cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Trọng lượng không quá 300 g/m2
Trọng lượng không quá 300 g/m2

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Trọng lượng không quá 300 g/m2
Vải chính WOOL 90% NYLON 10% W: 148CM... (mã hs vải chính wool/ mã hs của vải chính wo)
Vải Wool 90% Nylon 10% K: 152-157cm Trọng lượng không quá 300 g/m2.XUAT 1 PHAN TKN 101982789640... (mã hs vải wool 90% ny/ mã hs của vải wool 90%)
Vải Wool 90% Nylon 5% Other 5% K: 135-140cm (Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên, Loại khác)/TKN:101679564820(XUAT 1 PHAN)... (mã hs vải wool 90% ny/ mã hs của vải wool 90%)
Vải Wool 87% Nylon 10% Cashmere 2% Polyurethane 1% K: 135-140 cm (Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên, Loại khác).TKN:101989540440XUAT1PHAN)... (mã hs vải wool 87% ny/ mã hs của vải wool 87%)
Vải chịu nhiệt Tflon KT: 1000*30000*0.25mm... (mã hs vải chịu nhiệt/ mã hs của vải chịu nhi)
Vải 100% Wool Khổ 150 Cm... (mã hs vải 100% wool k/ mã hs của vải 100% woo)
Vải Wool 90% Nylon 10% K: 152-157cm(-- Trọng lượng không quá 300 g/m2)... (mã hs vải wool 90% ny/ mã hs của vải wool 90%)
Vải Wool 88% Nylon 10% Other 2% K: 143-148cm--- Trọng lượng không quá 300 g/m2... (mã hs vải wool 88% ny/ mã hs của vải wool 88%)
Vải phòng sạch chống tĩnh điện Màu xanh trái cây... (mã hs vải phòng sạch/ mã hs của vải phòng sạ)
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chương 51:Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên