- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
- 5807 - Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.
- 580790 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59.2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có vòng lông dựng.
3. Theo mục đích của nhóm 58.03, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành các vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage) hoặc thừng, thuộc nhóm 56.08.
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, khái niệm “vải dệt thoi khổ hẹp” là:
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.
6. Trong nhóm 58.10, không kể những cái khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thủy tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05).
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not apply to textile fabrics referred to in Note 1 to Chapter 59, impregnated, coated, covered or laminated, or to other goods of Chapter 59.2. Heading 58.01 also includes woven weft pile fabrics which have not yet had the floats cut, at which stage they have no pile standing up.
3. For the purposes of heading 58.03, “gauze” means a fabric with a warp composed wholly or in part of standing or ground threads and crossing or doup threads which cross the standing or ground threads making a half turn, a complete turn or more to form loops through which weft threads pass.
4. Heading 58.04 does not apply to knotted net fabrics of twine, cordage or rope, of heading 56.08.
5. For the purposes of heading 58.06, the expression “narrow woven fabrics” means:
(a) Woven fabrics of a width not exceeding 30 cm, whether woven as such or cut from wider pieces, provided with selvedges (woven, gummed or otherwise made) on both edges;
(b) Tubular woven fabrics of a flattened width not exceeding 30 cm; and
(c) Bias binding with folded edges, of a width when unfolded not exceeding 30 cm.
Narrow woven fabrics with woven fringes are to be classified in heading 58.08.
6. In heading 58.10, the expression “embroidery” means, inter alia, embroidery with metal or glass thread on a visible ground of textile fabric, and sewn appliqué work of sequins, beads or ornamental motifs of textile or other materials. The heading does not apply to needlework tapestry (heading 58.05).
7. In addition to the products of heading 58.09, this Chapter also includes articles made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nhãn vải PL.UNIQLO CO.,LTD.ID-001-THK~XX.SO. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải pluni/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải A27 L1.4MM... (mã hs nhãn vải a27 l1/ mã hs của nhãn vải a27) |
Nhãn dệt (vải) J04 75MM*38MM... (mã hs nhãn dệt vải/ mã hs của nhãn dệt vả) |
Nhãn chính(Bằng vải dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu), Mới 100%... (mã hs nhãn chínhbằng/ mã hs của nhãn chínhb) |
Nhãn mác (chất liệu bằng vải đã in)... (mã hs nhãn mác chất/ mã hs của nhãn mác ch) |
Nhãn hiệu bằng vải dệt kim (100% polyeste) 3.25*3.4CM... (mã hs nhãn hiệu bằng/ mã hs của nhãn hiệu bằ) |
Nhãn dệt dạng chiếc, không thêu đã in (thể hiện kích cỡ)... (mã hs nhãn dệt dạng c/ mã hs của nhãn dệt dạn) |
Nhãn giặt (quality lable)... (mã hs nhãn giặt qual/ mã hs của nhãn giặt q) |
Mác hướng dẫn sử dụng bằng vải mới 100% kích thước 5cm*4cm(Thương hiệu Last Note) dùng trong may mặc.Hàng mẫu không thanh toán... (mã hs mác hướng dẫn s/ mã hs của mác hướng dẫ) |
Nhãn mác(bằng vải đã in, kt 4cmx 4cm)... (mã hs nhãn mácbằng v/ mã hs của nhãn mácbằn) |
Nhãn vải PL.RALPH LAUREN.100066331.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.0901 WHITE.BLACK.BLACK#... (mã hs nhãn vải plral/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải- DPCI LABEL (3 ct/ 30.7 kg), hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải dpci/ mã hs của nhãn vải dp) |
Logo thuyền bằng vải tráng PVC kích thước 10x30cm... (mã hs logo thuyền bằn/ mã hs của logo thuyền) |
Logo các loại, hình tròn nhỏ bằng vải tráng PVC Zebec, màu trắng... (mã hs logo các loại/ mã hs của logo các loạ) |
Logo dán trên van hình tròn đường kính 10cm bằng vải tráng PVC (18psi)... (mã hs logo dán trên v/ mã hs của logo dán trê) |
Nhãn phụ (Vải)... (mã hs nhãn phụ vải/ mã hs của nhãn phụ vả) |
Miếng vải nhung màu xanh, màu nâu, màu đen hình tròn, đường kính: 47mm dùng để làm logo trang trí balo. (Hàng mới 100%)... (mã hs miếng vải nhung/ mã hs của miếng vải nh) |
Nhãn đã in bằng vải... (mã hs nhãn đã in bằng/ mã hs của nhãn đã in b) |
Nhãn laundry, hàng mới 100%... (mã hs nhãn laundry h/ mã hs của nhãn laundry) |
Nhãn chỉ dẫn- nhãn vải (CARE LABEL), hàng mới 100%... (mã hs nhãn chỉ dẫn n/ mã hs của nhãn chỉ dẫn) |
Nhãn vải, KT: 35*95MM... (mã hs nhãn vải kt 3/ mã hs của nhãn vải kt) |
Nhãn vải-zw3 10a base/04z crown collar label... (mã hs nhãn vảizw3 10/ mã hs của nhãn vảizw3) |
Nhãn chính, danbad-s, elroble-s... (mã hs nhãn chính dan/ mã hs của nhãn chính) |
Nhãn vải dệt A/B-10C-71741-X1803-C0... (mã hs nhãn vải dệt a// mã hs của nhãn vải dệt) |
Nhãn vải dệt (Rr1/B ISO TAG(Y091))- 71779-X1V00-E0... (mã hs nhãn vải dệt r/ mã hs của nhãn vải dệt) |
Băng nhãn chưa in (hàng mới 100%)- PO SIZE TAG ROLL (1ROLL 275YARD)- 108ROLL 29700YARD... (mã hs băng nhãn chưa/ mã hs của băng nhãn ch) |
Nhãn in 100% polyester... (mã hs nhãn in 100% po/ mã hs của nhãn in 100%) |
Nhãn cỡ(nhãn dệt), chất liệu 100% Polyester... (mã hs nhãn cỡnhãn dệ/ mã hs của nhãn cỡnhãn) |
Nhãn giặt (nhãn dệt), chất liệu 100% Polyester... (mã hs nhãn giặt nhãn/ mã hs của nhãn giặt n) |
Nhãn dệt chính(nhãn dệt), chất liệu 100% Polyester... (mã hs nhãn dệt chính/ mã hs của nhãn dệt chí) |
Nhãn vải- size... (mã hs nhãn vải size/ mã hs của nhãn vải si) |
Nhãn mác cac loại... (mã hs nhãn mác cac lo/ mã hs của nhãn mác cac) |
Nut (nút)... (mã hs nut nút/ mã hs của nut nút) |
Nhãn vải (NPL035)... (mã hs nhãn vải npl03/ mã hs của nhãn vải np) |
Nhãn in KRT/46S chất liệu vải (in cách giặt là quần áo, các kích thước 4cm x 6cm). Hàng mới 100%... (mã hs nhãn in krt/46s/ mã hs của nhãn in krt/) |
Nhãn các loại(Bằng vải)... (mã hs nhãn các loạib/ mã hs của nhãn các loạ) |
Nhãn ép HEAT TRANSFER FILM... (mã hs nhãn ép heat tr/ mã hs của nhãn ép heat) |
Bóng kính dán các loại... (mã hs bóng kính dán c/ mã hs của bóng kính dá) |
Nhan chinh... (mã hs nhan chinh/ mã hs của nhan chinh) |
Logo các loại SL22437 W.HY VTC CUTE BACK PATCH. Hàng mới 100%... (mã hs logo các loại s/ mã hs của logo các loạ) |
Nhãn mác vải dệt các loại... (mã hs nhãn mác vải dệ/ mã hs của nhãn mác vải) |
Nhãn (bằng vải)... (mã hs nhãn bằng vải/ mã hs của nhãn bằng v) |
Nhãn vải đã dệt, hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải đã dệt/ mã hs của nhãn vải đã) |
Vải chính 88% PE 12% PU K42''... (mã hs vải chính 88% p/ mã hs của vải chính 88) |
Nhãn vải GAP-EADULT-SIZE-G-VN... (mã hs nhãn vải gapea/ mã hs của nhãn vải gap) |
Dây dệt, dây luồn... (mã hs dây dệt dây lu/ mã hs của dây dệt dây) |
Nhãn phụ nhãn vải... (mã hs nhãn phụ nhãn v/ mã hs của nhãn phụ nhã) |
NHAN VAI... (mã hs nhan vai/ mã hs của nhan vai) |
Nhãn vải (1set 2 chiếc, 28540set)... (mã hs nhãn vải 1set/ mã hs của nhãn vải 1s) |
Nhãn mác,thẻ,phù hiệu, lo go, miếng đáp các loại... (mã hs nhãn mácthẻph/ mã hs của nhãn mácthẻ) |
Nhãn phụ vai... (mã hs nhãn phụ vai/ mã hs của nhãn phụ vai) |
Nhãn vải đã in... (mã hs nhãn vải đã in/ mã hs của nhãn vải đã) |
Mác làm bằng vải. Hàng mới 100%... (mã hs mác làm bằng vả/ mã hs của mác làm bằng) |
Băng, dây dệt các loại WIRE CASING/ BONE CASING(ELASTIC WEBBING)... (mã hs băng dây dệt c/ mã hs của băng dây dệ) |
Nhãn vải dùng để sản xuất giày... (mã hs nhãn vải dùng đ/ mã hs của nhãn vải dùn) |
Nhãn vải CB507436A... (mã hs nhãn vải cb5074/ mã hs của nhãn vải cb5) |
Nhãn giấy-tag, paper label... (mã hs nhãn giấytag/ mã hs của nhãn giấyta) |
Nhãn phụ vải/PL05... (mã hs nhãn phụ vải/pl/ mã hs của nhãn phụ vải) |
Nhãn chính bằng vải... (mã hs nhãn chính bằng/ mã hs của nhãn chính b) |
Nhãn ép keo... (mã hs nhãn ép keo/ mã hs của nhãn ép keo) |
NHÃN VẢI/ ++AA4Q+55F0 EAGLE HEAD LABEL NO:WX845910A (3,637.00CAI3,637.00DOI)... (mã hs nhãn vải/ aa4/ mã hs của nhãn vải/) |
Dây các loại-2500Yds/Tommy/76J0200/Hàng bulk... (mã hs dây các loại25/ mã hs của dây các loại) |
Nhãn dệt label(FA20BULKMEN-PO#4400145624)... (mã hs nhãn dệt label/ mã hs của nhãn dệt lab) |
Patch- Nhãn dệt(FA20 CDW BULK-PO#4400145625)... (mã hs patch nhãn dệt/ mã hs của patch nhãn) |
AIR MAX 90 RECRAFT (M)/TONGUE LABEL BASE/6-15/LABEL, VIRGIN, 100% POLY, WOVEN/WHITE(10A)/BATTLE BLUE(4KR)/UNIVERSITY GOLD(76I)-Nhãn các loạI... (mã hs air max 90 recr/ mã hs của air max 90 r) |
AIR MAX TORCH 4 (W)/TONGUE LABEL/5-8T/LABEL, POLY, REC, WOVEN/LIGHT AQUA(49B)/MIDNIGHT NAVY(44B)/MIDNIGHT NAVY(44B)/LIGHT AQUA(49B)-Nhãn các loạI... (mã hs air max torch 4/ mã hs của air max torc) |
Nhãn phụ (vải) (SIZE LABEL)... (mã hs nhãn phụ vải/ mã hs của nhãn phụ vả) |
Nhãn chỉ dẫn, hàng mới 100%... (mã hs nhãn chỉ dẫn h/ mã hs của nhãn chỉ dẫn) |
Nhãn chính vải "PRIMARK"... (mã hs nhãn chính vải/ mã hs của nhãn chính v) |
Nhãn vải dệt LABEL... (mã hs nhãn vải dệt la/ mã hs của nhãn vải dệt) |
Nhãn vải dệt CARE LABEL... (mã hs nhãn vải dệt ca/ mã hs của nhãn vải dệt) |
Nhãn quần áo... (mã hs nhãn quần áo/ mã hs của nhãn quần áo) |
NHÃN DỆT, NHÃN VẢI... (mã hs nhãn dệt nhãn/ mã hs của nhãn dệt nh) |
Nhãn bằng vải... (mã hs nhãn bằng vải/ mã hs của nhãn bằng vả) |
Nhãn treo giày bằng mút/PU (SOFTFOAM Hangtag)... (mã hs nhãn treo giày/ mã hs của nhãn treo gi) |
Nhãn dệt/Nhãn vải PL.TARGET STORES.TNB16_03F01.SONIC... (mã hs nhãn dệt/nhãn v/ mã hs của nhãn dệt/nhã) |
Mác in bằng vải. Hàng mới 100%... (mã hs mác in bằng vải/ mã hs của mác in bằng) |
Nhãn cac loai size SZ... (mã hs nhãn cac loai s/ mã hs của nhãn cac loa) |
Nhãn size (Nhãn phụ)... (mã hs nhãn size nhãn/ mã hs của nhãn size n) |
Nhãn chỉ dẫn (nhãn vải), hàng mới 100%... (mã hs nhãn chỉ dẫn n/ mã hs của nhãn chỉ dẫn) |
Nhãn vải GCL15230 (hàng mới 100%, dùng để ghi thông tin hướng dẫn sử dụng của sản phẩm)... (mã hs nhãn vải gcl152/ mã hs của nhãn vải gcl) |
Nhãn vải/GAP... (mã hs nhãn vải/gap/ mã hs của nhãn vải/gap) |
Nhãn vải-UA SHOE TOUNGUE HEATSEAL LABEL 32x32... (mã hs nhãn vảiua sho/ mã hs của nhãn vảiua) |
Nhãn vải-WHT BASE/BLK Print 25 * 25 MM SIZE LABEL... (mã hs nhãn vảiwht ba/ mã hs của nhãn vảiwht) |
Nhãn giấy GAP INC.AR01.SU19, đã in, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy gap i/ mã hs của nhãn giấy ga) |
Nhãn vải PL.OLD NAVY/ GAP INC.ON-191460-PFL-B-SU20.ON-191460-PFL-B Parent Booklet.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.0000 WHITE.Black.Black, hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải plold/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn, logo bằng vải các loại... (mã hs nhãn logo bằng/ mã hs của nhãn logo b) |
Tem in vải 30 x 64mm (MF), hàng mới 100%... (mã hs tem in vải 30 x/ mã hs của tem in vải 3) |
Nhãn chính-LBL,SJ-19037,SEW,100% REC,REVOLUTION 5... (mã hs nhãn chínhlbl/ mã hs của nhãn chínhl) |
Nhãn vải hướng dẫn sử dụng dùng cho hàng may mặc... (mã hs nhãn vải hướng/ mã hs của nhãn vải hướ) |
Tem, nhãn bằng vải... (mã hs tem nhãn bằng/ mã hs của tem nhãn bằ) |
Nhãn mác (vải)... (mã hs nhãn mác vải/ mã hs của nhãn mác vả) |
Nhãn bằng vải 37x13 cm(1 S/T 1 TAM)... (mã hs nhãn bằng vải 3/ mã hs của nhãn bằng vả) |
Nhãn,thẻ các loại... (mã hs nhãnthẻ các lo/ mã hs của nhãnthẻ các) |
Tem nhãn vải (100% polyester)... (mã hs tem nhãn vải 1/ mã hs của tem nhãn vải) |
Logo- TRANSFER... (mã hs logo transfer/ mã hs của logo transf) |
Nhãn vải (2.8*2.7cm)... (mã hs nhãn vải 28*2/ mã hs của nhãn vải 2) |
Nhãn giặt phụ (33x60)mm (Polyester label) (Nhãn bằng vải)... (mã hs nhãn giặt phụ/ mã hs của nhãn giặt ph) |
Dây băng viền dây trang trí... (mã hs dây băng viền d/ mã hs của dây băng viề) |
Nhãn cỡ (nhãn vải)... (mã hs nhãn cỡ nhãn v/ mã hs của nhãn cỡ nhã) |
Mác vải trang trí. Hàng mới 100%.... (mã hs mác vải trang t/ mã hs của mác vải tran) |
Túi vải đựng giầy. Hàng mới 100%.... (mã hs túi vải đựng gi/ mã hs của túi vải đựng) |
Nhãn chính- MAIN LABEL... (mã hs nhãn chính mai/ mã hs của nhãn chính) |
Nhãn chính- WL.L.L BEAN SIG... (mã hs nhãn chính wl/ mã hs của nhãn chính) |
Mác chính bằng vải dệt (trừ vải dệt thoi)... (mã hs mác chính bằng/ mã hs của mác chính bằ) |
Nhãn dệt- WOVEN LABEL. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dệt woven/ mã hs của nhãn dệt wo) |
Nhãn vải- 100%POLYESTER DYED WOVEN LABEL #(LABEL)... (mã hs nhãn vải 100%p/ mã hs của nhãn vải 10) |
Mác logo bằng vải... (mã hs mác logo bằng v/ mã hs của mác logo bằn) |
Nhãn care(bằng vải)... (mã hs nhãn carebằng/ mã hs của nhãn carebằ) |
Mác vải dệt các loại trừ dệt thoi... (mã hs mác vải dệt các/ mã hs của mác vải dệt) |
Nhãn silicon thành phẩm (Silicon 18*22mm)... (mã hs nhãn silicon th/ mã hs của nhãn silicon) |
Vải dây dệt (98% polyester + 2% plastic)... (mã hs vải dây dệt 98/ mã hs của vải dây dệt) |
Nhãn vải phụ các loại... (mã hs nhãn vải phụ cá/ mã hs của nhãn vải phụ) |
Nhãn chính(Hiệu: I-SHIRT)... (mã hs nhãn chínhhiệu/ mã hs của nhãn chínhh) |
Mác cỡ(Chất liệu: Polyester)... (mã hs mác cỡchất liệ/ mã hs của mác cỡchất) |
Nhãn giặt(Chất liệu: Polyester)... (mã hs nhãn giặtchất/ mã hs của nhãn giặtch) |
Nhãn dệt (S20, CARE BARCODE LABEL_YOC A0073 AC LBL BUM)... (mã hs nhãn dệt s20/ mã hs của nhãn dệt s2) |
Nhãn HDSD bằng vải... (mã hs nhãn hdsd bằng/ mã hs của nhãn hdsd bằ) |
Mác dệt bằng vải... (mã hs mác dệt bằng vả/ mã hs của mác dệt bằng) |
Nhãn giặt bằng vải... (mã hs nhãn giặt bằng/ mã hs của nhãn giặt bằ) |
Nhãn chính (tên: MIZUNO)... (mã hs nhãn chính tên/ mã hs của nhãn chính) |
Nhãn vải(Size label), hàng mới 100%... (mã hs nhãn vảisize l/ mã hs của nhãn vảisiz) |
Nhãn mác (mác vải)... (mã hs nhãn mác mác v/ mã hs của nhãn mác má) |
Đệm cúc bằng vải polyester 2.8MM X 10MM. Hàng mới 100%.... (mã hs đệm cúc bằng vả/ mã hs của đệm cúc bằng) |
Dải băng dệt các loại... (mã hs dải băng dệt cá/ mã hs của dải băng dệt) |
Nhãn chính(vải dệt, đã in). Hàng mới 100%... (mã hs nhãn chínhvải/ mã hs của nhãn chínhv) |
Nhãn (bằng vật liệu dệt, đã cắt theo kích cỡ)... (mã hs nhãn bằng vật/ mã hs của nhãn bằng v) |
Nhãn vải TP. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải tp hà/ mã hs của nhãn vải tp) |
Nhãn (làm bằng vật liệu dệt, đã cắt theo kích cỡ)... (mã hs nhãn làm bằng/ mã hs của nhãn làm bằ) |
Label- Tem nhãn bằng vải đã in thông tin, hàng mới 100%... (mã hs label tem nhãn/ mã hs của label tem n) |
Chỉ (5000m)... (mã hs chỉ 5000m/ mã hs của chỉ 5000m) |
Chi tiết trang trí... (mã hs chi tiết trang/ mã hs của chi tiết tra) |
Nhãn mác chất liệu vải... (mã hs nhãn mác chất l/ mã hs của nhãn mác chấ) |
Nhãn vải COO-908013, COO-904438, COO-906906, COO-906677, hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải coo90/ mã hs của nhãn vải coo) |
Nhãn vải chất liệu khác... (mã hs nhãn vải chất l/ mã hs của nhãn vải chấ) |
Nhãn phụ dệt (nhãn vải, dệt từ vải dệt 100% Polyester, dạng chiếc không thêu, hàng mới 100%)... (mã hs nhãn phụ dệt n/ mã hs của nhãn phụ dệt) |
Dây ruy băng in nhãn-25HUAFWVID2525... (mã hs dây ruy băng in/ mã hs của dây ruy băng) |
Nhãn vải- SIZE LABEL... (mã hs nhãn vải size/ mã hs của nhãn vải si) |
Nhãn phụ "nhãn vải"... (mã hs nhãn phụ nhãn/ mã hs của nhãn phụ nh) |
Dây luồn <20CM... (mã hs dây luồn 20cm/ mã hs của dây luồn 20) |
Tem 300... (mã hs tem 300/ mã hs của tem 300) |
Tem 5883... (mã hs tem 5883/ mã hs của tem 5883) |
Tem 5885... (mã hs tem 5885/ mã hs của tem 5885) |
Nhãn ISO 5704... (mã hs nhãn iso 5704/ mã hs của nhãn iso 570) |
Dây viền dựng... (mã hs dây viền dựng/ mã hs của dây viền dựn) |
Dây viền giày (1R50Y) (329 cuộn)... (mã hs dây viền giày/ mã hs của dây viền già) |
Tem cảnh báo 5926_74543-X1T02... (mã hs tem cảnh báo 59/ mã hs của tem cảnh báo) |
Nhãn chính(Main label), chất liệu vải, hàng mới 100%... (mã hs nhãn chínhmain/ mã hs của nhãn chínhm) |
Mác vải:(mác chính, cỡ, giặt, mác lót, mác bảo vệ, mác C/o, mac treo)... (mã hs mác vảimác ch/ mã hs của mác vảimác) |
Nhãn vải (Đã in dùng cho sản phẩm may mặc)... (mã hs nhãn vải đã in/ mã hs của nhãn vải đã) |
Nhãn in vải- POLYESTER LABEL- RBOFN/18MF/N. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn in vải po/ mã hs của nhãn in vải) |
Nhãn vải chính "BON-RIZAL-KA"... (mã hs nhãn vải chính/ mã hs của nhãn vải chí) |
Nhãn vải (SET), 1 SET2PCS, hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải set/ mã hs của nhãn vải se) |
Nhãn vải PL.PUMA... (mã hs nhãn vải plpum/ mã hs của nhãn vải pl) |
Tem nhãn từ vật liệu dệt dạng chiếc, không thêu 22MM* 33MM... (mã hs tem nhãn từ vật/ mã hs của tem nhãn từ) |
ĐÁP TRANG TRÍ... (mã hs đáp trang trí/ mã hs của đáp trang tr) |
Nhãn HDSD, hàng mới 100%... (mã hs nhãn hdsd hàng/ mã hs của nhãn hdsd h) |
Nhãn sử dụng... (mã hs nhãn sử dụng/ mã hs của nhãn sử dụng) |
Nhãn, mác, logo chất liệu vải... (mã hs nhãn mác logo/ mã hs của nhãn mác l) |
Nhãn chất liệu vải... (mã hs nhãn chất liệu/ mã hs của nhãn chất li) |
Nhãn vải-WOVEN LABEL:FB0A1318 "20"LOGO... (mã hs nhãn vảiwoven/ mã hs của nhãn vảiwov) |
Nhãn phụ dệt... (mã hs nhãn phụ dệt/ mã hs của nhãn phụ dệt) |
Nhãn vải-TAB LABEL... (mã hs nhãn vảitab la/ mã hs của nhãn vảitab) |
MÁC SƯỜN BẰNG VẢI... (mã hs mác sườn bằng v/ mã hs của mác sườn bằn) |
Nhãn vải WOVEN LABEL... (mã hs nhãn vải woven/ mã hs của nhãn vải wov) |
Nhãn vải/ ACET Hi-Res Coral F19/White SMT18-A34-3D-221 (MATTE EFFECT)(1PCS/PRS) (40.00CAI20.00DOI)... (mã hs nhãn vải/ acet/ mã hs của nhãn vải/ ac) |
Nhãn Vải dệt kim... (mã hs nhãn vải dệt ki/ mã hs của nhãn vải dệt) |
Mác các loại (nhãn, mác bằng vật liệu dệt, dạng chiếc)... (mã hs mác các loại n/ mã hs của mác các loại) |
Tem bằng vảiLABEL-WARNING [PC/ABS(Z1R) "A" REV.00 MADE IN VIETNAM]... (mã hs tem bằng vảilab/ mã hs của tem bằng vải) |
Tem Size bằng vải dùng cho lót mũ (LABEL-SIZE (ICON) [WOVEN, BK, 2XL] 46mm*20mm)... (mã hs tem size bằng v/ mã hs của tem size bằn) |
Nhãn mác bằng vải... (mã hs nhãn mác bằng v/ mã hs của nhãn mác bằn) |
Nhãn vãi/ WOVEN LABEL... (mã hs nhãn vãi/ woven/ mã hs của nhãn vãi/ wo) |
Nhãn chính các loại... (mã hs nhãn chính các/ mã hs của nhãn chính c) |
Nhãn vải- Care Label (NS5). Hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải care/ mã hs của nhãn vải ca) |
Nhãn vải: Nhãn satin 11... (mã hs nhãn vải nhãn/ mã hs của nhãn vải nh) |
Nhãn dệt phụ: nhãn size SESL-No.3... (mã hs nhãn dệt phụ n/ mã hs của nhãn dệt phụ) |
Nhãn vải mới 100%... (mã hs nhãn vải mới 10/ mã hs của nhãn vải mới) |
Nhãn HDSD, hàng mới 100%, dùng trong phụ liệu ngành may mặc... (mã hs nhãn hdsd hàng/ mã hs của nhãn hdsd h) |
Nhãn chính, hàng mới 100%, dùng trong phụ liệu ngành may mặc... (mã hs nhãn chính hàn/ mã hs của nhãn chính) |
Nhãn vải chính MONSOON (100% Polyester)... (mã hs nhãn vải chính/ mã hs của nhãn vải chí) |
Nhãn mác in vải: Burberry London, England (31 x 8.4cm)... (mã hs nhãn mác in vải/ mã hs của nhãn mác in) |
Nhãn giặt (Nhãn vải)- Washing Label SYWC24. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giặt nhãn/ mã hs của nhãn giặt n) |
Nhãn vải PL.PATAGONIA.7003840000.VARIABLE.COLD CUT SINGLE PLY.0000 WHITE.LC100 BLACK... (mã hs nhãn vải plpat/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải các loại... (mã hs nhãn vải các lo/ mã hs của nhãn vải các) |
Nhãn bảo đảm... (mã hs nhãn bảo đảm/ mã hs của nhãn bảo đảm) |
Nhãn chỉ dẫn... (mã hs nhãn chỉ dẫn/ mã hs của nhãn chỉ dẫn) |
Nhãn phụ vải: nhãn dệt, mã hàng: 3912 (50 cái/ gói), mới 100%... (mã hs nhãn phụ vải n/ mã hs của nhãn phụ vải) |
Nhãn in bằng vải... (mã hs nhãn in bằng vả/ mã hs của nhãn in bằng) |
All type of Label (Nhãn các loại)... (mã hs all type of lab/ mã hs của all type of) |
NHẢN VÀI L-1000 MỚI 100%... (mã hs nhản vài l1000/ mã hs của nhản vài l1) |
NHẢN VẢI L-2000 MỚI 100%... (mã hs nhản vải l2000/ mã hs của nhản vải l2) |
Nhãn vảiPL.ATHLETA INC.AT-254799-PFL.SONIC C... (mã hs nhãn vảiplathl/ mã hs của nhãn vảipla) |
Nhãn vảiPL.ABERCROMBIE & FITCH.CTCSI-SSWIDE.Qual... (mã hs nhãn vảiplaber/ mã hs của nhãn vảipla) |
Nhãn vảiPL.THE WILLIAM CARTER CO.CXI-206-JPN-AD... (mã hs nhãn vảiplthe/ mã hs của nhãn vảiplt) |
NHÃN VÃI... (mã hs nhãn vãi/ mã hs của nhãn vãi) |
Nhãn vải PL.TARGET STORES.SA18_03F04.SA Call Inclusive Care Label.Super Soft RCP DFS.SONIC CUT.CUT SINGLE.STARS ABOVE (Target).0000 WHITE.... (mã hs nhãn vải pltar/ mã hs của nhãn vải pl) |
Logo các loại... (mã hs logo các loại/ mã hs của logo các loạ) |
Nhãn vải PL.KOHLS.41814017MB.HOT CUT CENTER FOLD.Generic.0000 WHITE.BLACK... (mã hs nhãn vải plkoh/ mã hs của nhãn vải pl) |
NHẢN VẢI L-5000 MỚI 100%... (mã hs nhản vải l5000/ mã hs của nhản vải l5) |
LOGO VẢI... (mã hs logo vải/ mã hs của logo vải) |
Nhãn vải NIKE... (mã hs nhãn vải nike/ mã hs của nhãn vải nik) |
Nhãn vải, hàng mới 100% _TCP-LPP/012/BP/IN,... (mã hs nhãn vải hàng/ mã hs của nhãn vải hà) |
Nhãn chính (nhãn vải) (10x23 mm, hàng là nguyên phụ liệu may mặc, mới 100%)... (mã hs nhãn chính nhã/ mã hs của nhãn chính) |
Tem in vải 35 x 52mm- CARE LABEL... (mã hs tem in vải 35 x/ mã hs của tem in vải 3) |
Nhãn vải. Size: (30 x 120)mm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải size/ mã hs của nhãn vải si) |
Nhãn vải (dùng may lên sản phẩm may mặc)- TS-QRC ET-7200T SQRC Label ASICS. Hàng mới 100% (Hàng công ty sản xuất)... (mã hs nhãn vải dùng/ mã hs của nhãn vải dù) |
Nhãn vải PL.OLD NAVY/ GAP INC.ON-191460-PFL-B-SP19.ON-191460-PFL-B Parent Booklet.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.WHITE.Black.Black... (mã hs nhãn vải plold/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.VF EUROPE BVBA.78171-01 Full Part.SONIC CUT.CUT SINGLE.White.Black.Black... (mã hs nhãn vải plvf/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.J.CREW#101.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.J. CREW.WHITE.COOL GREY.COOL GREY... (mã hs nhãn vải pljc/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn mác quần áo các loại, mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs nhãn mác quần á/ mã hs của nhãn mác quầ) |
Nhãn vải PL.GEORGE.GL60.SONIC CUT.CUT SINGLE.00000 BLACK.WHITE.WHITE... (mã hs nhãn vải plgeo/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.JUICY COUTURE.CB380369A.SONIC CUT UNEVEN BOOKLET FOLD.Compliance Label.0901 White.PMSBLACK.PMSBLACK... (mã hs nhãn vải pljui/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải- LABEL GREGORY WOVEN SIZE (14*50)... (mã hs nhãn vải label/ mã hs của nhãn vải la) |
Nhãn vải-LABEL GREGORY LOCK WOVEN FAZ03831 COMPASS 40... (mã hs nhãn vảilabel/ mã hs của nhãn vảilab) |
Nhãn vảiPL.BANANA REPUBLIC FACTORY STORES.BRFS-1... (mã hs nhãn vảiplbana/ mã hs của nhãn vảiplb) |
Nhãn vải PL.PXVN.CTCSI-SSWIDE (LOCAL).HOT CUT.CUT SINGLE.White.Grey.Grey... (mã hs nhãn vải plpxv/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải đã in (17*47mm)... (mã hs nhãn vải đã in/ mã hs của nhãn vải đã) |
Nhãn vảiPL.EXPRESS.EXFID-001-RIGHT.Factory ID La... (mã hs nhãn vảiplexpr/ mã hs của nhãn vảiple) |
Nhãn vải- Woven Label... (mã hs nhãn vải woven/ mã hs của nhãn vải wo) |
Nhãn vải- ADJ Golden Bear... (mã hs nhãn vải adj g/ mã hs của nhãn vải ad) |
Nhãn vải- P/S NAME ADIDAS... (mã hs nhãn vải p/s n/ mã hs của nhãn vải p/) |
Nhãn vải- REDBEETLE LABEL... (mã hs nhãn vải redbe/ mã hs của nhãn vải re) |
Nhãn vảiPL.G.U. CO., LTD.WC00759AD-HK.CARE LABE... (mã hs nhãn vảiplgu/ mã hs của nhãn vảiplg) |
Nhãn vải in... (mã hs nhãn vải in/ mã hs của nhãn vải in) |
Nhãn vải dệt... (mã hs nhãn vải dệt/ mã hs của nhãn vải dệt) |
Nhãn phụ (nhãn vải)... (mã hs nhãn phụ nhãn/ mã hs của nhãn phụ nh) |
Nhãn vải PL.ZUMBA FITNESS LLC.ZUMBA GLOBAL CARE LABEL ADD PA.VARIABLE.VARIABLE.VARIABLE.SONIC CUT SINGLE PLY.Compliance Label.0901 WHITE.Perf Dense Black Black.Perf Dense Black Black... (mã hs nhãn vải plzum/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.ANN TAYLOR LOFT.ANN_ALL_CC_2017.S4100ST-WHT.SONIC CUT CUT SINGLE.Default.WHITE.HS1111 BLACK... (mã hs nhãn vải plann/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn chính bằng vải có tên gọi James... (mã hs nhãn chính bằng/ mã hs của nhãn chính b) |
Nhãn vảiPL.PATAGONIA.9999880212.COLD CUT.CUT... (mã hs nhãn vảiplpata/ mã hs của nhãn vảiplp) |
Nhãn vảiPL.PUMA AG.PSCLAPAC35180.APAC 35x180mm b... (mã hs nhãn vảiplpuma/ mã hs của nhãn vảiplp) |
Nhãn vảiPL.ADIDAS.62754771 CLADD S.SONIC CU... (mã hs nhãn vảipladid/ mã hs của nhãn vảipla) |
Nhãn vảiPL.EUROPE ADIDAS.62754732ADDS.SONIC... (mã hs nhãn vảipleuro/ mã hs của nhãn vảiple) |
Nhãn vải PL.COIN.OVG6B3AD100N.Variable PFL.COLD CUT SINGLE PLY.0000 WHITE.XC4111 black.XC4111 black... (mã hs nhãn vải plcoi/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vảiPL.OLD NAVY/ GAP INC.ON-256867-PFL-G.Sl... (mã hs nhãn vảiplold/ mã hs của nhãn vảiplo) |
Nhãn vải (15*75mm)... (mã hs nhãn vải 15*75/ mã hs của nhãn vải 15) |
Nhãn vải (20*50mm)... (mã hs nhãn vải 20*50/ mã hs của nhãn vải 20) |
Nhãn vải (25*181mm)... (mã hs nhãn vải 25*18/ mã hs của nhãn vải 25) |
Nhãn vải- WC0218TE-CN CARELABEL. Hàng mới 100% (Hàng công ty sản xuất)... (mã hs nhãn vải wc021/ mã hs của nhãn vải wc) |
Nhãn vải PL.H&M HENNES & MAURITZ GBC AB.HM22119-A.HOT CUT.CENTER FOLD.0000 WHITE.11-0602 TPG... (mã hs nhãn vải plh&m/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vảiPL.H&M.HM30039BSINGLE.SONIC CUT.CUT... (mã hs nhãn vảiplh&m/ mã hs của nhãn vảiplh) |
Logo trang trí giày các loại (bằng vải) (High best chỉ định cho cty lực bảo giao hàng tới cty Freewell vn)... (mã hs logo trang trí/ mã hs của logo trang t) |
Nhãn vải PL.LANE BRYANT.Tracking Label.Tracking label/Factory ID labe.HOT CUT SINGLE PLY.0901 WHITE.Black... (mã hs nhãn vải pllan/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vảI (TK 102241140300 Ngay 26/09/2018)... (mã hs nhãn vải tk 10/ mã hs của nhãn vải tk) |
nhãn care (nhãn vải)... (mã hs nhãn care nhãn/ mã hs của nhãn care n) |
Nhan vảiPL.TARGET STORES.TA12_03F01-S.COLD... (mã hs nhan vảipltarg/ mã hs của nhan vảiplt) |
Nhãn vảiPL.NEXT GROUP PLC.NXULABEL (ULABEL).... (mã hs nhãn vảiplnext/ mã hs của nhãn vảipln) |
Nhãn vảiPL.REEBOK EUROPE.62679962 CLADD L.SO... (mã hs nhãn vảiplreeb/ mã hs của nhãn vảiplr) |
Nhãn vải PL.JC PENNEY.4O12C3.SONIC CUT CENTER FOLD.LIZ CLAIBORNE.DTM BLACK.WHITE... (mã hs nhãn vải pljc/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.LEVI STRAUSS & CO.S40046.STATIC.SONIC CUT.CUT SINGLE.RED TAB (Levi Strauss & Co).0000 WHITE.Black.Black... (mã hs nhãn vải pllev/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.C&A.CA40x127.T100.SONIC CUT CUT SINGLE.WHITE.DS8111 BLACK.DS8111 BLACK... (mã hs nhãn vải plc&a/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải (25*93.97mm)... (mã hs nhãn vải 25*93/ mã hs của nhãn vải 25) |
Nhãn vải (25*101.65mm)... (mã hs nhãn vải 25*10/ mã hs của nhãn vải 25) |
Nhãn vải PL.AMAZON.AZ-Trace 001.SONIC CUT.CUT SINGLE.Compliance Label.White.BLACK... (mã hs nhãn vải plama/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.VICTORIAS SECRET STORES-PINK.PLB-003-C5.SONIC CUT SINGLE PLY.Default.0000 DYED.CT1111 Black... (mã hs nhãn vải plvic/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vảiPL.GAP INC.GBGBGLBL-207772-CHAR.SON... (mã hs nhãn vảiplgap/ mã hs của nhãn vảiplg) |
Nhãn vải-nhãn phụ Strip Label PO#6261448... (mã hs nhãn vảinhãn p/ mã hs của nhãn vảinhã) |
Nhãn vải PL.EUROPE ADIDAS.62603652 DL7 ASIA WHT.SONIC CUT CENTER FOLD.ADIDAS.WHITE.HS1111 BLACK... (mã hs nhãn vải pleur/ mã hs của nhãn vải pl) |
nhãn vảiLABEL... (mã hs nhãn vảilabel/ mã hs của nhãn vảilabe) |
Nhãn phụ vải (30*90mm)... (mã hs nhãn phụ vải 3/ mã hs của nhãn phụ vải) |
Nhãn vải LABEL Nhãn vải... (mã hs nhãn vải label/ mã hs của nhãn vải lab) |
Nhãn phụ "nhãn vải"LABEL Nhãn phụ "nhãn vải"... (mã hs nhãn phụ nhãn/ mã hs của nhãn phụ nh) |
Nhãn vải PL.GAP INC.EKIDS-SIZE-C.CANADA.cotton tape.COLD CUT CENTER FOLD.GAP EVERYDAY.0000 WHITE.GAP BLUE... (mã hs nhãn vải plgap/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.REEBOK EUROPE.62679962 CLADD S.SONIC CUT SINGLE PLY.DEFAULT.0901 WHITE.TE0293 black.TE0293 black... (mã hs nhãn vải plree/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải, size: (30 x 120) mm. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn vải size/ mã hs của nhãn vải si) |
Nhãn vải PL.RALPH LAUREN.100066341_BLK145.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.Generic.0000 WHITE.BLACK.BLACK... (mã hs nhãn vải plral/ mã hs của nhãn vải pl) |
NHÃN DỆT DICKIES 42MMX11MM... (mã hs nhãn dệt dickie/ mã hs của nhãn dệt dic) |
nhãn phụ vảiPL.TARGET STORES.TNB13_03F02-S-RC.S... (mã hs nhãn phụ vảipl/ mã hs của nhãn phụ vải) |
Dây xách hộp giầy... (mã hs dây xách hộp gi/ mã hs của dây xách hộp) |
Nhãn các loại bằng vải (100% Polyester)... (mã hs nhãn các loại b/ mã hs của nhãn các loạ) |
Tem nhãn bằng vải 3.6*2.0cm... (mã hs tem nhãn bằng v/ mã hs của tem nhãn bằn) |
Nhãn vải PL.COLUMBIA SPORTSWEAR.006564 White,Black.33mm Care Bookley Fold Label.S4400DT-WHT White Slit Edge Po.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.WHITE.BLACK.BLACK... (mã hs nhãn vải plcol/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.ADIDAS AMERICA.62754251 BLACK.SONIC CUT CUT SINGLE.NON-BRANDED.black.white... (mã hs nhãn vải pladi/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.CARHARTT INC.CAR-VN-WHT.COLD CUT.CUT SINGLE.CARHARTT.WHITE.Black... (mã hs nhãn vải plcar/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.ATHLETA INC.AT-254805-PFL.SONIC CUT.CUT SINGLE.0000 WHITE.BLACK.BLACK... (mã hs nhãn vải plath/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.ABERCROMBIE & FITCH.CTCSI-SSWIDE.Quality Grade/.HOT CUT CUT SINGLE.WHITE.Grey.Grey... (mã hs nhãn vải plabe/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.CALVIN KLEIN INC.LB029.GCL FOR JEANS.double face satin.SONIC CUT.BOOKLET FOLD.0000 WHITE.BLACK.BLACK... (mã hs nhãn vải plcal/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.THE CLARKS COMPANY NA.CLKS-CUSTHS.Follow HS2.COLD CUT.CUT SINGLE.0000 CLEAR.HS9111.BLACK... (mã hs nhãn vải plthe/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải- WC00759TE-JP CARELABEL. Hàng mới 100% (Hàng công ty sản xuất)... (mã hs nhãn vải wc007/ mã hs của nhãn vải wc) |
Nhãn mác bằng vải (TP, MT) (hàng là nguyên phụ liệu may mặc, mới 100%)... (mã hs nhãn mác bằng v/ mã hs của nhãn mác bằn) |
Nhãn phụ bằng vải... (mã hs nhãn phụ bằng v/ mã hs của nhãn phụ bằn) |
Nhãn dệt vải sản xuất tại Việt Nam mới 100%VN... (mã hs nhãn dệt vải sả/ mã hs của nhãn dệt vải) |
CASTRO-JEANCOLOR- Nhãn vải đã in,mới 100%,... (mã hs castrojeancolo/ mã hs của castrojeanc) |
CASTRO CARE BLACK- Nhãn vải (nhãn phụ) đã in,mới 100%,... (mã hs castro care bla/ mã hs của castro care) |
CASTRO CARE WHITE- Nhãn vải (nhãn phụ) đã in,mới 100%,... (mã hs castro care whi/ mã hs của castro care) |
Nhãn vải PBD691 kích thước 68*68MM dùng trong ngành giày, mới 100%... (mã hs nhãn vải pbd691/ mã hs của nhãn vải pbd) |
Nhãn vải PBD692 kích thước 56*56MM dùng trong ngành giày, mới 100%... (mã hs nhãn vải pbd692/ mã hs của nhãn vải pbd) |
Nhãn vải PFD908 kích thước 72*45MM dùng trong ngành giày, mới 100%... (mã hs nhãn vải pfd908/ mã hs của nhãn vải pfd) |
Nhãn vải PFD920 kích thước 36*57MM dùng trong ngành giày, mới 100%... (mã hs nhãn vải pfd920/ mã hs của nhãn vải pfd) |
Nhãn vải PBD00687 kích thước 68*42MM dùng trong ngành giày, mới 100%... (mã hs nhãn vải pbd006/ mã hs của nhãn vải pbd) |
CASTRO-CARE 6_WOVEN_BLACK+RED- Nhãn vải (nhãn chính) đã in,mới 100%,... (mã hs castrocare 6w/ mã hs của castrocare) |
SBS-CASTRO- MAIN SIZE_BLACK+RED- Nhãn vải (nhãn chính) đã in,mới 100%,... (mã hs sbscastro mai/ mã hs của sbscastro) |
Nhãn vải bán thành phẩm (chua in)P446482A-ROLL PL.PUMA AG.BPFTW-PB.ROLLS.ROLL.PUMA FOOTWEAR.0000(1KIT4roll40000pcs)... (mã hs nhãn vải bán th/ mã hs của nhãn vải bán) |
Dây viền giày (1R50Y) (21,442.68 M)... (mã hs dây viền giày/ mã hs của dây viền già) |
Nhãn vải (15*55mm)... (mã hs nhãn vải 15*55/ mã hs của nhãn vải 15) |
Nhãn vải (25*50.6mm)... (mã hs nhãn vải 25*50/ mã hs của nhãn vải 25) |
Nhãn vải (18.2*33.2mm)... (mã hs nhãn vải 182*/ mã hs của nhãn vải 18) |
Nhãn vải (15*63mm)... (mã hs nhãn vải 15*63/ mã hs của nhãn vải 15) |
Nhãn vải (10*46mm)... (mã hs nhãn vải 10*46/ mã hs của nhãn vải 10) |
Nhãn vải PL.UNIQLO CO.,LTD.WC00333AD-JP.FUSE CUT.CUT SINGLE.0000 WHITE.BLACK.BLACK... (mã hs nhãn vải pluni/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vải PL.UNDER ARMOUR- SOLD TO FOR ""BI.UA SHOE TONGUE HEATSEAL SAMPLE.COLD CUT SINGLE PLY.Default.WHITE.CT1111 BLACK... (mã hs nhãn vải plund/ mã hs của nhãn vải pl) |
Tem vải đã in hoàn chỉnh (in các thông số kĩ thuật, nhãn hiệu hàng). Mới 100%... (mã hs tem vải đã in h/ mã hs của tem vải đã i) |
Nhãn vải PL.PUMA AG.ADDL1-35180GLAPP.Additional layer 1 (35x180mm).COLD CUT BOOKLET FOLD.Compliance Label.WHITE.HS1111 BLACK (HS1111).HS1111 BLACK (HS1111)... (mã hs nhãn vải plpum/ mã hs của nhãn vải pl) |
Nhãn vảiPL.JOE FRESH INC.JMA-WV-5749-R.SONIC... (mã hs nhãn vảipljoe/ mã hs của nhãn vảiplj) |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 58:Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 58079090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 12 |
01/04/2018-31/03/2019 | 12 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12 |
01/04/2020-31/03/2021 | 12 |
01/04/2021-31/03/2022 | 12 |
01/04/2022-31/03/2023 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 6 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4 |
01/04/2020-31/03/2021 | 3.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 58079090
Bạn đang xem mã HS 58079090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 58079090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 58079090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.