- Phần XII: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
-
- Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
- 6406 - Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.
- 640610 - Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI);
(c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
(e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc
(f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.
3. For the purposes of this Chapter:
(a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and
(b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this Chapter:
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Miếng đệm đế giày các loại (Miếng trang trí)- SHANK EXTERNAL R-1157... (mã hs miếng đệm đế gi/ mã hs của miếng đệm đế) |
Mũ giày = vải... (mã hs mũ giày = vải/ mã hs của mũ giày = vả) |
Mặt giày cắt sẵn chưa phủ PU (340*223mm)... (mã hs mặt giày cắt sẵ/ mã hs của mặt giày cắt) |
Mũ Giày- SEMI-FINISHED UPPER (NPL dùng để SX giày dép, mới 100%)... (mã hs mũ giày semif/ mã hs của mũ giày sem) |
Da bò thuộc cắt sẵn... (mã hs da bò thuộc cắt/ mã hs của da bò thuộc) |
Da heo thuộc cắt sẵn... (mã hs da heo thuộc cắ/ mã hs của da heo thuộc) |
Mũi giày bán thành phẩm bằng vải(Knitting vamp)... (mã hs mũi giày bán th/ mã hs của mũi giày bán) |
Dây giày- 5MM, FLAT, SJL-15028/5MM,115CM... (mã hs dây giày 5mm/ mã hs của dây giày 5m) |
Phụ liệu trang trí đế giày các loại... (mã hs phụ liệu trang/ mã hs của phụ liệu tra) |
Mặt giày- PRINT UPPER... (mã hs mặt giày print/ mã hs của mặt giày pr) |
B/03: Mặt giày- PRINT UPPER... (mã hs b/03 mặt giày/ mã hs của b/03 mặt gi) |
Dây giày các loại-110 00a 6mmsjl-17007 w/05btip waxed lace... (mã hs dây giày các lo/ mã hs của dây giày các) |
8MM,FLAT,POLYESTER,TEXTURIZED,DULL 2FI/02B/28G- Dây giày... (mã hs 8mmflatpolyes/ mã hs của 8mmflatpol) |
Dây giày- LACE... (mã hs dây giày lace/ mã hs của dây giày la) |
Dây giày- AGT LCE... (mã hs dây giày agt l/ mã hs của dây giày ag) |
Dây giày- SHOELACE... (mã hs dây giày shoel/ mã hs của dây giày sh) |
Dây giày- AGLET LACE... (mã hs dây giày aglet/ mã hs của dây giày ag) |
Nhựa trang trí các loại... (mã hs nhựa trang trí/ mã hs của nhựa trang t) |
Dây giày các loại- 95 79h/00a 5mm el1613 brd round lace... (mã hs dây giày các lo/ mã hs của dây giày các) |
Mũ giày- VAMP AXR505... (mã hs mũ giày vamp a/ mã hs của mũ giày vam) |
Đầu xỏ dây giày... (mã hs đầu xỏ dây giày/ mã hs của đầu xỏ dây g) |
Miếng nhựa... (mã hs miếng nhựa/ mã hs của miếng nhựa) |
Vải giả da cắt sẵn 3x4cm (2 miếng/bộ)... (mã hs vải giả da cắt/ mã hs của vải giả da c) |
Khoen sỏ dây giày các loại... (mã hs khoen sỏ dây gi/ mã hs của khoen sỏ dây) |
Bán thành phẩm má giày... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Liệu đế của giày... (mã hs liệu đế của già/ mã hs của liệu đế của) |
Miếng trang trí giầy (chất liệu plastic)... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Lót mặt giày chất liệu bằng vải bồi mút... (mã hs lót mặt giày ch/ mã hs của lót mặt giày) |
6MM, FLAT, COTTON, TUBULAR, ORG/105CM/BLACK(00A)-Dây giày... (mã hs 6mm flat cott/ mã hs của 6mm flat c) |
AIR ODYSSEY (M)/TOP EYELET/6-15/NYLON 6/BLACK(00A)-Khoen sỏ dây giày... (mã hs air odyssey m/ mã hs của air odyssey) |
6MM, FLAT, POLY(DI TRAIN FLAT)+TIP, COLORED/6MM,105CM/BLACK(00A)/VOLT(71R)-Dây giày... (mã hs 6mm flat poly/ mã hs của 6mm flat p) |
40MM, GORE, 1TONE, SJE-16017, LOGO, NIKE/BLACK(00A)-Phụ liệu trang trí(Miếng nhựa trang trí)... (mã hs 40mm gore 1to/ mã hs của 40mm gore) |
6MM, FLAT, POLY, LIGHT +TIP, LOGO/115CM/NEUTRAL INDIGO(5AM)/NEUTRAL INDIGO(5AM)/LIGHT PURPLE(52K)-Dây giày... (mã hs 6mm flat poly/ mã hs của 6mm flat p) |
4MM, FLAT, POLY, SJL-16041/105CM/BLACK(00A)-Dây giày... (mã hs 4mm flat poly/ mã hs của 4mm flat p) |
6MM, FLAT, POLY, RADIANT FLECK, SJSL-SP-150807/95CM/BLACK(00A)-Dây giày... (mã hs 6mm flat poly/ mã hs của 6mm flat p) |
PRESTO FLY (M)/TIP/6-6/T95AUM-3/BLACK(00A)-Phụ liệu trang trí(Miếng nhựa trang trí)... (mã hs presto fly m// mã hs của presto fly) |
PRESTO FLY (M)/TIP/11-12/T95AUM-3/BLACK(00A)-Phụ liệu trang trí(Miếng nhựa trang trí)... (mã hs presto fly m// mã hs của presto fly) |
PRESTO FLY (M)/TIP/9T-10T/T95AUM-3/BLACK(00A)-Phụ liệu trang trí(Miếng nhựa trang trí)... (mã hs presto fly m// mã hs của presto fly) |
Miếng trang trí giày... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Dây giày- SHOELACES... (mã hs dây giày shoel/ mã hs của dây giày sh) |
Eva cắt sẵn... (mã hs eva cắt sẵn/ mã hs của eva cắt sẵn) |
Đế EVA... (mã hs đế eva/ mã hs của đế eva) |
Dây quai... (mã hs dây quai/ mã hs của dây quai) |
Bán thành phẩm giày (phần mũ giày đã chặt sẵn)... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Mũ giày Rieker... (mã hs mũ giày rieker/ mã hs của mũ giày riek) |
Mặt giày- WMT4 924593 HAPTIC PRINT UPPER... (mã hs mặt giày wmt4/ mã hs của mặt giày wm) |
Mặt giày- 6MT4 AH7453 HAPTIC PRINT UPPER... (mã hs mặt giày 6mt4/ mã hs của mặt giày 6m) |
B/03: Mặt giày làm từ polyester- HAPTIC PRINT UPPER... (mã hs b/03 mặt giày/ mã hs của b/03 mặt gi) |
Khoen sỏ dây giày- EYELET, ND-S387(DSI-01-5A)... (mã hs khoen sỏ dây gi/ mã hs của khoen sỏ dây) |
Mũi giáy bằng da nhân tạo đã cắt (polyurethane 60% polyester 40%)... (mã hs mũi giáy bằng d/ mã hs của mũi giáy bằn) |
Mặt giày... (mã hs mặt giày/ mã hs của mặt giày) |
Bán thành phẩm sandal... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Mũ giày (nguyên liệu dùng để sản xuất giày sản xuất xuất khẩu)... (mã hs mũ giày nguyên/ mã hs của mũ giày ngu) |
Mũ giầy vải... (mã hs mũ giầy vải/ mã hs của mũ giầy vải) |
BRD316 8MM*85CM COLOR: 86W/01B/4PI- Dây giày... (mã hs brd316 8mm*85cm/ mã hs của brd316 8mm*8) |
Phụ liệu mặt ngoài: Bán thành phẩm mũ giày... (mã hs phụ liệu mặt ng/ mã hs của phụ liệu mặt) |
PRESTO FLY (M)/TONGUE LOGO/6-15/ESTANE S385A-7N/BLACK(00A)-Phụ liệu trang trí(Miếng nhựa trang trí)... (mã hs presto fly m// mã hs của presto fly) |
Mũ Giầy- VAMP(AIR WEAVE JQD NANO 8.0(100% POLYESTER)... (mã hs mũ giầy vampa/ mã hs của mũ giầy vam) |
Phụ liệu trang trí- Miếng lót đế giày... (mã hs phụ liệu trang/ mã hs của phụ liệu tra) |
Bộ phận của giày, dép.Mũ giầy bằng vải... (mã hs bộ phận của già/ mã hs của bộ phận của) |
Mũ giày- VAMP... (mã hs mũ giày vamp/ mã hs của mũ giày vam) |
Mũ giầy bán thành phẩm bằng vải... (mã hs mũ giầy bán thà/ mã hs của mũ giầy bán) |
Phụ liệu trang trí... (mã hs phụ liệu trang/ mã hs của phụ liệu tra) |
LACE 6MM 115CM-Dây giày... (mã hs lace 6mm 115cm/ mã hs của lace 6mm 115) |
Mũi giầy bằng nhựa dùng để sản xuất giầy (6x4x3)cm +-1cm. Hàng mới 100%... (mã hs mũi giầy bằng n/ mã hs của mũi giầy bằn) |
Miếng ốp mũi giầy bằng nhựa (dài 12, rộng 5)cm +-2cm, dày 0,1cm. Hàng mới 100%... (mã hs miếng ốp mũi gi/ mã hs của miếng ốp mũi) |
Mũ giày bán thành phẩm PK15066 UPPER S M... (mã hs mũ giày bán thà/ mã hs của mũ giày bán) |
Mặt giày- 9 DUNKH 917567 203 KNIT COLLAR... (mã hs mặt giày 9 dun/ mã hs của mặt giày 9) |
Chi tiết trang trí mũ giày... (mã hs chi tiết trang/ mã hs của chi tiết tra) |
Mũ giầy làm từ vải dệt thoi chất liệu Filament bằng nylon 100% dạng lưới... (mã hs mũ giầy làm từ/ mã hs của mũ giầy làm) |
Chi tiết giày cắt sẵn- CUFF... (mã hs chi tiết giày c/ mã hs của chi tiết già) |
4MM CT-S1670+TIP 80CM 00A/10A/80S- Dây giày... (mã hs 4mm cts1670ti/ mã hs của 4mm cts1670) |
4MM CT07-S1670+TIP 80CM COLOR: 00A/10A/80S/6HM/05Y- Dây giày... (mã hs 4mm ct07s1670/ mã hs của 4mm ct07s16) |
Bộ phận cánh giày của giày trượt băng/patanh... (mã hs bộ phận cánh gi/ mã hs của bộ phận cánh) |
Mặt giày (Mục: 02 TK 101330169620/E31)... (mã hs mặt giày mục/ mã hs của mặt giày mụ) |
Phụ liệu trang trí của mũ giày đã in (tấm vải VAMP12) (1 Đôi 2 Chiếc)... (mã hs phụ liệu trang/ mã hs của phụ liệu tra) |
Miếng Trang Trí bằng nhựa (Size S)(50,824.00 PR101,648.00PCE)... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Chi tiết đầu xỏ dây giày EYELET AIR SPAN 2... (mã hs chi tiết đầu xỏ/ mã hs của chi tiết đầu) |
MẶT GIÀY ADIDAS... (mã hs mặt giày adidas/ mã hs của mặt giày adi) |
Recruit SPJ19 (Vải đã định hình mũ giày) khổ 43": 10,95 yard (45 đôi) (Mũ giày)... (mã hs recruit spj19/ mã hs của recruit spj1) |
Recruit SN70-3 (Vải định hình mũ giày) khổ 43": 10,71 yard (75 đôi150 cái)... (mã hs recruit sn703/ mã hs của recruit sn70) |
Miếng chi tiết mặt giày(SHOE DETAIL.Dệt từ sợi xe 100% cotton. Item# FF-000146.Hàng mới 100%... (mã hs miếng chi tiết/ mã hs của miếng chi ti) |
Phụ kiện của mũ giày Nike (gồm má giày, mũi giày, mút đệm)... (mã hs phụ kiện của mũ/ mã hs của phụ kiện của) |
DÂY GIÀY 7MM... (mã hs dây giày 7mm/ mã hs của dây giày 7mm) |
Đường viền cổ giầy... (mã hs đường viền cổ g/ mã hs của đường viền c) |
DÂY GIÀY 7MM 90CM... (mã hs dây giày 7mm 90/ mã hs của dây giày 7mm) |
DÂY GIÀY 7MM 95CM... (mã hs dây giày 7mm 95/ mã hs của dây giày 7mm) |
DÂY GIÀY 4MM 100CM... (mã hs dây giày 4mm 10/ mã hs của dây giày 4mm) |
DÂY GIÀY 4MM 110CM... (mã hs dây giày 4mm 11/ mã hs của dây giày 4mm) |
DÂY GIÀY 4MM 120CM... (mã hs dây giày 4mm 12/ mã hs của dây giày 4mm) |
DÂY GIÀY 7MM 100CM... (mã hs dây giày 7mm 10/ mã hs của dây giày 7mm) |
DÂY GIÀY 7MM 110CM... (mã hs dây giày 7mm 11/ mã hs của dây giày 7mm) |
DÂY GIÀY 3.5MM 95CM... (mã hs dây giày 35mm/ mã hs của dây giày 35) |
Mũi và thân trên giày.Shoes Upper... (mã hs mũi và thân trê/ mã hs của mũi và thân) |
Mặt giày |
Mũ giày |
Phần XII:GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64:Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 64061090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64061090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 64061090
Bạn đang xem mã HS 64061090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64061090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64061090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XI | Chương 56 | 56090000 | Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
2 | Phần XI | Chương 63 | 63079080 | Dây buộc dùng cho giày, ủng, áo nịt ngực (corset) và các loại tương tự (SEN) |