard, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/m² and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight. finished or machine-glazed paper and paperboard,
2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, “sack kraft paper” means machine- finished paper, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing not less than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meeting one of the following sets of specifications:
(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙ m2/g and a stretch factor of more than 4.5 % in the cross direction and of more than 2 % in the machine direction.
(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:
3. For the purposes of subheading 4805.11, “semi- chemical fluting paper” means paper, in rolls, of which not less than 65 % by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
4. Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a combination of mechanical and chemical processes, weighing 130 g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
5. Subheadings 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa·m2/g.
6. For the purposes of subheading 4805.30, “sulphite wrapping paper” means machine-glazed paper, of which more than 40 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8 % and having a Mullen burst index of not less than 1.47 kPa·m2/g.
7. For the purposes of subheading 4810.22, “light- weight coated paper” means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nhãn giấy in mã vạch dùng cho hàng giày dép, Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy in mã/ mã hs của nhãn giấy in) |
Tem, nhãn (đã in nội dung) bằng giấy dùng để dán lên motor, CONNECTION LABEL, Hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn đã i/ mã hs của tem nhãn đ) |
Tem nhãn(Thẻ treo) bằng giấy đã in 15.2*10.2cm... (mã hs tem nhãnthẻ tr/ mã hs của tem nhãnthẻ) |
Bảng kỹ thuật bằng giấy (Specification), Phụ kiện vali, Nhà sản xuất: Guangzhou Youqibing Trade CO., LTD, Hàng mới 100%... (mã hs bảng kỹ thuật b/ mã hs của bảng kỹ thuậ) |
Nhãn giấy (REAX 88 HL SBL S-FLEX)... (mã hs nhãn giấy reax/ mã hs của nhãn giấy r) |
Nhãn mác của loa (đã in)... (mã hs nhãn mác của lo/ mã hs của nhãn mác của) |
Tem giấy Soft smooth super white 40*130mm 12 pcs (mặt sau)... (mã hs tem giấy soft s/ mã hs của tem giấy sof) |
NHÃN TREO 39493 (LÀM BẰNG GIẤY, ĐÃ IN,DÙNG CHO ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA) (BRANDING 39493) (Hàng phục vụ sản xuất)-HÀNG MƠÍ 100%... (mã hs nhãn treo 39493/ mã hs của nhãn treo 39) |
NHÃN TREO BASE 3 (LÀM BẰNG GIẤY, ĐÃ IN,DÙNG CHO ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA) (BASE 3 BRANDINGTAG) (Hàng phục vụ sản xuất)-HÀNG MƠÍ 100%... (mã hs nhãn treo base/ mã hs của nhãn treo ba) |
NHÃN TREO PLANTER 35318 (LÀM BẰNG GIẤY, ĐÃ IN,DÙNG CHO ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA) (HANGTAG PLANTER 35318) (Hàng phục vụ sản xuất)-HÀNG MƠÍ 100%... (mã hs nhãn treo plant/ mã hs của nhãn treo pl) |
Nhãn Trang trí chiều rộng 1 cm... (mã hs nhãn trang trí/ mã hs của nhãn trang t) |
Nhãn hiệu áo bằng giấy, đã in (tem dán, T3002-0000021)- STAMP, mới 100%... (mã hs nhãn hiệu áo bằ/ mã hs của nhãn hiệu áo) |
Thẻ giấy (Hang tag), hàng mới 100%... (mã hs thẻ giấy hang/ mã hs của thẻ giấy ha) |
Nhãn giấy AHJQFL000HTMF0000, Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjqf/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJRPW000HTMF0000. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjrp/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy: AHJMRS000HTMF0200, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjm/ mã hs của nhãn giấy a) |
Nhãn giấy: AHJRDQ000CTBB0000, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjr/ mã hs của nhãn giấy a) |
Nhãn giấy BALI,AHJPXY000HTBB0000, Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy bali/ mã hs của nhãn giấy ba) |
Nhãn giấy UNIQLO CO.,LTD.CT10018AD-EN., hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy uniql/ mã hs của nhãn giấy un) |
Tem giấy hai lớp 19005652. Hàng mới 100%... (mã hs tem giấy hai lớ/ mã hs của tem giấy hai) |
Nhãn giấy UNDER ARMOUR/K P SPORTS.HT-902060-SS14.Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy under/ mã hs của nhãn giấy un) |
Tag chè (nhãn mác bằng giấy đã in dùng cho sản phẩm chè túi nhúng), nhãn cozy hương đào, kích thước (28x32mm). Hàng mới 100%... (mã hs tag chè nhãn m/ mã hs của tag chè nhã) |
Tem dán các loại (các loại nhãn mác bằng giấy)... (mã hs tem dán các loạ/ mã hs của tem dán các) |
Nhãn dính đã in bằng giấy GH68-48233A. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dính đã in/ mã hs của nhãn dính đã) |
Tem an ninh (70*30) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem an ninh 70/ mã hs của tem an ninh) |
Tem tháng 12 (40*50) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem tháng 12 4/ mã hs của tem tháng 12) |
Tem PMI VETURE (82*102) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem pmi veture/ mã hs của tem pmi vetu) |
Tem NG công đoạn (130*80) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem ng công đoạ/ mã hs của tem ng công) |
Tem tháng 1 (12 màu) (40*40) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem tháng 1 12/ mã hs của tem tháng 1) |
Tem tháng 12 (6 màu) (40*40) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem tháng 12 6/ mã hs của tem tháng 12) |
Tem tháng 2 (12 màu) (40*40) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem tháng 2 12/ mã hs của tem tháng 2) |
Tem tháng 12 (12 màu) (40*40) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem tháng 12 1/ mã hs của tem tháng 12) |
Miếng xốp Foam D2 (298.05*84) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs miếng xốp foam/ mã hs của miếng xốp fo) |
Tem nhãn CARGO_AIRCRAFT (120*110) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem nhãn cargo/ mã hs của tem nhãn car) |
Tem Nhãn Lithium Battery Mark (124*114) Tem bằng giấy, đã in... (mã hs tem nhãn lithiu/ mã hs của tem nhãn lit) |
Phụ kiện sx máy bơm dầu label: nhãn bằng giấy,hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện sx máy/ mã hs của phụ kiện sx) |
Tem BYD Tem mã vạch xi bạc GT, bằng giấy, đã in,kích thước: 60*11,hàng mới 100%... (mã hs tem byd tem mã/ mã hs của tem byd tem) |
Tem trắng hai lớp (500pcs/cuộn), bằng giấy, đã in,kích thước: 102*170,hàng mới 100%... (mã hs tem trắng hai l/ mã hs của tem trắng ha) |
Nhãn dán IM681316-COMBO(681929 NON-RFID) 51*44.45MM. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán im6813/ mã hs của nhãn dán im6) |
Nhãn dán IM#681308-COMBO (681918 NON-RFID) 47*39.35MM. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán im#681/ mã hs của nhãn dán im#) |
Nhãn dán-IM#701890- COMBO (701890-NON RFID) 47*39.35MM. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dánim#701/ mã hs của nhãn dánim#) |
Nhãn dán- IM#681310- COMBO (681924- NON RFID) (47*39.35MM). Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán im#68/ mã hs của nhãn dán im) |
Nhãn giấy dán nhựa in size của sản phẩm kích thước 22mmx15mm... (mã hs nhãn giấy dán n/ mã hs của nhãn giấy dá) |
Tem, nhãn ghi thông số cầu chì, linh kiện lắp ráp bộ phận của thiết bị sử dụng ga... (mã hs tem nhãn ghi t/ mã hs của tem nhãn gh) |
Tem tròn phi 30mm... (mã hs tem tròn phi 30/ mã hs của tem tròn phi) |
Tấm bìa đã in, đóng trong hộp carton đóng hàng, bìa không sóng 250-210100-048R... (mã hs tấm bìa đã in/ mã hs của tấm bìa đã i) |
Nhãn (giấy) phụ... (mã hs nhãn giấy phụ/ mã hs của nhãn giấy) |
Nhãn giấy(nhận chuyển tiếp từ tờ khai xuất: 30293736210/E54)... (mã hs nhãn giấynhận/ mã hs của nhãn giấynh) |
THẺ BÀI GIẤY, ĐÃ IN... (mã hs thẻ bài giấy đ/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Nhãn dán A27 (giấy)... (mã hs nhãn dán a27 g/ mã hs của nhãn dán a27) |
Nhãn giấy J04... (mã hs nhãn giấy j04/ mã hs của nhãn giấy j0) |
Nhãn giấy mẫu... (mã hs nhãn giấy mẫu/ mã hs của nhãn giấy mẫ) |
Tem dán giá bằng giấy mới 100% do Trung Quốc sản xuất... (mã hs tem dán giá bằn/ mã hs của tem dán giá) |
Tem nhãn giấy (đã in) 2.3*3.2cm... (mã hs tem nhãn giấy/ mã hs của tem nhãn giấ) |
Labels of paper/cardboard; printed/ Cover foil Roger Select without printing... (mã hs labels of paper/ mã hs của labels of pa) |
THẺ BÀI GIẤY IN CHỮ AMANA... (mã hs thẻ bài giấy in/ mã hs của thẻ bài giấy) |
TEM-RATING;NW3,CH (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs temrating;nw3/ mã hs của temrating;n) |
TEM-NETWWORK-TB-EYE (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs temnetwworktb/ mã hs của temnetwwork) |
TEM-PACKING;CAMERA,TB-EYE (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs tempacking;cam/ mã hs của tempacking;) |
TEM-PACKING;TBEYE-LOGO;DVR (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs tempacking;tbe/ mã hs của tempacking;) |
TEM-TEMPLATE;SCO-6083RAN/TE (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs temtemplate;sc/ mã hs của temtemplate) |
TEM RATING-LABEL_B2C_S_US_UL (TEM BẰNG GIẤY ĐÃ IN). Hàng mới 100%... (mã hs tem ratinglabe/ mã hs của tem ratingl) |
Tem TEMPLATE_QNE-7080RV;ART PAPER (Tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs tem templateqn/ mã hs của tem template) |
TEM-TEMPLATE-SCD6083RAN/TE;0.15,WHT (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs temtemplatesc/ mã hs của temtemplate) |
TEM-RATING_SHC-STD-A;SVD VEU,HTSV,YUPO (tem bằng giấy đã in). Hàng mới 100%... (mã hs temratingshc/ mã hs của temratings) |
Tem nhãn cho camera quan sát, bằng giấy đã in kích thước 150*150mm. Hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn cho ca/ mã hs của tem nhãn cho) |
Nhãn dán dùng cho camera quan sát, bằng giấy, đã in, kích thước 100*100mm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán dùng c/ mã hs của nhãn dán dùn) |
Thẻ bài giấy (Nhãn mác bằng giấy đã in)... (mã hs thẻ bài giấy n/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Nhãn giấy dùng cho giầy... (mã hs nhãn giấy dùng/ mã hs của nhãn giấy dù) |
Nhãn phụ(Bằng giấy hoặc bìa, dạng tấm, đã in), Mới 100%... (mã hs nhãn phụbằng g/ mã hs của nhãn phụbằn) |
Thẻ bài giấy, thẻ treo giá bằng giấy, thẻ dán bằng giấy... (mã hs thẻ bài giấy t/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Nhãn mác (chất liệu bằng giấy,đã in)... (mã hs nhãn mác chất/ mã hs của nhãn mác ch) |
Nhãn phu(Nhãn giấy)... (mã hs nhãn phunhãn g/ mã hs của nhãn phunhã) |
TEM CHỈ VÀNG. Hàng mới 100%... (mã hs tem chỉ vàng h/ mã hs của tem chỉ vàng) |
TEM NHẬP HÀNG. Hàng mới 100%... (mã hs tem nhập hàng/ mã hs của tem nhập hàn) |
Phiếu nhập kho. Hàng mới 100%... (mã hs phiếu nhập kho/ mã hs của phiếu nhập k) |
THẺ TREO (THẺ HỒNG). Hàng mới 100%... (mã hs thẻ treo thẻ h/ mã hs của thẻ treo th) |
THẺ TREO (THẺ TRẮNG). Hàng mới 100%... (mã hs thẻ treo thẻ t/ mã hs của thẻ treo th) |
Danh thiếp (namecard). Hàng mới 100%... (mã hs danh thiếp nam/ mã hs của danh thiếp) |
NHÃN GIẤY GIÁ... (mã hs nhãn giấy giá/ mã hs của nhãn giấy gi) |
NHÃN GIẤY GIÁ KHÔNG HIỆU... (mã hs nhãn giấy giá k/ mã hs của nhãn giấy gi) |
Nhãn giấy 62766995A2 (Đã in nội dung EUROPE ADIDAS.62766995.)... (mã hs nhãn giấy 62766/ mã hs của nhãn giấy 62) |
Tem xanh 60*60mm(1000 cái/cuộn)... (mã hs tem xanh 60*60m/ mã hs của tem xanh 60*) |
Tem xanh 80*80mm(1000 cái/cuộn)... (mã hs tem xanh 80*80m/ mã hs của tem xanh 80*) |
Tem trắng 60*60mm(1000 cái/cuộn)... (mã hs tem trắng 60*60/ mã hs của tem trắng 60) |
Mác (nhãn) giấy các loại... (mã hs mác nhãn giấy/ mã hs của mác nhãn g) |
Nhãn mác giấy các loại đã in... (mã hs nhãn mác giấy c/ mã hs của nhãn mác giấ) |
Thẻ bài (nhãn mác,bằng giấy đã in, kt 8cm x 4cm)... (mã hs thẻ bài nhãn m/ mã hs của thẻ bài nhã) |
Thẻ bài giấy DRC-T-77JP đã in dùng trong may mặc,hàng mới 100%... (mã hs thẻ bài giấy dr/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Nhãn giấy, in chữ AZUL, kích thước 53x94mm, mã hàng: ASF-05. Hàng mẫu... (mã hs nhãn giấy in c/ mã hs của nhãn giấy i) |
Thẻ trắng IC, bằng bìa... (mã hs thẻ trắng ic b/ mã hs của thẻ trắng ic) |
Nhãn thẻ giấy các loại... (mã hs nhãn thẻ giấy c/ mã hs của nhãn thẻ giấ) |
Nhãn dán lên sản phẩm loại đã in A91_Main label (MLB03660AA), bằng nhựa PET, kích thước 78.43x83.49mm... (mã hs nhãn dán lên sả/ mã hs của nhãn dán lên) |
Mác treo bằng giấy (giá, mã)... (mã hs mác treo bằng g/ mã hs của mác treo bằn) |
Thẻ bằng giấy phụ trợ dùng trong may mặc... (mã hs thẻ bằng giấy p/ mã hs của thẻ bằng giấ) |
Tem giá bằng giấy đã in, KT: 4 x6cm, Nhà SX: FINELINE TECHNOLOGIES mới 100% do China sản xuất,... (mã hs tem giá bằng gi/ mã hs của tem giá bằng) |
Tem nhãn 100x30mm,1000 pcs/cuộn, màu vàng (chất liệu bằng giấy, loại đã in), hàng mới 100%(02.04.0061)... (mã hs tem nhãn 100x30/ mã hs của tem nhãn 100) |
Tem nhãn (bằng giấy) đã in (YVN207337,207345,207347,207336). Hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn bằng/ mã hs của tem nhãn bằ) |
Tem dán Barcode... (mã hs tem dán barcode/ mã hs của tem dán barc) |
Thẻ bài các loại... (mã hs thẻ bài các loạ/ mã hs của thẻ bài các) |
Tem mác bằng giấy các loại.Hàng mới 100%... (mã hs tem mác bằng gi/ mã hs của tem mác bằng) |
Thẻ giá- AN TICKET (1 ct/ 16.01 kg), hàng mới 100%... (mã hs thẻ giá an tic/ mã hs của thẻ giá an) |
Nhãn thùng (túi)- DPC STICKER (2 ct/ 5.8 kg), hàng mới 100%... (mã hs nhãn thùng túi/ mã hs của nhãn thùng) |
Nhãn giấy in thành phần, dùng trong may mặc, có nhãn hiệu (Hàng mới 100%)... (mã hs nhãn giấy in th/ mã hs của nhãn giấy in) |
Nhãn dán bằng giấy... (mã hs nhãn dán bằng g/ mã hs của nhãn dán bằn) |
Tem mác tự dính (đã in hình), đơn giá 0.00401055267803715 usd/pce, hàng mới 100%... (mã hs tem mác tự dính/ mã hs của tem mác tự d) |
Nhãn giấy đã in... (mã hs nhãn giấy đã in/ mã hs của nhãn giấy đã) |
Nhãn mác đã in bằng giấy... (mã hs nhãn mác đã in/ mã hs của nhãn mác đã) |
Nhãn mirin 1.8L (Winful)... (mã hs nhãn mirin 18l/ mã hs của nhãn mirin 1) |
Nhãn Mirin 2L (Yamakawa)... (mã hs nhãn mirin 2l/ mã hs của nhãn mirin 2) |
Nhãn Hon Mirin 1L (Nippon)... (mã hs nhãn hon mirin/ mã hs của nhãn hon mir) |
Nhãn lưng Mirin 1.8L Winful... (mã hs nhãn lưng mirin/ mã hs của nhãn lưng mi) |
Nhãn Ryorishu 1.8L (Winful)... (mã hs nhãn ryorishu 1/ mã hs của nhãn ryorish) |
Nhãn Ryorishu 500ML (Nippon)... (mã hs nhãn ryorishu 5/ mã hs của nhãn ryorish) |
Nhãn lưng Aro Mirin 1L (Asan)... (mã hs nhãn lưng aro m/ mã hs của nhãn lưng ar) |
Nhãn Hanamaru Mirin 1.8L (lưng)... (mã hs nhãn hanamaru m/ mã hs của nhãn hanamar) |
Nhãn lưng Aro Ryorishu 1L (Asan)... (mã hs nhãn lưng aro r/ mã hs của nhãn lưng ar) |
Nhãn Mugi Namban (Tairiku) 375ML... (mã hs nhãn mugi namba/ mã hs của nhãn mugi na) |
Nhãn Imo Tairiku 500ML (PV) (Mặt)... (mã hs nhãn imo tairik/ mã hs của nhãn imo tai) |
Nhãn Ume Tairiku 12% 600ML (lưng)... (mã hs nhãn ume tairik/ mã hs của nhãn ume tai) |
Nhãn Mugi Tairiku 750ML (PV) (Mặt)... (mã hs nhãn mugi tairi/ mã hs của nhãn mugi ta) |
Nhãn Fukunaga Umeshu 14% 250ML (PV)... (mã hs nhãn fukunaga u/ mã hs của nhãn fukunag) |
Nhãn Smart San Sanitizer S-4 5L (Saraya-VN)... (mã hs nhãn smart san/ mã hs của nhãn smart s) |
NHÃN PHỤ BẰNG GIẤY... (mã hs nhãn phụ bằng g/ mã hs của nhãn phụ bằn) |
Thẻ các loại... (mã hs thẻ các loại/ mã hs của thẻ các loại) |
Tem giấy dính... (mã hs tem giấy dính/ mã hs của tem giấy dín) |
Nhãn AMTRAN bằng giấy 32M4500 Kích thước 773 mm x 496 mm đã in thông tin, tên, thông số sản phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn amtran bằn/ mã hs của nhãn amtran) |
Nhãn thẻ (Bằng giấy đã in)... (mã hs nhãn thẻ bằng/ mã hs của nhãn thẻ bằ) |
Tem xanh ok... (mã hs tem xanh ok/ mã hs của tem xanh ok) |
Tem đánh dấu I10... (mã hs tem đánh dấu i1/ mã hs của tem đánh dấu) |
Tem trắng 1000pcs/cuộn... (mã hs tem trắng 1000p/ mã hs của tem trắng 10) |
Tem mã vạch xi bạc GT (8000/C)... (mã hs tem mã vạch xi/ mã hs của tem mã vạch) |
Nhãn giấy L966 (qc: 65*15mm)... (mã hs nhãn giấy l966/ mã hs của nhãn giấy l9) |
Nhãn chính (bằng giấy) F5868 (qc: 64*114*26mm)... (mã hs nhãn chính bằn/ mã hs của nhãn chính) |
Nhãn mác đã được in logo DRIFT, kích thước 3.9722 x 3.223 inh, dùng để làm mẫu cho sản phẩm đá ốp lát thạch anh, mới 100%... (mã hs nhãn mác đã đượ/ mã hs của nhãn mác đã) |
Thẻ giá- pice ticket, hàng mới 100%... (mã hs thẻ giá pice t/ mã hs của thẻ giá pic) |
Nhãn giấy (dán trên hộp giày)-black/white nsw air trademark sticker(44KPC44000CAI)... (mã hs nhãn giấy dán/ mã hs của nhãn giấy d) |
Tem ép đế-lbj17l 65n socklnr high tension trn ppr... (mã hs tem ép đếlbj17/ mã hs của tem ép đếlb) |
Miếng in chuyển màu lên sản phẩm-2 lb17l 101 gld effct sklnr htsn trn pr... (mã hs miếng in chuyển/ mã hs của miếng in chu) |
Nhãn brother bằng giấy D004V7001 Kích thước 449 mm x 342 mm đã in thông tin, tên, thông số sản phẩm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn brother bằ/ mã hs của nhãn brother) |
Nhãn (dài 15 x rộng 4)mm _ GK622900 INJ LABEL 2... (mã hs nhãn dài 15 x/ mã hs của nhãn dài 15) |
Nhãn đã in (96x53.4)mm _ RK043100 VC4110730 Label TVN... (mã hs nhãn đã in 96x/ mã hs của nhãn đã in) |
Nhãn (dài 42.5 x rộng 17)mm _ GK623900 V4110320 MODEL REFERENCE LABEL K... (mã hs nhãn dài 425/ mã hs của nhãn dài 42) |
Nhãn BI 442A đã in (51.7 x 18)mm _ GK707700 BI label 442A... (mã hs nhãn bi 442a đã/ mã hs của nhãn bi 442a) |
Tem ép đế (hàng mới 100%)- NB 00A SOCKLINER HIGH TENSION TRNSFR PPR... (mã hs tem ép đế hàng/ mã hs của tem ép đế h) |
Giấy ép nhiệt (hàng mới 100%)- AJAS400UC TNG LOGO R LEA HEAT TRANSF PPR- 1189PC 1189TẤM... (mã hs giấy ép nhiệt/ mã hs của giấy ép nhiệ) |
Tem dán bằng giấy... (mã hs tem dán bằng gi/ mã hs của tem dán bằng) |
Tem nhãn 90x90mm x 2.000 tem/cuộn (bằng giấy), hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn 90x90m/ mã hs của tem nhãn 90x) |
Tem nhãn 70x50mm x 3.000 tem/cuộn (Tem in)(bằng giấy), hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn 70x50m/ mã hs của tem nhãn 70x) |
Tem mác các loại... (mã hs tem mác các loạ/ mã hs của tem mác các) |
Túi gói hàng bằng nylon PE 2.5" * 4" (dùng để đóng gói đồ chơi trẻ em), mới 100%... (mã hs túi gói hàng bằ/ mã hs của túi gói hàng) |
NHÃN CHO MÁY SCAN GENESIS, KÈM CV ĐIỀU CHỈNH MANIFEST OPI-CDN19-6962/28.DEC.2019... (mã hs nhãn cho máy sc/ mã hs của nhãn cho máy) |
NHÃN TREO CHO TÚI THƯ NGOẠI GIAO, KÈM CV ĐIỀU CHỈNH MANIFEST OPI-CDN19-6962/28.DEC.2019... (mã hs nhãn treo cho t/ mã hs của nhãn treo ch) |
NHÃN GIẤY TREO... (mã hs nhãn giấy treo/ mã hs của nhãn giấy tr) |
Nhãn bằng giấy... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng gi) |
Nhãn bằng giấy. Hiệu: Dal Negro. mã hàng 2020 Happy.Mới 100%... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng gi) |
NHÃN GIẤY, DÙNG TRONG NGÀNH MAY, ĐÃ IN SẴN, GHI HÌNH LOGO, IN SIZE... (mã hs nhãn giấy dùng/ mã hs của nhãn giấy d) |
Tem dán (Phụ liệu SX đồ chơi nhồi bông XK/ Hàng mới 100%)... (mã hs tem dán phụ li/ mã hs của tem dán phụ) |
Nhãn giấy. Hàng là phụ liệu ngành may, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy hàng/ mã hs của nhãn giấy h) |
THE BAI BANG GIAY HANG MOI 100%... (mã hs the bai bang gi/ mã hs của the bai bang) |
Tem dán,giấy,mã liệu: 100Z068VN... (mã hs tem dángiấymã/ mã hs của tem dángiấy) |
Tem dán giấy,mã liệu: 100W223VN-004... (mã hs tem dán giấymã/ mã hs của tem dán giấy) |
Nhãn giấy hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy hàng/ mã hs của nhãn giấy hà) |
Nhãn dán các loại... (mã hs nhãn dán các lo/ mã hs của nhãn dán các) |
Paper Label (Nhãn giấy) 71STTW12IY 50x50mm... (mã hs paper label nh/ mã hs của paper label) |
Nhãn (bằng giấy)... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng g) |
TEM CẢNH BÁO 250X300MM, BẰNG GIẤY, ĐÃ IN. Hàng mới 100%... (mã hs tem cảnh báo 25/ mã hs của tem cảnh báo) |
Tem công đoạn 40*20mm, in theo yêu cầu, bằng giấy. Hàng mới 100%... (mã hs tem công đoạn 4/ mã hs của tem công đoạ) |
Nhãn, mác các loại bằng giấy... (mã hs nhãn mác các l/ mã hs của nhãn mác cá) |
Tem mác giấy... (mã hs tem mác giấy/ mã hs của tem mác giấy) |
Nhãn Deluxia Coffee 500g mặt sau. Dùng để dán vào túi, lọ đựng cà phê. Hàng mới 100%.... (mã hs nhãn deluxia co/ mã hs của nhãn deluxia) |
Nhãn Bon Aroma Gold 50g IH mặt sau. Dùng để dán vào túi, lọ đựng cà phê. Hàng mới 100%.... (mã hs nhãn bon aroma/ mã hs của nhãn bon aro) |
tem cỡ, hàng mới 100%... (mã hs tem cỡ hàng mớ/ mã hs của tem cỡ hàng) |
Nhãn chính bằng giấy đã in... (mã hs nhãn chính bằng/ mã hs của nhãn chính b) |
nguyên phụ liệu nhãn phụ bằng giấy in thông số kỹ thuật mới 100%... (mã hs nguyên phụ liệu/ mã hs của nguyên phụ l) |
Nhãn giấy, thẻ bài... (mã hs nhãn giấy thẻ/ mã hs của nhãn giấy t) |
NHÃN MÃ VẠCH... (mã hs nhãn mã vạch/ mã hs của nhãn mã vạch) |
Nhẵn giấy, phụ kiện may mặc hàng mới 100%... (mã hs nhẵn giấy phụ/ mã hs của nhẵn giấy p) |
Tem nhãn đã in 127.55*21.64mm. Hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn đã in/ mã hs của tem nhãn đã) |
Nhãn phụ... (mã hs nhãn phụ/ mã hs của nhãn phụ) |
Tem nhãn, kt: 20*4mm, mã: 7210500055(7210500055-MT).Mới 100%... (mã hs tem nhãn kt 2/ mã hs của tem nhãn kt) |
Tem nhãn, kt: 100*143mm, mã: 7210500064(7210500064-MT).Mới 100%... (mã hs tem nhãn kt 1/ mã hs của tem nhãn kt) |
Nhãn giấy, 32700 SH 32700 PCE... (mã hs nhãn giấy 3270/ mã hs của nhãn giấy 3) |
Thẻ treo giấy (đã in) 5.1 x 10.5cm... (mã hs thẻ treo giấy/ mã hs của thẻ treo giấ) |
Tem nhãn 20*70mm, Label NG, Hàng mới 100%.... (mã hs tem nhãn 20*70m/ mã hs của tem nhãn 20*) |
Tem nhãn 43*18mm, PET (Barcode label). Hàng mới 100%.... (mã hs tem nhãn 43*18m/ mã hs của tem nhãn 43*) |
Thẻ sản xuất-màu vàng (100x80mm), bằng giấy, hàng mới 100%.... (mã hs thẻ sản xuấtmà/ mã hs của thẻ sản xuất) |
Nhãn phụ nhãn giấy... (mã hs nhãn phụ nhãn g/ mã hs của nhãn phụ nhã) |
Nhãn in... (mã hs nhãn in/ mã hs của nhãn in) |
TAG/ NHÃN GIẤY... (mã hs tag/ nhãn giấy/ mã hs của tag/ nhãn gi) |
Thẻ bài(nhãn giấy)... (mã hs thẻ bàinhãn gi/ mã hs của thẻ bàinhãn) |
Thẻ bài (thẻ bài giấy, hàng mới 100%_GJV-2WSC115R)... (mã hs thẻ bài thẻ bà/ mã hs của thẻ bài thẻ) |
Thẻ ghi chú, bằng giấy, IT50385-JP, mới 100%... (mã hs thẻ ghi chú bằ/ mã hs của thẻ ghi chú) |
Nhãn giá, sử dụng để dán lên các sản phẩm mẫu trưng bày, nhà cung cấp: FINELINE TECHNOLOGIES, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giá sử dụ/ mã hs của nhãn giá sử) |
Tem,Nhãn giấy... (mã hs temnhãn giấy/ mã hs của temnhãn giấ) |
Thẻ bài giấy... (mã hs thẻ bài giấy/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Tem dán giấy... (mã hs tem dán giấy/ mã hs của tem dán giấy) |
Nhãn phụ các loại (giấy)... (mã hs nhãn phụ các lo/ mã hs của nhãn phụ các) |
Nhãn dán (heat transfer label). Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán heat/ mã hs của nhãn dán he) |
Nhãn dán... (mã hs nhãn dán/ mã hs của nhãn dán) |
Nhãn chính ép... (mã hs nhãn chính ép/ mã hs của nhãn chính é) |
Phiếu chi bằng giấy... (mã hs phiếu chi bằng/ mã hs của phiếu chi bằ) |
Thẻ hành lý DCS bằng giấy... (mã hs thẻ hành lý dcs/ mã hs của thẻ hành lý) |
Thẻ nhận dạng hành lý bằng giấy... (mã hs thẻ nhận dạng h/ mã hs của thẻ nhận dạn) |
Thẻ hành lý ưu tiên/Priority bằng giấy... (mã hs thẻ hành lý ưu/ mã hs của thẻ hành lý) |
Nhãn 3474Z, A 4F (Giấy 10x11cm)... (mã hs nhãn 3474z a 4/ mã hs của nhãn 3474z) |
Nhãn giấy... (mã hs nhãn giấy/ mã hs của nhãn giấy) |
Nhãn đã in bằng giấy (Thẻ bài), theo TK nhập số 102707651801, mục 04... (mã hs nhãn đã in bằng/ mã hs của nhãn đã in b) |
Nhãn bằng giấy của điện thoại (Tái xuất 1000 chiếc của mục hàng số 34 từ TK 103051902110/E21 ngày 16/12/2019)... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng gi) |
Tem trộn có số... (mã hs tem trộn có số/ mã hs của tem trộn có) |
Mác treo bằng giấy (mã, giá)... (mã hs mác treo bằng g/ mã hs của mác treo bằn) |
Mác dính bằng giấy (mã vạch, giá)... (mã hs mác dính bằng g/ mã hs của mác dính bằn) |
Thẻ bài- HANG TAG (GW2F9632AD TAG). Hàng mới 100%... (mã hs thẻ bài hang t/ mã hs của thẻ bài han) |
Nhãn dán ORANGE DOT STICKER... (mã hs nhãn dán orange/ mã hs của nhãn dán ora) |
Thẻ bài giấy, chuyển giao 1 phần của dòng hàng 4 thuộc TK 102923793930... (mã hs thẻ bài giấy c/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Tem dán(giấy), chuyển giao 1 phần của dòng hàng 13 thuộc TK 102988003050... (mã hs tem dángiấy/ mã hs của tem dángiấy) |
Nhãn tự dính đã được in mã sản phẩm, hiệu điện thế, cường độ dòng điện, được sử dụng làm nhãn mác thông tin sản phẩm. Hàng mới 100% GH98-41288A (12*5)... (mã hs nhãn tự dính đã/ mã hs của nhãn tự dính) |
Tem (dùng để dán thân bật lửa, bằng giấy, đã in) từ tk 102398508220/E21 ngày 20/12/2018; tk 102510712030/E21 ngày 04/03/2019; tk 103046900131/E21 ngày 16/12/2019... (mã hs tem dùng để dá/ mã hs của tem dùng để) |
Nhãn đã in Idol sticker (Art paper) (60x60mm)... (mã hs nhãn đã in idol/ mã hs của nhãn đã in i) |
Tem cavity kích thước 35*15mm... (mã hs tem cavity kích/ mã hs của tem cavity k) |
Tem Cavity và Cover kích thước 35*15mm... (mã hs tem cavity và c/ mã hs của tem cavity v) |
Tem biểu thị không đạt kích thước 65*35mm... (mã hs tem biểu thị kh/ mã hs của tem biểu thị) |
Tem dán 100 x 300mm, bằng giấy, đã in. Mới 100%... (mã hs tem dán 100 x 3/ mã hs của tem dán 100) |
Nhãn hàng bằng giấy đi kèm hộp sản phẩm, loại đã in, quy cách: A2722 51005001363-V02, 74*52mm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn hàng bằng/ mã hs của nhãn hàng bằ) |
Thẻ thông tin PD bằng giấy đi kèm hộp sản phẩm, kích thước 65*90mm. Hàng mới 100%... (mã hs thẻ thông tin p/ mã hs của thẻ thông ti) |
Nhãn dán công dụng sản phẩm đi kèm hộp sản phẩm, kích thước 55*55mm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán công d/ mã hs của nhãn dán côn) |
Thẻ thông tin bằng giấy đi kèm hộp sản phẩm, loại đã in, kích thước 303.4*249mm. Hàng mới 100%... (mã hs thẻ thông tin b/ mã hs của thẻ thông ti) |
Nhãn dán niêm phong đáy bằng nhựa PET trong suốt, đi kèm hộp sản phẩm, loại đã in, kích thước 35*25mm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán niêm p/ mã hs của nhãn dán niê) |
Tem mác tự dính (đã in hình)... (mã hs tem mác tự dính/ mã hs của tem mác tự d) |
Thẻ bài giấy, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 23 TKNK:102478505510 ngày 12/02/2019... (mã hs thẻ bài giấy x/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Nhãn dính (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 102865269360)... (mã hs nhãn dính số l/ mã hs của nhãn dính s) |
Nhãn giấy (số lượng chuyển giao thuộc tờ khai: 103013965720)... (mã hs nhãn giấy số l/ mã hs của nhãn giấy s) |
TEM GIẤY CÁC LOẠI (HANG TAG)... (mã hs tem giấy các lo/ mã hs của tem giấy các) |
HEADER CARD REEBOK (THẺ TREO TÚI XÁCH) 33*9cm... (mã hs header card ree/ mã hs của header card) |
Thẻ treo ELLESSE- ELLESSE CARD. Hàng mới 100%... (mã hs thẻ treo elless/ mã hs của thẻ treo ell) |
Tem hộp, tem thùng- BOX STAMP, STAMP. Hàng mới 100%... (mã hs tem hộp tem th/ mã hs của tem hộp tem) |
Nhãn giấy. Hàng mới 100%. Hàng được tái xuất 1 phần mục số 2 TK số: 101896423050/E31... (mã hs nhãn giấy hàng/ mã hs của nhãn giấy h) |
Tem PVC màu trắng 110x110mm (1.500 chiếc/ cuộn)... (mã hs tem pvc màu trắ/ mã hs của tem pvc màu) |
Tem thường màu trắng 40x80mm, (2.300 chiếc/ cuộn)... (mã hs tem thường màu/ mã hs của tem thường m) |
Nhãn giấy (89 x 330)mm... (mã hs nhãn giấy 89 x/ mã hs của nhãn giấy 8) |
Nhãn giấy: SUITE7,VIE-SUI HL02... (mã hs nhãn giấy suit/ mã hs của nhãn giấy s) |
Nhãn giấy:LONDON TIMES,VIE-LON-HL04... (mã hs nhãn giấylondo/ mã hs của nhãn giấylo) |
Nhãn giấy: LONDON TIMES,VIE-LON HL01... (mã hs nhãn giấy lond/ mã hs của nhãn giấy l) |
Nhãn bằng giấy: GH68-11617A. Là SP ngành in ấn công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng gi) |
Nhãn giấy AMERICAN EAGLE OUTFITTERS.AEO-13SECST (Clear Sticker).AEO Security sticker- AEO-13S.AEO Sticker.10000.... (mã hs nhãn giấy ameri/ mã hs của nhãn giấy am) |
Giấy decal(shipping mark) 120x140x100m (695Pc)... (mã hs giấy decalship/ mã hs của giấy decals) |
Nhãn giấy ADIDAS AMERICA.ASSMC.... (mã hs nhãn giấy adida/ mã hs của nhãn giấy ad) |
Decal xi bạc, kích thước 45x20mm. Hàng mới 100%... (mã hs decal xi bạc k/ mã hs của decal xi bạc) |
Nhãn giấy REEBOK INTERNATIONAL LTD.62600410.... (mã hs nhãn giấy reebo/ mã hs của nhãn giấy re) |
NPL may gia công: Thẻ bài bằng giấy (KT: Size150mm x 90mm), hàng mới 100%... (mã hs npl may gia côn/ mã hs của npl may gia) |
Nhãn giấy (133.35*136.525mm)... (mã hs nhãn giấy 133/ mã hs của nhãn giấy 1) |
Nhãn giấy phụ (đã in)- 5EASMK7001... (mã hs nhãn giấy phụ/ mã hs của nhãn giấy ph) |
Nhãn giấy, hàng mới 100%_LB-LA01/IN,... (mã hs nhãn giấy hàng/ mã hs của nhãn giấy h) |
Nhãn giấy GAP INC.AR01.SU19.... (mã hs nhãn giấy gap i/ mã hs của nhãn giấy ga) |
Nhãn treo bằng giấy... (mã hs nhãn treo bằng/ mã hs của nhãn treo bằ) |
Nhãn tự dính bằng giấy (đã in)- RZDPTKU01N... (mã hs nhãn tự dính bằ/ mã hs của nhãn tự dính) |
Nhãn in bằng giấy (đã in)- RZDPTNV002,RZDPTNV005... (mã hs nhãn in bằng gi/ mã hs của nhãn in bằng) |
Nhãn giấy DECATHLON SA.DEC006.... (mã hs nhãn giấy decat/ mã hs của nhãn giấy de) |
Nhãn giấy VICTORIAS SECRET DIRECT LLC.VSD-VSLB4S.... (mã hs nhãn giấy victo/ mã hs của nhãn giấy vi) |
Nhãn giấy H&M HENNES & MAURITZ GBC AB.HM721951- NON CA- CM.RE: NON CA.... (mã hs nhãn giấy h&m h/ mã hs của nhãn giấy h&) |
Tem giấy A0030101-46721, dùng cho đóng gói sản phẩm. Kích thước: (26*11)mm. Hàng mới 100%... (mã hs tem giấy a00301/ mã hs của tem giấy a00) |
Nhãn giấy KOH-9099-GN.GENERIC TE.1.75.1.5.0.TRANSTHERM.FLEXO.0.KOH-9163-GN.0.30000.0.0... (mã hs nhãn giấy koh9/ mã hs của nhãn giấy ko) |
Code DC68-02807A, Nhãn giấy đã in nội dung cảnh báo, loại tự dính, Label Caution. Hàng mới 100%... (mã hs code dc6802807/ mã hs của code dc6802) |
Code DC68-03877A, Nhãn giấy đã in nội dung cảnh báo, loại tự dính, Label Caution. Hàng mới 100%... (mã hs code dc6803877/ mã hs của code dc6803) |
Nhãn giấy WALMART MANDATE.NBJR27263.UPDATE WALMAR... (mã hs nhãn giấy walma/ mã hs của nhãn giấy wa) |
Nhan giay CARHARTT INC.LA040FP-ASIA. Nhan giay... (mã hs nhan giay carha/ mã hs của nhan giay ca) |
Nhãn giấy RYOHIN KEIKAKU.MUJI-BK-BKST53-IC.... (mã hs nhãn giấy ryohi/ mã hs của nhãn giấy ry) |
Nhãn giấy ATHLETA INC.261490.Apparel.... (mã hs nhãn giấy athle/ mã hs của nhãn giấy at) |
Giấy thông tin huyết áp (3125150-2)... (mã hs giấy thông tin/ mã hs của giấy thông t) |
Thẻ stop bằng giấy 7200-Z(5337702-0)... (mã hs thẻ stop bằng g/ mã hs của thẻ stop bằn) |
Nhãn giấy có keo (đã in)- ONBAMKV001... (mã hs nhãn giấy có ke/ mã hs của nhãn giấy có) |
Thẻ đăng ký bằng giấy 7200-Z(5337703-8)... (mã hs thẻ đăng ký bằn/ mã hs của thẻ đăng ký) |
Thẻ bảo hành bằng giấy 7202-D (5333112-7)... (mã hs thẻ bảo hành bằ/ mã hs của thẻ bảo hành) |
Phiếu thông tin EMC bằng giấy (3270201-0)... (mã hs phiếu thông tin/ mã hs của phiếu thông) |
Thẻ tư thế đo bằng giấy HEM-6180 (2810033-1)... (mã hs thẻ tư thế đo b/ mã hs của thẻ tư thế đ) |
Phiếu bảo hành bằng giấy 7130-TH (9545401-6)... (mã hs phiếu bảo hành/ mã hs của phiếu bảo hà) |
Phiếu cảnh báo bằng giấy NE-C801S-AP (5342250-5)... (mã hs phiếu cảnh báo/ mã hs của phiếu cảnh b) |
Thẻ tư thế đo dùng cho máy đo huyết áp bằng giấy (2809781-0)... (mã hs thẻ tư thế đo d/ mã hs của thẻ tư thế đ) |
Phiếu hướng dẫn nhanh bằng giấy HEM-7121-Z2 (3787114-6)... (mã hs phiếu hướng dẫn/ mã hs của phiếu hướng) |
Nhãn giấy OSHKOSH B'GOSH.OSH-ECOM-STK-Canada.... (mã hs nhãn giấy oshko/ mã hs của nhãn giấy os) |
Nhãn giấy (tem dán) JC PENNEY.JCP-ECOMM-LBL.remove.com.... (mã hs nhãn giấy tem/ mã hs của nhãn giấy t) |
Nhãn giấy 7.2*42 cm... (mã hs nhãn giấy 72*4/ mã hs của nhãn giấy 7) |
Nhãn giấy 7.2*10.28 cm... (mã hs nhãn giấy 72*1/ mã hs của nhãn giấy 7) |
Nhãn dán (3.2x4 inch)- Diameter 5.3 inch, hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán 32x4/ mã hs của nhãn dán 3) |
Nhãn dán nhiệt(3.2 x4 inch)- Diameter 2.1 inch, hàng mới 100%... (mã hs nhãn dán nhiệt/ mã hs của nhãn dán nhi) |
Nhãn giấy EXPRESS.EC.E-Comm Sticker.... (mã hs nhãn giấy expre/ mã hs của nhãn giấy ex) |
TEM DÁN BẰNG GIẤY 110X35MM... (mã hs tem dán bằng gi/ mã hs của tem dán bằng) |
Nhãn giấy WOLVERINE WORLD WIDE INC.WOL-UCLBLW-G1.Format G1.... (mã hs nhãn giấy wolve/ mã hs của nhãn giấy wo) |
Nhãn giấy POLO RALPH LAUREN.100087241.MSRP ONLY.... (mã hs nhãn giấy polo/ mã hs của nhãn giấy po) |
Nhãn giấy NEXT POS.MA.... (mã hs nhãn giấy next/ mã hs của nhãn giấy ne) |
Thẻ bài giấy đã in URBAN SWIFT TAG,mới 100%,... (mã hs thẻ bài giấy đã/ mã hs của thẻ bài giấy) |
Tem, nhãn bằng giấy đã in: 8201AN1KOM01300, 38*9MM... (mã hs tem nhãn bằng/ mã hs của tem nhãn bằ) |
Nhãn in Tze-651 (300 cái/Hộp)... (mã hs nhãn in tze651/ mã hs của nhãn in tze) |
Nhãn giấy GAP OUTLET ST.GFOL-8-FSC-SP20.... (mã hs nhãn giấy gap o/ mã hs của nhãn giấy ga) |
Nhãn giấy KIABI.Type 1 40x85- AD 214.... (mã hs nhãn giấy kiabi/ mã hs của nhãn giấy ki) |
Nhãn giấy TAG-890, BD... (mã hs nhãn giấy tag8/ mã hs của nhãn giấy ta) |
NHÃN GIẤY HANG TAG H-2039 MỚI 100%... (mã hs nhãn giấy hang/ mã hs của nhãn giấy ha) |
Nhãn giấy THE WILLIAM CARTER CO.CKT31341.14.1pt. Kwi Hua-.... (mã hs nhãn giấy the w/ mã hs của nhãn giấy th) |
Tem Pass 22*34mm đã in Hàng mới 100%... (mã hs tem pass 22*34m/ mã hs của tem pass 22*) |
Nhãn dính bằng giấy đã in 3P429987-3. Là SP ngành in ấn CN. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dính bằng/ mã hs của nhãn dính bằ) |
Nhãn giấy (40*88mm)... (mã hs nhãn giấy 40*8/ mã hs của nhãn giấy 4) |
Nhãn giấy dán (37*25mm)... (mã hs nhãn giấy dán/ mã hs của nhãn giấy dá) |
Nhãn mác (Thẻ bài)- CNT8 WATER REPELLENT TAG... (mã hs nhãn mác thẻ b/ mã hs của nhãn mác th) |
Nhãn giấy GARMENT-DYE-TAG HANGTAG... (mã hs nhãn giấy garme/ mã hs của nhãn giấy ga) |
Nhãn giấy MARKS & SPENCER SOLD TO.BEL91 (No CBS).... (mã hs nhãn giấy marks/ mã hs của nhãn giấy ma) |
Nhãn giấy C386-hangtag (55*110mm)... (mã hs nhãn giấy c386/ mã hs của nhãn giấy c3) |
Nhãn giấy C460-hangtag (30*100mm)... (mã hs nhãn giấy c460/ mã hs của nhãn giấy c4) |
Nhãn giấy C461-hangtag (30*100mm)... (mã hs nhãn giấy c461/ mã hs của nhãn giấy c4) |
Nhãn giấy C462-hangtag (30*100mm)... (mã hs nhãn giấy c462/ mã hs của nhãn giấy c4) |
Nhãn giấy C463-hangtag (30*100mm)... (mã hs nhãn giấy c463/ mã hs của nhãn giấy c4) |
Nhãn giấy C464-hangtag (30*100mm)... (mã hs nhãn giấy c464/ mã hs của nhãn giấy c4) |
Nhãn giấy C466-hangtag (30*100mm)... (mã hs nhãn giấy c466/ mã hs của nhãn giấy c4) |
Nhãn giấy C527-hangtag (50*100mm)... (mã hs nhãn giấy c527/ mã hs của nhãn giấy c5) |
Nhãn giấy CLARKS COMPANIES RETAIL.61265 Carton.... (mã hs nhãn giấy clark/ mã hs của nhãn giấy cl) |
Tem dán (80*80MM), mới 100%... (mã hs tem dán 80*80m/ mã hs của tem dán 80*) |
Tem dán (80*100MM), mới 100%... (mã hs tem dán 80*100/ mã hs của tem dán 80*) |
Tem dán (100*150MM), mới 100%... (mã hs tem dán 100*15/ mã hs của tem dán 100) |
Tem dán (60*60MM),mã hàng: 20204.1331, mới 100%... (mã hs tem dán 60*60m/ mã hs của tem dán 60*) |
Tem dán (100*100MM),mã hàng: 20204.133, mới 100%... (mã hs tem dán 100*10/ mã hs của tem dán 100) |
Tem dán (12*40MM),mã hàng: 20204.145601564, mới 100%... (mã hs tem dán 12*40m/ mã hs của tem dán 12*) |
Tem dán (14*40MM),mã hàng: 20202.046501558, mới 100%... (mã hs tem dán 14*40m/ mã hs của tem dán 14*) |
Tem dán (16*35MM),mã hàng: 20204.145101559, mới 100%... (mã hs tem dán 16*35m/ mã hs của tem dán 16*) |
Tem dán (121*35MM),mã hàng: 20203.018701553, mới 100%... (mã hs tem dán 121*35/ mã hs của tem dán 121) |
Tem dán (139*64MM),mã hàng: 20203.019001556, mới 100%... (mã hs tem dán 139*64/ mã hs của tem dán 139) |
Tem dán (15X7.6CM),mã hàng: 20203.019101557, mới 100%... (mã hs tem dán 15x76/ mã hs của tem dán 15x) |
Tem dán (108*147MM),mã hàng: 20202.043001562, mới 100%... (mã hs tem dán 108*14/ mã hs của tem dán 108) |
Tem dán (120*154MM),mã hàng: 20202.043601550, mới 100%... (mã hs tem dán 120*15/ mã hs của tem dán 120) |
Tem dán (13.9X6.4CM),mã hàng: 20203.018901555, mới 100%... (mã hs tem dán 139x6/ mã hs của tem dán 13) |
Tem dán (17.4*8.3CM),mã hàng: 20203.019301559, mới 100%... (mã hs tem dán 174*8/ mã hs của tem dán 17) |
Tem dán (7.8X12.6CM),mã hàng: 20202.042801560, mới 100%... (mã hs tem dán 78x12/ mã hs của tem dán 78) |
Tem dán (10.8*14.7CM),mã hàng: 20202.043101563, mới 100%... (mã hs tem dán 108*1/ mã hs của tem dán 10) |
Thẻ treo (95*133MM),mã hàng: 2020.1069P-81090-11, mới 100%... (mã hs thẻ treo 95*13/ mã hs của thẻ treo 95) |
Nhãn giấy MANGO.GEC11FRO.recycled polyester.... (mã hs nhãn giấy mango/ mã hs của nhãn giấy ma) |
Nhãn giấy STICKER IM#598309 (35*19mm)... (mã hs nhãn giấy stick/ mã hs của nhãn giấy st) |
Nhãn giấy HANGTAG IM#702441 (SGSHK-COC-008368- FSC MIX CREDIT) (17.8*95.3mm)... (mã hs nhãn giấy hangt/ mã hs của nhãn giấy ha) |
Thẻ treo (50*100mm)... (mã hs thẻ treo 50*10/ mã hs của thẻ treo 50) |
Nhãn giấy (32*63.5mm)... (mã hs nhãn giấy 32*6/ mã hs của nhãn giấy 3) |
Nhãn giấy (24*48mm)... (mã hs nhãn giấy 24*4/ mã hs của nhãn giấy 2) |
Nhãn giấy (37*25mm)... (mã hs nhãn giấy 37*2/ mã hs của nhãn giấy 3) |
Nhãn giấy (HANG TAG)- Hàng mới 100... (mã hs nhãn giấy hang/ mã hs của nhãn giấy h) |
Nhãn giấy J CREW.USJEDMT1525SV.AD418 UC2S Kwi Hua 230GSM 10.6.... (mã hs nhãn giấy j cre/ mã hs của nhãn giấy j) |
Nhãn giấy (sticker, tem dán) các loại, mới 100%... (mã hs nhãn giấy stic/ mã hs của nhãn giấy s) |
Thẻ treo bằng giấy đã in (NB080101 LIFESTYLES COLOR MIGRATION CARE INSERT TAG SUEDE), quy cách: 88*40mm, mới 100%... (mã hs thẻ treo bằng g/ mã hs của thẻ treo bằn) |
Nhãn giấy mới 100%... (mã hs nhãn giấy mới 1/ mã hs của nhãn giấy mớ) |
Nhãn phụ giấy mới 100%... (mã hs nhãn phụ giấy m/ mã hs của nhãn phụ giấ) |
Tem màu(400*250)mm... (mã hs tem màu400*250/ mã hs của tem màu400*) |
Tem nhãn đã in (4.5*12)cm, mới 100%... (mã hs tem nhãn đã in/ mã hs của tem nhãn đã) |
Nhãn giấy HM56134 HANGTAG(70*240mm)... (mã hs nhãn giấy hm561/ mã hs của nhãn giấy hm) |
Tem giấy có in 2PLBAA35B1Z00000(42.9*12.6)mm... (mã hs tem giấy có in/ mã hs của tem giấy có) |
09 GENERIC GIFT STAMPS ROLL (300pcs), tem giấy dán (300 cái/gói) - hiệu Loccitane mới 100% |
1937154200 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1937444200 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1937599900 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1938629900 Miếng dán PVC hiệu Accessorize |
2011 GENERIC GIFT TAG (500pcs), thẻ giấy gắn vào sản phẩm (500 thẻ/gói) - hiệu Loccitane mới 100% |
Băng keo giấy - RA703 MASKING TAPE; SIZE : 1515MM X 2000M |
Giấy Bar-coded ( giấy phép ) sử dụng phần mềm CR MAMMO FEATURE FOR CR950/975 (LICENSE) dùng cho máy xử lý X-Quang số hóa CR950/975 sử dụng trong y tế |
Giấy dán giá hàng (Hàng mới 100%) |
Giấy dán nhãn đã in logo BMC (AB202047) mới 100% |
Giấy dán nhãn hiệu xe ở cửa bằng giấy mới 100% |
Giấy dán nhãn hiệu xe ở cửa sổ mới 100% |
Giấy decal chưa in hình chữ mới 100% |
giấy decel chưa in hình chữ mới 100% |
LABEL -- WHITE&BLACK Nhãn dán bằng giấy |
LABEL -- WHITE&BLACK R=Y Nhãn dán bằng giấy |
LABEL ALL MODELS Nhãn dán bằng giấy |
LABEL Nhãn dán |
LABEL Nhãn dán bằng giấy |
LABEL SIDE AV 2 - Nhãn hướng dẫn bằng giấy đề can |
LABEL, PASSENGER AIR BAG CAUTION16 LK xe Innova/Zc,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
LBL BLUE WATER LINE WASH - Decan, dung huong dan su dung san pham (FOC) |
LBL GREEN WATER LINE RINSE - Decan, dung huong dan su dung san pham (FOC) |
LBL SIL WTR LINE SANI - Decan, dung huong dan su dung san pham (FOC) |
Linh kiện của tivi model: 32LS3500-TB Nhãn trang trí tự dính đã in sẵn(MEZ64376936),mới 100% |
Linh kiện của tivi model: 42PM4700-TA Nhãn trang trí tự dính đã in sẵn(MEZ64407136),mới 100% |
Linh kiện DVD - Phụ kiện của máy DVD. Model : CN (1bộ gồm: 7 dây gút, 4 nỉ chống bụi, 2 miếng đệm mạch chính, 4 miếng đệm chân đế, tem Logo bảo hành mạch chính). Mới 100% |
Linh kiện lắp ráp ti vi: Nhãn QC (bằng giấy) (QC PASSED LABEL) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện lắp ráp tivi: Nhãn QC (bằng giấy) (QC PASSED LABEL) (Hàng mới 100%) DN cam kết hàng đưa vào sản xuất trực tiếp. |
Linh kiện máy tính Nhãn mã số mã vạch(3850TBZ123Y),mới 100% |
Linh kiện sản xuất tivi LG Nhãn trang trí tự dính đã in sẵn(MEZ62711870),mới 100% |
Linh kiện tivi Nhãn trang trí tự dính đã in sẵn mới 100% |
logo nắp trên^ Z1632cho thùng xe motor |
Mác dán hộp line 1 ( Size: 145x26mm) |
Mác lốp |
Mác nhãn |
Mác treo bằng giấy |
Mác treo bằng giấy ( dùng để treo vào hàng mây tre) |
Nhã dán lưng chai Tiger 330ml |
Nhãn - ROM LABEL X45HF( Hàng mới 100%) |
Nhãn (=giấy)5T05176240phụ tùng máy gặt đập & máy cấy lúa(Hàng mới 100%) |
Nhãn bằng giấy ( loại đã in ) cho túi phụ kiện của bồn cầu loại C390(HF90809) |
Nhãn bằng giấy chịu nhiệt đã in một mặt (logo và tên công ty Cổ phần thép Hòa Phát ) .KT:92x69,85mm. Hàng mới 100%. |
Nhãn bằng giấy dán trên ROM- ROM LABEL X45HF( Hàng mới 100%) |
Nhãn bằng giấy- LABEL X01PA( Hàng mới 100% ) |
Nhãn bằng giấy Win Home Basic 7 32-bit/64-bit SEA COA ORY OEI PC F2C-00417 |
Nhãn bằng giấy Win Pro 7 32-bit/64-bit COA ORY OEI PC FQC-01270 |
Nhãn bằng giấy Windows Starter 7 32-bit SEA COA ORY OEI PC GJC-00255 |
Nhãn bằng giấy(Nhãn chứng nhận của tổ chức UL) |
Nhãn cảnh báo an toàn tĩnh điện, Pno : 6741 , 5 cái/ bộ( sản phẩm dùng trong ngành SX bo mạch ) . Hàng mới 100% |
Nhãn cảnh báo bằng giấy đề can (pttt cho đường ống sx formalin) |
Nhãn chai 0,5 Lít ( In chữ) |
Nhãn chai 1 Lít ( In chữ) |
Nhãn chỉ dẫn của khay đựng tiền máy ATM. Hàng mới 100%.Diebold part no.:29009081000A |
Nhãn cho bộ ổn nhiệt LAB-1-01 (hướng dẫn sử dụng) Mới 100% |
Nhãn chó ý (giÊy) hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :426610K76000 - Non Cept |
Nhãn chó ý hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :693390A01000 - Non Cept |
Nhãn chó ý tói khý ghõ phô hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :745980204000 - Non Cept |
Nhãn chú ý (giấy) hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:4266106A1000 |
Nhãn chú ý (giấy) Part No 4266102A9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý (giấy) Part No 693390606000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý (giấy) Part No: 4266102A9000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Nhãn chú ý (giấy) Part No: 693390606000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Nhãn chú ý (giấy), Part No: 426610669000, Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Nhãn chú ý (giấy), Part No: 693390606000, LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc. SX 2012 mới 100%,Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nhãn chú ý (giấy)4266102A9000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)426610669000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)426610D21000 lk xe VJ/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)426610D29000 lk xe VH/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)426610K76000 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Non Cept)-Part No:426610K76000 |
Nhãn chú ý bằng giấy cho nắp bình xối sứ đã in dạng cuộn mã H04116RZ (1000 chiếc/cuộn) |
Nhãn chú ý bình xối bằng giấy ( dạng rời từng chiếc ), đã in bằng tiếng Nhật loại H0D033 |
Nhãn chú ý hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:693390606000 |
Nhãn chú ý Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :693390606000 - Cept |
Nhãn chú ý hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :693390606000 - Cept |
Nhãn chú ý LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Nhãn chú ý Part No 4266102A9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2011, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý Part No 426610D21000 LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc. SX 2012 mới 100%,Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nhãn chú ý Part No 426610D29000Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Nhãn chú ý Part No 693390606000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý Part No: 4266102A9000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS) |
Nhãn chú ý Part No: 426610669000lkpt xe ô tô Toyota Camry Model GSV40L-JETGKU (GD),SX năm 2012, 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc |
Nhãn chú ý Part No: 426610K76000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Nhãn chú ý Part No: 693390606000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ mới 100%, SX năm 2012, dung tích xy lanh 1.998cc.Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Nhãn chú ý Part No: 693390A01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Nhãn chú ý Part No: 693391201000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% SX năm 2012. Dung tích xy lanh 2.362cc, |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụ (giấy) Part No 745980204000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụ hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Camry 2.4 5 chỗ xl 2.4cc Part No:745980204000 |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụ Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ tay lái thuận, mới 100%, xylanh 1,998 cc SX2012. Loại xe: ZC/INNOVA MC. |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụ Part No 745980204000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2011, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụ, Part No: 745980204000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model GSV40L-JETGKU (GE), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 3,456cc SX năm 2624 |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụ745980204000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-noncept |
Nhãn chú ý túi khí ghế phụhàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Non Cept)-Part No:745980204000 |
Nhãn chú ý, Part No: 426610669000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model GSV40L-JETGKU (GE), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 3,456cc SX năm 2043 |
Nhãn chú ý, Part No: 426610K06000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZA/FORTUNER. |
Nhãn chú ý, Part No: 426610K07000 Linh kiện phụ tùng ô tô Toyota Innova, 08 chỗ, mới 100%, SX 2012, xy lanh 1998cc Loại xe: ZB/FORTUNER. |
Nhãn chú ý, Part No: 426610K76000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, động cơ diesel, xylanh 2494 cc tay lái thuận, SX 2012. Loại xe: HA/FORTUNER |
Nhãn chú ý, Part No: 693390606000, Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Vios 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.497cc, mới 100%. Loại xe: 496W/Vios |
Nhãn chú ý, Part No: 693390A01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, động cơ diesel, xylanh 2494 cc tay lái thuận, SX 2012. Loại xe: HA/FORTUNER |
Nhãn chú ý, Part No: 693391201000, LKPT ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100 %, xy lanh 2.362cc, SX năm 2012. |
Nhãn chú ý693390606000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-noncept |
Nhãn chú ý693390606000 lk xe VH/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-noncept |
Nhãn chú ý693390606000 lk xe ZA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý693390A01000 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý693390A01000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Nhãn chú ý693391201000 LK xe AT/ COROLLA,5cho,xl1798cc,moi100%-NonFTA |
Nhãn chú ý693391201000 LK xe CA/ INNOVA MC,8cho,xl1998cc,moi100%-NonFTA |
Nhãn chú ý693391201000 LK xe GD / CAMRY,5cho,xl2362cc,moi100%-NonFTA |
Nhãn chú ý693391201000 LK xe VK/ VIOS MC,5cho,xl1497cc,moi100%-NonFTA |
Nhãn chú ýhàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Fortuner HC 2012 7 chỗ xl 2.0cc (Non Cept)-Part No:693390A01000 |
Nhãn chú ýHàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe Innova ZB 2012 8 chỗ xl 2.0cc(Non Cept) Part No:693390606000 |
Nhãn chý ý Part No: 754730K01100 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Nhãn chý ý, Part No: 754730K011, phụ tùng xe ô tô Toyota FORTUNER, mới 100%. |
Nhãn chý ý, phụ tùng xe ô tô Toyota HILUX, mới 100%. |
Nhãn chý ý754730K01100 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Nhãn dán |
Nhãn dán bằng giấy |
Nhãn dán bằng giấy có in vạch, mới 100% |
Nhãn dán bằng giấy đã in thông tin của model 32PB1V/V66A00520000 |
nhãn dán chai - Labmc Ricestar Xtra OD89 40X200ml LK(dùng dán lên chai thuốc trừ cỏ Ricestar Xtra OD89 loại 200ml ) |
Nhãn dán chai - LABMC SUNRICE WG15 100GR TH ( Dùng để dán lên chai thuốc trừ cỏ Sunrice 15) |
nhãn dán chai - Labmc Tiller Gold OD89 40X200ml LK(dùng dán lên chai thuốc trừ cỏ Tiller Gold OD89 loại 200ml ) |
nhãn dán chai - Labmc Tiller OD 89 250ml TH(dùng dán lên chai thuốc trừ cỏ Tiller OD 89 loại 250ml ) |
Nhãn dán cho hộp lõi lọc XBC-01A (bằng giấy) đã in chữ XBC-01A, nhà SX JNC FILTER, Hàng mới 100% |
Nhãn dán cho sản phẩm lõi lọc XBC-01A (bằng giấy) đã in chữ XBC-01A, nhà SX JNC FILTER, Hàng mới 100% |
Nhãn dán chú ý bằng giấy dùng cho bồn cầu 2 khối CS350 (5TOTO043/HOD005 30x180mm) |
Nhãn dán cổ chai Heineken |
Nhãn dán cổ chai Tiger 330ml |
Nhãn dán của tủ lạnh (dùng để ghi tên của sản phẩm). Model: A11VT (H) |
Nhãn dán đánh dấu cáp (25 cái/ bịch) |
Nhãn dán giấy 2A-0025(BN64-02003A) |
Nhãn dán giấy2A-0025( BN64-02023D) |
Nhãn dán giấy2A-0025(BN64-02031H) |
Nhãn dán hàng hoá bằng giấy (đã in), 12000 Cái/Hộp, 3 hộp/lô (Hàng mới 100%) |
Nhãn dán lưng chai Heineken |
Nhãn dán MCCSI thiết bị bằng giấy |
Nhãn dán ở tủ trưng bày hiệu Police (Hàng mới 100%) |
Nhãn dán thân chai Heineken |
Nhãn dán thân chai Tiger 330ml |
Nhãn dán thùng (COLOUR LABEL OF PAPER, 4-128-272-01) |
Nhãn dán vật liệu bằng giấy (đó in), 500 cái/lô (Hàng mới 100%) |
Nhãn dung lượng của máy giặt. Model: 42V86039 |
Nhãn Festival Beer bằng giấy mỏng đã in hình, in chữ dùng cho mặt sau chai bia 330ml, hàng mới :100%, xuất xứ : Malaysia |
Nhãn ghi mã vạch băng từ (gồm 110 chiếc/bộ) - HP LTO4 Ultrium RW Bar Code Label Pack 87768888 Q2009A, Mới 100%. |
Nhãn giấy - Header Card - Cannon Down Feather Pillow. Hiệu Cannon |
Nhãn giấy - Paper core (Yellow color) |
Nhãn giấy (1 thùng=186.7 kgs) |
Nhãn giấy (nhãn phụ) |
Nhãn giấy 18L LABEL |
Nhãn giấy 25L LABEL |
Nhãn giấy bán thành phẩm chưa in, dùng sản xuất tem nhã. Size: 35*50mm |
Nhãn giấy có dán keo, có in chữ (L: 50xW: 45)mm |
Nhãn giấy có hình(04418005) DIVA BLISSY 10 MAXI PAPER INSERT PO# 316162, PP4,5-76-910-VIE1/740-741,742, VIE1 / 1032, 1033, 1034 Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có hình(04418005) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có hình(04418005)-PP4/76-908/VIDI/468-470. VIE/882-884-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có hình(72900005) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có hình(72900005)-PO#315765-PP4/76-473/VIEI/876,877,878-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có in chữ, có dán keo (L: 70x W:65)mm |
Nhãn giấy có keo dán, có in chữ (L: 10xW: 9)cm |
Nhãn giấy của máy giặt. Model: TW-6011AV(W) |
Nhãn giấy của máy giặt. MODEL: TW-7011AV(W) |
Nhãn giấy đã in (Thông tin nhà SX Oral-B) |
Nhãn giấy đã in Jasmine Label Scent Deodorizer,ký hiệu LBSD-YL021, có tên thương hiệu prime air freshener trên nhãn giấy,mới 100% |
Nhãn giấy đã in Lavender Label Scent Deodorizer, ký hiệu LBSD-Yl021 có tên thương hiệu prime air freshener trên nhãn giấy,mới 100% |
Nhãn giấy đã in Lily Label Scent Deodorizer,ký hiệu LBSD-YL021 có tên thương hiệu prime air freshener trên nhãn giấy,mới 100% |
Nhãn giấy đã in S+P 7537.235, hàng mới 100% |
Nhãn giấy đã in: POLYVINYL SELF-ADHESIVE LABELS/STICKERS |
Nhãn giấy dính có in hình và chữ hiệu Pretty - Differen, nhãn chính dùng cho dung dịch khử mùi |
Nhãn giấy in logo (chessi) |
Nhãn giấy loại 1 có in hình và chữ hiệu Pretty - Differen - Concept, nhãn chính dùng cho dung dịch khử mùi |
Nhãn giấy loại 2 có in hình và chữ hiệu Pretty - Differen - Concept, nhãn chính dùng cho dung dịch khử mùi |
Nhãn giấy LVQR 16P/256G VN 76013046 |
Nhãn giấy Paper Tag ( Có in chữ, không vi phạm sở hữu trí tuệ, hàng mới 100%) |
Nhãn giấy SEAL A |
Nhãn giấy T-A-C40, hàng mới 100% |
Nhãn giấy TLC 8P/128G VN 76013222 |
Nhãn giấy tự dính, VN stickers, hàng mới 100% |
Nhãn giấy(04417001) SIZE 32X81MM, 100% PAPER HANGTAG Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy(04420001) SIZE 32X81MM, 100% PAPER HANGTAG Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy(04425001) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy(04425001) SIZE 32X81MM, 100% PAPER HANGTAG Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy(04433001) (32X81MM)100%Paper Hangtag - Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy-HO S-TAG - HONDASWING TAG (HO S-TAG) |
Nhãn giÊy - HUMIDITY INDICATOR CARD 3HIC-50 (80x34MM) - Míi 100% - Vật tư phôc vô sản xuÊt |
Nhãn hàng(ghi thông tin sản phẩm)(linh kiện siêu thuốc bắc)(F.O.C) |
Nhãn in sản phẩm (Loại đã in) (1 Cuộn=3,500 cái)/5*10cm |
Nhãn lót bên trong (phụ liệu dùng sản xuất hộp nhựa)/KD02: INNER SLEEVE |
Nhãn mã số mã vạch(3850TBZ123Y),mới 100% |
Nhãn mã vạch có in chữ LTO 3 Barcode Labels 1700-003 |
Nhãn mã vạch có in chữ LTO 4 Barcode Labels 1700-004 |
Nhãn mã vạch có in chữ LTO 5 Barcode Labels |
Nhãn mã vạch(giấy) S110D FEIXIANG(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Nhãn mác bằng giấy đã in (LB 50*20 (PB) ) |
Nhãn mác bằng giấy LB (50*20MM (PB) đã in |
Nhãn mác chỉ dẫn sử dụng hộp số(giấy) C110-AB(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Nhãn mác chống hànggiả của công ty(giấy) C110-AB(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Nhãn mác chú ý sử dụng(giấy) C110-AB(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Nhãn mác chú ý sử dụng(giấy) S110-D(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Nhãn mác của xuồng |
Nhãn mác đạt tiêu chuẩn iso(giấy) C110-AB(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Nhãn mác Dics xuất khẩu 5447932800 |
Nhãn mác form N dây cáp điện chất liệu bằng giấy (0764-03-05-S2609) hàng mới 100% |
Nhãn mác Graphiplast bằng giấy, chịu nhiệt đã in 7377.180; Size: 100mm x 76,2mm; Hàng mới 100% |
Nhãn phụ (FOC mới 100%) |
Nhãn phụ đã in (Thể hiện chỉ dẫn còi báo cháy) , size 100x100mm, SA 3631 BB,hàng mới 100% |
Nhãn phụ đã in băng vệ sinh ban đêm, mới 100% |
Nhãn phụ đã in băng vệ sinh có quà tặng, mới 100% |
Nhãn phụ đã in băng vệ sinh hàng ngày, mới 100% |
Nhãn phụ đã in, (nhãn báo hiệu khu vực có chứa khí CO2) size 75x200mm, SA 3495 CG, hàng mới 100% |
Nhãn phụ đã in, (Nhãn thể hiện sử dụng bột dập tắt lửa) size 75x200mm, SA 3495 CG, hàng mới 100% |
Nhãn Sticker bằng giấy SKU-01 |
Nhãn tên sản phẩm dán trên kệ trưng bày - Sticker - FOC |
Nhãn trang trí tự dính đã in sẵn(MEZ64376936),mới 100% |
Nhãn treo giấy (V-Hang Brand) |
Nhãn tự dính bằng giấy bạc có in chữ "Trung Nguyên, OPC" (mới 100%) |
OVERLAY REAR AV - Nhãn hướng dẫn bằng giấy đề can |
Phiếu xuất nhập bằng giấy (đã in) 21CM*14CM |
PT XE MAY HONDA - Tem chữ HONDA (95MM) xe Wave |
PT XE MAY HONDA- Tem chữ HONDA (95MM) xe Wave - 87120-KRS-900 |
Tem bản quyền hệ điều hành windowns (Windowns Embedded Standard EMB ESD OEI Ru), - Hóng SX: ADVANTECH |
Tem chịu nhiệt S+P làm bằng giấy và Graphilast 7537.235 đã in hình và chữ, kích thước 114x76.2mm, mới 100% |
Tem cho bàn cầu bằng giấy dạng cuộn ( Thể hiện: Đã tuân theo tiêu chuẩn ASME của Mỹ & dung tích nước mỗi lần xả) loại 0EU032-1 |
Tem chú ý cho xe Camry(7177958020B0) |
Tem chú ý cho xe Innova(745430K010) |
Tem chú ý cho xe Innova(74543-0K080) |
Tem chú ý cho xe Innova(745440K010) |
Tem dán - sticker , hàng mới 100% |
Tem mã vạch in sẵn Metalprogettipre-Printed Barcode Tickets. Hàng mới 100% do hãng Metalprogettipre sản xuất |
Tem mác của cưa xích nhãn hiệu Husqvarna, mới 100% (504 54 68-01) |
Tem nhãn |
Tem nhãn các loại ( 0.103m x 0.062m) caution label (103*62), mới 100% |
Tem nhãn các loại ( đường kính 0.025m) button label (Dung fi25), mới 100% |
Tem nhãn các loại (0.01m x 0.020m) Down (Dong) label (10*20), mới 100% |
Tem nhãn các loại (0.030m x 0.020m) button label Mo (30*20), mới 100% |
Tem nhãn các loại (0.10m x 0.20m), DAIMAJIN Seal, mới 100% |
Tem nhãn các loại (0.20m x 0.20m), LOGO Seal, mới 100% |
Tem nhãn dùng để in mã vạch(18mm, màu vàng)Hàng mới 100% |
Tem nhãn dùng dùng để in mã vạch màu xanh (24mm, nền màu vàng)Hàng mới 100% |
Tem/nhãn bằng giấy (phụ liệu dùng sản xuất hộp nhựa): QVC SALEABLE UNIT |
Thẻ bài bằng giấy 1- NSS - 03 |
Thẻ bài bằng giấy 1-KA-03 |
Thẻ bài bằng giấy 1-KB-03 |
Thẻ màu vàng bằng giấy in ´´Recipe`` để đánh dấu kim lỗi |
Thẻ thông tin khách hàng CDB CARD Hiệu Cartier hàng mới 100% |
09 GENERIC GIFT STAMPS ROLL (300pcs), tem giấy dán (300 cái/gói) - hiệu Loccitane mới 100% |
1937599900 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1938629900 Miếng dán PVC hiệu Accessorize |
Nhãn chó ý hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Fortuner HB 7 chỗ xl 2.0cc Part No :693390A01000 - Non Cept |
Nhãn chú ý (giấy) Part No 4266102A9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý (giấy) Part No 693390606000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý (giấy) Part No: 4266102A9000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Nhãn chú ý (giấy) Part No: 693390606000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS). |
Nhãn chú ý (giấy), Part No: 426610669000, Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model ACV40L-JEAEKU (GD), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc SX năm 2012 |
Nhãn chú ý (giấy), Part No: 693390606000, LKPT lắp ráp xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc. SX 2012 mới 100%,Model: NCP93L-BEMRKU (VJ) |
Nhãn chú ý (giấy)4266102A9000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)426610669000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý (giấy)426610D29000 lk xe VH/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý Hàng mới 100% lk lắp rap trong sx xe Innova ZC Part No :693390606000 - Cept |
Nhãn chú ý hàng mới 100% lk lắp ráp trong sx xe innova ZC xl 2.0cc part No :693390606000 - Cept |
Nhãn chú ý Part No 4266102A9000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2011, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý Part No 426610D29000Linh kiện phụ tùng xe ô tô TOYOTA VIOS , 05 chỗ, dung tích xy lanh 1.497cc, SX 2012mới 100%. Model: NCP93L-BEMDKU (VH) |
Nhãn chú ý Part No 693390606000 Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE143L-GEXVKH (AU) |
Nhãn chú ý Part No: 4266102A9000 LKPT lắp ráp xe ô tô Toyota Corolla 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.798cc mới 100%. Model: ZRE142L-GEFGKH (AS) |
Nhãn chú ý Part No: 426610669000lkpt xe ô tô Toyota Camry Model GSV40L-JETGKU (GD),SX năm 2012, 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 2.365cc |
Nhãn chú ý Part No: 693390606000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Innova 08 chỗ mới 100%, SX năm 2012, dung tích xy lanh 1.998cc.Loại xe: ZB/INNOVA MC. |
Nhãn chú ý Part No: 693390A01000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ mới 100%, SX năm 2012, xy lanh 2.694cc |
Nhãn chú ý, Part No: 426610669000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Camry Model GSV40L-JETGKU (GE), 05 chỗ, mới 100% dung tích xy lanh 3,456cc SX năm 2043 |
Nhãn chú ý, Part No: 693390606000, Linh kiện phụ tùng lắp ráp xe ô tô Toyota Vios 05 chỗ, SX 2012, xy lanh 1.497cc, mới 100%. Loại xe: 496W/Vios |
Nhãn chú ý, Part No: 693390A01000 Linh kiện phụ tùng xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, động cơ diesel, xylanh 2494 cc tay lái thuận, SX 2012. Loại xe: HA/FORTUNER |
Nhãn chú ý693390606000 lk xe AS/COROLLA 5cho xl 1789cc,moi100%-noncept |
Nhãn chú ý693390606000 lk xe VH/VIOS MC 5cho xl1497cc,moi100%-noncept |
Nhãn chú ý693390606000 lk xe ZA/INNOVA MC 8cho xl1998cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý693390A01000 lk xe DB/FORTUNER 7cho xl2694cc,moi100%-cept |
Nhãn chú ý693390A01000 lk xe HA/FORTUNER MC 7cho xl2494cc,moi100%-noncept |
Nhãn ghi mã vạch băng từ (gồm 110 chiếc/bộ) - HP LTO4 Ultrium RW Bar Code Label Pack 87768888 Q2009A, Mới 100%. |
Nhãn giấy có hình(04418005)-PP4/76-908/VIDI/468-470. VIE/882-884-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có hình(72900005) Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn giấy có hình(72900005)-PO#315765-PP4/76-473/VIEI/876,877,878-Phụ liệu may đồ lót phụ nữ |
Nhãn mác form N dây cáp điện chất liệu bằng giấy (0764-03-05-S2609) hàng mới 100% |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 48211090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 26 |
2019 | 26 |
2020 | 26 |
2021 | 26 |
2022 | 26 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48211090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 48211090
Bạn đang xem mã HS 48211090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48211090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48211090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.