- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4823 - Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
- 482390 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2).2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b) Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);
(d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05);
(e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện);
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65;
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này);
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV);
(o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09;
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng (miếng) và nút bông vệ sinh, tã lót (bỉm) và khăn lót vệ sinh cho trẻ).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này “giấy in báo” có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2:
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% so với tổng lượng bột giấy trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2:
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có độ trắng từ 60 % trở lên, và
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ.
6. Trong Chương này “giấy và bìa kraft” có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo:
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm “giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự” chỉ áp dụng đối với:
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt;
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...;
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ.
11. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
"1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, ""kraft lớp mặt"" có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
XEM BẢNG 2"
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, “giấy kraft làm bao” có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây:
a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙ m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
"b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
XEM BẢNG 3"
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, “giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học” có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa·m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, “giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit” có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa·m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, “giấy tráng nhẹ” là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, trọng lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to “paper” includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2).2. This Chapter does not cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading 32.12;
(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);
(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);
(e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;
(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);
(g) Paper-reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39);
(h) Articles of heading 42.02 (for example, travel goods);
(ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);
(k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);
(l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65;
(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper- or paperboard-backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter);
(n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or XV);
(o) Articles of heading 92.09;
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers) and napkin liners for babies).
3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super- calendering, glazing or similar finishing, false water-marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which have been otherwise processed.
4. In this Chapter the expression “newsprint” means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/m2 and not more than 65 g/m2, and applies only to paper: (a) in strips or rolls of a width exceeding 28 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 28 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi- mechanical process and satisfying any of the following criteria:
For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2:
(a) containing 10 % or more of fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(b) containing more than 8 % ash, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(c) containing more than 3 % ash and having a brightness of 60 % or more; or
(d) containing more than 3 % but not more than 8 % ash, having a brightness less than 60 %, and a burst index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g; or
(e) containing 3 % ash or less, having a brightness of 60 % or more and a burt index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g.
For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2:
(a) coloured throughout the mass; or
(b) having a brightness of 60 % or more, and
1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or
2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content of more than 3 %; or
(c) having a brightness of less than 60 %, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an ash content of more than 8 %.
Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea-bag paper) or felt paper or paperboard.
6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes.
7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:
(a) in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or
(b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
9. For the purposes of heading 48.14, the expression “wallpaper and similar wall coverings” applies only to:
(a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration:
(i) Grained, embossed, surface-coloured, design- printed or otherwise surface-decorated (for example, with textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;
(ii) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc.;
(iii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated; or
(iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven;
(b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration;
(c) Wall coverings of paper made up of several panels, in rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall.
Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.23.
10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated.
11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.
12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, “kraftliner” means machinefinished or machine-glazed paper and paperboard, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/m² and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight. finished or machine-glazed paper and paperboard,
2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, “sack kraft paper” means machine- finished paper, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing not less than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meeting one of the following sets of specifications:
(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙ m2/g and a stretch factor of more than 4.5 % in the cross direction and of more than 2 % in the machine direction.
(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:
3. For the purposes of subheading 4805.11, “semi- chemical fluting paper” means paper, in rolls, of which not less than 65 % by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
4. Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a combination of mechanical and chemical processes, weighing 130 g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
5. Subheadings 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa·m2/g.
6. For the purposes of subheading 4805.30, “sulphite wrapping paper” means machine-glazed paper, of which more than 40 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8 % and having a Mullen burst index of not less than 1.47 kPa·m2/g.
7. For the purposes of subheading 4810.22, “light- weight coated paper” means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 4038/TB-TCHQ ngày 06/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Ống lồng cách điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giấy cuộn dùng cho máy sấy, Film paper, rộng 1200MM, hàng mới 100%,năm sx 2019... (mã hs giấy cuộn dùng/ mã hs của giấy cuộn dù) |
Topper Naturals- Kệ bằng giấy trưng bày sản phẩm Lorenz Naturals tầng trên, MN 60134988, DIMS 1000 x 720 x 90 mm, hàng mới 100%. (HÀNG MẪU F.O.C)... (mã hs topper naturals/ mã hs của topper natur) |
Basement Naturals- Kệ bằng giấy trưng bày sản phẩm Lorenz Naturals tầng dưới, MN 60134990, DIMS 555 x 550 x 32 mm, hàng mới 100%. (HÀNG MẪU F.O.C)... (mã hs basement natura/ mã hs của basement nat) |
Topper Pomsticks- Kệ bằng giấy trưng bày sản phẩm Lorenz Pomsticks tầng trên, MN 60134956, DIMS 1000 x 720 x 90 mm, hàng mới 100%. (HÀNG MẪU F.O.C)... (mã hs topper pomstick/ mã hs của topper pomst) |
Basement Pomsticks- Kệ bằng giấy trưng bày sản phẩm Lorenz Pomsticks tầng dưới, MN 60134989, DIMS 555 x 550 x 32 mm, hàng mới 100%. (HÀNG MẪU F.O.C)... (mã hs basement pomsti/ mã hs của basement pom) |
Bìa bồi vải (88.9*119.4cm) chất liệu: bằng bìa giấy... (mã hs bìa bồi vải 88/ mã hs của bìa bồi vải) |
Tấm giấy lót 310mmx440mmx8mm... (mã hs tấm giấy lót 31/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm làm mát phủ MI-T-Edg 7060 (bằng giấy dạng làn sóng) kích thước 1800*600*150mm, sử dụng trong trang trại, hàng mới 100%... (mã hs tấm làm mát phủ/ mã hs của tấm làm mát) |
Bìa đế giữa (kích thước:36" x 60"/1 tấm)... (mã hs bìa đế giữa kí/ mã hs của bìa đế giữa) |
Giấy bìa cứng đã cắt sẵn, dùng để lót áo sơ mi (SHIRT LINING CARDBOARD, T2004-0000613), mới 100%... (mã hs giấy bìa cứng đ/ mã hs của giấy bìa cứn) |
Tấm lót Kokuyo type D, kích thước:(580x380)mm, hàng mới 100% (804-KW0D0)... (mã hs tấm lót kokuyo/ mã hs của tấm lót koku) |
Tấm carton nẹp góc kt 50x50x5x760mm... (mã hs tấm carton nẹp/ mã hs của tấm carton n) |
Palet giấy 500x1000x130. Hàng mới 100% (3502003008)... (mã hs palet giấy 500x/ mã hs của palet giấy 5) |
Bìa giấy 081-1003-8693 (Kích thước:256*105mm, dùng trong đóng gói sản phẩm bộ sạc pin)... (mã hs bìa giấy 08110/ mã hs của bìa giấy 081) |
Nẹp giấy 50*50*4*1010mm, hàng mới 100%... (mã hs nẹp giấy 50*50*/ mã hs của nẹp giấy 50*) |
Giấy kiểm tra đọ ố vàng của vải, dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% SDC ISO MULTIFIBER FABRIC- DW- CHIEU RONG: 25cm... (mã hs giấy kiểm tra đ/ mã hs của giấy kiểm tr) |
Thanh nẹp V carton 50*50*3*700(mm), hàng mới 100%... (mã hs thanh nẹp v car/ mã hs của thanh nẹp v) |
Tấm đệm carton 3 lớp, kích thước 540x340(mm)... (mã hs tấm đệm carton/ mã hs của tấm đệm cart) |
Giấy thử nghiệm ố vàng, tiêu chuẩn ISO, 50 cái/gói, dùng trong kỹ thuật dệt may. Hàng mới 100%... (mã hs giấy thử nghiệm/ mã hs của giấy thử ngh) |
Đệm giấy SPK0203 PAPER FRONT PAD (GENERAL). Hàng mới 100%... (mã hs đệm giấy spk020/ mã hs của đệm giấy spk) |
Giấy từ... (mã hs giấy từ/ mã hs của giấy từ) |
Đai bằng giấy dùng để đóng gói sản phẩm,202-239650-001H, 239mm*65mm... (mã hs đai bằng giấy d/ mã hs của đai bằng giấ) |
Hộp Duplex A-013-2 (216x98x98)mm... (mã hs hộp duplex a01/ mã hs của hộp duplex a) |
Bìa carton dạng tấm A-009S (195x205)mm... (mã hs bìa carton dạng/ mã hs của bìa carton d) |
Vách ngăn dạng tấm P-009 1*(195x240)x1*(205x240)... (mã hs vách ngăn dạng/ mã hs của vách ngăn dạ) |
Tấm lót 4515 bằng giấy carton (620*420)mm/ Hàng mới 100%... (mã hs tấm lót 4515 bằ/ mã hs của tấm lót 4515) |
Tấm lót carton(Đệm 3 lớp kraft) KT 31*23 cm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm lót carton/ mã hs của tấm lót cart) |
Tấm giấy lót 711P... (mã hs tấm giấy lót 71/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 433-1P... (mã hs tấm giấy lót 43/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 602-3P... (mã hs tấm giấy lót 60/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 803X70... (mã hs tấm giấy lót 80/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 12-116A... (mã hs tấm giấy lót 12/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 235X180... (mã hs tấm giấy lót 23/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 170X170X3... (mã hs tấm giấy lót 17/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 265X190X3... (mã hs tấm giấy lót 26/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 280X140X5... (mã hs tấm giấy lót 28/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 295X215X3... (mã hs tấm giấy lót 29/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 300X200X5... (mã hs tấm giấy lót 30/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 320X230X6... (mã hs tấm giấy lót 32/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 405X405X3... (mã hs tấm giấy lót 40/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 210X140X3P... (mã hs tấm giấy lót 21/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót PAD 12-190A... (mã hs tấm giấy lót pa/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 505P... (mã hs tấm giấy lót 50/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót 255X300... (mã hs tấm giấy lót 25/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót SS11P (282X245)... (mã hs tấm giấy lót ss/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm giấy lót TYPE-UK PACKING CARDBOARD (L)... (mã hs tấm giấy lót ty/ mã hs của tấm giấy lót) |
Tấm mốp INNER CASE 002P... (mã hs tấm mốp inner c/ mã hs của tấm mốp inne) |
Lọc gió máy nén khí- AIR FILTER 88290006-013... (mã hs lọc gió máy nén/ mã hs của lọc gió máy) |
Thẻ mầu dùng để đóng gói sản phẩm (hàng mới 100%)... (mã hs thẻ mầu dùng để/ mã hs của thẻ mầu dùng) |
Giấy bìa làm vách ngăn thùng hộp (445*280&245*280)/mm *25 pcs... (mã hs giấy bìa làm vá/ mã hs của giấy bìa làm) |
Dây giấy... (mã hs dây giấy/ mã hs của dây giấy) |
Vật liệu gói, độn giày giấy (wrapping and stuffing material)... (mã hs vật liệu gói đ/ mã hs của vật liệu gói) |
Vách ngăn (286x247x255)mm _ GN959900 Partition assy... (mã hs vách ngăn 286x/ mã hs của vách ngăn 2) |
Tấm carton DF024 kt 1855x51mm DF024-820... (mã hs tấm carton df02/ mã hs của tấm carton d) |
Mút lau mũi hàn bằng tấm Xenlulo 60mm*60mm, hàng mới 100%... (mã hs mút lau mũi hàn/ mã hs của mút lau mũi) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Bìa giấy đỡ sản phẩm, (195*145)mm. Mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Tấm lót carton (1220 x 1047)mm... (mã hs tấm lót carton/ mã hs của tấm lót cart) |
Thanh nẹp bằng giấy (1000*75*75*6)mm... (mã hs thanh nẹp bằng/ mã hs của thanh nẹp bằ) |
Thanh V carton 50*50*5*150 mm... (mã hs thanh v carton/ mã hs của thanh v cart) |
Gioăng làm kín bằng bìa chịu nhiệt, size 260. P/N: #81. Phụ tùng thay thế cho tàu biển. Mới 100%... (mã hs gioăng làm kín/ mã hs của gioăng làm k) |
Bìa làm đế giữa 36"*60"* 800 tấm... (mã hs bìa làm đế giữa/ mã hs của bìa làm đế g) |
Bọc góc bé bằng sóng E 3 lớp 40*35 (280x280 mm)#&VN. Hàng mới 100%... (mã hs bọc góc bé bằng/ mã hs của bọc góc bé b) |
Dưỡng phom giầy bằng giấy bìa... (mã hs dưỡng phom giầy/ mã hs của dưỡng phom g) |
Vách ngăn carton (387*295*97),có sóng,dùng để đóng gói sản phẩm, hàng mới 100%... (mã hs vách ngăn carto/ mã hs của vách ngăn ca) |
Nẹp góc giấy 50*50*5*150mm, hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc giấy 50/ mã hs của nẹp góc giấy) |
Rập giấy... (mã hs rập giấy/ mã hs của rập giấy) |
Tấm carton ngăn đậy hộp giày... (mã hs tấm carton ngăn/ mã hs của tấm carton n) |
Tấm lót carton- Carton pallet tray (1070x850x100)... (mã hs tấm lót carton/ mã hs của tấm lót cart) |
Giấy ép Plastic A4 dày, dùng trong văn phòng. Kích thước: Khổ A4 210mm x 297mm, đóng gói 100 tờ/Ram. Hàng mới 100%.... (mã hs giấy ép plastic/ mã hs của giấy ép plas) |
Pallet giấy _ Paper pallet (1100x1100)mm [PCK0002]... (mã hs pallet giấy p/ mã hs của pallet giấy) |
Giấy gói sản phẩm, kt: 1000*700mm... (mã hs giấy gói sản ph/ mã hs của giấy gói sản) |
Giấy dùng làm bìa tập sau (Giấy carton 2 mặt không tráng. Dạng tấm, Định lượng 350gsm,chiều rộng 1092mm,chiều dài 770mm), Mới 100%... (mã hs giấy dùng làm b/ mã hs của giấy dùng là) |
Giấy bọc + nhồi giầy (kích thước 95CM*20CM), mới 100%... (mã hs giấy bọc nhồi/ mã hs của giấy bọc n) |
Tấm Carton 20.0*10.0cm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm carton 200/ mã hs của tấm carton 2) |
Giấy vách ngăn,IMQ1900061, hàng mới 100%... (mã hs giấy vách ngăn/ mã hs của giấy vách ng) |
Tấm bìa giấy dùng để chèn cáp, kích thước (112*112)cm mới 100%... (mã hs tấm bìa giấy dù/ mã hs của tấm bìa giấy) |
Miếng bìa carton dùng để gia cố góc hộp carton khi đóng hàng hình V dài 300mm x5cm... (mã hs miếng bìa carto/ mã hs của miếng bìa ca) |
Phom giày bằng giấy... (mã hs phom giày bằng/ mã hs của phom giày bằ) |
Vách ngăn A TR58 830 x 160mm bằng carton... (mã hs vách ngăn a tr5/ mã hs của vách ngăn a) |
Vách ngăn B TR58 980 x 160mm bằng carton... (mã hs vách ngăn b tr5/ mã hs của vách ngăn b) |
Vách ngăn Sol 1120 x 1005 x865mm bằng carton... (mã hs vách ngăn sol 1/ mã hs của vách ngăn so) |
Thanh nẹp góc kích thước 400*50 mm. Hàng mới 100%... (mã hs thanh nẹp góc k/ mã hs của thanh nẹp gó) |
Độn giầy (Dưỡng căng giầy bằng giấy), mới 100%... (mã hs độn giầy dưỡng/ mã hs của độn giầy dư) |
Giấy đã cắt theo kích cỡ dùng để bọc + nhồi giầy 30*75cm... (mã hs giấy đã cắt the/ mã hs của giấy đã cắt) |
Giấy ráp 400, xuất xứ Nhật... (mã hs giấy ráp 400 x/ mã hs của giấy ráp 400) |
Giấy ráp P600, xuất xứ Nhật... (mã hs giấy ráp p600/ mã hs của giấy ráp p60) |
Giấy ép dùng để làm khung hình (Giấy Chip Board VS2KB 1800GSM (Giấy các tông hai mặt, không tráng. Dạng tấm, Định lượng 1800gsm, chiều rộng 1092mm, chiều dài 1350mm))... (mã hs giấy ép dùng để/ mã hs của giấy ép dùng) |
Thẻ giấy (dùng ghi theo dõi sản phẩm, 500 tấm/ hộp),(1 UNK 500 tấm 500 sheets) (1 sheets 1 tấm) Lot Tag Crisper 125micron (Light Orange 51-02), hàng mới 100%... (mã hs thẻ giấy dùng/ mã hs của thẻ giấy dù) |
Bìa giấy kích thước 1090X782MM,660X953MM chất liệu Xenlulo Recycle... (mã hs bìa giấy kích t/ mã hs của bìa giấy kíc) |
Giấy Chipboard, khổ 10''x5'',hình chữ nhật, dùng để đỡ túi... (mã hs giấy chipboard/ mã hs của giấy chipboa) |
Thẻ giấy chỉ thị độ ẩm- DY-HIC-DYE-CCF051060-D125 (Hàng mới 100%)... (mã hs thẻ giấy chỉ th/ mã hs của thẻ giấy chỉ) |
Giấy (bọc + nhồi) giày 54CM*27CM*27g/m2... (mã hs giấy bọc nhồ/ mã hs của giấy bọc) |
Khay giấy chưa in,598*483MM(112552069)... (mã hs khay giấy chưa/ mã hs của khay giấy ch) |
Màng loa bằng bìa giấy... (mã hs màng loa bằng b/ mã hs của màng loa bằn) |
Khay nắp carton 1470*1130*100 mm... (mã hs khay nắp carton/ mã hs của khay nắp car) |
Giấy độn giày- 109x78.5cm 500p white w/grey base board(TAMTO)... (mã hs giấy độn giày/ mã hs của giấy độn già) |
Vòng đệm màng rung loa bằng giấy 480153... (mã hs vòng đệm màng r/ mã hs của vòng đệm màn) |
Giấy gói giầy đã in (14*76- 34*110) CM... (mã hs giấy gói giầy đ/ mã hs của giấy gói giầ) |
Thẻ màu 114*391MM... (mã hs thẻ màu 114*391/ mã hs của thẻ màu 114*) |
Hộp carton BZET203(ZD01)-L012 320*290MM... (mã hs hộp carton bzet/ mã hs của hộp carton b) |
Hộp BZET223-L024 680*354MM... (mã hs hộp bzet223l02/ mã hs của hộp bzet223) |
Hộp BZGR101-4*8-L008 1075*171MM... (mã hs hộp bzgr1014*8/ mã hs của hộp bzgr101) |
Hộp vàng BZET223-L010 308*100*50MM... (mã hs hộp vàng bzet22/ mã hs của hộp vàng bze) |
Hộp GR101-4*8 BZGR101-L002 285*625mm... (mã hs hộp gr1014*8 b/ mã hs của hộp gr1014*) |
Hộp vàng BZVNET114-L008 430*100*70MM... (mã hs hộp vàng bzvnet/ mã hs của hộp vàng bzv) |
Tấm carton sóng B BZET027-L005 582*296MM... (mã hs tấm carton sóng/ mã hs của tấm carton s) |
Tấm tổ lót ong BZET023-L002 540*115*10MM... (mã hs tấm tổ lót ong/ mã hs của tấm tổ lót o) |
Hộp trắng (GRH3) BZGR101-B13-L002 175*30*265MM... (mã hs hộp trắng grh3/ mã hs của hộp trắng g) |
Hộp trắng (GR48B-H) BZGR101-B11-L001 93*50*175MM-BLACK... (mã hs hộp trắng gr48/ mã hs của hộp trắng g) |
Hộp BZET122-L001 328*318MM... (mã hs hộp bzet122l00/ mã hs của hộp bzet122) |
Tấm lót tổ ong 550*565*15MM... (mã hs tấm lót tổ ong/ mã hs của tấm lót tổ o) |
Hộp trắng (GRH1) BZGR101-B11-L002 185*30*195MM... (mã hs hộp trắng grh1/ mã hs của hộp trắng g) |
Hộp trắng (GRH2) BZGR101-B12-L001 160*30*180MM... (mã hs hộp trắng grh2/ mã hs của hộp trắng g) |
Nẹp góc BZZB01-4830-BH-L003 204*154*58mm (bằng giấy, dùng đóng gói sản phẩm)... (mã hs nẹp góc bzzb01/ mã hs của nẹp góc bzzb) |
Vách ngăn sản phẩm bằng giấy carton dùng để đóng gói sản phẩm, kích thước 596.9 x 381mm- QP HEADER/TTI/COMPACT TAPE MEASURE/48-22-6625X/COATED V6V/V.Hàng mới 100%... (mã hs vách ngăn sản p/ mã hs của vách ngăn sả) |
Giấy dùng để đóng ống hút, size: 30-35mm * 5000m/ cuộn, hàng mới 100%... (mã hs giấy dùng để đó/ mã hs của giấy dùng để) |
Bìa định hình (bằng giấy đã cắt theo kích cỡ) hàng mới 100%... (mã hs bìa định hình/ mã hs của bìa định hìn) |
Giấy nhồi giày (23*78) cm (1400 tờ/1 tập)- 1500 tập... (mã hs giấy nhồi giày/ mã hs của giấy nhồi gi) |
Bìa đã cắt theo kích cỡ, dùng để ngăn giày (109.2 * 78) cm (9000 tấm 2300 kg)... (mã hs bìa đã cắt theo/ mã hs của bìa đã cắt t) |
Thẻ màu bằng giấy (P09-E7405AS01-001) kích thước 89*44.45mm. Mới 100%... (mã hs thẻ màu bằng gi/ mã hs của thẻ màu bằng) |
TẤM CARTON 360X45MM... (mã hs tấm carton 360x/ mã hs của tấm carton 3) |
Bìa đỡ mũ... (mã hs bìa đỡ mũ/ mã hs của bìa đỡ mũ) |
Nắp hộp carton (Carton cover) 2.0- P-07A 23~72X48in (mới 100%)... (mã hs nắp hộp carton/ mã hs của nắp hộp cart) |
Tấm treo dao cạo bằng giấy, TRA400 PS-WALMART 4B CARD... (mã hs tấm treo dao cạ/ mã hs của tấm treo dao) |
Tấm lót bằng carton dùng trong công đoạn đóng gói sản phẩm, kích thước (1130*1430*4.5)mm.... (mã hs tấm lót bằng ca/ mã hs của tấm lót bằng) |
Lót carton, Hàng mới 100 %... (mã hs lót carton hàn/ mã hs của lót carton) |
Miếng giấy bồi các loại... (mã hs miếng giấy bồi/ mã hs của miếng giấy b) |
Thẻ giấy loại 2/3/5 có màng phủ PP, quy cách: 720*710mm... (mã hs thẻ giấy loại 2/ mã hs của thẻ giấy loạ) |
Tấm chèn bằng carton 302LV51500, hàng mới 100%... (mã hs tấm chèn bằng c/ mã hs của tấm chèn bằn) |
Giấy chống ẩm, hàng mới 100%... (mã hs giấy chống ẩm/ mã hs của giấy chống ẩ) |
Giấy gói giày/ SUPPLIER COLOR NSSGBBT WRAPPING TISSUE... (mã hs giấy gói giày// mã hs của giấy gói già) |
Bìa giấy ở dạng miếng dùng trong đóng gói hàng hóa (kt 1-1/2" x 6")... (mã hs bìa giấy ở dạng/ mã hs của bìa giấy ở d) |
Bìa giấy, kích thước 295*199.5mm... (mã hs bìa giấy kích/ mã hs của bìa giấy kí) |
Bìa độn giầy (chất liệu giấy, dùng để nâng mũ giầy, 1 đôi 2 chiêc) (mục 1, tkn:103027988230)... (mã hs bìa độn giầy c/ mã hs của bìa độn giầy) |
Bìa đế giữa 1.25MM (36"*72"/tấm) TKN:102795540960M5... (mã hs bìa đế giữa 12/ mã hs của bìa đế giữa) |
Bìa độn đế giữa đã cắt theo kích thước:36"*72"/tấm(chuyển giao từ tờ khai 103046818450-mục 2)... (mã hs bìa độn đế giữa/ mã hs của bìa độn đế g) |
Tấm bìa phủ carton kích thước 385x385, hàng mới 100%... (mã hs tấm bìa phủ car/ mã hs của tấm bìa phủ) |
Tấm đệm lót carton kích thước 497x497, hàng mới 100%... (mã hs tấm đệm lót car/ mã hs của tấm đệm lót) |
Tấm vách dài carton kích thước 527x50, hàng mới 100%... (mã hs tấm vách dài ca/ mã hs của tấm vách dài) |
Tấm vách ngắn carton kích thước 355x50, hàng mới 100%... (mã hs tấm vách ngắn c/ mã hs của tấm vách ngắ) |
Màng loa bằng giấy... (mã hs màng loa bằng g/ mã hs của màng loa bằn) |
Giấy carton 2.4 mét 106455-01... (mã hs giấy carton 24/ mã hs của giấy carton) |
Tấm carton kt 545x945x10mm (LEO054-T)... (mã hs tấm carton kt 5/ mã hs của tấm carton k) |
Tấm carton kt 930x525x10mm (LEO060-T)... (mã hs tấm carton kt 9/ mã hs của tấm carton k) |
Tấm quây carton 954x549x680H (LEO282-T)... (mã hs tấm quây carton/ mã hs của tấm quây car) |
Khay carton kt 958x553x150mm (LEO052-T)... (mã hs khay carton kt/ mã hs của khay carton) |
Khay giấy (carton) kt 224x345x86mm (LEO015)... (mã hs khay giấy cart/ mã hs của khay giấy c) |
Tấm đỡ giấy (carton) kt 100x170x30mm (LEO017)... (mã hs tấm đỡ giấy ca/ mã hs của tấm đỡ giấy) |
Thanh ốp góc giấy (carton) kt 220x30x30x9mm (LEO014)... (mã hs thanh ốp góc gi/ mã hs của thanh ốp góc) |
Giấy gói 29*96cm... (mã hs giấy gói 29*96c/ mã hs của giấy gói 29*) |
Giấy gói 33*101cm... (mã hs giấy gói 33*101/ mã hs của giấy gói 33*) |
Giấy gói 35*132cm... (mã hs giấy gói 35*132/ mã hs của giấy gói 35*) |
Giấy gói 36*114cm... (mã hs giấy gói 36*114/ mã hs của giấy gói 36*) |
Giấy gói 39*139cm... (mã hs giấy gói 39*139/ mã hs của giấy gói 39*) |
Giấy gói 31.5*117.5cm... (mã hs giấy gói 315*1/ mã hs của giấy gói 31) |
Đệm carton kt:110*110*0 cm, mới 100%- chất liệu bằng carton... (mã hs đệm carton kt1/ mã hs của đệm carton k) |
Đệm carton kt:40*40.5*0 cm, mới 100%- chất liệu bằng carton... (mã hs đệm carton kt4/ mã hs của đệm carton k) |
Giấy cảm áp dùng khi đo lực ép lên bề mặt màn hình điện thoại, kích thước: 9 INCH, 90mm*180mm... (mã hs giấy cảm áp dùn/ mã hs của giấy cảm áp) |
PAD AP108 TẤM LÓT CARTON 355*555 mm (100 PCS)... (mã hs pad ap108 tấm l/ mã hs của pad ap108 tấ) |
Ống giấy 30*3*203 mm... (mã hs ống giấy 30*3*2/ mã hs của ống giấy 30*) |
Ống giấy 26*02*230 mm... (mã hs ống giấy 26*02*/ mã hs của ống giấy 26*) |
Ống giấy 38*1.7*250 mm... (mã hs ống giấy 38*17/ mã hs của ống giấy 38*) |
Tấm lót carton (M5066) (22x16)... (mã hs tấm lót carton/ mã hs của tấm lót cart) |
Tấm lót thùng carton (325*210)... (mã hs tấm lót thùng c/ mã hs của tấm lót thùn) |
Phim đo lường áp lực LLLW W90MMXL165MM, chất liệu giấy. Hàng mới 100%... (mã hs phim đo lường á/ mã hs của phim đo lườn) |
Nẹp góc- 1 chất liệu bằng giấy bìa carton, hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc 1 chất/ mã hs của nẹp góc 1 c) |
Nẹp góc- 2 chất liệu bằng giấy bìa carton, hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc 2 chất/ mã hs của nẹp góc 2 c) |
Nẹp góc- 3 chất liệu bằng giấy bìa carton, hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc 3 chất/ mã hs của nẹp góc 3 c) |
Nẹp góc- 4 chất liệu bằng giấy bìa carton, hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc 4 chất/ mã hs của nẹp góc 4 c) |
Nẹp góc- V chất liệu bằng giấy bìa carton, hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc v chất/ mã hs của nẹp góc v c) |
Bìa cứng bằng giấy bìa, đã cắt theo hình dạng và kích thước (100-450*60-325)mm... (mã hs bìa cứng bằng g/ mã hs của bìa cứng bằn) |
Giấy chống ẩm, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 14 TKNK:102784925460 ngày 30/07/2019... (mã hs giấy chống ẩm/ mã hs của giấy chống ẩ) |
Giấy thử PH 1-14- pH indicator. Hàng mới 100%... (mã hs giấy thử ph 11/ mã hs của giấy thử ph) |
Thẻ màu bằng giấy, đã cắt theo hình dạng, kích thước... (mã hs thẻ màu bằng gi/ mã hs của thẻ màu bằng) |
Thẻ giấy (thẻ nhỏ), đã cắt theo hình dạng, kích thước... (mã hs thẻ giấy thẻ n/ mã hs của thẻ giấy th) |
Thẻ giấy (thẻ tên), đã cắt theo hình dạng, kích thước... (mã hs thẻ giấy thẻ t/ mã hs của thẻ giấy th) |
Thẻ giấy (thẻ phục vụ), đã cắt theo hình dạng, kích thước... (mã hs thẻ giấy thẻ p/ mã hs của thẻ giấy th) |
Bìa giấy đỡ sản phẩm (đế nâng), đã cắt theo hình dạng, kích thước... (mã hs bìa giấy đỡ sản/ mã hs của bìa giấy đỡ) |
Thẻ giấy (thẻ lót bên trong sản phẩm), đã cắt theo hình dạng, kích thước... (mã hs thẻ giấy thẻ l/ mã hs của thẻ giấy th) |
TẤM LÓT DUPLEX SS11P... (mã hs tấm lót duplex/ mã hs của tấm lót dupl) |
Thanh nẹp góc chữ V... (mã hs thanh nẹp góc c/ mã hs của thanh nẹp gó) |
Nắp che của hộp carton... (mã hs nắp che của hộp/ mã hs của nắp che của) |
Đệm 1 lớp kt:25.5*17.4 cm, mới 100%- Chất liệu bằng carton... (mã hs đệm 1 lớp kt25/ mã hs của đệm 1 lớp kt) |
Đệm 3 lớp kraft kt:25.3*17.2 cm, mới 100%- Chất liệu bằng carton... (mã hs đệm 3 lớp kraft/ mã hs của đệm 3 lớp kr) |
Khay 3 lớp kraft kt:24.9*22.9*12 cm, mới 100%- Chất liệu bằng carton... (mã hs khay 3 lớp kraf/ mã hs của khay 3 lớp k) |
Khay đáy 3 lớp kt:23.4*21.4*11.7 cm, mới 100%- Chất liệu bằng carton... (mã hs khay đáy 3 lớp/ mã hs của khay đáy 3 l) |
Nẹp V giấy* code:36002087*kt:74*50*5 mm... (mã hs nẹp v giấy* cod/ mã hs của nẹp v giấy*) |
Nẹp V giấy * code:36000064*kt:930*50*5 mm... (mã hs nẹp v giấy * co/ mã hs của nẹp v giấy *) |
Nắp carton*code:36012517*kt:2041*1159*100 mm... (mã hs nắp carton*code/ mã hs của nắp carton*c) |
Tấm mặt Phụ carton*code:36012835*kt:2035*1008 mm... (mã hs tấm mặt phụ car/ mã hs của tấm mặt phụ) |
Giấy lót, chống ẩm... (mã hs giấy lót chống/ mã hs của giấy lót ch) |
Bìa Card board 60"*36"... (mã hs bìa card board/ mã hs của bìa card boa) |
Tấm lót bằng carton (550*290)mm... (mã hs tấm lót bằng ca/ mã hs của tấm lót bằng) |
Tấm carton Sheet bo FU(3200*1600), Kích thước: 3200x1600mm (xuất trả toàn bộ mục hàng số 31 tờ khai nhập 102914313500 E21)... (mã hs tấm carton shee/ mã hs của tấm carton s) |
Nẹp giấy, 700*50*50*5MM... (mã hs nẹp giấy 700*5/ mã hs của nẹp giấy 70) |
Khay giấy,126*126*22.5 MM... (mã hs khay giấy126*1/ mã hs của khay giấy12) |
Carton bên trong HEM-ACW5-SH (5339150-2)... (mã hs carton bên tron/ mã hs của carton bên t) |
Tấm đệm carton, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam... (mã hs tấm đệm carton/ mã hs của tấm đệm cart) |
Thẻ giấy Q119_TDS_GTOY... (mã hs thẻ giấy q119t/ mã hs của thẻ giấy q11) |
Thẻ giấy Q419_TDS_GTOY... (mã hs thẻ giấy q419t/ mã hs của thẻ giấy q41) |
Thẻ giấy Q120_TDS_GTOY_ANIM... (mã hs thẻ giấy q120t/ mã hs của thẻ giấy q12) |
Thẻ giấy Q220_TDS_GTOY_MP_ArielDiveChest_OB... (mã hs thẻ giấy q220t/ mã hs của thẻ giấy q22) |
Khay bế carton 3L (666*911) D1350X... (mã hs khay bế carton/ mã hs của khay bế cart) |
Vách ngăn carton 3L (438*738)D1350Y-2... (mã hs vách ngăn carto/ mã hs của vách ngăn ca) |
Khay carton 5L (1200*1000*100) 12010010... (mã hs khay carton 5l/ mã hs của khay carton) |
Khung khay carton 5L(1170*1000*100) AD Motor... (mã hs khung khay cart/ mã hs của khung khay c) |
Hộp carton 5L (450*380*157) E1033X- GE... (mã hs hộp carton 5l/ mã hs của hộp carton 5) |
Nắp Pallet carton 5L (1100*900) 11090... (mã hs nắp pallet cart/ mã hs của nắp pallet c) |
Khung rào carton 5L (1186*935*830) E1033X... (mã hs khung rào carto/ mã hs của khung rào ca) |
Nhãn CLV color swatch... (mã hs nhãn clv color/ mã hs của nhãn clv col) |
Tấm giấy làm mát, kích thước 1800x600x150mm (COOLING PAD WITH BLACK COATING). Hàng mới 100%... (mã hs tấm giấy làm má/ mã hs của tấm giấy làm) |
Thanh nẹp góc bằng giấy 50*50*7*1000mm Hàng mới 100%... (mã hs thanh nẹp góc b/ mã hs của thanh nẹp gó) |
Tấm lót làm bằng giấy bìa sóng, kích thước 158*107*3mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm lót làm bằn/ mã hs của tấm lót làm) |
Tấm carton-VN989244-0190, Kích thước: 1040x900x10 mm... (mã hs tấm cartonvn98/ mã hs của tấm cartonv) |
Tấm trượt carton-VN989252-0020, Kích thước: 1140x1060x55 mm... (mã hs tấm trượt carto/ mã hs của tấm trượt ca) |
Dũa móng tay loại nhỏ (100 túi/5000 cái/thùng, bằng giấy nhám, mới 100%,sản xuất tại Việt Nam)... (mã hs dũa móng tay lo/ mã hs của dũa móng tay) |
Tấm Carton 1210213620000V Hàng mới 100%%&VN... (mã hs tấm carton 1210/ mã hs của tấm carton 1) |
Tấm Carton 5227000004230S Hàng mới 100%%&VN... (mã hs tấm carton 5227/ mã hs của tấm carton 5) |
Bìa đỡ sản phẩm bằng giấy (21.5*18)CM, mới 100%... (mã hs bìa đỡ sản phẩm/ mã hs của bìa đỡ sản p) |
Đầu lọc thuốc lá |
Crepe paper tube size ID 4mm x 1.5mm x 1800mm. Crepe paper tube size ID 8mm x 1.5mm x 1800mm. Crepe paper tube size ID 10mm x 1.5mm x 1800mm. Crepe paper tube size ID 13mm x 1.5mm x 1800mmCrepe paper tube size ID 16mm x 1.5mm x 1800mm. Crepe paper tube size ID 20mm x 1.5mm x 1800mm. Crepe paper tube size ID 30mm x 2.0mm x 1800mm. |
Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)4mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)8mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)10mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)13mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)16mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)20mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2 Dùng cách điện cho máy biến áp. Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)30mmx(T)2.0mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp). |
Bấc 73mm (Wick 7mm) |
Băng dùng trong nồi hấp (Kola Tape), chất liệu bằng giấy,màng xơ sợi xenlulo, chiều rộng = 3/4inch, dài = 36yard (1 hộp = 100 cuộn, 1 cuộn = 0.07 kg) |
Bìa carton cứng 7501213020 ( DR0839-F2AA ) ( Nguyên liệu trực tiếp phục vụ cho sản xuất linh kiện xe máy |
Bìa carton cứng,par no: 7501219200 (DR8392A),dùng để dán ma sát bộ ly hợp xê gắn máy |
bìa giấy - PAPERS 1.02*0.20*0.80M |
Bìa giấy cắt rập (110cm*79cm), Mới 100% |
Bộ gioăng máy bằng giấy của tổ máy phát điện xoay chiều HYUNDAI, mới 100%. |
Cái đệm lót tròn bằng giấy, 745 x745- circle pad(Corrugated Fibreboard)vật tư cho nhà xưởng |
Cuộn băng màu ( bằng giấy) C111-30 ( màu đen) dùng cho thiết bị đánh số M-3E ( R30mmxD50m/ cuộn;10 cuộn/ 01 pack); hàng mới 100% |
Cuộn băng màu ( bằng giấy) C121-30 (màu trắng) dùng cho thiết bị đánh số M-3E ( R30mmxD50m/ cuộn;10 cuộn/ 01 pack); hàng mới 100% |
Cuộn giấy lau kem chì ( 25 cuộn / Hộp ) |
Đế bánh kem bằng giấy PAD, Corrugated Cake - 20" x 13-3/4" (200 cái/thùng) |
Đế để chai rượu bằng giấy, Hàng mới 100% ( Hàng FOC ) |
đệm kín = giấy bìa |
Đệm làm kín bằng giấy. |
đệm lót bằng giấy, 745 x745- pad(Corrugated Fibreboard)vật tư cho nhà xưởng |
Giá trưng bày hàng hóa bằng bìa catton, mới 100%, (1000 x420 x20)mm. |
Giấy bảo hành/CB522182-XY3/2017150400/// |
Giấy cách nhiệt 380L*200W*6T |
Giấy cách nhiệt của máy dán sockliner Insulate paper 1MX30M |
Gíây cáctông đả cắt thành hình mủ giày, không chử, không hình(1 Bộ = 3 CáI).Mới 100% |
Giấy cắt mũi giầy-Carton paper 0.5mm 545x788 |
Giấy cắt rặp (0.14Kg/m2) |
Giấy cắt sãn xếp hình trang trí |
Giấy cattons dạng tổ ong làn song, làm nhăn, làm chun ở dạng gấp, dạng lưới dày 0.15mm hàng mới 100% KT (4 x 5 x100)cm |
Giấy chà nhám, 8630420, 375 mm k24 |
Giấy chà nhám, 8630421, 375 mm k36 |
Giấy chà nhám, PI144020, NR. 20 (Esker a/1000 stk) |
Giấy chêm hàng dạng phiến NO-CORRO 90G SMN 105x70 |
Giấy chỉ thị nhiệt (dùng trong các thiết bị hấp, dưới nhiệt độ và áp suất cao sẽ gây ra sự đổi màu của giấy). Hàng mới 100%. 01 Thùng = 20 hộp, 01 hộp = 250 Miếng, 01 Miếng có kích thướt 5cm x 9 cm. G.W = 7.7 kg, N.W = 7 kg |
Giấy chống ẩm (35,5cmX35,5cm)-PAPER,ANTIRUST,355X355 (NVL phụ sx cuộn phát xung xe gắn máy) |
Giấy chống gỉ (để lót sản phẩm) , kt: dài 530x rộng 333mm |
Giấy chống gỉ NO-CORRO 90G SMN GB 90x54 |
Giấy đã cắt theo kích cỡ - UNCOATED PAPER 220G/M2 X 939MM X 0.3MM |
Giấy đã cắt theo kích cỡ (dùng để sản xuất ống giấy) - PAPER FOR PAPER PIPE 150g/m2 600mm X 100mm |
Giấy đã cắt theo kích cỡ : Chipboard (9,85cm) |
Giấy đã cắt theo kích cỡ : Core A32 (9,80cm) |
Giấy đã cắt theo kích cỡ : CORE B (9,95cm) |
Giấy đã được cắt theo kích cỡ dùng để vệ sinh cho máy gia công kim loại, loại 150-S, EN-00078-002-VN, ( 150 tấm/ hộp, 36 hộp/thùng) |
Giấy đóng hàng (Loại cứng cuộn tròn làm lõi đóng sản phẩm) 350MM |
Giấy dùng để lau và làm sạch sản phẩm 62020 |
Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của Ăcquy- Loại 57 x 0.7mm-Hàng mới 100% |
Giấy in dạng cuộn PRINTER PAPER PP350/10 (10 PCS). 10 cuộn/hộp. Hàng mới 100%. |
Giấy in nhiệt C127 -11 của máy in nhiệt ( Gói = 10 cuộn), mới 100% |
Giấy kiểm tra mẫu sơn KT phi 63.5mm; 1000 chiếc/ thùng |
Giấy kiểm tra sơn 7" x 4" |
Giấy kiểm tra sơn 9" x 7" |
Giấy làm mát hình dạng tổ ong dùng trong chăn nuôi Munters Celdek Cooling Pad Model 7090, 01 bộ gồm: tấm giấy làm mát 1800x300x150mm và tấm giấy chia nước 30x300x150mm, mới 100% |
giấy lau dụng cụ thủy tinh trong Phòng Thí Nghiệm - Kim Waips ( Paper pulp) |
Giấy lọc định lượng dày 2mm dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100% |
Giấy lót khuôn Fiberring 50/1.0mm (12m/cuộn) |
Giấy lót miệng bao ( 1 Hộp x 25 Kgs): Sewing Paper, Hàng mới 100% |
Giấy lót phím các loại mới 100% |
Giấy may miệng bao CP-G50 (ngang 50mm x dài từ 185M đến 800M/Cuộn) |
Giấy may miệng bao CP-KP 55 (ngang 55mm x dài 1.000 M/Cuộn) (hàng mới 100%) |
giấy may miệng bao CP-KP 55 (ngang 55mm x dài từ 950m đến 1000m/ cuộn |
Giấy may miệng bao CP-R 50 (ngang 50mm x dài từ 200M đến 800M/Cuộn) (hàng mới 100%) |
Giấy may miệng bao CP-R50 (ngang 50mm x dài từ 760M đến 800M/Cuộn) (hàng mới 100%) |
giấy may miệng bao CP-UME 70 (ngang 70mm x dài 575mm) |
Giấy may miệng bao CP-W 50 (ngang 50mm x dài từ 104M đến 800M/Cuộn) (hàng mới 100%) |
giấy may miệng bao CP-W70 (ngang 70mm x dài 565m) |
Giấy may miệng bao CP-Y50 (ngang 50mm x dài 600M/Cuộn) (hàng mới 100%) |
Giấy may miệng bao CP-Y70 (ngang 70mm x dài 565mm) |
Giấy nhám oxide nhôm |
Giấy nhám oxide nhôm, mới 100% |
Giấy nhám Z90-46081-02 |
Giấy silicone (23mm x 500m) |
Giây thấm acid (acid absorbentpaper, qui cách : WP1228W) |
Giấy thấm acid (acid absorbentpaper, qui cách :WP12280W) |
Giấy thử độ tiệt trùng (Test apparatus). Phụ tùng máy chế biến sữa |
Giấy thử nồng độ nước làm mát( 4C-9297) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Giấy thử nước hoa 10 tờ/tậpTESTING PAPER 10PCS/TAPE(hiệu Hermes)27600/AN |
Giấy thử nước hoa 20 tờ/tậpTESTING PAPER 20PCS/TAPE(hiệu Hermes)27622/AN |
Giấy tổ ong (ĐL: 150g/m2, Dày: 50mm, Rộng: 1200mm, ĐK lỗ: 32mm) - Hàng mới 100% |
Gioăng bằng bìa các tông, part no.4099605300/ phụ kiện máy bơm dầu li tâm/ Flowserve |
Hộp đựng bút bằng giấy (hàng khuyến mại) mới 100% |
Kệ trưng bày bằng giấy có kèm hình ảnh hiệu Chopard 38cm x 27cm x 7cm (Hàng mới 100%) |
Kệ trưng bày kính bằng giấy MAX DISPL1 0811 (32x47x10cm) (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang bằng giấy dùng trong phòng sạch, Face paper Mash |
Linh kiện của máy cắt rập - bìa giấy cắt rập |
Lưới dùng để dán đá, bằng giấy, dạng cuộn màu nâu BROWN NET, hàng mới 100% xuất xứ Trung quốc. Số lượng 150m2/Cuộn. |
Màng polyethylen tự dính khổ 0.9m , 500m/cuộn dùng để bọc cửa |
Mẫu rập giấy |
Miếng carton cứng dùng lót trong máy dập nhôm(300x300x32T) |
Miếng chèn lót bằng giấy, 220 x320 x540mm - ANGLE(Corrugated Fibreboard)vật tư cho nhà xưởng |
Miếng dán cho Camera ghi hình bằng giấy (AHDAF-001). Hàng mới 100% |
Miếng đệm bằng giấy 265 x2400- buffer(Corrugated Fibreboard)vật tư cho nhà xưởng |
Miếng đệm bằng giấy dùng cho máy cắm linh kiện, (30mm x 30 mm) (Packing) KXF0CSQAA00 |
Miếng đệm giấy |
Miếng đệm xenlulo làm sạch mỏ hàn A1042 sử dụng trong sản xuất tấm mạch in, nhà sx HAKKO, hàng mới 100% |
Miếng làm mát (làm bằng giấy) với logo: CP-HUTEK, kích cỡ: 1800 x 300 x 150 mm, ( Bộ phận trao đổi nhiệt để tạo độ ẩm và làm mát cho nhà xưởng) mới 100%, Hàng có CO form D tính thuế theo QD 161 BTC |
Miếng làm mát làm bằng giấy dùng trong nhà xưởng, chăn nuôi với Size : 1500mm x 600mm x 150mm. (Hàng mới 100%) |
Miếng lau đầu mỏ hàn thiếc bằng Xenlulo. Model A1042 |
ống thổi hơi nóng khi phẫu thuật, bằng giấy, dùng 1 lần. Code: 33506. Quy cách đóng gói: Hộp/100 Cái. Phụ kiện của dao mổ điện. Phụ kiện dùng trong y tế. Hàng mới 100%. |
Phụ kiện cho máy sản xuất giày: Bìa (để làm mẫu thiết kế). Hàng mới 100%. |
Rập áo ( sử dụng cho bộ phận sản xuất) |
Ron giấy chịu nhiệt - UNIVERSAL FF 1 1/2 "x 10Kx3t ( Dùng cho máy ép bùn ở bộ phận xử lý nước thải - mới 100%) |
Sản phẩm Kraft làm từ bột chưa tẩy trắng, được tráng phủ một mặt chất keo hữu cơ không tự dính,một mặt được dán các thanh giấy ép dày .6mm, rộng 8mm và cách nhau 25mm, DDP0.25, W1300mm (18m/ cuộn), dùng cho sx máy biến thế phân phối, mới 100% |
Tấm bản dán (WE-SB-30&60) ( Bằng giấy , dùng cho thiết bị điện ) |
Tấm bay hơi tạo mát bằng giấy 7090 COOLING PAD ( KT:1800 x 600x150 mm),màu đen . Hàng mới 100%. |
Tấm carton giải nhiệt (1800mm x 600mm x 150mm) hàng mới 100% |
Tấm chèn lót (bán thành phẩm) chưa cắt, chưa lắp ráp : Slip Sheet/Slip Board 1240x1100x1.5mm, NLSX tấm chèn lót bằng giấy |
Tấm chèn lót (bán thành phẩm), chưa cắt chưa lắp ráp: Slip Sheet/Slip Board 1180x1180x1.1mm, NLSX tấm chèn lót bằng giấy |
Tấm chống gỉ sét bằng giấy - 300*450mm - hàng mới 100% |
Tấm chống gỉ sét bằng giấy 300*450mm- Hàng mới 100% |
Tấm giấy bay hơi làm mát gồm (01 tấm bay hơi 1800x300x150mm và 01 tấm phân phối nước 30x300x150mm màu nâu đen). Hàng mới 100% |
Tấm giấy bay hơi làm mát gồm 01 tấm bay hơi 1800x300x150mm và 01 tấm phân phối nước 30x300x150mm. Hàng mới 100% |
Tấm giấy bay hơi làm mát hiệu Munters Celdex (gồm 01 tấm bay hơi 1800x300x150mm và 1 tấm phân phối nước 30x300x150mm) |
Tấm giấy làm mát size 1.8x0.3x0.15m kèm theo tấm chia nước size 0.15x0.3x0.03m dùng trong trang trại chăn nuôi- One side black soaked cooling pad size 1.8x0.3x0.15m with water distribution pad size 0.15x0.3x0.03m |
Tấm làm mát (bằng giấy dạng làn sóng) dùng để làm mát, màu đen, kích thước 1.8mx0.6mx0.15m, mới 100% |
Tấm làm mát bằng giấy Munters-Celdek Model 7090 B màu nâu ( kích thước: 1,5x0,6x0,15m) + tấm chia nước ( kích thước: 0,03x0,6x0,15m), hàng mới 100% |
Tấm làm mát bằng giấy: Cooling Pad (hàng FOC) (hàng mới 100%) |
Tấm lót (TYPE G-CSH) (2 miếng 1 bộ) |
Tấm lót carton 380*170 |
Tấm lót carton 740*530 |
Tấm quảng cáo sản phẩm gôn bằng giấy (50X100 CM), Titleist, TIT. SM4 TECH CONST CARD, TMMSM4TECHSHCLP, 25 tấm/kiện, hàng mới 100% |
Tấm trao đổi nhiệt bằng giấy dùng cho hệ thống làm mát nhà xưởng , kich thuoc (1800 x 600 x 150 ) mm - (1 bộ = 1 tấm ) - mới 100% |
Thanh bìa cứng dùng để cố định viền thùng hàng 50x50x5x895mm, mới 100% |
Thanh nẹp góc hình chữ U bằng giấy: U-PROFILE 50X50X50X2X3000MM, NLSX pallet giấy |
Thanh nẹp góc hình chữ V bằng giấy (bán thành phẩm, chưa cắt theo kích cỡ cần thiết): Edgeboard Bio Kraft 75x75x8x3000mm, NLSX pallet |
Thẻ bấm giờ bằng giấy carton ( 1PKG = 100 thẻ ) |
Thẻ cào (Scatch Cards) bằng giấy mệnh giá 20.000 VND. Hsx: Skygate. Hàng mới 100%. |
Thẻ cào (scratch Card) bằng giấy mệnh giá 1000.000 VND. Hsx: Skygate. Mới 100% |
Thẻ cào (Scratch Cards) bằng giấy mệnh giá 100.000 VND, hsx: Skygate, hàng mới 100% |
Thẻ cào HTC -A037-V02. Mệnh giá 50000 vnd. 4 in 1. Chất liệu bằng giấy. Hiệu EastCompeace |
Thẻ cào HTC -A042-V02. Mệnh giá 50000 vnd. 4 in 1. Chất liệu bằng giấy. Hiệu EastCompeace |
Thẻ cào HTC-A041-v02. Mệnh giá 20.000 vnd. (4 in 1), chất liệu bằng giấy. Hiệu EASTCOMPEACE. 100 kiện/1708 kg. Hàng mới 100% |
Thẻ cào HTC-A042-v02. Mệnh giá 50.000 vnd. (4 in 1), chất liệu bằng giấy. Hiệu EASTCOMPEACE. 30 kiện/501kg. |
Thẻ giấy để ghi chú thông tin sản phẩm |
Thiết bị phục vụ nhà máy may Cn ( Mới 100%)- Giấy chỉ thị thử nghiệm ố vàng khi giặt vải dùng trong phòng thí nghiệm 100x75mm (1 Túi -= 150pcs) |
Túi giấy lọc bụi dùng cho máy hút bụi IVB5 part no: 30200138 hàng mới 100% |
Vỏ bọc chịu nhiệt - HEATRESISTING WIRE TUBE (Hàng mới 100%) |
Vỏ bọc chịu nhiệt -HEATRESISTING WIRE TUBE (Hàng mới 100%) |
Vòng giấy bọc ly 12oz(1.000 cái/thùng) |
Vòng giấy bọc ly 8 oz(1.000 cái/thùng) |
Vòng giấy dầu: DN1000 1180X1000X3 pcd1120 28X27. GPNK đợt 2- phần I mục 391 |
Giấy chêm hàng dạng phiến NO-CORRO 90G SMN 105x70 |
Giấy chống gỉ NO-CORRO 90G SMN GB 90x54 |
Gioăng bằng bìa các tông, part no.4099605300/ phụ kiện máy bơm dầu li tâm/ Flowserve |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 48239099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48239099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 48239099
Bạn đang xem mã HS 48239099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48239099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48239099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần X | Chương 48 | 48043110 | Giấy kraft cách điện (SEN) |
2 | Phần X | Chương 48 | 48109990 | Loại khác |
3 | Phần XI | Chương 56 | 56039300 | Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |