- Phần XII: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
-
- Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
- 6403 - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI);
(c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
(e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc
(f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.
3. For the purposes of this Chapter:
(a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and
(b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this Chapter:
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Giày cổ cao quá mắt cá chân |
Giày nữ Boot Fruit, cỡ: 39. Hàng mới 100%... (mã hs giày nữ boot fr/ mã hs của giày nữ boot) |
Giày nữ,mã chất liệu 3ACM, 100%da dê, mã hàng 1T129I, mã màu F0025 LOTO, Kích cỡ 37, hiệu Prada, mới 100%... (mã hs giày nữmã chất/ mã hs của giày nữmã c) |
Giày nữ bằng da, mã: 618028xxx. Nhãn hiệu Bally |
Giày nữ bằng da bê, mã: 61828xxx. Nhãn hiệu Bally |
Giày nữ bằng da, mã: 38338xxx. Nhãn hiệu Burberry |
Giày cao cổ nữ bằng da, mã: 38291xxx. Nhãn hiệu Burberry |
Giày nữ bằng da, mã: 38292xxx. Nhãn hiệu Burberry |
Giày nữ bằng vải, mã: 38174xxx. Nhãn hiệu Burberry |
Giày nam bằng da, mã: 38341xxx; 38295xxx. Nhãn hiệu Burberry |
Giày nam bằng da, mã: 37731xxx, 37326xxx. Nhãn hiệu Burberry |
Giày nữ bằng da bê, mã: 12AG28405X0100094305 D5C. Nhãn hiệu Chanel |
Giày nữ bằng (upper: 68% rayon; 32% silk; outer sole: 100% da bê), mã: 13PG29069X0100841311 D5B. Nhãn hiệu Chanel |
Giày nữ bằng (upper: 100% da cừu; outer sole: 100% da bê), mã: 13CG28931X0100054415 D5C. Nhãn hiệu Chanel |
Giày nữ bằng da cừu, mã: 13SG29146X01000C6316 70C. Nhãn hiệu Chanel |
Giày nữ bằng da cừu và cao su, mã: 13PG27627X01000C6273 00B. Nhãn hiệu Chanel |
Giày thể thao nữ bằng da bê, mã: 13CG28903X08090C2760 00B. Nhãn hiệu Chanel |
Giày nữ bằng da tổng hợp, mã: 12AG28461X05870C5947 D5C. Nhãn hiệu Chanel |
Giầy nữ bằng da bê FATALE, mã: 122018Z02xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê PAROUCHE, mã: 122036ZBQxxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê FOLIE, mã: 131076Z02xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê NIGHT 90, mã: 122090ZFGxxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê GLORIA, mã: 131080Z6Kxxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê ESPADRILLE, mã: 131028Z02xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê EUREKA, mã: 121078Z2Jxxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nữ bằng da bê OASIS, mã: 071003ZBPxxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê, khóa mạ vàng, mã: 122204ZH02xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê khóa mạ vàng BILL, mã: 102202ZH01xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê TOKYO, mã: 112190ZH58xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê MOCASSIN, mã: 122194ZH02xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê DEAN, mã: 112176ZHE9xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê BLAKE, mã: 112174ZHE9xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê LUI, mã: 091179ZH01xxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giầy nam bằng da bê GABIANO, mã: 131194ZHxxx. Nhãn hiệu Hermes |
Giày nam bằng da bê, mã: 3BO065VJH. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da bê, mã: 3DE042VJG. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da bê, mã: 3BO050VBT. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da cừu, mã: 3DE053VBT. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da bê, mã: 3SN062VEJ. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da bê, mã: 3SN061VFX. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da bê, mã: 3DE007VOT. Nhãn hiệu Dior |
Giày nam bằng da cừu, mã: 3SN002VMM. Nhãn hiệu Dior |
Giày nữ bằng da bê, mã: KDA349VNI. Nhãn hiệu Dior |
Giày nữ bằng da bê, mã: KDH125VVV. Nhãn hiệu Dior |
Giày nữ bằng da bê, mã: KDI106VVV. Nhãn hiệu Dior |
Giày nữ bằng da cừu, mã: KCB170NAP. Nhãn hiệu Dior |
Giày nữ bằng da trăn, mã: KDA510VVV. Nhãn hiệu Dior |
Giầy nữ bằng (100% Rubber sole 100% Calfleather upper), mã: 78313xxx-91381xxx). Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nam bằng da bê, mã: 8602xxx. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nữ bằng da bê (100% Leather sole 100% Calfleather upper), mã: 9120xxx. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nữ bằng (100% Leather sole 100% Goat upper), mã: 912251. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nam bằng da bê, mã: 9107xxx. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nữ bằng (100% Leather sole 90% Hairy Calfskin 5% Calfleather 5% Polyester upper), mã: (9346xxx; 9347xxx). Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nam bằng da trăn (100% Rubber sole 100% Python), mã: 9141xxx. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nam bằng (50% Calfleather 50% Rubber sole 100% Calfleather upper), mã: 8928xxx. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy nam bằng (100% Rubber sole 100% Caiman crocodilus upper), mã: 8905xxx. Nhãn hiệu Louis Vuitton |
Giầy bằng da bê, mã; 47AIMEE GFA.. Nhãn hiệu Jimmy Choo |
Giầy bằng da bê Blush, mã: (123Crown) Pat.. Nhãn hiệu Jimmy Choo |
Giầy bằng da bê Black/Pure Gold, mã: 123Meringue SMT. Nhãn hiệu Jimmy Choo |
Giầy bằng da bê, mã: 131DEMAS GEL Demas Open Toe Sandal. Nhãn hiệu Jimmy Choo |
Giầy bằng da bê, mã: 131KAFIR SCY Kafir Pump. Nhãn hiệu Jimmy Choo |
Giầy bằng da bê, mã: 134TAYN SSY. Nhãn hiệu Jimmy Choo |
Giầy nữ bằng da cừu PUMP, mã: 50229161. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giầy nam bằng da bê Loafer, mã: 50237713. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giầy nam bằng da bê OPEN PUMP, mã: 50241160. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giầy nam bằng da bê LOAFER, mã: 50244720. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giầy cao cổ nữ bằng da bê BOOTIE, mã: 50234884. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giầy nữ bằng da bê Lace up, mã: 50234512. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giầy nam bằng da bê Lace up, mã: 50240031. Nhãn hiệu Hugo Boss |
Giày bằng da bê, mã: 1130336 3015. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mã: 3120156 GY5S. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mã: 3120159 RD5P. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mã: 1130534 3006. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mã: 3120155 RD5P. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mã: 1130554 3130. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mà 1130539 BK65. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày bằng da bê, mã: 1130078 CN88. Nhãn hiệu Christian Louboutin |
Giày nữ bằng da bê hiệu Chanel(12CG28123Y0572694305 90C) size 35;36;37;38 |
Gìây ống, 100% leather, style: 173000,Hiệu M(Phosis,hàng mới 100%. |
Giày ống, 100% leather, style: 174000, hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Gìây ống, 100% leather, style: 363000,Hiệu M(Phosis,hàng mới 100%. |
Gìây ống, 100% leather, style: 173000,Hiệu M(Phosis,hàng mới 100%. |
Giày ống, 100% leather, style: 174000, hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Gìây ống, 100% leather, style: 363000,Hiệu M(Phosis,hàng mới 100%. |
Giày ống, 100% leather, style: 174000, hiệu M(phosis,hàng mới 100% |
Phần XII:GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64:Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 64035100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2011 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 26.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64035100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 22.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 18.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 64035100
Bạn đang xem mã HS 64035100: Giày cổ cao quá mắt cá chân
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64035100: Giày cổ cao quá mắt cá chân
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64035100: Giày cổ cao quá mắt cá chân
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.