- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc
- 6006 - Vải dệt kim hoặc móc khác.
- Từ xơ sợi tổng hợp:
- 600632 - Đã nhuộm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04;
(b) Các loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc nhóm 58.07; hoặc
(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên, các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông, được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
3. Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim” kể cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 6005.35 bao gồm vải từ monofilament polyetylen hoặc từ multifilament polyeste, có trọng lượng từ 30g/m2 đến 55g/m2, có kích cỡ lưới từ 20 lỗ/cm2 đến 100 lỗ/cm2, và được tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Crochet lace of heading 58.04;
(b) Labels, badges or similar articles, knitted or crocheted, of heading 58.07; or
(c) Knitted or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However, knitted or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, remain classified in heading 60.01.
2. This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
3. Throughout the Nomenclature any reference to “knitted” goods includes a reference to stitch- bonded goods in which the chain stitches are formed of textile yarn.
Subheading Note.
1. Subheading 6005.35 covers fabrics of polyethylene monofilament or of polyester multifilament, weighing not less than 30 g/m2 and not more than 55 g/m2, having a mesh size of not less than 20 holes/cm2 and not more than 100 holes/cm2, and impregnated or coated with alpha- cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) or pirimiphos-methyl (ISO).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Vải dệt kim 96 % poly 4% spandex từ sơ sợi tổng hợp, khổ 58/60" 22198yds, đã nhuôm, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 96/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 48% Polyester 47% Rayon 5% Spandex K.56/58"... (mã hs vải dệt kim 48%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 48% polyester 48% rayon 4% spandex... (mã hs vải 48% polyest/ mã hs của vải 48% poly) |
Vải dệt kim các loại 100% Polyester AT170 60"*115-120g/m2 170g/y (138.5M2).Muc hàng 5 của TK: 302085735400... (mã hs vải dệt kim các/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 88%Polyester 12%Spandex Knit, K58/60"... (mã hs vải 88%polyeste/ mã hs của vải 88%polye) |
VẢI COTTON, 15.3 YARD/CUỘN... (mã hs vải cotton 15/ mã hs của vải cotton) |
Vải F MILLINGAR SMOKE 78202- 100% polyester (Kho: 142cm, 8932.5met)... (mã hs vải f millingar/ mã hs của vải f millin) |
Vải lót lưới dệt kim 100% Pes khổ 170 cm(10324-009)- Hàng mới 100%... (mã hs vải lót lưới dệ/ mã hs của vải lót lưới) |
Vải dệt kim 51% poly 49% nylon khổ 60" (470yds)... (mã hs vải dệt kim 51%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải cá sấu 100% polyester, kiểu dệt kim, định lượng 90g/M2, khổ rộng 220 cm (số lượng: 524,2 Kg tương đương 5824,44m2; đơn giá xấp xỉ 8604 vnd/m2)... (mã hs vải cá sấu 100%/ mã hs của vải cá sấu 1) |
Vải dệt bằng sợi tổng hợp (Polymesh)MESH W290PCNG,KT:160MMX1M... (mã hs vải dệt bằng sợ/ mã hs của vải dệt bằng) |
Vải chính100% Polyester 58"- 60"... (mã hs vải chính100% p/ mã hs của vải chính100) |
Polyester + SPANDEX fabric- Vải dệt kim 88%Polyester12%SPANDEX 62716561 58", hàng mới 100%... (mã hs polyester spa/ mã hs của polyester) |
VẢI KHÚC COTTON GỒM 5 MIẾNG 4 MÉT, 9 MIẾNG 2 MÉT... (mã hs vải khúc cotton/ mã hs của vải khúc cot) |
Vải dệt-DJT-3445 RELIC MESH P-CDP(PES 66%, CDP 34%) 44"... (mã hs vải dệtdjt344/ mã hs của vải dệtdjt) |
Vải chính 97%Polyester 3%Spandex K55/56"... (mã hs vải chính 97%po/ mã hs của vải chính 97) |
Vải 92 polyester 8 % spandex khổ 66/68... (mã hs vải 92 polyeste/ mã hs của vải 92 polye) |
Vải (2525/2572/2599)(Polyester 100%). Khổ: 157.5cm... (mã hs vải 2525/2572// mã hs của vải 2525/25) |
Vải dệt kim (100% Polyester) W: 46"/ Polyester Mesh Fabric... (mã hs vải dệt kim 10/ mã hs của vải dệt kim) |
FOC-Vải 100% Polyester- knit (L: 193 yds, W: 152.4 cm)... (mã hs focvải 100% po/ mã hs của focvải 100%) |
FOC-Vải 95% Polyester 5% Rayon- knit (L: 114 yds, W: 152.4 cm)... (mã hs focvải 95% pol/ mã hs của focvải 95%) |
Vải lót TC 58"/60" (Polyester 65%, Cotton 35%)... (mã hs vải lót tc 58// mã hs của vải lót tc 5) |
Vải lót TC 68"/70" (Polyester 65%, Cotton 35%)... (mã hs vải lót tc 68// mã hs của vải lót tc 6) |
VẢI DỆT KIM 75% POLYESTER 18% TENCEL 7% SPANDEX KHỔ 137.16 CM... (mã hs vải dệt kim 75%/ mã hs của vải dệt kim) |
VẢI DỆT KIM 47% NYLON 51%POLYESTER 2% LYCRA KHỔ 157.48 CM... (mã hs vải dệt kim 47%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải T/C Polyester 65%/ Cotton 35%... (mã hs vải t/c polyest/ mã hs của vải t/c poly) |
Vải chính GD339P,100%polyester, Khổ: 150-155cm... (mã hs vải chính gd339/ mã hs của vải chính gd) |
Vải chính KD2T944, 100%polyester, Khổ: 150-155cm... (mã hs vải chính kd2t9/ mã hs của vải chính kd) |
Vải chính KS5T527-1, 92%polyester8%elastane. Khổ: 150-155cm... (mã hs vải chính ks5t5/ mã hs của vải chính ks) |
Vải 65% Nylon 35% Polyurethane (Khổ 35-37")... (mã hs vải 65% nylon 3/ mã hs của vải 65% nylo) |
Vải 80% Nylon 20% Polyurethane Khổ (58-60")... (mã hs vải 80% nylon 2/ mã hs của vải 80% nylo) |
Vải 75% polyester 12% rayon 13% cotton (Khổ: 61")... (mã hs vải 75% polyest/ mã hs của vải 75% poly) |
Vải dệt 100% polyester 58"... (mã hs vải dệt 100% po/ mã hs của vải dệt 100%) |
Vải 88% Nylon 12% Spand... (mã hs vải 88% nylon 1/ mã hs của vải 88% nylo) |
Vải 91%Polyester, 9%Spandex, khổ 60/61''... (mã hs vải 91%polyeste/ mã hs của vải 91%polye) |
Vải dệt kim (vải lót)... (mã hs vải dệt kim vả/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải chính: 95% Polyester, 5% Spandex... (mã hs vải chính 95%/ mã hs của vải chính 9) |
Vai chinh 97% polyester 3% spandex k.58-60"... (mã hs vai chinh 97% p/ mã hs của vai chinh 97) |
Vải 100% Poly K.62/64"... (mã hs vải 100% poly k/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải 55% Cotton 45% Poly K.70/72"... (mã hs vải 55% cotton/ mã hs của vải 55% cott) |
Vải 79% Cotton 21% Poly K.62/64"... (mã hs vải 79% cotton/ mã hs của vải 79% cott) |
Vải 63% Poly 33% Cotton 4% Polyurethane K.70/72"... (mã hs vải 63% poly 33/ mã hs của vải 63% poly) |
Vải dệt đã nhuộm 100% polyester, khổ 143cm... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải sợi tổng hợp... (mã hs vải sợi tổng hợ/ mã hs của vải sợi tổng) |
Vải #GKR003 (88%POLYESTER + 12%SPANDEX), 58"... (mã hs vải #gkr003 88/ mã hs của vải #gkr003) |
Vải 88% Cotton 10% Polyester 2% Spandex/Elastance/Lycra... (mã hs vải 88% cotton/ mã hs của vải 88% cott) |
Vải (SAP-015BB/23)(89%Polyester; 11% Spandex).Khổ: 155cm... (mã hs vải sap015bb// mã hs của vải sap015) |
Vải 84% polyester 16% Pu 58"... (mã hs vải 84% polyest/ mã hs của vải 84% poly) |
Vải 88% polyester 12% spandex 58/60"... (mã hs vải 88% polyest/ mã hs của vải 88% poly) |
Vải 67% rayon 28% polyester 5% Pu 58/60"... (mã hs vải 67% rayon 2/ mã hs của vải 67% rayo) |
Vải 67.1% rayon 29.7% polyester 3.2% Pu 44/46"... (mã hs vải 671% rayon/ mã hs của vải 671% ra) |
Vải chính 95%Polyester 5%Spandex khổ 58/60"... (mã hs vải chính 95%po/ mã hs của vải chính 95) |
Vải 100% poly(534 YDS)... (mã hs vải 100% poly5/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải 96% Cotton 4% Elastane chưa in (khổ 44" đến 80")... (mã hs vải 96% cotton/ mã hs của vải 96% cott) |
Vải 69%Cotton 31% Polyester chưa in (khổ 44" đến 80")... (mã hs vải 69%cotton 3/ mã hs của vải 69%cotto) |
VẢI DỆT KIM 81% NYLON 19% LYCRA KHỔ 139.7CM... (mã hs vải dệt kim 81%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải: 78% Nylon 22% Spandex... (mã hs vải 78% nylon/ mã hs của vải 78% nyl) |
Vải thân 100%POLYESTER WIDTH 174CM, 185GRM/M2... (mã hs vải thân 100%po/ mã hs của vải thân 100) |
Vải AB618- 100%POLYESTER WIDTH 160CM (+-3CM), 168GRM/M2... (mã hs vải ab618 100%/ mã hs của vải ab618 1) |
Vải dệt kim 87% cotton 13% Poly khổ 66/70", 120g/m2... (mã hs vải dệt kim 87%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100%Nylon khổ 56"... (mã hs vải 100%nylon k/ mã hs của vải 100%nylo) |
Vải 90%Nylon 10%Spandex khổ 56"... (mã hs vải 90%nylon 10/ mã hs của vải 90%nylon) |
Vải lót 100%Polyester khổ 58/60"... (mã hs vải lót 100%pol/ mã hs của vải lót 100%) |
Vải chính 57% Cotton 38% Polyester 5% Spandex 58/60"(vải dệt kim đã nhuộm)... (mã hs vải chính 57% c/ mã hs của vải chính 57) |
Vải 53% cotton 34% modal 13% polyester... (mã hs vải 53% cotton/ mã hs của vải 53% cott) |
Vải dệt kim dạng lưới từ sơ sợi tổng hợp đã nhuộm (100%polyester) trọng lượng 241g/m2, khổ 54, 394 yds... (mã hs vải dệt kim dạn/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100% rayon(K.60")... (mã hs vải 100% rayon/ mã hs của vải 100% ray) |
Vai 100% Rayon k.57-58"... (mã hs vai 100% rayon/ mã hs của vai 100% ray) |
Vai 94% polyester 6% spandex k.58-60"... (mã hs vai 94% polyest/ mã hs của vai 94% poly) |
Vải lót (vải thành phẩm dệt kim) 100% Polyester- KNITTING FABRICS KDJ0007- 44"... (mã hs vải lót vải th/ mã hs của vải lót vải) |
VẢI DỆT KIM 69% NYLON 31% LYCRA KHỔ 127CM... (mã hs vải dệt kim 69%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải chính: 97% Polyester 3% Spandex... (mã hs vải chính 97%/ mã hs của vải chính 9) |
Vải dệt kim(100%POLYESTER) 75%POLY HEATHER25%POLY,khổ 60'',80G/M2... (mã hs vải dệt kim100/ mã hs của vải dệt kim) |
Nylon fabric- Dải dệt kim 100%Nylon PR09423 54", hàng mới 100%... (mã hs nylon fabric d/ mã hs của nylon fabric) |
Nylon fabric- Vải dệt kim 100%Nylon PR09423A 54", hàng mới 100%... (mã hs nylon fabric v/ mã hs của nylon fabric) |
Other (looped fabric)- Vải dêt kim 82% NYLON 18% SPANDEX PN44070CGEXY 52", hang mơi 100%... (mã hs other looped f/ mã hs của other loope) |
Nylon+Polyester+Span fabric- Vải dệt kim 45%Nylon 45%PES 10%Spandex KJ2876653 150CM, hàng mới 100%... (mã hs nylonpolyester/ mã hs của nylonpolyes) |
Vải dệt kim trên 85% Polyester dưới 15% Polyurethane, Vải 93% polyester 7% polyurethane, khổ 52-54", 327 YD, từ sợi toonge hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim trê/ mã hs của vải dệt kim) |
Đệm lót... (mã hs đệm lót/ mã hs của đệm lót) |
Vải dệt kim lọai:100% polyester,width 60"... (mã hs vải dệt kim lọa/ mã hs của vải dệt kim) |
VẢI DỆT KIM 92% CUPRO 8% ELASTANE KHỔ 145CM... (mã hs vải dệt kim 92%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vai chinh 100% polyester K61''... (mã hs vai chinh 100%/ mã hs của vai chinh 10) |
VẢI POLYESTER 72% RAYON 28%... (mã hs vải polyester 7/ mã hs của vải polyeste) |
Vải nỷ 100% polyester 60''... (mã hs vải nỷ 100% pol/ mã hs của vải nỷ 100%) |
Vải 62%POLYESTER 33%RAYON 5%SPAN... (mã hs vải 62%polyeste/ mã hs của vải 62%polye) |
VẢI POLYESTER 61% RAYON 35% SPAN 4%... (mã hs vải polyester 6/ mã hs của vải polyeste) |
Knitting fabric- Vải dệt kim 77.8% Polyester 22.2% Spandex 7420 60", hàng mới 100%... (mã hs knitting fabric/ mã hs của knitting fab) |
vải dệt kim 91% Poly 9% Spandex khổ 52-54"... (mã hs vải dệt kim 91%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải lót tricot 100% polyester 60''... (mã hs vải lót tricot/ mã hs của vải lót tric) |
Vải 84% nylon, 16% polyurethane... (mã hs vải 84% nylon/ mã hs của vải 84% nylo) |
Vải 93% Polyester 7% Polyurethane khổ: 58/60"... (mã hs vải 93% polyest/ mã hs của vải 93% poly) |
Vải 97% Polyester 3% Polyurethane khổ: 66/68"... (mã hs vải 97% polyest/ mã hs của vải 97% poly) |
Vải 95% viscose (rayon) 5% spandex (elastane) (k:65")... (mã hs vải 95% viscose/ mã hs của vải 95% visc) |
Vải 52% viscose (rayon) 44% polyester 4% spandex (elastane) (k:60")... (mã hs vải 52% viscose/ mã hs của vải 52% visc) |
Vải 77% cotton 23% polyester... (mã hs vải 77% cotton/ mã hs của vải 77% cott) |
VẢI POLYESTER 85% POLYURETHANE 15%... (mã hs vải polyester 8/ mã hs của vải polyeste) |
Vải 92% Polyester 8% Polyurethane 44/46"... (mã hs vải 92% polyest/ mã hs của vải 92% poly) |
Vải dệt kim 100% Nylon, Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 100/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 70.5% Nylon 29.5% Elastane (Spandex/Lycra). Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 70/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim sơi dọc từ xơ tổng hợp đã nhuộm (100% Polyester) 62 gm/m2, không cào lông khổ 60" (2475y)... (mã hs vải dệt kim sơi/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 96% polyester 4% polyurethane khổ 61"... (mã hs vải dệt kim 96%/ mã hs của vải dệt kim) |
VảI 35% cotton 65% polyester, K: 160cm... (mã hs vải 35% cotton/ mã hs của vải 35% cott) |
Vải cắt sẳn để may mũ giày (WHITE C/ROYAL 400 WLW C6 GS #4 UPPER)... (mã hs vải cắt sẳn để/ mã hs của vải cắt sẳn) |
VẢI CHÍNH 75%POLYESTER 21%RAYON 4%SPANDEX-K:56/58"... (mã hs vải chính 75%po/ mã hs của vải chính 75) |
Vải 100% Nylon (2WAY STRETCH-N 44")... (mã hs vải 100% nylon/ mã hs của vải 100% nyl) |
Vải dệt kim... (mã hs vải dệt kim/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải lót 100% Recycle Polyester... (mã hs vải lót 100% re/ mã hs của vải lót 100%) |
Vải chính 100%Recycle Polyester... (mã hs vải chính 100%r/ mã hs của vải chính 10) |
Vải chính K.150/155 cm (88% polyester 12% wool)... (mã hs vải chính k150/ mã hs của vải chính k) |
Vải 76% Polyester 21% Lyocell 3% Spandex K:58"... (mã hs vải 76% polyest/ mã hs của vải 76% poly) |
Vải chính (91%polyester 9%elastane 60")... (mã hs vải chính 91%p/ mã hs của vải chính 9) |
Vải (83%recycle polyester 17%elastane 52"-54")... (mã hs vải 83%recycle/ mã hs của vải 83%recy) |
Vải dệt kim 60% CO 40% PE, trọng lượng 160gr/ m2, khổ 160 cm, Màu: White 180095/000. Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 60%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim_60.81%COTTON/39.19%COTTON AND LINEN... (mã hs vải dệt kim60/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim100% polyester (Khổ 60", Số lượng: 1011 Yds)... (mã hs vải dệt kim100%/ mã hs của vải dệt kim1) |
Vải dệt kim làm từ sơ xợi tổng hợp 100% polyester, đã nhuộm, 58" (178Y)... (mã hs vải dệt kim làm/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100% Nylon- Cloth 100% Nylon- CYL31011-N Vải dệt kim đan ngang, đã nhuộm (Hàng mới, dùng trong ngành giày)... (mã hs vải 100% nylon/ mã hs của vải 100% nyl) |
Vải 78% Polyester 22% Nylon- Cloth 78% Polyester 22% Nylon- CY8611 Vải dệt kim, đã nhuộm (Hàng mới, dùng trong ngành giày)... (mã hs vải 78% polyest/ mã hs của vải 78% poly) |
Vải dệt kim BODDULE (43/44")... (mã hs vải dệt kim bod/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải nhung S/VELVET BRIM BRIM(ONE WAY) (58" S/WHITE)... (mã hs vải nhung s/vel/ mã hs của vải nhung s/) |
Vải dệt kim-92%Cationic-Dyeable Polyester, Polyester, Coolmax, Stretch Coolmax8%Lycra, Spandex, Elastane58.0"/58.5"/59.0"/59.5"/60.0"... (mã hs vải dệt kim92%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim-94%Cationic-Dyeable Polyester, Polyester, Coolmax, Stretch Coolmax6%Lycra, Spandex, Elastane58.0"/58.5"/59.0"/59.5"/60.0"... (mã hs vải dệt kim94%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim-88%Cationic-Dyeable Polyester, Polyester, Coolmax, Stretch Coolmax12%Lycra, Spandex, Elastane58.0"/58.5"/59.0"/59.5"/60.0"... (mã hs vải dệt kim88%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim-87%Cationic-Dyeable Polyester, Polyester, Coolmax, Stretch Coolmax13%Lycra, Spandex, Elastane58.0"/58.5"/59.0"/59.5"/60.0"... (mã hs vải dệt kim87%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim đã nhuộm (59 %RECYCLE POLYESTER + 41 %VIRGIN POLYESTER DOUBLE KNITTED JACQUARD MESH 61"),122 G/M2. Dùng trong ngành may mặc.... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải lót 100% Poly W:64/66" (2-36)... (mã hs vải lót 100% po/ mã hs của vải lót 100%) |
Vải 95% Cotton 5% Polyurethane 42"... (mã hs vải 95% cotton/ mã hs của vải 95% cott) |
Vải 82% Cotton 14% Polyester 4% Polyurethane 50"... (mã hs vải 82% cotton/ mã hs của vải 82% cott) |
Vải Miro Bemberg MICRO TRICOT BRUSHED (2263-200) (100% Polyester), 58"/60"... (mã hs vải miro bember/ mã hs của vải miro bem) |
Polyester fabric- Vải dệt kim 100%Polyester C8019 60", hàng mới 100%... (mã hs polyester fabri/ mã hs của polyester fa) |
Vải 95% poly 5% cotton (1327.5 yds)... (mã hs vải 95% poly 5%/ mã hs của vải 95% poly) |
Vải dệt kim 44" (3322Y) 100% polyester, từ xơ sợi tổng hợp, đã nhuộm, trọng lượng: 174g/m2... (mã hs vải dệt kim 44/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải (100% polyester 58"-60")... (mã hs vải 100% polye/ mã hs của vải 100% po) |
Vải chính 89% Polyester 11% Elastane... (mã hs vải chính 89% p/ mã hs của vải chính 89) |
Polyester+Spandex fabric- Vải dệt kim 72%Polyester SD 28%Elastane PWK01139 (T148766FX8) 157CM, hàng mới 100%... (mã hs polyesterspand/ mã hs của polyestersp) |
Vải 96%Polyester 4%PU K 55/56... (mã hs vải 96%polyeste/ mã hs của vải 96%polye) |
Vải 92%Polyester 8%Pu K 58/60"... (mã hs vải 92%polyeste/ mã hs của vải 92%polye) |
Vải dệt móc từ xơ sợi tổng hợp 100% poly đã nhuộm (vải lưới) khổ 60' x 242m... (mã hs vải dệt móc từ/ mã hs của vải dệt móc) |
Vải đúc đế giày 47' (100% polyester, đã nhuộm; chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, ép lớp, dạng cuộn)... (mã hs vải đúc đế giày/ mã hs của vải đúc đế g) |
Vải 62% POLY 34% RAYON 4% SPAN... (mã hs vải 62% poly 34/ mã hs của vải 62% poly) |
Vải 63% polyester 33% rayon 4% spandex... (mã hs vải 63% polyest/ mã hs của vải 63% poly) |
Vải 92% Poly 8% Spandex... (mã hs vải 92% poly 8%/ mã hs của vải 92% poly) |
Vải 95%polyester 5%cotton... (mã hs vải 95%polyeste/ mã hs của vải 95%polye) |
Vải 95%poly 5%span 2x2 rib... (mã hs vải 95%poly 5%s/ mã hs của vải 95%poly) |
Vải 50%poly 37%cotton 13%rayon... (mã hs vải 50%poly 37%/ mã hs của vải 50%poly) |
Vải 65% poly 35% rayon 1x1 rib... (mã hs vải 65% poly 35/ mã hs của vải 65% poly) |
Vải 62.5% poly 35% rayon 2.5%span... (mã hs vải 625% poly/ mã hs của vải 625% po) |
Vải chính 65% Polyester 35% Rayon 66"(vải dệt kim đã nhuộm)... (mã hs vải chính 65% p/ mã hs của vải chính 65) |
Vải 97% poly, 3% span... (mã hs vải 97% poly 3/ mã hs của vải 97% poly) |
Vải 58% poly, 42% cotton... (mã hs vải 58% poly 4/ mã hs của vải 58% poly) |
vải chính 95% viscose 5% elastane,k: 150 cm... (mã hs vải chính 95% v/ mã hs của vải chính 95) |
Vải dệt kim 88% Nylon 12% PU khổ 56''... (mã hs vải dệt kim 88%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 68% Nylon 32% Polyester khổ 56''... (mã hs vải dệt kim 68%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải chính 52% Cotton 48% Polyester... (mã hs vải chính 52% c/ mã hs của vải chính 52) |
Vải 100% polyeser Khổ: 58/60"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải 94%Polyester 6%Pu K 52/54"... (mã hs vải 94%polyeste/ mã hs của vải 94%polye) |
Vải 90%Polyester 10%Pu K 58/60"... (mã hs vải 90%polyeste/ mã hs của vải 90%polye) |
Vải 72% viscose 19% polyester 9% elastane... (mã hs vải 72% viscose/ mã hs của vải 72% visc) |
Vải 75% viscose 21% polyester 4% elastane... (mã hs vải 75% viscose/ mã hs của vải 75% visc) |
Vải Interlock (100% Polyester)... (mã hs vải interlock/ mã hs của vải interloc) |
Vai chinh 94% Nylon 6% Spandex... (mã hs vai chinh 94% n/ mã hs của vai chinh 94) |
Vải Bo Thun (K.56" 100% POLYESTER)... (mã hs vải bo thun k/ mã hs của vải bo thun) |
Vải K.58-60" (100% POLYESTER) (#62727389)... (mã hs vải k5860 1/ mã hs của vải k5860) |
VẢI 72% NYLON 28% POLYURETHANE KHỔ 54/56"... (mã hs vải 72% nylon 2/ mã hs của vải 72% nylo) |
VẢI 73% NYLON 27% POLYURETHANE KHỔ 54/56"... (mã hs vải 73% nylon 2/ mã hs của vải 73% nylo) |
Vải chính 78% Polyester 22% Spandex... (mã hs vải chính 78% p/ mã hs của vải chính 78) |
Vải chính 69% Nylon 31% Lycra (Spandex)... (mã hs vải chính 69% n/ mã hs của vải chính 69) |
Vải chính 83.5% Polyester 16.5% Lycra (Spandex)... (mã hs vải chính 835%/ mã hs của vải chính 83) |
Vải thành phẩm 100 %Polyester... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải chính 89% Polyester_11% Polyurethane_K54/60''... (mã hs vải chính 89% p/ mã hs của vải chính 89) |
Vải chính 39% Nylon_48% Polyester_13% Polyurethane_K54/60''... (mã hs vải chính 39% n/ mã hs của vải chính 39) |
Vải lót 100% POLYESTER K.58/60"... (mã hs vải lót 100% po/ mã hs của vải lót 100%) |
Vải K: 190cm (73"-75") Nylon77%Polyurethane23%... (mã hs vải k 190cm 7/ mã hs của vải k 190cm) |
Vải K: 189cm (73"-75") Nylon85%Polyurethane15%... (mã hs vải k 189cm 7/ mã hs của vải k 189cm) |
VẢI LƯỚI 100% POLYESTER 60"... (mã hs vải lưới 100% p/ mã hs của vải lưới 100) |
VẢI 74% NYLON 26% SPANDEX 52"... (mã hs vải 74% nylon 2/ mã hs của vải 74% nylo) |
Vải 95% cotton 5% sapndex... (mã hs vải 95% cotton/ mã hs của vải 95% cott) |
Vải thành phẩm 89% POLYESTER.11% SPANDEX 59-61"... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
AK1595Q(62696410)-1, Vải 100% Rec Polyester khổ 70" (vải dệt kim)... (mã hs ak1595q6269641/ mã hs của ak1595q6269) |
Vải thành phẩm đã cào lông, căng kim và nhuộm (Simili) 44D/VIDAN 1.1, (1.1mm*350g/m2*120cm)... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
VẢI TRẮNG 6868 58"(65%COTTON, 35%POLYESTER)... (mã hs vải trắng 6868/ mã hs của vải trắng 68) |
VẢI TRẮNG 6OZ CANVAS 54" (65%COTTON, 35%POLYESTER)... (mã hs vải trắng 6oz c/ mã hs của vải trắng 6o) |
Vải 100% Recycle Polyester đã nhuộm (khổ 58'',dạng cuộn)/E6077F/148... (mã hs vải 100% recycl/ mã hs của vải 100% rec) |
Vải dệt kim 88% REC POLYESTER 12% POLYESTER WIDTH:70" WEIGHT:250G/YD 150.00g/m2 mới 100%... (mã hs vải dệt kim 88%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải Poly/Rec.Poly 51/49% khổ 70" (Vải dệt kim)... (mã hs vải poly/recpo/ mã hs của vải poly/rec) |
VẢI 78% NYLON 22% POLYURETHANE KHỔ 55/57''... (mã hs vải 78% nylon 2/ mã hs của vải 78% nylo) |
Golfer x Agion (Vải 100% Polyester) 47" (vải dệt kim):137 yard... (mã hs golfer x agion/ mã hs của golfer x agi) |
Vải dệt kim từ 100% polyester tổng hợp, mã DL0336-1, khổ vải 60''x115g/m2, màu 08 DARK GRAY, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim từ/ mã hs của vải dệt kim) |
VAI THANH PHAM: 100% POLYESTER SINGLE JERSEY 62/64" 140G/M2 ... (mã hs vai thanh pham/ mã hs của vai thanh ph) |
Vải dệt kim có tỷ trọng 100% polyester KHỔ 60/62"; 845.6 YDS; Hàng xuất chuyển giao từ TK số: 102323951660... (mã hs vải dệt kim có/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải thun (in hoa) 100% Recycle Polyester W: 60" ... (mã hs vải thun in ho/ mã hs của vải thun in) |
Vải lót- K8126 125G*44" (100% Polyester)... (mã hs vải lót k8126/ mã hs của vải lót k81) |
Vải lót- TJ002-2 230G*44" (100% Polyester)... (mã hs vải lót tj002/ mã hs của vải lót tj0) |
Vải lót- TL8BV015 200G*44" (100% Polyester)... (mã hs vải lót tl8bv0/ mã hs của vải lót tl8) |
Vải lót- TL8EV008 270G*54" (100% Polyester)... (mã hs vải lót tl8ev0/ mã hs của vải lót tl8) |
Vải 63% Polyester 33% Cotton 4% spandex (T/C30/1+SP70D/1) 2*1 RIB 42/44" 310G/M2 KG18-022... (mã hs vải 63% polyest/ mã hs của vải 63% poly) |
AK1607Q(KNT-220559), Vải 100% Polyester khổ 68~70" (Vải dệt kim)... (mã hs ak1607qknt220/ mã hs của ak1607qknt) |
Vải thành phẩm 83%polyester 14%rayon 3%spandex 391g/yd 58/60"... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải nhuộm 97% Cotton 3% Polyurethane (Spandex) K.62-64"... (mã hs vải nhuộm 97% c/ mã hs của vải nhuộm 97) |
Velvetex (Vải 100% Polyester) 60" (Vải dệt kim): 193 yard... (mã hs velvetex vải/ mã hs của velvetex v) |
Vải dệt kim 46% cotton 54% polyester DN23X-19 nhuộm màu RZS K# 19"-21" x 2... (mã hs vải dệt kim 46%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim dệt kim 55% POLYESTER 45% COTTON khổ 70/72", 165GR/M2 (MSP:5078)... (mã hs vải dệt kim dệt/ mã hs của vải dệt kim) |
Terry (Towel Mesh) Unbacked (Vải 100% Polyester) 45'' (Vải dệt kim): 98 yard... (mã hs terry towel me/ mã hs của terry towel) |
Vải đúc đế giày 60' (100% polyester, đã nhuộm; chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, ép lớp, dạng cuộn)... (mã hs vải đúc đế giày/ mã hs của vải đúc đế g) |
Vải 61%polyester 39%cotton (từ dòng 9 tkn 102297861520)... (mã hs vải 61%polyeste/ mã hs của vải 61%polye) |
Vải 45%cotton 55%polyester (từ dòng 32 tkn 102297831420)... (mã hs vải 45%cotton 5/ mã hs của vải 45%cotto) |
Vải 37%cotton 63%polyester (từ dòng 35 tkn 102297861520)... (mã hs vải 37%cotton 6/ mã hs của vải 37%cotto) |
Vải 55% rayon 42% poly 3%spandex (từ dòng 48 tkn 102297861520)... (mã hs vải 55% rayon 4/ mã hs của vải 55% rayo) |
Vải 68%polyester 28%rayon 4%spandex (từ dòng 24 tkn 102297831420)... (mã hs vải 68%polyeste/ mã hs của vải 68%polye) |
Vải 60%poly 37%cotton 3%polyurethane 58" (từ dòng 5 tkn 102155504030)... (mã hs vải 60%poly 37%/ mã hs của vải 60%poly) |
Vải 71%polyester 25%rayon 4%polyurethane (từ dòng 50 tkn 102297861520)... (mã hs vải 71%polyeste/ mã hs của vải 71%polye) |
Vải 64%polyester 33%cotton 3%polyurethane 45" (từ dòng 2 tkn 102147197460)... (mã hs vải 64%polyeste/ mã hs của vải 64%polye) |
Vải chần gòn (mặt trước 70%polyester 30%acrylic-mặt sau 100% polyester) (từ dòng 30 tkn 102297861520)... (mã hs vải chần gòn m/ mã hs của vải chần gòn) |
Vải 52%polyester 46%cotton 2%polyurethane 52" (từ dòng 6 tkn 102297872611)... (mã hs vải 52%polyeste/ mã hs của vải 52%polye) |
Vải dệt đã nhuộm fleck tex khổ 44"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm HUM SPACER khổ 52"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm TURBO SPACER khổ 52"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm MELBA SPACER khổ 52"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
CDL0094 Vải 100% POLYESTER 60''X205G/Y... (mã hs cdl0094 vải 100/ mã hs của cdl0094 vải) |
Vải lưới (dệt kim) 100% polyester, khổ 60''... (mã hs vải lưới dệt k/ mã hs của vải lưới dệ) |
Vải 52% Rec Pes + 48% Pes khổ 60~62" (Vải dệt kim)... (mã hs vải 52% rec pes/ mã hs của vải 52% rec) |
Vải 83% Wool 17% Nylon W1HA552202 135g/m2X60"... (mã hs vải 83% wool 17/ mã hs của vải 83% wool) |
CVC+SP(95/5)-57/38/5R2X2#&Vải nhuộm màu thành phẩm 57% Cotton 38% Polyester 5% Spandex 2x2 Rib, khổ 58/60 (50.1 YDS)... (mã hs cvcsp95/557/ mã hs của cvcsp95/5) |
Vải đã nhuộm 100%Polyester Denim French W"62... (mã hs vải đã nhuộm 10/ mã hs của vải đã nhuộm) |
Vai thanh pham:100PCT POLYESTER BOA FLEECE 58/60 INCH ... (mã hs vai thanh pham/ mã hs của vai thanh ph) |
GA01028A/ Vải dệt kim (VTA01028A) 100% Polyester khổ 60''... (mã hs ga01028a/ vải d/ mã hs của ga01028a/ vả) |
TR+SP(62/33/5)-95/5R2X2#&Vải nhuộm màu thành phẩm 62% Polyester 33% Rayon 5% Spandex 2x2 Rib, khổ 58/60" (7,834.93 m2)... (mã hs trsp62/33/5/ mã hs của trsp62/33/) |
Vải lưới dệt kim đã nhuộm 100% Polyester khổ 56" (49 YARD)... (mã hs vải lưới dệt ki/ mã hs của vải lưới dệt) |
Vải dệt kim 86% cotton 14% polyuretan U937-34 nhuộm màu HM0 K# 66"-68"... (mã hs vải dệt kim 86%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 43% cotton 51% polyester 6% polyuretan DN38L-30 nhuộm màu FDN K# 66"-68"... (mã hs vải dệt kim 43%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 68% polyester 32 % cotton A506-18 nhuộm màu 2VE K (16"-18") x 2... (mã hs vải dệt kim 68%/ mã hs của vải dệt kim) |
VẢI dệt kim 56% POLYESTER 44%COTTON KHỔ 65/67" 280GR/M2 (MSP 4781)... (mã hs vải dệt kim 56%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 76% POLYESTER 24% COTTON khổ 69/72" (MSP:SP0473)... (mã hs vải dệt kim 76%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải thành phẩm89% POLYESTER. 11% SPANDEX khổ 59-61"... (mã hs vải thành phẩm8/ mã hs của vải thành ph) |
RB140090A/ Vải dệt kim 100% Polyester, khổ 62'', hàng mới 100%... (mã hs rb140090a/ vải/ mã hs của rb140090a/ v) |
Vải dệt nhuộm thành phẩm 100% Polyester khổ 60" (2237 Yard)... (mã hs vải dệt nhuộm t/ mã hs của vải dệt nhuộ) |
Vải SOLTON#DS18-3264B/58/60*330 G/YD Description: 95 % polyester, 5 % spandex.W 58/60''... (mã hs vải solton#ds18/ mã hs của vải solton#d) |
Vải ITY SOLID 305G/ YD, VSIHK-8552 Description: 96% polyester, 4% spandex.W 58/60''... (mã hs vải ity solid 3/ mã hs của vải ity soli) |
Vải SOLTON DS18-3264B-1/58/60*330G/YD Description: 95 % polyester, 5 % spandex.W 60''... (mã hs vải solton ds18/ mã hs của vải solton d) |
Vải 100% Polyester- 57/59"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải 100% polyester HEAVY MERRY MESH 60"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải Fleece 61", thành phần: 100% Polyester, mới 100%; tái xuất theo mục 1, tờ khai số 101209067260 ngày 02/01/2017... (mã hs vải fleece 61/ mã hs của vải fleece 6) |
Vải Fleece 60", thành phần: 100% Polyester, mới 100%; tái xuất theo mục 1, tờ khai số 101179025360 ngày 14/12/2016... (mã hs vải fleece 60/ mã hs của vải fleece 6) |
Knitted- Vải 100%Polyester, khổ rộng 58INC... (mã hs knitted vải 10/ mã hs của knitted vải) |
Knitted- Vải 100% Polyester, khổ rộng 58 INC... (mã hs knitted vải 10/ mã hs của knitted vải) |
Vải dệt kim đã giặt tẩy 63% Cotton 37% Polyester K.76"... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Nylon+Spandex fabric-Vải dệt kim 71%Polyamide 29%Elastan 129211MFX5 157CM, hàng mới 100%... (mã hs nylonspandex/ mã hs của nylonspand) |
Vải thành phần 95% Poly 5% Spandex, Khổ 58/60 inch, Hàng mới 100%... (mã hs vải thành phần/ mã hs của vải thành ph) |
VẢI KHĂN LAU FB230D (230G/SQM) 100% POLYESTER KHỔ 50/52" (4,268YDS)... (mã hs vải khăn lau fb/ mã hs của vải khăn lau) |
VẢI KHĂN LAU FBNP160 (280G/SQM) 85% POLYESTER 15%POLYAMIDE KHỔ 50/52" (427YDS)... (mã hs vải khăn lau fb/ mã hs của vải khăn lau) |
VẢI KHĂN LAU SP320C (320G/SQM) 80% POLYESTER 20% POLYAMIDE KHỔ 50/52" (3,403YDS)... (mã hs vải khăn lau sp/ mã hs của vải khăn lau) |
DL0431 Vải 100%Polyester mesh (76''*105G/Y) ... (mã hs dl0431 vải 100%/ mã hs của dl0431 vải 1) |
Vải 100% polyester FVN01000 78g/m2X60"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải dệt- vải lưới- TLDBB006 MESH 355Gx44''- (100% polyester)... (mã hs vải dệt vải lư/ mã hs của vải dệt vải) |
Vải các loại 100% polyester W1H9961101 80g/m2 X60"... (mã hs vải các loại 10/ mã hs của vải các loại) |
Vải thành phẩm 48%cotton 47%polyester 5%spandex 417g/yd 62/64" ... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Knitting fabric- Vải dệt kim 72%Polyester SD 28%Elastane TEI8281FC5X2 58", hàng mới 100%... (mã hs knitting fabric/ mã hs của knitting fab) |
Vải 81% nylon 19% spandex knit mesh khổ 40-42"... (mã hs vải 81% nylon 1/ mã hs của vải 81% nylo) |
Vải 100%Polyester Knit Mesh, khổ 54"... (mã hs vải 100%polyest/ mã hs của vải 100%poly) |
Vải 100% Rec Polyeste khổ 70" (Vải dệt kim)... (mã hs vải 100% rec po/ mã hs của vải 100% rec) |
Vải 92%POLYESTER/8%SPANDEX khổ 56" (Vải dệt kim)... (mã hs vải 92%polyeste/ mã hs của vải 92%polye) |
Vải 51% POLYESTER 49% RECYCLE POLYESTER khổ 70" (Vải dệt kim)... (mã hs vải 51% polyest/ mã hs của vải 51% poly) |
AK1605Q21PNTH-18(62743151-A)-1#&Vải 51% POLYESTER 49% RECYCLE POLYESTERr khổ 70"(Vải dệt ... (mã hs ak1605q21pnth1/ mã hs của ak1605q21pnt) |
Vải 100% Polyester Mesh, khổ 62"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải 81%Nylon 19%Spandex Knit Mesh, khổ 42"... (mã hs vải 81%nylon 19/ mã hs của vải 81%nylon) |
Vải 81%Polyester 19%Spandex Knit Mesh, khổ 58"... (mã hs vải 81%polyeste/ mã hs của vải 81%polye) |
VẢI MẪU MỚI 100%... (mã hs vải mẫu mới 100/ mã hs của vải mẫu mới) |
Vải nhuộm 57% Cotton 38% Polyester 5% Spandex K.42"... (mã hs vải nhuộm 57% c/ mã hs của vải nhuộm 57) |
Vải len cắt sẵn-Size M(65%POLYESTER,35%COTTON);1bộ7chi tiết:1 thân sau áo(66x53)cm+1 bo lai sau(35x13.5)cm+2bo lai trước(18x13.5)cm x2 +1cổ áo(35x16.5)cm+2bo nách(41x6.5)cmx2... (mã hs vải len cắt sẵn/ mã hs của vải len cắt) |
POLYAMIDE+ELASTAN- Vải dệt kim 2-way 80% Polyamide RB 20%Elastane khổ vải 140/55cm/inch, hàng mới 100%... (mã hs polyamideelast/ mã hs của polyamideel) |
Vải dệt kim Elastic Jersey 78%Polyeste,16%Lyocell Tencel,6%Elastane khổ vải 152/60cm/inch, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim ela/ mã hs của vải dệt kim) |
CSJ-200-1800: vải dệt kim 100% polyester khổ 60/62"... (mã hs csj2001800 v/ mã hs của csj2001800) |
MF-440-2APF:Vải dệt kim 100% polyester khổ 59/61"... (mã hs mf4402apfvải/ mã hs của mf4402apf) |
Vải dệt kim hoặc móc khác- 100% Nylon, 40"-Tái xuất trả theo tờ khai số 44929/NSX ngày 30/12/2013 Số lượng 55.50 YDS mục 07... (mã hs vải dệt kim hoặ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100% polyester. Khổ 68 inch. Hàng mới 100%... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
INTERLOCK M-100S WHITE- Vải dệt kim 100% Polyeste từ xơ sợi tổng hợp, Hàng mới 100%, (Cty mua nguyên liệu vải mộc và qua quá trình sản xuất nhuộm, căng kim).0.65mm*195g/m2*152.00 cm... (mã hs interlock m100/ mã hs của interlock m) |
INTERLOCK M-100S BLACK- Vải dệt kim 100% Polyeste từ xơ sợi tổng hợp, Hàng mới 100%, (Cty mua nguyên liệu vải mộc và qua quá trình sản xuất nhuộm, căng kim).0.65mm*195g/m2*152.00 cm... (mã hs interlock m100/ mã hs của interlock m) |
Vải dệt kim 79% POLYESTER 21% COTTON khổ 58/59" (MSP:SP0482)... (mã hs vải dệt kim 79%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100% polyester RMAB161AA 150G/M2 x 58"(PO NO: EP18044-D506)... (mã hs vải 100% polye/ mã hs của vải 100% po) |
Vải 52% cotton 48% polyester (900.20 m); TX tu muc 2 TK. 100380066030 (27/04/2015)... (mã hs vải 52% cotton/ mã hs của vải 52% cott) |
Vải 87% nylon 13% spandex... (mã hs vải 87% nylon 1/ mã hs của vải 87% nylo) |
Vải 97% polyester 3% spandex... (mã hs vải 97% polyest/ mã hs của vải 97% poly) |
Vải 85% polyester 15% cotton... (mã hs vải 85% polyest/ mã hs của vải 85% poly) |
Vải 76% Polyester 24% Cotton... (mã hs vải 76% polyest/ mã hs của vải 76% poly) |
Vải 80% polyester 20%spandex... (mã hs vải 80% polyest/ mã hs của vải 80% poly) |
Vải 98% polyester 2% Spandex... (mã hs vải 98% polyest/ mã hs của vải 98% poly) |
Vải 93% polyester 7% spandex... (mã hs vải 93% polyest/ mã hs của vải 93% poly) |
Vải 79% Polyester 21% Spandex... (mã hs vải 79% polyest/ mã hs của vải 79% poly) |
Vải 88% polyester 12% spandex... (mã hs vải 88% polyest/ mã hs của vải 88% poly) |
Vải 83% polyester 17% spandex... (mã hs vải 83% polyest/ mã hs của vải 83% poly) |
Vải 86% polyester 14% spandex... (mã hs vải 86% polyest/ mã hs của vải 86% poly) |
Vải 78% Polyester 22% Spandex... (mã hs vải 78% polyest/ mã hs của vải 78% poly) |
Vải 81% polyester 19% spandex... (mã hs vải 81% polyest/ mã hs của vải 81% poly) |
Vải 90% Polyester 5% Rayon 5% Spandex... (mã hs vải 90% polyest/ mã hs của vải 90% poly) |
Vải 75% polyester 12% rayon 13% cotton... (mã hs vải 75% polyest/ mã hs của vải 75% poly) |
Vải 51% Polyester 43% Rayon 6% Spandex... (mã hs vải 51% polyest/ mã hs của vải 51% poly) |
Vải 67% Polyester 29% Rayon 4% Spandex... (mã hs vải 67% polyest/ mã hs của vải 67% poly) |
Vải 64% Polyester 35% Rayon 1% Acrylic... (mã hs vải 64% polyest/ mã hs của vải 64% poly) |
Vải 65% Nylon 26% Polyester 9% Spandex... (mã hs vải 65% nylon 2/ mã hs của vải 65% nylo) |
Vải 50% polyester 25% cotton 25% rayon... (mã hs vải 50% polyest/ mã hs của vải 50% poly) |
Vải 51% rayon 41% polyester 8% spandex... (mã hs vải 51% rayon 4/ mã hs của vải 51% rayo) |
Vải 79% Polyester 12% Cotton 9% Spandex... (mã hs vải 79% polyest/ mã hs của vải 79% poly) |
Vải thành phẩm 90% POLYESTER.10% SPANDEX 59-61"... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải 100%polyester 60"*90g/y DL0220 (VT710) (WHITE) ... (mã hs vải 100%polyest/ mã hs của vải 100%poly) |
IA01292A/Vải dệt kim 100% Polyester... (mã hs ia01292a/vải dệ/ mã hs của ia01292a/vải) |
IA01041A/Vải dệt kim 100% Polyester... (mã hs ia01041a/vải dệ/ mã hs của ia01041a/vải) |
IA01025B/Vải dệt kim 100% Polyester... (mã hs ia01025b/vải dệ/ mã hs của ia01025b/vải) |
Vải thành phẩm 85% Merino Wool 15% Nylon K.165cm (đã tinh luyện, nhuộm, in, định hình, đóng gói bao bì)... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải thành phẩm 90% Merino Wool 10% Nylon K.155cm (đã tinh luyện, nhuộm, in, định hình, đóng gói bao bì)... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải đã nhuộm 100% PES 1X1 CIRCULAR W"53... (mã hs vải đã nhuộm 10/ mã hs của vải đã nhuộm) |
vải dệt thoi, dệt từ sợi tổng hợp 100% polyester, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt thoi d/ mã hs của vải dệt thoi) |
VẢI LƯỚI P (NL17)... (mã hs vải lưới p nl1/ mã hs của vải lưới p) |
VẢI CANVAS 6OZ (NL18)... (mã hs vải canvas 6oz/ mã hs của vải canvas 6) |
Vải thành phẩm- 100% Polyester Brush, Width: 64"/66", Weigh: 385 GR/YD... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
DL0572 Vải 100% POLYESTER KLUFT W:60" ... (mã hs dl0572 vải 100%/ mã hs của dl0572 vải 1) |
Vải thành phẩm 89% RECYCLE POLYESTER.11% RECYCLE SPANDEX khổ 59-61"... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải dệt kim 65% POLYESTER 35% RAYON khổ 62" (MSP:SP0486)... (mã hs vải dệt kim 65%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 50% COTTON 50% POLYESTER khổ 60" (MSP:SP0484)... (mã hs vải dệt kim 50%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 57% POLYESTER 25% COTTON 18% RAYON khổ 71" (MSP:SP0485)... (mã hs vải dệt kim 57%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 75% Polyester 25% Cotton; WIDTH: 70"x 250g/y, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 75%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải RIB 73% Polyester 24% Cotton 3% Spandex RIB; WIDTH: 56"x340g/y, hàng mới 100%... (mã hs vải rib 73% pol/ mã hs của vải rib 73%) |
Vải RIB 80% Polyester 17% Cotton 3% Spandex; WIDTH: 56"x340g/y, hàng mới 100%... (mã hs vải rib 80% pol/ mã hs của vải rib 80%) |
Velvetex EPM5 Unbacked (Vải 100% Polyester) 60" (Vải dệt kim): 53 yard... (mã hs velvetex epm5 u/ mã hs của velvetex epm) |
Vải 100% Polyester đã nhuộm (khổ 60'',dạng cuộn)/EV1624/121... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải dệt kim- Knitted (M009 VẢI VÂN ĐIỂM), 65%cotton 35% Polyester, khổ 56". Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim kn/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải thành phẩm 70%polyester 30%cotton 402g/yd 54/56"... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải 100% polyeser K 58/60"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải 82% Polyester 18% spandex K 58/60"... (mã hs vải 82% polyest/ mã hs của vải 82% poly) |
Vải dệt kim từ xơ tái tạo đã nhuộm không kết hợp với cao su 48% Polyester 48% Rayon 4% Spandex 58/60" (1388.52 Yds), Theo TK nhập số 101587382520, mục 01... (mã hs vải dệt kim từ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 77% POLY 23% RAYON (VISCOSE) khổ 68/70" 488G/YD.Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 77%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải thành phẩm 86% NYLON.14% SPANDEX 59-61"... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Vải 100% Polyeste 187g khổ 60" (Vải dệt kim)... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Miếng lót giày dạng cuộn (Vải dệt kim)... (mã hs miếng lót giày/ mã hs của miếng lót gi) |
Terry Unbacked (Vải 100% Polyester) 45'' (Vải dệt kim): 375 yard... (mã hs terry unbacked/ mã hs của terry unback) |
X-NET:Vải dệt kim 100% polyester khổ 64/66"... (mã hs xnetvải dệt k/ mã hs của xnetvải dệ) |
Vai thanh pham: 100PCT POLYESTER BOA FLEECE 58/60 INCH ... (mã hs vai thanh pham/ mã hs của vai thanh ph) |
'Vải dệt kim 95% Polyester 5% Cotton trọng lượng Weight 160 GSM 4.72 OZ Width 70 INCH 178 CM, mã S-MONACO... (mã hs vải dệt kim 95/ mã hs của vải dệt kim) |
VẢI NHUỘM 62% POLYESTER 33% RAYON 5% SPANDEX 2X2 RIB K.42" TRỌNG LƯỢNG 255G/Y... (mã hs vải nhuộm 62% p/ mã hs của vải nhuộm 62) |
Vải lót- TL8BV010 210G*44" (100% Polyester) (7Yd*44"7.15m2)... (mã hs vải lót tl8bv0/ mã hs của vải lót tl8) |
Vải lót- TL8DE001 180G*44" (100% Polyester) (15Yd*44"15.33m2)... (mã hs vải lót tl8de0/ mã hs của vải lót tl8) |
T/R 65/35 Weight 71"-1#&Vải dệt kim đã giặt tấy 65% Polyester 35% Rayon K.71"... (mã hs t/r 65/35 weigh/ mã hs của t/r 65/35 we) |
CVC 60/40 Weight 71"-1#&Vải dệt kim đã giặt tẩy 60% Cotton 40% Polyester K.71"... (mã hs cvc 60/40 weigh/ mã hs của cvc 60/40 we) |
PTM024-7 Vải 100% Polyester W:64''... (mã hs ptm0247 vải 10/ mã hs của ptm0247 vải) |
Vải thun (dệt kim)100% Polyester W: 60" ... (mã hs vải thun dệt k/ mã hs của vải thun dệ) |
Vải thun (dệt kim) 95% Pes 5% EL Circular Knit 1x1 W:42" ... (mã hs vải thun dệt k/ mã hs của vải thun dệ) |
'Vải dệt kim 90% NILON, 10% POLYURETHANE (Khổ 57" 1142 mét 1249 YDS, làm từ xơ sợi tổng hợp. TKN 102052132820)... (mã hs vải dệt kim 90/ mã hs của vải dệt kim) |
AK1595Q21(62696410)-C, Vải 100% Rec Polyeste khổ 70" (Vải dệt kim)... (mã hs ak1595q2162696/ mã hs của ak1595q2162) |
VAI 100% POLYESTER W44"... (mã hs vai 100% polyes/ mã hs của vai 100% pol) |
Vải 85% Wool 15% Nylon W3HA737201 125g/m2X65"... (mã hs vải 85% wool 15/ mã hs của vải 85% wool) |
SMOOTH FINE MESH-CJV VẢI 100% POLYESTER FVN01000 70g/m2x60"... (mã hs smooth fine mes/ mã hs của smooth fine) |
Vai Kate dan giay 44"(cat thang 1.5cm) 100% coton... (mã hs vai kate dan gi/ mã hs của vai kate dan) |
Vai GB-A005 dan giay 60" (100% Polyester)... (mã hs vai gba005 dan/ mã hs của vai gba005) |
KHA1190-V2(FID KNIT 3D KENDEN)#&Vải công nghiệp thành phẩm dệt kim KHA1190-V2 (FID KNIT 3D KENDEN)-40”... (mã hs kha1190v2fid/ mã hs của kha1190v2f) |
Vải (M40000)(E: 100%)K: 120-125 cm... (mã hs vải m40000e/ mã hs của vải m40000) |
Vải (31KP441)(E: 100%)K: 230- 235cm... (mã hs vải 31kp441e/ mã hs của vải 31kp441) |
Vải (EF2000-65)(E: 100%)K: 120-125 cm... (mã hs vải ef200065/ mã hs của vải ef2000) |
Vải (SW11270)(Polyester 100%). Khổ: 164cm... (mã hs vải sw11270p/ mã hs của vải sw11270) |
Vải (WV771-M)(Polyester:100%). Khổ: 232 cm... (mã hs vải wv771mp/ mã hs của vải wv771m) |
Vải (KM4080)(Polyester:86%; Cotton:14%). Khổ: 155cm... (mã hs vải km4080po/ mã hs của vải km4080) |
Vải AP8871A(Polyester 85%; Polyurethane 15%). Khổ: 180-185 cm... (mã hs vải ap8871apol/ mã hs của vải ap8871a) |
Vải chính 100% Polyester (dệt thoi)... (mã hs vải chính 100%/ mã hs của vải chính 10) |
Vải dêt kim từ sơ sợi tổng hợp đã nhuộm 100% polyester ... (mã hs vải dêt kim từ/ mã hs của vải dêt kim) |
Nylon + Spandex fabric- Vải dệt kim 81% Polyester 19% Spandex 60037124 56'', hàng mới 100%... (mã hs nylon spandex/ mã hs của nylon span) |
Polyester + Spandex fabric- Vải dệt kim 80% Polyester 20% Elastane 60042480 46", hàng mới 100%... (mã hs polyester spa/ mã hs của polyester) |
Vải chính (55% Linen 45% rayon), khổ 57-58''... (mã hs vải chính 55%/ mã hs của vải chính 5) |
Vải dệt kim từ sơ sợi tổng hợp đã nhuộm 49% Rayon 44%polyester 7% spandex ... (mã hs vải dệt kim từ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệtt đã nhuộm MELBA SPACER khổ 52''... (mã hs vải dệtt đã nhu/ mã hs của vải dệtt đã) |
Vải dệt đã nhuộm HEAVY NYLEX khổ 44''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm TARGET SPACER khổ 54"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm VINCENT SPACER khổ 54"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm JC MESH II EPM5 khổ 44"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm SASOL MESH II DTY khổ 44"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm MENTON SPACER SD Khổ 54''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm ROCHE SPACER P REVERSED khổ 52''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt kim từ sợi tổng hợp đã nhuộm chất liệu 100% polyester khổ 58/60" (20339Yds, trọng lượng: 107.95G/M2)... (mã hs vải dệt kim từ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt 82% sợi polyester và 18% lông cừu |
Vải gồm 02 lớp dính ép vào nhau: lớp nền là vải dệt kim sợi ngang, thành phần 100% polyester, đã nhuộm, trọng lượng 172 g/m2; lớp mặt là vải dệt kim sợi ngang, thành phần 85% xơ polyester và 15% xơ len, đã nhuộm, trọng lượng 514 g/m2; dạng cuộn, khổ lớn hơn 0,5m. |
Vải dệt 82% sợi polyester và 18% lông cừu, định lượng 780g/m2, khổ rộng 148cm +/- 10% dùng trong may mặc. Mới 100%. |
Vải ( 92%Nylon ,8%Spandex ) Khổ 160 cm |
Vải 100% POLYESTER PRINTED : Mã Màu ADIDAS Hàng mới 100% Khổ 57/58 |
Vải dệt kim 97% Polyester 3% Spandex ;215g/y Khổ 58/60" #NU-6041 |
Vải dệt kim từ sợi Polyester (5040) (Khổ: 1.65M) - Hàng mới 100% |
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp khổ 58/60"- Vải mixed polyester (vải thun hàng tồn kho ), mới 100% |
Vải lót các loại (khổ 120cm, 150cm) |
Vải lưới (K053W) (Khổ: 1.2M) - Hàng mới 100% |
VảI thun (Cotton/Spandex) khổ 57/58" mới 100% |
Vải thun (hàng tồn kho sản xuất năm 2009) khổ 58/60" -Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp , mới 100% |
Vải thun hàng tồn kho khổ 56/58" -Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp (Vải mixed polyester) , mới 100% |
VảI thun khổ 54/55" mới 100% |
Vải ( 92%Nylon ,8%Spandex ) Khổ 160 cm |
Vải 100% POLYESTER PRINTED : Mã Màu ADIDAS Hàng mới 100% Khổ 57/58 |
Vải dệt kim 97% Polyester 3% Spandex ;215g/y Khổ 58/60" #NU-6041 |
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp khổ 58/60"- Vải mixed polyester (vải thun hàng tồn kho ), mới 100% |
Vải thun (hàng tồn kho sản xuất năm 2009) khổ 58/60" -Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp , mới 100% |
Vải thun (hàng tồn kho sản xuất năm 2009) khổ 58/60" -Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp , mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 60:Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 60063290 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15 |
2019 | 15 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8 |
31/12/2018-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60063290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 60063290
Bạn đang xem mã HS 60063290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 60063290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 60063290: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.