- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
- 6307 - Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
- 630790 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Phân chương I chỉ áp dụng cho các sản phẩm may sẵn đã hoàn thiện, được làm từ bất cứ loại vải dệt nào.2. Phân Chương I không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc các Chương từ 56 đến 62; hoặc
(b) Quần áo đã qua sử dụng hoặc các mặt hàng khác đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09.
3. Nhóm 63.09 chỉ bao gồm những mặt hàng dưới đây:
(a) Các mặt hàng làm bằng vật liệu dệt:
(i) Quần áo và các phụ kiện quần áo, và các chi tiết của chúng;
(ii) Chăn và chăn du lịch;
(iii) Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp;
(iv) Các mặt hàng dùng cho nội thất, trừ thảm thuộc các nhóm từ 57.01 đến 57.05 và các thảm thêu trang trí thuộc nhóm 58.05;
(b) Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác làm bằng vật liệu bất kỳ trừ amiăng.
Để được xếp vào nhóm này, các mặt hàng đã nêu ở trên phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau đây:
(i) chúng phải có ký hiệu là hàng còn mặc được, và
(ii) chúng phải được thể hiện ở dạng đóng gói cỡ lớn hoặc kiện, bao hoặc các kiểu đóng gói tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 6304.20 bao gồm các mặt hàng làm từ vải dệt kim sợi dọc, được ngâm tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO).
Chapter description
1. Sub-Chapter I applies only to made up articles, of any textile fabric.2. Sub-Chapter I does not cover:
(a) Goods of Chapters 56 to 62; or
(b) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09.
3. Heading 63.09 applies only to the following goods:
(a) Articles of textile materials:
(i) Clothing and clothing accessories, and parts thereof;
(ii) Blankets and travelling rugs;
(iii) Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen;
(iv) Furnishing articles, other than carpets of headings 57.01 to 57.05 and tapestries of heading 58.05;
(b) Footwear and headgear of any material other than asbestos.
In order to be classified in this heading, the articles mentioned above must comply with both of the following requirements:
(i) they must show signs of appreciable wear, and
(ii) they must be presented in bulk or in bales, sacks or similar packings.
Subheading Note.
1. Subheading 6304.20 covers articles made from warp knit fabrics, impregnated or coated with alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) or pirimiphos-methyl (ISO).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp-Bộ lọc bụi
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 08:2012/BLĐTBXH về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - bộ lọc bụi (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 10:2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (năm 2012)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Sản phẩm bằng vải Nomex chịu nhiệt,TS4311-280oC, dệt vòng liền OD122 x L950 x T1.5mm, (dùng để bảo vệ trục lăn máy băng tải, chống trầy xước sp nhôm sau khi định hình, mới:100%)... (mã hs sản phẩm bằng v/ mã hs của sản phẩm bằn) |
DÂY ĐEO YOGA,chất liệu: Main fabric 90.0: 100.0% Cotton,nhãn hiệu: DOMYOS, model code: 8484480, hàng mới 100%... (mã hs dây đeo yogach/ mã hs của dây đeo yoga) |
ĐAI TẬP ĐẤM BỐC,chất liệu: Main fabric 95.0: 57.0% Cotton 43.0% Polyamide,nhãn hiệu: OUTSHOCK, model code: 8545938, hàng mới 100%... (mã hs đai tập đấm bốc/ mã hs của đai tập đấm) |
Khẩu trang lọc bụi, đen,Hydrophilic polyurethane,16*13*0.2cm,thương hiệu Miniso.hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang lọc/ mã hs của khẩu trang l) |
Dây đeo điện thoại dài,bằng nylon, nhựa và kim loại,40cm,thương hiệu Miniso.hàng mới 100%... (mã hs dây đeo điện th/ mã hs của dây đeo điện) |
KHẨU TRANG CÓ VAN THỞ CHỐNG Ô NHIỄM AQBLUE MOTOR MÀU ĐEN, KÍCH THƯỚC 10.5 CM*15CM, CHẤT LIỆU VẢI KHÔNG DỆT SPUNBOND POLYPROPYLENCE, HÀNG MỚI 100%... (mã hs khẩu trang có v/ mã hs của khẩu trang c) |
Dây đeo thẻ làm từ Polyester Lanyard (woven polyester), mới 100%... (mã hs dây đeo thẻ làm/ mã hs của dây đeo thẻ) |
Bao trùm đầu không dệt 2 chun 16gsm, size: 21'', màu trắng, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%, hãng sản xuất: UNICLEAN CO., LTD.... (mã hs bao trùm đầu kh/ mã hs của bao trùm đầu) |
Linh kiện đồng hồ: Dây đeo đồng hồ APPLE WATCH 44 MIDNIGHT BLUE SL-FAE_MX3Q2FE/A. Hang moi 100%... (mã hs linh kiện đồng/ mã hs của linh kiện đồ) |
Dây kết nối 3M Protecta 1390205 (được móc cùng đai toàn thân)... (mã hs dây kết nối 3m/ mã hs của dây kết nối) |
Khẩu trang màu đen (7 miếng),nhãn hiệu: Jaju, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang màu/ mã hs của khẩu trang m) |
MIẾNG CHE MẮT BẰNG POLYESTER, POLYURETHAN, NHÃN HÀNG JAJU, HÀNG MỚI 100%... (mã hs miếng che mắt b/ mã hs của miếng che mắ) |
Tạp đề chống thấm nước đơn giản màu lá cây nhãn hàng Jaju,hàng mới 100% nhãn hiệu: Jaju... (mã hs tạp đề chống th/ mã hs của tạp đề chống) |
Vải mex, Hàng mới 100%... (mã hs vải mex hàng m/ mã hs của vải mex hàn) |
VẢI MẪU SO MÀU... (mã hs vải mẫu so màu/ mã hs của vải mẫu so m) |
Dây nhung Velcro (25M/1 cuộn) Bằng vải dệt... (mã hs dây nhung velcr/ mã hs của dây nhung ve) |
Phin lọc Y 48 (inox)... (mã hs phin lọc y 48/ mã hs của phin lọc y 4) |
DÂY ĐEO... (mã hs dây đeo/ mã hs của dây đeo) |
Khẩu trang 50 chiếc/1 hộp#&VN, hàng mới 100%.... (mã hs khẩu trang 50 c/ mã hs của khẩu trang 5) |
Tạp dề phòng sạch, chất liệu vải chống tĩnh điện (Hàng mới 100%)... (mã hs tạp dề phòng sạ/ mã hs của tạp dề phòng) |
Địu trẻ em bằng vải Pitta, kích thước 35x50cm, hiệu Aprica, mới 100%(không có model)... (mã hs địu trẻ em bằng/ mã hs của địu trẻ em b) |
Địu trẻ em Aprica Koala,chất liệu:vải 100% Cotton,lớp lót và vùng lưới:100% Sợi Polyester,dây đai:Polyurethane;kích thước vòng eo:70-120cm,chất liệu bằng vải,hiệu Aprica,mới 100%(không có model)... (mã hs địu trẻ em apri/ mã hs của địu trẻ em a) |
Vải bọc bàn để ủi quần áo, 100% cotton(18*19 inch)(Sản phẩm cắt may đã hoàn thiện), mới 100%... (mã hs vải bọc bàn để/ mã hs của vải bọc bàn) |
Logo Juventus bằng vải gắn trên áo khoác, mã: NGJUSTAMPA, hàng mới 100%... (mã hs logo juventus b/ mã hs của logo juventu) |
Logo bằng vải gắn trên quần cầu thủ, mã: JK19099-999, hàng mới 100% phụ kiện gắn trên quần... (mã hs logo bằng vải g/ mã hs của logo bằng vả) |
Khẩu trang ES 3 lớp (vải không dệt), dùng trong lao động, kích thước 17,5*9cm, màu trắng, 50 chiếc/túi, 50 túi/thùng.Hãng sản xuất: HUBEI ZHENCHENG, hàng mới 100%.... (mã hs khẩu trang es 3/ mã hs của khẩu trang e) |
Khẩu trang nonwoven 3 lớp (vải không dệt), dùng trong lao động, kích thước 17,5*9cm, màu trắng, 50 chiếc/túi, 40 túi/thùng.Hãng sản xuất: HUBEI ZHENCHENG, hàng mới 100%.... (mã hs khẩu trang nonw/ mã hs của khẩu trang n) |
Dây đai bằng sợi tổng hợp, đã phủ 1 lớp phản quang bằng nhựa, dùng để cảnh báo khi đi trong tối, dạng cuộn, bề rộng (3-5)cm, nhà sản xuất QUANGDONG. Mới 100%... (mã hs dây đai bằng sợ/ mã hs của dây đai bằng) |
Listing rope- Dây treo tem bằng vải, hàng mới 100%... (mã hs listing rope d/ mã hs của listing rope) |
Bao thấm dâu- bằng vải (1 cái/1 bag)... (mã hs bao thấm dâu b/ mã hs của bao thấm dâu) |
Dây vải TRJ16-30, hàng mới 100%... (mã hs dây vải trj163/ mã hs của dây vải trj1) |
Dây đai dệt N50 x 2. Hàng mới 100%.... (mã hs dây đai dệt n50/ mã hs của dây đai dệt) |
Khẩu trang y tế than hoạt tính, đóng gói: 50 chiếc/Hộp, Hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang y tế/ mã hs của khẩu trang y) |
Ống vải cắt rời-hàng mới 100%,thanh toán... (mã hs ống vải cắt rời/ mã hs của ống vải cắt) |
MẪU VẢI SO MÀU... (mã hs mẫu vải so màu/ mã hs của mẫu vải so m) |
Gối vải chứa hạt silicon đắp mắt, loại dùng thử-YTSARA WELL RESTED EYE MASK/ TRY ME (single unit)/70216, hiệu YTSARA, mới 100%.... (mã hs gối vải chứa hạ/ mã hs của gối vải chứa) |
Khẩu trang 3M 9041,hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang 3m 9/ mã hs của khẩu trang 3) |
Bọc nệm ghế sofa (1bộ gồm:7cái);làm bằng da PU (59~190*15~83*21~43)CM;dùng để s/xuất ghế sofa, mới 100%... (mã hs bọc nệm ghế sof/ mã hs của bọc nệm ghế) |
Miếng lót sản phẩm (Miếng xốp) các loại... (mã hs miếng lót sản p/ mã hs của miếng lót sả) |
Tấm quấn chịu ma sát... (mã hs tấm quấn chịu m/ mã hs của tấm quấn chị) |
Tấm đệm, tấm lót... (mã hs tấm đệm tấm ló/ mã hs của tấm đệm tấm) |
Dây đai vải 100% polyester, khổ 2.22cm, mới 100%... (mã hs dây đai vải 100/ mã hs của dây đai vải) |
Giẻ lau thay thế của cây lau C-003,giẻ cotton,hiệu Haotian, dùng trong vệ sinh công nghiệp,hàng mới 100%... (mã hs giẻ lau thay th/ mã hs của giẻ lau thay) |
ống các loại tính theo chiếc bằng vải sợi polyeste, có tác dụng chống xước dây điện tại vị trí được gắn với bộ dây điện. Hàng mới 100%... (mã hs ống các loại tí/ mã hs của ống các loại) |
Tạp dề kaki đen kích thước 60*70cm, chất liệu vải... (mã hs tạp dề kaki đen/ mã hs của tạp dề kaki) |
Móc khóa hình nhân vật hoạt hình DowDow, hiệu: VN2-2418AB... (mã hs móc khóa hình n/ mã hs của móc khóa hìn) |
Rèm che nắng xe hơi bằng polyeste (4979909909690) nhãn hiệu Daiso, hàng mới 100%... (mã hs rèm che nắng xe/ mã hs của rèm che nắng) |
Khẩu trang, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang hàn/ mã hs của khẩu trang) |
Chăn ủ dùng cho trẻ em bằng lông hóa học,nỉ;loại (0,1-0,2)kg+/-10%,NSX:Guangdong Kaixuan Furniture Co., Limited.Mới 100%... (mã hs chăn ủ dùng cho/ mã hs của chăn ủ dùng) |
Tranh nhỏ treo trang trí tường và vách cabin vắt sữa, Chất liệu: Vải, Kích thước: 350x350. Mới 100%... (mã hs tranh nhỏ treo/ mã hs của tranh nhỏ tr) |
Khẩu trang,Hàng mới 100%... (mã hs khẩu tranghàng/ mã hs của khẩu trangh) |
Dây giầy,hàng mới 100%... (mã hs dây giầyhàng m/ mã hs của dây giầyhàn) |
Mẫu cắt may (cổ áo, tay áo, thân áo, miếng cài quai áo, hoa, nơ, hình thú, túi vải, má ngoài giày, thân giày, ruột ví, quai xách ba lô), bằng sợi tổng hợp, NSX RI SHENG, mới 100%... (mã hs mẫu cắt may cổ/ mã hs của mẫu cắt may) |
Ống bảo vệ dây cáp điện xe ôtô bằng băng vải polyeste (1105200 chiếc177661.5 mét)... (mã hs ống bảo vệ dây/ mã hs của ống bảo vệ d) |
Dây các loại... (mã hs dây các loại/ mã hs của dây các loại) |
Dây đeo cặp xách bằng vải, đã gia công hoàn chỉnh, 1 đầu có khuyên đai bằng sắt. KT: (180*4.5)cm, +/-10%. Mới 100%... (mã hs dây đeo cặp xác/ mã hs của dây đeo cặp) |
BỌC YÊN XE ĐẠP- Nhãn hiệu:DOMYOS- Chất liệu:Padding 50.0: 100.0% Polyurethane (PU)- Model code:8248756... (mã hs bọc yên xe đạp/ mã hs của bọc yên xe đ) |
DÂY ĐEO THẢM YOGA- Nhãn hiệu:DOMYOS- Chất liệu:Main fabric 100.0: 100.0% Polyester (PES)- Model code:8484963... (mã hs dây đeo thảm yo/ mã hs của dây đeo thảm) |
DÂY ĐAI ĐEO MŨ BẢO HIỂM DÙNG ĐỂ GẮN CAMERA- Nhãn hiệu:ROCKRIDER- Chất liệu:Strap 60.0: 100.0% Polyester (PES)- Model code:8385665... (mã hs dây đai đeo mũ/ mã hs của dây đai đeo) |
BAO TAY LÓT GĂNG ĐẤM BỐC- Nhãn hiệu:OUTSHOCK- Chất liệu:Main fabric 100.0: 52.0% Polyamide 29.0% Polyester (PES) 19.0% Elastodiene- Model code:8388749... (mã hs bao tay lót găn/ mã hs của bao tay lót) |
DÂY ĐEO THẼ... (mã hs dây đeo thẽ/ mã hs của dây đeo thẽ) |
Khẩu trang medipro. Hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang medi/ mã hs của khẩu trang m) |
Vải bọc dùng để bảo vệ hệ thống dây dẫn điện ô tô (đơn giá 2,038 VNĐ) (Nhập khẩu: dòng 45 của TK 102793518550 ngày 05/08/2019)... (mã hs vải bọc dùng để/ mã hs của vải bọc dùng) |
Dây vải đeo thẻ nhân viên, mã loại: 7.50129. Hãng: GEUTEBRUCK. Hàng mới 100%... (mã hs dây vải đeo thẻ/ mã hs của dây vải đeo) |
Thảm làm mẫu đồ chơi cho thú cưng; kích thước: 36x10cm; chất liệu: vải + gòn;, hàng mới 100%... (mã hs thảm làm mẫu đồ/ mã hs của thảm làm mẫu) |
Dây đai đeo vai máy phun thuốc (Belt Assy, Shoulder- 68150-VK9-A01).Hàng mới 100%... (mã hs dây đai đeo vai/ mã hs của dây đai đeo) |
Ống bảo vệ cho cụm dây dẫn điện xe gắn máy (Flexwrap)... (mã hs ống bảo vệ cho/ mã hs của ống bảo vệ c) |
Khăn cotton đa năng 100 miếng,100%cotton,11*10.5*6.5cm,thương hiệu Miniso.Hàng mới 100%... (mã hs khăn cotton đa/ mã hs của khăn cotton) |
Phụ Kiện Cho Đồ Chơi Thú Cưng: Dây đeo bằng vải dài 120cm cho thỏ,mã 784, Nhãn hiệu: Sanko, đóng gói 12 cái/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện cho đồ/ mã hs của phụ kiện cho) |
Sản Phẩm Dành Cho Thú Cưng: Túi ngủ bằng vải cho sóc, kích thước (12x8x15), mã W14, Nhãn hiệu: Sanko, đóng gói 12 cái/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm dành c/ mã hs của sản phẩm dàn) |
Khẩu trang bằng vải (không có van lọc), 20 chiếc/ hộp, 20 hộp/ thùng. NSX: SUZHOU SANICAL PROTECTIVE PRODUCT MANUFACTURING CO.,LTD. Hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang bằng/ mã hs của khẩu trang b) |
Vải bọc ghế Sofa dùng trong sản xuất bàn ghế Sofa. Kích thước: 1060x650mm. Hàng mới 100%... (mã hs vải bọc ghế sof/ mã hs của vải bọc ghế) |
Đệm lót thoáng khí cho xe đẩy Aprica, kích thước 27x45cm, chất liệu polyethylene, polyester, hàng mới 100%... (mã hs đệm lót thoáng/ mã hs của đệm lót thoá) |
Tạp dề bằng vải dệt chống thấm hút nước và dầu dùng trong nhà xưởng (kích thước: 66x85cm)_item: TC-MK, Hiệu: TRUSCO.... (mã hs tạp dề bằng vải/ mã hs của tạp dề bằng) |
Dây đeo bụng dành cho máy quét mã vạch BELT:ACCESSORY (Part No.: 11-08062-02R).Hàng mới 100%... (mã hs dây đeo bụng dà/ mã hs của dây đeo bụng) |
Miếng lọc bụi 3M-5N11 (bằng vải)... (mã hs miếng lọc bụi 3/ mã hs của miếng lọc bụ) |
Bọc nệm bằng vải- JBMQNENC15 JBM QUEEN 15'' ENCASEMENT, KÍCH THƯỚC 15INCH-103569(TK102947781530 ngày 25/10/2019 dòng 1)... (mã hs bọc nệm bằng vả/ mã hs của bọc nệm bằng) |
Khẩu trang vải chống bụi mịn, mới 100%.... (mã hs khẩu trang vải/ mã hs của khẩu trang v) |
Khẩu trang Antidust màu đen bằng vải dệt, hiệu Cambridge, size XL, hàng mới 100% (1 chiếc/ hộp)... (mã hs khẩu trang anti/ mã hs của khẩu trang a) |
Đệm cho chó mèo bằng vải, KT: 55 x 36 x 5 cm, hàng mới 100%... (mã hs đệm cho chó mèo/ mã hs của đệm cho chó) |
Khẩu trang chống bụi 3M8822 bẳng sợi cacbon, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang chốn/ mã hs của khẩu trang c) |
Khẩu trang than 4 lớp dùng trong sản xuất, thành phần vải không dệt, giấy lọc than hoạt tính (KT 9.5 x 17.5 cm) 50 chiếc/ hộp... (mã hs khẩu trang than/ mã hs của khẩu trang t) |
Vải lau sạch 1009, 150 cái/túi mới 100%... (mã hs vải lau sạch 10/ mã hs của vải lau sạch) |
Túi vải bằng vải không dệt, dùng để hút bụi cho máy Square bottom, sức chứa 150L. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải bằng vả/ mã hs của túi vải bằng) |
Túi giặt hình trụ, cỡ 37*47cm (chất liệu polyester) (sản phẩm đã hoàn chỉnh, chưa đóng gói)... (mã hs túi giặt hình t/ mã hs của túi giặt hìn) |
Túi giặt hình chữ nhật, cỡ 40*35cm (chất liệu polyester) (sản phẩm đã hoàn chỉnh, chưa đóng gói)... (mã hs túi giặt hình c/ mã hs của túi giặt hìn) |
Túi giặt hình bầu dục, cỡ 28.5*20*20cm (chất liệu polyester) (sản phẩm đã hoàn chỉnh, chưa đóng gói)... (mã hs túi giặt hình b/ mã hs của túi giặt hìn) |
Dây đai nylon 25mm Webbing 25mm, nguyên liệu gia công hàng may mặc. Hàng mới 100%... (mã hs dây đai nylon 2/ mã hs của dây đai nylo) |
Khẩu trang không dệt,hang moi 100%... (mã hs khẩu trang khôn/ mã hs của khẩu trang k) |
Túi lọc bằng vải cotton, KT: 870x700mm, 5 cái/bộ, dùng trong nhà bếp, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs túi lọc bằng vả/ mã hs của túi lọc bằng) |
Ống vải cắt sẵn, Hàng mới 100 %... (mã hs ống vải cắt sẵn/ mã hs của ống vải cắt) |
Khẩu trang doctor mask than hoạt tính (dụng cụ bảo hộ lao động hàng mới 100%)... (mã hs khẩu trang doct/ mã hs của khẩu trang d) |
Bán thành phẩm cắt may: Nắp bao PP: W01-001-1100kgs (1010Lx1010W)mm Color: Beige... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Giẻ lau thấm dầu. Hàng mới 100%... (mã hs giẻ lau thấm dầ/ mã hs của giẻ lau thấm) |
Ống tuýp vải cắt rời các loại... (mã hs ống tuýp vải cắ/ mã hs của ống tuýp vải) |
Dây cột giày thành phẩm (dài 38 inch, T-168-3, đầu dây tròn)... (mã hs dây cột giày th/ mã hs của dây cột giày) |
Khẩu trang 3M 8246... (mã hs khẩu trang 3m 8/ mã hs của khẩu trang 3) |
Khẩu trang 3M FFP1... (mã hs khẩu trang 3m f/ mã hs của khẩu trang 3) |
Quốc kỳ Nhật (dài 118cm, rộng 77cm)... (mã hs quốc kỳ nhật d/ mã hs của quốc kỳ nhật) |
Quốc kỳ Việt Nam (dài 118cm, rộng 77cm)... (mã hs quốc kỳ việt na/ mã hs của quốc kỳ việt) |
Túi vải, hình trụ, kt(30*35cm,55.5g)(+/-10%), dùng để ươm trồng cây trong nông nghiệp, TQ sx mới 100%... (mã hs túi vải hình t/ mã hs của túi vải hìn) |
Ống vải bảo vệ bộ dây điện... (mã hs ống vải bảo vệ/ mã hs của ống vải bảo) |
Khẩu trang hoạt tính Doctor Mask, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang hoạt/ mã hs của khẩu trang h) |
Vải không dệt dạng miếng... (mã hs vải không dệt d/ mã hs của vải không dệ) |
Vải không dệt spunbond dạng miếng... (mã hs vải không dệt s/ mã hs của vải không dệ) |
Dây vải quấn giá đựng kính chống xước cho kính màn hình điện thoại, kích thước chiều rộng: 13mm (Hàng mới 100%)... (mã hs dây vải quấn gi/ mã hs của dây vải quấn) |
Vải thun trắng (dùng làm giẻ lau). Hàng mới 100%... (mã hs vải thun trắng/ mã hs của vải thun trắ) |
BẢNG MÀU VẢI, CV ĐIỀU CHỈNH 6932... (mã hs bảng màu vải c/ mã hs của bảng màu vải) |
Túi vải KT: 420x540 mm (dùng để đựng rác) (Hàng mới 100%)... (mã hs túi vải kt 420/ mã hs của túi vải kt) |
Túi vải, kích thước: 250x500 mm (dùng để đựng rác) (Hàng mới 100%)... (mã hs túi vải kích t/ mã hs của túi vải kíc) |
Túi Rác Vải HRW, KT: D350mmxH350mm, đường kính vòng khẩu tròn D20mm, màu xanh đậm. Hàng mới 100%... (mã hs túi rác vải hrw/ mã hs của túi rác vải) |
Túi vải KT: 400x265x350 mm (dùng để đựng rác) (hàng mới 100%)... (mã hs túi vải kt 400/ mã hs của túi vải kt) |
NPL sản xuất tấm bạt nhựa: Dây đai bằng sợi tổng hợp treo tấm bạt nhựa (khổ 4,5CM)... (mã hs npl sản xuất tấ/ mã hs của npl sản xuất) |
Dây viền các loại (6.579 Mét & 23.080 Yard)... (mã hs dây viền các lo/ mã hs của dây viền các) |
Nĩa (Dĩa) gỗ, kt(16cm, 2.3g) dùng 1 lần, 100PCE/230g/túi, hiệu Queen Pack, nsx Dalian Evermore, mới 100%... (mã hs nĩa dĩa gỗ k/ mã hs của nĩa dĩa gỗ) |
Dây làm vòng đeo tay đeo cổ bằng sợi tổng hợp, hiệu chữ trung quốc, mới 100%... (mã hs dây làm vòng đe/ mã hs của dây làm vòng) |
Eye mask (Miếng che mắt ngủ, không nhãn hiệu) Hàng mới 100%... (mã hs eye mask miếng/ mã hs của eye mask mi) |
Khẩu trang phòng sạch 180mm*90mm, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang phòn/ mã hs của khẩu trang p) |
Thẻ so màu... (mã hs thẻ so màu/ mã hs của thẻ so màu) |
Tạp dề dùng trong nhà bếp, vải bằng ni lông tráng phủ nhựa, có một lớp lót bằng nhựa,kích thước (40 x 60)cm hàng mới 100%... (mã hs tạp dề dùng tro/ mã hs của tạp dề dùng) |
Tấm phủ cho đồ gá kiểm tra, chất liệu vải dệt cotton, rộng 1.5m, mới 100%.... (mã hs tấm phủ cho đồ/ mã hs của tấm phủ cho) |
Tấm làm ấm... (mã hs tấm làm ấm/ mã hs của tấm làm ấm) |
Dây đai 28mm... (mã hs dây đai 28mm/ mã hs của dây đai 28mm) |
Dây đai 30mm... (mã hs dây đai 30mm/ mã hs của dây đai 30mm) |
Dây đai 38mm... (mã hs dây đai 38mm/ mã hs của dây đai 38mm) |
Dây đai 50mm... (mã hs dây đai 50mm/ mã hs của dây đai 50mm) |
Dây đeo thẻ (đơn giá thực tế là 4,453.88 VND do không thể ghi số lẻ vào ô đơn giá)... (mã hs dây đeo thẻ đơ/ mã hs của dây đeo thẻ) |
Hộp đựng dây đai nâng hạ bằng vải, Hãng sản xuất Konrad Kleiner Hàng đã qua sử dụng... (mã hs hộp đựng dây đa/ mã hs của hộp đựng dây) |
Hộp#&VN#&KT(13X28cm)... (mã hs hộp#&vn#&kt13x/ mã hs của hộp#&vn#&kt) |
Hộp#&VN#&KT(33X38X33cm)... (mã hs hộp#&vn#&kt33x/ mã hs của hộp#&vn#&kt) |
Tạp dề chống hóa chất (WELDING APRON; hàng mới 100%)... (mã hs tạp dề chống hó/ mã hs của tạp dề chống) |
Túi vải 100% Polyester, POLYESTER BAG, kích thước: 70x45cm, hàng mới 100%... (mã hs túi vải 100% po/ mã hs của túi vải 100%) |
FLARRA N mini chst/2 drw 33x38 dark grey/hộp vải... (mã hs flarra n mini c/ mã hs của flarra n min) |
Khẩu trang 180x90x3p. Hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang 180x/ mã hs của khẩu trang 1) |
Sock thấm hóa chất- Chemical sock. Hàng mới 100%... (mã hs sock thấm hóa c/ mã hs của sock thấm hó) |
Tấm che, phủ đồ 5277, cỡ 38*100cm (vải dệt từ sợi chất liệu polyester) (mới 100%) (nhãn hiệu: Daiso)... (mã hs tấm che phủ đồ/ mã hs của tấm che phủ) |
Miếngcọrửa0353,cỡ9*16*2cm,3 chiếc/bộ(vải đượcdệttừsợidệtchấtliệupolyestervàsợikimtuyếnchấtliệupolyme propylen,bọcngoàimiếngmútxốpnhựa)(mới100%)(nhãn hiệu:Daiso)... (mã hs miếngcọrửa0353/ mã hs của miếngcọrửa03) |
MIẾNG TREO ĐỒ- nhãn hiệu TASMANIAN TIGER... (mã hs miếng treo đồ/ mã hs của miếng treo đ) |
TẤM VẢI CHE NẮNG- nhãn hiệu TASMANIAN TIGER... (mã hs tấm vải che nắn/ mã hs của tấm vải che) |
MIẾNG TRÙM BA LÔ- nhãn hiệu TASMANIAN TIGER... (mã hs miếng trùm ba l/ mã hs của miếng trùm b) |
Hộp DRONA xanh (may từ vải màu xanh), 33x38x33cm; P/N: DRONA box 33x38x33 blue; mới 100%... (mã hs hộp drona xanh/ mã hs của hộp drona xa) |
Hộp DRONA đen (may từ vải màu đen),33x38x33cm; P/N: DRONA box 33x38x33 black US; mới 100%... (mã hs hộp drona đen/ mã hs của hộp drona đe) |
Khẩu trang 180*90*2P. Hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang 180*/ mã hs của khẩu trang 1) |
Hộp vải dùng cho thú cưng_Lurvig cat house 33x38x33 black... (mã hs hộp vải dùng ch/ mã hs của hộp vải dùng) |
Túi đeo SL8501-19SL... (mã hs túi đeo sl8501/ mã hs của túi đeo sl85) |
Gối tang/ Mourning Pillow, hàng mới 100%... (mã hs gối tang/ mourn/ mã hs của gối tang/ mo) |
Mourning Ribbon/ Bộ nơ tang lễ, hàng mới 100%... (mã hs mourning ribbon/ mã hs của mourning rib) |
Khăn phủ quan tài/ Coffin Cover, hàng mới 100%... (mã hs khăn phủ quan t/ mã hs của khăn phủ qua) |
Vòng quấn tay tang lễ/ Mourning Armband, hàng mới 100%... (mã hs vòng quấn tay t/ mã hs của vòng quấn ta) |
Khăn phủ hoa quan tài/ Flower Coffin Cover, hàng mới 100%... (mã hs khăn phủ hoa qu/ mã hs của khăn phủ hoa) |
Miếng vải thêu tang lễ/ Mourning Embroided Piece, hàng mới 100%... (mã hs miếng vải thêu/ mã hs của miếng vải th) |
Tấm phủ Hyllis màu trong, kích thước 60x27x140cm... (mã hs tấm phủ hyllis/ mã hs của tấm phủ hyll) |
Túi vải đựng đồ cá nhân_LACKISAR (L51 x W34 x H28cm). NLC: Vải polyester... (mã hs túi vải đựng đồ/ mã hs của túi vải đựng) |
Túi xách _ PLUMSA LAUNDRY (60 X 36CM). NLC: Vải Polyester... (mã hs túi xách plum/ mã hs của túi xách p) |
Túi sò màu gạch... (mã hs túi sò màu gạch/ mã hs của túi sò màu g) |
Túi sao màu gạch... (mã hs túi sao màu gạc/ mã hs của túi sao màu) |
Túi vải sao màu gạch... (mã hs túi vải sao màu/ mã hs của túi vải sao) |
Túi vải sò màu xanh DB... (mã hs túi vải sò màu/ mã hs của túi vải sò m) |
Túi sao nhỏ màu xanh DB... (mã hs túi sao nhỏ màu/ mã hs của túi sao nhỏ) |
Túi bọc đầu gôn (5520083) HC CG OO MAVERICK DR 20... (mã hs túi bọc đầu gôn/ mã hs của túi bọc đầu) |
Khẩu trang VC65, hàng mới 100 %... (mã hs khẩu trang vc65/ mã hs của khẩu trang v) |
Túi xách _ KLUNKA LAUNDRY BAG 60L (60 X 36CM). NLC: Vải Polyester... (mã hs túi xách klun/ mã hs của túi xách k) |
Dây dệt đeo cổ hình chữ V 10mm x 800mm sọc Lục Trắng Đỏ, hàng mới 100%... (mã hs dây dệt đeo cổ/ mã hs của dây dệt đeo) |
Khẩu trang đẹp... (mã hs khẩu trang đẹp/ mã hs của khẩu trang đ) |
Khẩu trang vải kẻ, hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang vải/ mã hs của khẩu trang v) |
Khẩu trang giấy chất liệu 100% vải bông sạch không dệt (50 chiếc/ hộp) hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang giấy/ mã hs của khẩu trang g) |
Túi đựng giày... (mã hs túi đựng giày/ mã hs của túi đựng già) |
Khẩu trang 3M... (mã hs khẩu trang 3m/ mã hs của khẩu trang 3) |
Khẩu trang (Mask) (Lot No:55396) kích thước 11.5x16... (mã hs khẩu trang mas/ mã hs của khẩu trang) |
Bao chân bằng vải tĩnh điện... (mã hs bao chân bằng v/ mã hs của bao chân bằn) |
Túi PP- 27*51*15cm, 275gr/c- Không có nhãn hiệu... (mã hs túi pp 27*51*1/ mã hs của túi pp 27*5) |
Vải không dệt dạng miếng (35*396mm) (TK nhập: 102744337510)... (mã hs vải không dệt d/ mã hs của vải không dệ) |
Vải không dệt SPUNBOND dạng miếng (47*298mm) (TK nhập: 102744337510)... (mã hs vải không dệt s/ mã hs của vải không dệ) |
Quai đeo Kanken Chest Strap 23507 (27x2)Cm... (mã hs quai đeo kanken/ mã hs của quai đeo kan) |
Miếng đệm vai Kanken Mini Shoulder Pads 23506 (28x6)Cm... (mã hs miếng đệm vai k/ mã hs của miếng đệm va) |
Quai đeo CAMP29-106 (Lennox Handstrap)... (mã hs quai đeo camp29/ mã hs của quai đeo cam) |
Quai đeo túi Camera CAMP29-104 (Evander Handstrap)... (mã hs quai đeo túi ca/ mã hs của quai đeo túi) |
MIẾNG ĐỆM CHO BA LÔ... (mã hs miếng đệm cho b/ mã hs của miếng đệm ch) |
TẠP DỀ BẰNG VẢI MỚI 100%... (mã hs tạp dề bằng vải/ mã hs của tạp dề bằng) |
Vải che: OUTFITTER TARP III... (mã hs vải che outfit/ mã hs của vải che out) |
Khẩu trang carbon (50 cái/40 hộp/thùng, làm bằng vải không dệt, mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs khẩu trang carb/ mã hs của khẩu trang c) |
Khẩu trang công nghiệp làm bằng vải không dệt (2010)... (mã hs khẩu trang công/ mã hs của khẩu trang c) |
Vải cá sấu thun trắng Hàng mới 100%... (mã hs vải cá sấu thun/ mã hs của vải cá sấu t) |
Quai đeo- ELASTIC, COMBAT TROUSERS... (mã hs quai đeo elast/ mã hs của quai đeo el) |
Quai đeo- SLING, SMALL ARMS (SA80), OLIVE... (mã hs quai đeo sling/ mã hs của quai đeo sl) |
Nhà mèo trắng, kích thước 33x38x33cm;P/N: LURVIG cat house 33x38x33 white US; mới 100%... (mã hs nhà mèo trắng/ mã hs của nhà mèo trắn) |
Tấm phủ y tế- 80006... (mã hs tấm phủ y tế 8/ mã hs của tấm phủ y tế) |
Tấm phủ y tế (110*90)cm- 70061... (mã hs tấm phủ y tế 1/ mã hs của tấm phủ y tế) |
Khăn mẫu trưng bày(15*30)cm... (mã hs khăn mẫu trưng/ mã hs của khăn mẫu trư) |
Túi vải- KLUNKA laundry bag 60 l white/black 50364371... (mã hs túi vải klunka/ mã hs của túi vải klu) |
Quai đeo: LM9AA9S-COMMISSION BELT L... (mã hs quai đeo lm9aa/ mã hs của quai đeo lm) |
Hộp vải- BLADDRA box 33x38x33 grey 20341965... (mã hs hộp vải bladdr/ mã hs của hộp vải bla) |
Túi vải- RASSLA stor w 5 comp 25x40x98 white 50421338... (mã hs túi vải rassla/ mã hs của túi vải ras) |
Hộp vải- STUK stor case 34x51x28 white/grey 40309686... (mã hs hộp vải stuk s/ mã hs của hộp vải stu) |
Túi vải- STUK stor w 7 comp 30x30x90 white/grey 70370856... (mã hs túi vải stuk s/ mã hs của túi vải stu) |
Túi vải- SKUBB stor w 6 comp (35x45x125)cm white 00245880... (mã hs túi vải skubb/ mã hs của túi vải sku) |
Túi vải- STORSTABBE hang stor w 7 comp 30x30x95 beige 40422480... (mã hs túi vải storst/ mã hs của túi vải sto) |
Hộp đựng giày- SKUBB shoe box 22x34x16 black 4-p US 10300036... (mã hs hộp đựng giày/ mã hs của hộp đựng già) |
Hộp vải-STUK box w comp 20x34x10 white/grey AP 90364005... (mã hs hộp vảistuk bo/ mã hs của hộp vảistuk) |
Hộp vải- ANGELAGEN box 18x27x17 cm 3 pack multi 3-p AP 30417950... (mã hs hộp vải angela/ mã hs của hộp vải ang) |
Sản phẩm Parkla đựng chăn kích thước 55x49x19cm... (mã hs sản phẩm parkla/ mã hs của sản phẩm par) |
Hộp Drona kích thước 33x38x33... (mã hs hộp drona kích/ mã hs của hộp drona kí) |
Túi bọc che mưa balo RAINCOVER 40/60L... (mã hs túi bọc che mưa/ mã hs của túi bọc che) |
Khung Jall kích thước 420x412x640mm... (mã hs khung jall kích/ mã hs của khung jall k) |
Dây gắn máy đọc mã vạch... (mã hs dây gắn máy đọc/ mã hs của dây gắn máy) |
Drona box (33x38x33)- hộp vải đựng đồ. NLC: Vải Polyester... (mã hs drona box 33x3/ mã hs của drona box 3) |
Ống bảo vệ dây cáp điện xe ô tô bằng băng vải polyeste đường kính 16mm, chiều dài 70mm, mới 100%... (mã hs ống bảo vệ dây/ mã hs của ống bảo vệ d) |
Túi đựng đồ size S/ Storage bag S- 4549509-496373... (mã hs túi đựng đồ siz/ mã hs của túi đựng đồ) |
Túi đựng gối/storage bag for blankets- 4549509-258582... (mã hs túi đựng gối/st/ mã hs của túi đựng gối) |
Túi đựng chăn dày/storage bag for duvet- 4549509-258568... (mã hs túi đựng chăn d/ mã hs của túi đựng chă) |
Lưới treo: DAGGER 2P GEAR LOFT... (mã hs lưới treo dagg/ mã hs của lưới treo d) |
Nệm trưng bày 58x50cm... (mã hs nệm trưng bày 5/ mã hs của nệm trưng bà) |
Nệm trưng bày 100x50cm... (mã hs nệm trưng bày 1/ mã hs của nệm trưng bà) |
Mẫu Nệm gòn polyester 100x50cm... (mã hs mẫu nệm gòn pol/ mã hs của mẫu nệm gòn) |
Bọc ghế ba cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế ba cho/ mã hs của bọc ghế ba c) |
Bọc ghế ba một tay cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế ba một/ mã hs của bọc ghế ba m) |
Bọc ghế dài bằng vải màu Dusk cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế dài bằn/ mã hs của bọc ghế dài) |
Bọc ghế đơn góc bằng vải màu Corner cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế đơn góc/ mã hs của bọc ghế đơn) |
Bọc ghế đơn một tay bằng vải màu LSF cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế đơn một/ mã hs của bọc ghế đơn) |
Bọc ghế dài và gối bằng vải màu Stone cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế dài và/ mã hs của bọc ghế dài) |
Giá đựng đồ bằng vải SKUBB laundry bag (540x240x640cm) black, Hàng mới 100%... (mã hs giá đựng đồ bằn/ mã hs của giá đựng đồ) |
Túi phủ quần áo bằng vải SKUBB clothes cvr s3 black(1 chiếc dài (1340x620)mm & 2 chiếc ngắn (1040x620)mm/1 bộ), Hàng mới 100%... (mã hs túi phủ quần áo/ mã hs của túi phủ quần) |
Dây đeo:: EAE43A0S... (mã hs dây đeo eae43/ mã hs của dây đeo ea) |
Dây đeo:: ECE01A0S... (mã hs dây đeo ece01/ mã hs của dây đeo ec) |
Dây đai xách Matress Handle 100% Polypropylene.Chiều dài 1420 mm,Bề rộng 50 mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây đai xách ma/ mã hs của dây đai xách) |
Túi đựng nệm/storage bag for duvet... (mã hs túi đựng nệm/st/ mã hs của túi đựng nệm) |
Khẩu trang VC201G (21*9)cm- 798135... (mã hs khẩu trang vc20/ mã hs của khẩu trang v) |
Khẩu trang ECO (17.5*9.5)cm- N799505... (mã hs khẩu trang eco/ mã hs của khẩu trang e) |
Khẩu trang IMW(NY) (21*9)cm- N721005... (mã hs khẩu trang imw/ mã hs của khẩu trang i) |
Hộp vải- NOJSAM box 25x37x22 blue... (mã hs hộp vải nojsam/ mã hs của hộp vải noj) |
Túi vải đựng remote- KNALLBAGE hang org f acc 60343910... (mã hs túi vải đựng re/ mã hs của túi vải đựng) |
Túi đựng remote- Flort remote control pocket black ((30x95)cm) 00166905... (mã hs túi đựng remote/ mã hs của túi đựng rem) |
Hộp vải- STORSTABBE box 20x37x15 beige 2-p 30410350... (mã hs hộp vải storst/ mã hs của hộp vải sto) |
Băng rôn đeo vai, kích thước 1800x150mm, chất liệu vải phi bóng (Hàng mới 100%)... (mã hs băng rôn đeo va/ mã hs của băng rôn đeo) |
Khẩu trang chống bụi [C750V] bằng vải. Hàng mới 100%... (mã hs khẩu trang chốn/ mã hs của khẩu trang c) |
Túi vải trùm áo khoác- STUK clothes cvr s3 white/grey AP 00370893... (mã hs túi vải trùm áo/ mã hs của túi vải trùm) |
Tạp dề dùng trong phòng sạch làm từ vải R (AP-01,R).Hàng mới 100%... (mã hs tạp dề dùng tro/ mã hs của tạp dề dùng) |
Túi đựng bộ quần áo Pajama vải 100% Cotton... (mã hs túi đựng bộ quầ/ mã hs của túi đựng bộ) |
BĂNG ĐẦUGỐI (Style# 1107652)... (mã hs băng đầugối st/ mã hs của băng đầugối) |
Tấm cán thương EMS (EMS Sheet) KT:198cmx84cm, Brand:FS JAPAN, polyester,mới 100%,sản phẩm cứu nạn,sản xuất tại Việt Nam... (mã hs tấm cán thương/ mã hs của tấm cán thươ) |
Túi trùm loại Luminum Helmet Raincover... (mã hs túi trùm loại l/ mã hs của túi trùm loạ) |
Cuộn vải chịu nhiệt kích thước 0,13*2,5mm, dùng để thay máy Parking... (mã hs cuộn vải chịu n/ mã hs của cuộn vải chị) |
Khẩu trang (bảo hộ) 3 lớp. Mới 100%... (mã hs khẩu trang bảo/ mã hs của khẩu trang) |
Boc ghế ba bằng vải màu Buff cho bộ ghế sofa... (mã hs boc ghế ba bằng/ mã hs của boc ghế ba b) |
Bọc ghế ba lưng gập cho bộ sofa bằng vải màu Mica... (mã hs bọc ghế ba lưng/ mã hs của bọc ghế ba l) |
Bọc ghế ba ghép bằng vải màu Pewter cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế ba ghép/ mã hs của bọc ghế ba g) |
Bọc ghế đôi không tay bằng vải màu Smoke cho bộ sofa... (mã hs bọc ghế đôi khô/ mã hs của bọc ghế đôi) |
Bọc ghế ghép phải bằng vải màu smoke cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế ghép ph/ mã hs của bọc ghế ghép) |
Bọc ghế đôi và gối bằng vải màu Fossil cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế đôi và/ mã hs của bọc ghế đôi) |
Bọc ghế góc tam giác không tay bằng vải cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế góc tam/ mã hs của bọc ghế góc) |
Bọc ghế đôi màu Smoke cho bộ sofa có kích thước 154.94*96.52*109.22 cm... (mã hs bọc ghế đôi màu/ mã hs của bọc ghế đôi) |
Bọc ghế góc không tay màu Smoke cho bộ sofa có kích thước 109.22*96.52-109.22cm... (mã hs bọc ghế góc khô/ mã hs của bọc ghế góc) |
Bọc ghế đôn lớn không tựa màu Smoke cho bộ sofa có kích thước 129.54*45.72*129.54 cm... (mã hs bọc ghế đôn lớn/ mã hs của bọc ghế đôn) |
bọc ghế ghép góc bên phải bằng vải màu Chocolate cho bộ sofa có kích thước 193*96.52*162.56cm... (mã hs bọc ghế ghép gó/ mã hs của bọc ghế ghép) |
Bọc ghế ghép bằng vải màu Buff cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế ghép bằ/ mã hs của bọc ghế ghép) |
Bọc ghế đôi một tay bằng vải màu Buff cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế đôi một/ mã hs của bọc ghế đôi) |
Cột tóc... (mã hs cột tóc/ mã hs của cột tóc) |
Tấm phủ y tế (52.5*75)cm- 89636... (mã hs tấm phủ y tế 5/ mã hs của tấm phủ y tế) |
Túi vải size L. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải size l/ mã hs của túi vải size) |
Túi vải size M. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải size m/ mã hs của túi vải size) |
Túi vải size S. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải size s/ mã hs của túi vải size) |
Túi vải size XL. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải size xl/ mã hs của túi vải size) |
Túi vải size XS. Hàng mới 100%... (mã hs túi vải size xs/ mã hs của túi vải size) |
Dây bện dùng để đo đạc trong xây dựng, loại 221.2m/cuộn, thành phần 49% cotton và 51%polyester, mới 100%... (mã hs dây bện dùng để/ mã hs của dây bện dùng) |
Khẩu trang kissy (Hàng mới 100%)... (mã hs khẩu trang kiss/ mã hs của khẩu trang k) |
Quốc kỳ Việt Nam 1200x1800mm, hàng mới 100%... (mã hs quốc kỳ việt na/ mã hs của quốc kỳ việt) |
Thùng vải- SKUBB box w comp 44x34x11 black RU 30375101... (mã hs thùng vải skub/ mã hs của thùng vải s) |
Quai xách 10x300mm... (mã hs quai xách 10x30/ mã hs của quai xách 10) |
Quai xách 15x300mm... (mã hs quai xách 15x30/ mã hs của quai xách 15) |
Quai xách 25x270mm... (mã hs quai xách 25x27/ mã hs của quai xách 25) |
Quai xách 25x500mm... (mã hs quai xách 25x50/ mã hs của quai xách 25) |
Quai xách 28x270mm... (mã hs quai xách 28x27/ mã hs của quai xách 28) |
Quai xách 28x380mm... (mã hs quai xách 28x38/ mã hs của quai xách 28) |
Quai xách 54x400mm... (mã hs quai xách 54x40/ mã hs của quai xách 54) |
vật len trang trí... (mã hs vật len trang t/ mã hs của vật len tran) |
Vật trang trí len (Yếm len)... (mã hs vật trang trí l/ mã hs của vật trang tr) |
Dây đeo cho túi/ 1131 (53cm)... (mã hs dây đeo cho túi/ mã hs của dây đeo cho) |
Quai đeo- NP421... (mã hs quai đeo np421/ mã hs của quai đeo np) |
Quai đeo- NP091 BLK... (mã hs quai đeo np091/ mã hs của quai đeo np) |
Quai đeo- NP318 BLK... (mã hs quai đeo np318/ mã hs của quai đeo np) |
Quai đeo- NP238 BLK 2X... (mã hs quai đeo np238/ mã hs của quai đeo np) |
Quai đeo- NP240 BLK 2X... (mã hs quai đeo np240/ mã hs của quai đeo np) |
Quai đeo- NP251 BLK 2X... (mã hs quai đeo np251/ mã hs của quai đeo np) |
Quai đeo- NP313 BLK LG... (mã hs quai đeo np313/ mã hs của quai đeo np) |
Dây đai 15mm CTV-SP558 (mới 100%)... (mã hs dây đai 15mm ct/ mã hs của dây đai 15mm) |
Tấm Ráp- DRAPE... (mã hs tấm ráp drape/ mã hs của tấm ráp dra) |
Dây đeo thẻ gắn phụ kiện RECORDER dài 97cm... (mã hs dây đeo thẻ gắn/ mã hs của dây đeo thẻ) |
Dây buộc bằng sợi nhân tạo 210C-SE, dài 45 Cm... (mã hs dây buộc bằng s/ mã hs của dây buộc bằn) |
Túi vải dùng đựng đồ_ PLUMSA STOR BASKET 11L (28 X 25CM). NLC: Vải Polyester... (mã hs túi vải dùng đự/ mã hs của túi vải dùng) |
Khăn lau sàn mới 100% (GYM MOP60)... (mã hs khăn lau sàn mớ/ mã hs của khăn lau sàn) |
Khẩu trang 3 lớp... (mã hs khẩu trang 3 lớ/ mã hs của khẩu trang 3) |
MIÊNG VảI BọC NÊM GHÊ 300x380 mm... (mã hs miêng vải bọc n/ mã hs của miêng vải bọ) |
Túi địu em bé BC360BLACK SUNRISE 360 PURE BLACK... (mã hs túi địu em bé b/ mã hs của túi địu em b) |
Tấm lót em bé STRIIJAN 180 STROLLER COMFORT CUSHION COOL AIR MESH... (mã hs tấm lót em bé s/ mã hs của tấm lót em b) |
bọc ghế đôi có console bằng vải màu Charcoal cho bộ ghế sofa... (mã hs bọc ghế đôi có/ mã hs của bọc ghế đôi) |
Tạp dề (bằng vải) Hàng mới 100%... (mã hs tạp dề bằng vả/ mã hs của tạp dề bằng) |
Hộp vải- RASSLA BOX W COMP 25X41X16 WHITE 2-P US 70418085... (mã hs hộp vải rassla/ mã hs của hộp vải ras) |
Dây đeo tay bằng vải dệt... (mã hs dây đeo tay bằn/ mã hs của dây đeo tay) |
Khẩu trang sử dụng một lần- KS DISPOSABLE MASK SMALL- 145MM X 95MM (60 pcs per inner box). Hàng mới 100%, xuất xứ: Việt Nam... (mã hs khẩu trang sử d/ mã hs của khẩu trang s) |
Quai đeo (phụ kiện túi xách)... (mã hs quai đeo phụ k/ mã hs của quai đeo ph) |
Đáy ghế bằng vải SEAT DECK AND FRONT BAND... (mã hs đáy ghế bằng vả/ mã hs của đáy ghế bằng) |
Nẹp đáy ghế bằng vải SEAT BAND... (mã hs nẹp đáy ghế bằn/ mã hs của nẹp đáy ghế) |
Bọc gối bằng vải của ghế sofa TOSS PILLOW- PRINT- SEW KIT... (mã hs bọc gối bằng vả/ mã hs của bọc gối bằng) |
Túi PP- 55*49*19cm, 118gr/c- Không có nhãn hiệu... (mã hs túi pp 55*49*1/ mã hs của túi pp 55*4) |
Cột tóc CT02... (mã hs cột tóc ct02/ mã hs của cột tóc ct02) |
Khăn vải loại S-30-81 có vân, khổ 30... (mã hs khăn vải loại s/ mã hs của khăn vải loạ) |
Đầu chổi lau từ vải không dệt... (mã hs đầu chổi lau từ/ mã hs của đầu chổi lau) |
Bọc đệm ghế sofa bằng vải-bán thành phẩm ARMLESS CHAIR/COVER/CHALK, quy cách: (26x39x38) inch, loại #3210146UN... (mã hs bọc đệm ghế sof/ mã hs của bọc đệm ghế) |
Khẩu trang (dùng để chụp râu) dùng một lần trong Y tế 1000601, từ vải không dệt... (mã hs khẩu trang dùn/ mã hs của khẩu trang) |
Túi giặt thêu 30 x 40cm, mã LB10, hàng mới 100%... (mã hs túi giặt thêu 3/ mã hs của túi giặt thê) |
Dây đai được dệt 100% từ sợi tổng hợp polyester có tráng phủ plastic |
Vật liệu dệt làm lót ủng dùng trong ngành sản xuất giầy dép |
Mặt hàng dệt, gồm 2 lớp vải dệt thoi may theo chiều dài, thành phần 100% filament polyester, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 4441 g/m2, kích thước (75x100)mm, thường dùng làm miếng đệm của dây đai cố định đá ốp lát nhân tạo trên container. |
Mặt hàng dệt, làm từ vải dệt thoi nhiều lớp, thành phần 100% filament polyester, bề mặt không tráng phủ, trọng lượng 2166 g/m2, dạng dải, khổ 5cm, dài 3,2m, thường dùng làm dây đai cố định đá ốp lát nhân tạo trên container. |
Mặt hàng dệt hoàn thiện, dạng ống may kín hở một đầu, được làm từ vải dệt kim sợi ngang, thành phần 100% polyester, bề mặt không tráng phủ, đã in, đường kính ống ở dạng phẳng là 10 cm, dài 83 cm, trọng lượng 82 g/m2. |
Dây đai được dệt 100% từ sợi tổng hợp polyester có tráng phủ plastic dùng để cố định đá nhân tạo trên Container chiều rộng 75mm dài 100mm |
Dây đai được dệt 100% từ sợi tổng hợp polyester có tráng phủ plastic dùng để cố định đá ốp lát nhân tạo trên Container chiều rộng 50mm, Chiều dài 3200mm/Cái |
Vật liệu dệt làm lót ủng dùng trong ngành sản xuất giầy dép (sản xuất ủng), mới 100%. |
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc) |
(14-00128) Vải phủ phô mai, L183xW183cm |
390-2, Bông ngoáy tai cotton 2 đầu, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
416-1 , Bọc giỏ bằng vải, hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
áo trùm xe Porsche bằng vải dù (không thấm nước), part no: WWM391200. Hàng mới 100%. |
Bại dù |
Băng bắp chân, hiệu Daiso, mới 100% |
Băng chân an toàn |
Bao chân sơ sinh KU2309,hàng mới 100% |
Bao chân sơ sinh KU2330 ,hàng mới 100% |
Bao chân sơ sinh KU2345,hàng mới 100% |
Bao chân sơ sinh KU2347,hàng mới 100% |
Bao tay cotton |
Bao tay sơ sinh KU2306-2prs,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2308-2prs,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2316 ,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2329-2prs ,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2337-2prs,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2346,hàng mới 100% |
bộ khung dùng để thả người từ trên cao xuống P/N20397-2 |
Cái địu em bé ,mới 100% |
Cờ có in Logo của công ty(480x330)mm |
Cờ công ty ( 135 x 90 cm ) |
Cờ Hàn Quốc (135 x 90 cm ) |
Đai an toàn 50000095 |
Đai an toàn 50026692 |
Đai an toàn 50026693 |
Đai buộc-50006191 |
Đai điều chỉnh xương chậu bằng vật liệu dệt đàn hồi . Nhà sx: Nakai Co., ltd. Model: BBH. size: L (Bộ = 1 cái hoàn chỉnh). Mới 100% |
Đai GEN cho phụ nữ sau sinh cỡ L BF-600 L hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Đai giữ bụng chống đau lưng cho Bà bầu BF-601 hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Dây an toàn 16mm*150m, mới 100% |
Dây buộc dắt chó Bark 48" hàng mới 100% |
Dây buộc giày Sneaker Laces Polyester hiệu Accessorize code:1995399900 |
dây cẩu và cáng cứu thương P/N JUMKIN JSA300CS+300X+302 |
Dây đai an toàn cho bè 2.5m, hàng mới 100% |
Dây đai an toàn cho bé khi tắm ,mới 100% |
Dây đai an toàn cho công nhân làm việc trên giàn |
Dây đai an toàn dùng cho phía trên (30x600)mm, mới 100% |
Dây đai an toàn dùng trên máy bay 502606-436-1028.Hãng SX: ELTRAL(Măt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Dây đai Babcat 188729 , ( 30 x 600)mm, mới 100% |
Dây đai buộc bè 50 x 2700mm, hàng mới 100% |
dây đai đeo ngực-X14341 |
Dây đai đeo tay X14620 |
Dây đai đeo vai bằng vải dù SU538400 (dùng cho máy nội soi công nghiệp IPLEX) |
Dây đai FS6600 , 12mm, mới 100% |
Dây đai K1260 ,30mm, mới 100% |
Dây đai nâng hàng bằng sợi tổng hợp dùng trong công nghiệp Model: G50-50 (Hiệu Trusco co.,ltd) mới 100% |
Dây đai vải bảo hiểm dùng trong công nghiệp G50-25 |
Dây đeo bảo hiểm của xe đẩy bằng vải (hàng FOC), hiệu Combi, mới 100% |
Dây đeo thẻ màu xanh - Hàng mới 100% |
Dây giày bằng vải 100% polyester SKU 00770C001 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Dây giày bằng vải 65.6%polyester,34.4%metalized fibres SKU 00772C001 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Dây giày bằng vải 70%polyester,30%cotton SKU 00773C741 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
dây néo 6 P/N29052 |
Dây nịt 7% POLYAMIDE 23% ELASTHANNE 161205, hiệu Eres, hàng mới 100% |
Dây treo máy ảnh (bằng da) STRAP AN-D3- hàng mới 100% |
Dây vải |
Địu em bé KU2151,hàng mới 100% |
Địu em bé KU2152,hàng mới 100% |
Địu em bé KU2184,hàng mới 100% |
Địu Premiumbreezing - mầu đỏ bằng vải , hiệu Combi, mới 100% |
Địu Premiumbreezing - mầu xanh bằng vải , hiệu Combi, mới 100% |
Địu trẻ em bằng vải Aprica,mới 100% |
Địu trẻ sơ sinh 6 công dụng hàng mới 100% |
Địu vải Ninna 3 cách màu be, hiệu Combi, mới 100% |
Địu vải Ninna 3 cách màu xám, hiệu Combi, mới 100% |
Địu vải Ninna 4 cách màu be, hiệu Combi, mới 100% |
Địu vải Ninna 4 cách màu xám, hiệu Combi, mới 100% |
FILTER BAG(Miếng lọc khí dùng cho khẩu trang phòng độc bằng vải màn dùng trong phòng sản xuất sơn) |
Ghế ngồi bằng vải KU6020,hàng mới 100% |
Giày cho bé KU2913,hàng mới 100% |
Giày cho bé KU2914,hàng mới 100% |
Giày cho bé KU2915,hàng mới 100% |
Giẻ lau vệ sinh màng lọc dịch truyền (8427836). Hàng mới 100%. |
Gối lót đầu bằng simili dùng cho xe ô tô |
Gối trẻ em,size 3,mới 100%,,không nhãn hiệu, FEEDING PILLOW |
Gối tựa lưng cho bé (15x25cm) mới 100% |
Hộp CD vải KEEPER 24X28X11CM (170069895)mới 100% |
Hộp vải KEEPER 28X30X16CM (170069893)mới 100% |
Khăn tắm lớn 72x91cm KU2305,hàng mới 100% |
khẩu trang |
Khẩu trang 15*12cm |
Khẩu trang 2 lớp bằng vải không dệt 3PWSOP-W, Size:18cm x 9 cm, màu trắng, 50chiếc/gói, 40gói/ctn, 10ctns dùng trong công nghiệp, loại đeo tai, mới 100% |
Khẩu trang 4 lớp bằng vải không dệt 4PACSOP, Size:18cm x 9 cm, màu trắng, 50chiếc/gói, 40gói/ctn, 20ctn, dùng trong công nghiệp, loại đeo tai, mới 100% |
Khẩu trang 501,( 20 cái/ hộp ) mới 100% |
Khẩu trang 8210 160 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 8247 120 cái/ hộp, hàng mới 100% |
Khẩu trang 8822 240 cái/ hộp, hàng mới 100% |
Khẩu trang 9001A 500 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9001A 500 cái/ hộp, hàng mới 100% |
Khẩu trang 9041 250 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9042 250 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9320 240 cáI / hộp |
Khẩu trang 9332 120 cáI / hộp |
Khẩu trang 9332 120 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9913 90 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9914 100 cáI / hộp |
Khẩu trang ba lớp (qua đầu) |
Khẩu trang ba lớp (qua tai) |
Khẩu trang bằng vải dùng trong phòng sạch |
khẩu trang bằng vải không dệt 03 lớp màu hồng 175 x 90mm (1thùng = 3000 pcs), mới 100% |
Khẩu trang bảo hộ lao động bằng vải không dệt CM - 205,mới 100% |
Khẩu trang bốn lớp |
Khẩu trang carbon bằng vải không dệt (4 lớp) (35cái/gói) - Hàng mới 100% |
KHẩU TRANG CARBON F710C-N95 |
Khẩu trang carbon lọc bụi bằng vải không dệt( normal packing), mới 100%, đăng ký KTCL số:825./N2.11/KT3 |
Khẩu trang chống bụi bằng vật liệu tổng hợp (Model: SLD-DAC4) Mới 100% |
Khẩu trang chống bụi cho công nhân trực tiếp sản xuất thép bằng vải . Model : 225V Cleantop, Hàng mới 100% |
Khẩu trang chống bụi/ Safety face cover |
Khẩu trang đeo trong nhà xưởng |
Khẩu trang hai lớp chống bụi, chống khói dùng cho công nhân khi hàn linh kiện (chất liệu bằng vải)( 2, 413 -3) (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang loại 8822 (hàng mới 100%) |
Khẩu trang loại 8822 240 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang lọc bụi A, mới 100% |
Khẩu trang lọc bụi B, mới 100% |
Khẩu trang lọc bụi bằng vải không dệt , mới 100%. ( Face Mask ) |
Khẩu trang OKIA E MARSK KWH-883. hàng mới 100% |
Khẩu trang phòng bụi 3M #8210 |
Khẩu trang phòng bụi 3M#8210 |
Khẩu trang than hoạt tính |
Khẩu trang vải bảo hộ chống bụi trong công việc, mới 100% |
Khẩu trang y tế (8-3051-02) 50chiếc/hộp (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Lá cờ (1000 cái/hộp) 3 màu |
Miếng bông để đánh giầy, nhà sản xuất Mingfai Industrial Co.,Ltd, nhãn hiệu Somerset Saigon, mới 100% |
Miếng che mắt để ngủ, hiệu Daiso, mới 100% |
Miếng cột tóc; hiệu SkinFood; Code : 387-4 (hàng mới 100%) |
Miếng dạ đỡ thùng máy sấy bằng nỉ , hãng SX Distri Part, loại 125002805, hàng mới 100% |
Miếng dạ đỡ thùng máy sấy, hãng SX Distri Part, loại 125002805, hàng mới 100% |
Miếng dán 2 mặt hình tròn bằng vải ngâm tẩm chế phẩm từ dầu mỏ ,dùng để dán vào bề mặt nhựa của đồng hồ đo tốc độ xe máy |
Miếng dán hai mặt hình tròn bằng vải ngâm tẩm chế phẩm từ dầu mỏ, dùng để dán vào mặt nhựa đồng hồ đo tốc độ xe máy |
Miếng đệm ,mới 100%,DISPOSABLE BREAST PADS |
Miếng đệm xe đẩy F2 AB-240 bằng vải (hàng FOC), hiệu Combi, mới 100% |
Miếng đệm xe đẩy Magical đỏ bằng vải (hàng FOC), hiệu Combi, mới 100% |
Miếng đệm xe đẩy Magical xanh bằng vải (hàng FOC), hiệu Combi, mới 100% |
Miếng lót bên của xe đẩy bằng vải (hàng FOC), hiệu Combi, mới 100% |
Miếng lót giữa xe đẩy bằng vải (hàng FOC), hiệu Combi, mới 100% |
Miếng lót ngực thấm sữa giặt lại được BF-632 hiệu FARLIN, hàng mới 100% |
Miếng lót thêu công nghiệp bằng sợi tổng hợp, cỡ (55x45)cm đến (110x55)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Miếng vải trang trí ghế Window CHAIR hiệu: Mango code:000150602 |
Mùng trắng KU2153,hàng mới 100% |
Nôi du lịch KU-KU KU6024,hàng mới 100% |
ống bảo vệ cổ tay khi lao động loại as-l-#12l-7kg-k17 |
ống trượt thoát hiểm di động Model YSEC-3000 cỡ 600x600mm dài 30m chất liệu vải POLYESTER khung nhôm,mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Cờ treo Show room ( 80 51 2 221 709), hàng mới 100% |
PT xe ô tô Porsche 2,4,5 chỗ: Tấm phủ xe ngoài trời bằng nylon cho xe Cayenne, Part No: 95804400009 |
RUBAN NOEL 2011, ruban gói quà- hiệu Clarins mới 100% |
Tấm dùng để lót dụng cụ y tế bằng vải không dệt có tráng màng PE, size: 40cm x 60cm 3 Ply Tissue |
Tấm lọc bụi nhiễn bằng vải trần phòng sơn 3950x930mm |
Tấm lọc bụi phòng sấy bằng vải 300x300x20mm |
Tạp dề nhà bếp, 10 chiếc/hộp (bằng vải dệt), hàng mới 100% - FOC |
Tạp dề nhà bếp, 10 chiếc/hộp, hàng mới 100% - FOC |
Tạp dề Pascual Aprons |
Thiết bị an toàn chống rơi 50026694 |
Thiết bị trị liệu làm nóng HKS |
Tủ vải (Daily Living Box) (1 Bộ = 4 cái) (Hiệu Daily, kích thước hộp khoảng (51 x 41 x 30) cm), Hàng mới 100% |
Túi đựng đồ 430x505x460mm bằng vải ( 805.82.120) , hiệu Vibo, hàng mới 100% |
Túi đựng kềm, mỏ lết (220 x 18mm), hiệu Daiso, mới 100% |
Túi lọc bụi phòng sơn bằng vải 287x592x360mm |
Túi lọc khí - AIR BAG |
Túi lọc khí bằng vải sợi - PP SPECIAL BAG 1060mmx1280mm |
Túi sách trẻ em,size S,mới 100%,,không nhãn hiệu, BABIES BAG |
Túi thu bụi bằng vải (Dùng cho máy phun cát xưởng Darco)100*20CM(L*W) |
Tuí xách cho bé (20x20cm)mới 100% |
Vải dệt dùng cho xe sơmirơmooc chở xi măng rời, , hình tròn, đường kính 965mm |
Vải lau xe dùng trong sản xuất - B1980101000 |
Vật liệu dùng thấm, hút hoá chất trong an toàn CN P-212 4 cái/ hộp |
Vật trang trí bằng vải (con heo)(86179)(6GT8864E)/18 x 20 x 35CM (hàng mới 100%) |
Vật trang trí bằng vải (con sư tử)(86180)(6GT8865E)/18 x 20 x 35CM(hàng mới 100%) |
Vật trang trí bằng vải (con voi)(86181)(6GT8866E)/18 x 20 x 35CM(hàng mới 100%) |
Vớ len cho bé KU2805,hàng mới 100% |
Vớ len cho bé KU2806,hàng mới 100% |
Vớ len cho bé KU2807,hàng mới 100% |
Vớ len cho bé KU2808,hàng mới 100% |
Vớ len cho bé KU2813,hàng mới 100% |
Vớ lót đầu gối bé tập bò KU2811,hàng mới 100% |
Bao chân sơ sinh KU2309,hàng mới 100% |
Bao chân sơ sinh KU2330 ,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2306-2prs,hàng mới 100% |
Bao tay sơ sinh KU2308-2prs,hàng mới 100% |
Dây đai an toàn dùng cho phía trên (30x600)mm, mới 100% |
Dây đai Babcat 188729 , ( 30 x 600)mm, mới 100% |
Dây đai K1260 ,30mm, mới 100% |
Dây giày bằng vải 100% polyester SKU 00770C001 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Dây giày bằng vải 65.6%polyester,34.4%metalized fibres SKU 00772C001 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Dây giày bằng vải 70%polyester,30%cotton SKU 00773C741 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Hộp vải KEEPER 28X30X16CM (170069893)mới 100% |
Khăn tắm lớn 72x91cm KU2305,hàng mới 100% |
khẩu trang bằng vải không dệt 03 lớp màu hồng 175 x 90mm (1thùng = 3000 pcs), mới 100% |
Khẩu trang y tế (8-3051-02) 50chiếc/hộp (vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
ống trượt thoát hiểm di động Model YSEC-3000 cỡ 600x600mm dài 30m chất liệu vải POLYESTER khung nhôm,mới 100% |
Tủ vải (Daily Living Box) (1 Bộ = 4 cái) (Hiệu Daily, kích thước hộp khoảng (51 x 41 x 30) cm), Hàng mới 100% |
Túi đựng đồ 430x505x460mm bằng vải ( 805.82.120) , hiệu Vibo, hàng mới 100% |
Vớ len cho bé KU2807,hàng mới 100% |
390-2, Bông ngoáy tai cotton 2 đầu, , hiệu Skinfood, hàng mới 100% |
Cờ công ty ( 135 x 90 cm ) |
Cờ Hàn Quốc (135 x 90 cm ) |
Dây giày bằng vải 70%polyester,30%cotton SKU 00773C741 . Hiệu Converse, hàng mới 100% |
Khẩu trang 9001A 500 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9001A 500 cái/ hộp, hàng mới 100% |
Khẩu trang 9041 250 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9042 250 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
Khẩu trang 9913 90 cái/ hộp (Hàng mới 100%) |
khẩu trang bằng vải không dệt 03 lớp màu hồng 175 x 90mm (1thùng = 3000 pcs), mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: Cờ treo Show room ( 80 51 2 221 709), hàng mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 63:Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 63079090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 63079090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 63079090
Bạn đang xem mã HS 63079090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 63079090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 63079090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu khẩu phục vụ phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra | 07/02/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 08:2012/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 10:2012/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |