cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
Vải K: 145/150cm Wool75%Polyester11%Nylon11%Silk2%Acryl1%... (mã hs vải k 145/150c/ mã hs của vải k 145/1)
Vải dệt thoi wool 65% nylon 15% polyester 20% khổ 145cm, 485g/m2... (mã hs vải dệt thoi wo/ mã hs của vải dệt thoi)
Vải Wool 80% Nylon 20% K:135-140 cm(Vảidệtthoitừsợilenlôngcừuchảithôhoặctừsợilôngđộngvậtloạimịnchảithô,loạikhác,phachủyếuhoặcphaduynhấtvớisợifilamentnhântạo).TK:101655258720(xuat1phan) ... (mã hs vải wool 80% ny/ mã hs của vải wool 80%)
Sợi 50%Rayon 28%Polyester 22%Nylon... (mã hs sợi 50%rayon 28/ mã hs của sợi 50%rayon)
Vải chính 61% Wool 39% Polyester khổ 137 cm... (mã hs vải chính 61% w/ mã hs của vải chính 61)
Vải 69% Wool 29% Polyester 2% Spandex 150cm... (mã hs vải 69% wool 29/ mã hs của vải 69% wool)
Vải Wool 55 % Polyester 45 %, ED3222, W150CM... (mã hs vải wool 55 % p/ mã hs của vải wool 55)
Vải mẫu 80% wool 20% polyester khổ vải 57-58 inch, mới 100%... (mã hs vải mẫu 80% woo/ mã hs của vải mẫu 80%)
Vải mẫu dạng miếng, 50% polyester 50% wool, khổ A4... (mã hs vải mẫu dạng mi/ mã hs của vải mẫu dạng)
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chương 51:Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên