- Phần XII: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
-
- Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
- 6406 - Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.
- 640690 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI);
(c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
(e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc
(f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.
3. For the purposes of this Chapter:
(a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and
(b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this Chapter:
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Miếng lót giày 40343 BZ0222... (mã hs miếng lót giày/ mã hs của miếng lót gi) |
Miếng đệm đế giày (Miếng lót mặt giày)- TOE BOX... (mã hs miếng đệm đế gi/ mã hs của miếng đệm đế) |
Đế trong- EVA MIDSOLES... (mã hs đế trong eva m/ mã hs của đế trong ev) |
MIẾNG ĐỘN- 2.8MM PE TEXON MOLDING(LAST:TS-88EH)... (mã hs miếng độn 28m/ mã hs của miếng độn 2) |
MIẾNG ĐỘN- CUP IN SOLE (VK-2032R)... (mã hs miếng độn cup/ mã hs của miếng độn c) |
Đế trung... (mã hs đế trung/ mã hs của đế trung) |
Gót + mũ gót (đinh gót)... (mã hs gót mũ gót đ/ mã hs của gót mũ gót) |
Dây giày/ LACE (8.00PRS=8.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (7.00PRS=7.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (83.00PRS=83.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (37.00PRS=37.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (40.00PRS=40.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (48.00PRS=48.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ *LACE (11.00PRS=11.00PR)... (mã hs dây giày/ *lace/ mã hs của dây giày/ *l) |
Dây giày/ LACE (293.00PRS=293.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (277.00PRS=277.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (106.00PRS=106.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (655.00PRS=655.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (3,543.00PRS=3,543.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Đế trong (2 cái/ bộ)... (mã hs đế trong 2 cái/ mã hs của đế trong 2) |
Dây giày/ LACE (6.00PRS=6.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (10.00PRS=10.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (60.00PRS=60.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (32.00PRS=32.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (16.00PRS=16.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (346.00PRS=346.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (127.00PRS=127.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (255.00PRS=255.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (536.00PRS=536.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (2,080.00PRS=2,080.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (5,242.00PRS=5,242.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,200.00PRS=1,200.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,668.00PRS=1,668.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (62.00PRS=62.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (508.00PRS=508.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (300.00PRS=300.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,173.00PRS=1,173.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,190.00PRS=1,190.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (2.00PRS=2.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (5.00PRS=5.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (12.00PRS=12.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (24.00PRS=24.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (23.00PRS=23.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (904.00PRS=904.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (398.00PRS=398.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (130.00PRS=130.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (120.00PRS=120.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (845.00PRS=845.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (137.00PRS=137.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (134.00PRS=134.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (129.00PRS=129.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (552.00PRS=552.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (716.00PRS=716.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (142.00PRS=142.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,497.00PRS=1,497.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (4,083.00PRS=4,083.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (7,354.00PRS=7,354.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,218.00PRS=1,218.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (7,527.00PRS=7,527.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (2,525.00PRS=2,525.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,899.00PRS=1,899.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (6,133.00PRS=6,133.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (19,419.00PRS=19,419.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (3.00PRS=3.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1.00PRS=1.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (29.00PRS=29.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (44.00PRS=44.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (20.00PRS=20.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (18.00PRS=18.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (42.00PRS=42.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (85.00PRS=85.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (413.00PRS=413.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (270.00PRS=270.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (501.00PRS=501.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (298.00PRS=298.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (357.00PRS=357.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (7,901.00PRS=7,901.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (3,578.00PRS=3,578.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (1,844.00PRS=1,844.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (10,991.00PRS=10,991.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (881.00PRS=881.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (215.00PRS=215.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Miếng đệm gót... (mã hs miếng đệm gót/ mã hs của miếng đệm gó) |
Đinh đế giày... (mã hs đinh đế giày/ mã hs của đinh đế giày) |
Bọc gót giày dép... (mã hs bọc gót giày dé/ mã hs của bọc gót giày) |
Lót mặt = xốp EVA... (mã hs lót mặt = xốp e/ mã hs của lót mặt = xố) |
Đế giữa = xốp eva... (mã hs đế giữa = xốp e/ mã hs của đế giữa = xố) |
Dây giày các loại- SHOELACE... (mã hs dây giày các lo/ mã hs của dây giày các) |
Dây dệt. Hàng mới 100%... (mã hs dây dệt hàng m/ mã hs của dây dệt hàn) |
Mẫu nguyên phụ liệu (Vải,da,đế. dùng để đối chiếu màu)/ *COLOR SAMPLE (47.00PCS=47.00CAI)... (mã hs mẫu nguyên phụ/ mã hs của mẫu nguyên p) |
Đệm lót đế giày (Đế eva)... (mã hs đệm lót đế giày/ mã hs của đệm lót đế g) |
Miếng đệm đế giày có hơi... (mã hs miếng đệm đế gi/ mã hs của miếng đệm đế) |
MIÊNG TRANG TRI... (mã hs miêng trang tri/ mã hs của miêng trang) |
Tấm đế trong (501,00 M/ 44")... (mã hs tấm đế trong 5/ mã hs của tấm đế trong) |
Tấm đế trong (86,00 M/44'')... (mã hs tấm đế trong 8/ mã hs của tấm đế trong) |
MIÊNG LÓT GIÀY... (mã hs miêng lót giày/ mã hs của miêng lót gi) |
Dây giày/ LACE (4.00PRS=4.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (31.00PRS=31.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (43.00PRS=43.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (30.00PRS=30.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ *LACE (172.00PRS=172.00PR)... (mã hs dây giày/ *lace/ mã hs của dây giày/ *l) |
Đệm giày... (mã hs đệm giày/ mã hs của đệm giày) |
Túi khí các loại... (mã hs túi khí các loạ/ mã hs của túi khí các) |
Lót hậu TR... (mã hs lót hậu tr/ mã hs của lót hậu tr) |
Túi khí- airbag 920-5516-40... (mã hs túi khí airbag/ mã hs của túi khí air) |
Miếng trang trí bằng nhựa... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Dây giầy... (mã hs dây giầy/ mã hs của dây giầy) |
Miếng đệm mũi giày (bằng mex)... (mã hs miếng đệm mũi g/ mã hs của miếng đệm mũ) |
Miếng đế giữa (1 đôi= 2 miếng) (CDGH: TRIANGLE LAND TRADING CORP)... (mã hs miếng đế giữa/ mã hs của miếng đế giữ) |
Miếng trang trí đế... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Tấm lót đế... (mã hs tấm lót đế/ mã hs của tấm lót đế) |
Miếng lót đế ngoài (miếng wave) (1 đôi= 2 miếng)... (mã hs miếng lót đế ng/ mã hs của miếng lót đế) |
Đế trong ngoài giữa lót giày (Đế Eva) (AD-42338)... (mã hs đế trong ngoài/ mã hs của đế trong ngo) |
Đế giày AD-40343 2.3G... (mã hs đế giày ad4034/ mã hs của đế giày ad4) |
Miếng đệm đế... (mã hs miếng đệm đế/ mã hs của miếng đệm đế) |
Đế giữa (miếng lót giày)... (mã hs đế giữa miếng/ mã hs của đế giữa miế) |
Miếng lót giầy... (mã hs miếng lót giầy/ mã hs của miếng lót gi) |
Tấm lót KP-khổ 36"... (mã hs tấm lót kpkhổ/ mã hs của tấm lót kpk) |
Bộ phận trang trí giày... (mã hs bộ phận trang t/ mã hs của bộ phận tran) |
DE LOT XOP EVA... (mã hs de lot xop eva/ mã hs của de lot xop e) |
Lót hậu (PVC)... (mã hs lót hậu pvc/ mã hs của lót hậu pvc) |
Miếng thăng bằng... (mã hs miếng thăng bằn/ mã hs của miếng thăng) |
Lót đế dưới... (mã hs lót đế dưới/ mã hs của lót đế dưới) |
Túi khí/ AIR BAG C6110-20 (5,040.00DOI=5,040.00PAIRS)... (mã hs túi khí/ air ba/ mã hs của túi khí/ air) |
túi khí đã xịt sơn... (mã hs túi khí đã xịt/ mã hs của túi khí đã x) |
Đế giày (đế giữa)... (mã hs đế giày đế giữ/ mã hs của đế giày đế) |
Miếng lót giầy (Lót mặt giầy) E-MM-4497(bằng xốp EVA)... (mã hs miếng lót giầy/ mã hs của miếng lót gi) |
Đinh gót (LU1730-1)... (mã hs đinh gót lu173/ mã hs của đinh gót lu) |
Đế giữa (bằng EVA)... (mã hs đế giữa bằng e/ mã hs của đế giữa bằn) |
Miếng đệm lót hậu (vải,xốp, vải giả lông)... (mã hs miếng đệm lót h/ mã hs của miếng đệm ló) |
Miếng đệm giày... (mã hs miếng đệm giày/ mã hs của miếng đệm gi) |
Chi tiết đế giày... (mã hs chi tiết đế già/ mã hs của chi tiết đế) |
Nhựa trang trí... (mã hs nhựa trang trí/ mã hs của nhựa trang t) |
Đế ngoài EVA... (mã hs đế ngoài eva/ mã hs của đế ngoài eva) |
Miếng trang trí giày (bằng nhựa)... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Vòng khóa dây giày... (mã hs vòng khóa dây g/ mã hs của vòng khóa dâ) |
Đệm lót giày... (mã hs đệm lót giày/ mã hs của đệm lót giày) |
Eva cán vải 54"... (mã hs eva cán vải 54/ mã hs của eva cán vải) |
miếng gót các loại-SL 026 without ballGREY FIVE, hàng mẫu, mới 100%... (mã hs miếng gót các l/ mã hs của miếng gót cá) |
Đệm lót giày bằng vải... (mã hs đệm lót giày bằ/ mã hs của đệm lót giày) |
Đệm gót giày bằng nhựa, hàng mới 100 %... (mã hs đệm gót giày bằ/ mã hs của đệm gót giày) |
Dây giày/ 3.5mm SJL-SP-160113 ROUND POLY MONO 120cm (8.00PRS=8.00PR)... (mã hs dây giày/ 35mm/ mã hs của dây giày/ 3) |
Đế giữa (đế trung)... (mã hs đế giữa đế tru/ mã hs của đế giữa đế) |
Độn đế giầy bằng plastic. Hàng mới 100%... (mã hs độn đế giầy bằn/ mã hs của độn đế giầy) |
Đế giày (Đế lớn pu 725đôi 337.17kg; Đế trung PU 717đôi 133.05kg; Miếng lót 7đôi 0.50kg) TC: 1,449 đôi... (mã hs đế giày đế lớn/ mã hs của đế giày đế) |
Túi khí- Nike Airbags... (mã hs túi khí nike a/ mã hs của túi khí nik) |
Eva 54"... (mã hs eva 54/ mã hs của eva 54) |
Eva 56"... (mã hs eva 56/ mã hs của eva 56) |
Đế giày mẫu (CR2 bottom)... (mã hs đế giày mẫu cr/ mã hs của đế giày mẫu) |
Mặt giày mẫu (FSR upper material)... (mã hs mặt giày mẫu f/ mã hs của mặt giày mẫu) |
Mặt giày mẫu (CR2 upper material)... (mã hs mặt giày mẫu c/ mã hs của mặt giày mẫu) |
Eva 44"... (mã hs eva 44/ mã hs của eva 44) |
Eva 46"... (mã hs eva 46/ mã hs của eva 46) |
Miếng đỡ gót texion... (mã hs miếng đỡ gót te/ mã hs của miếng đỡ gót) |
Túi khí... (mã hs túi khí/ mã hs của túi khí) |
Dây giày/ *LACE (4.00PRS=4.00PR)... (mã hs dây giày/ *lace/ mã hs của dây giày/ *l) |
Dây giày/ LACE (26.00PRS=26.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (94.00PRS=94.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (46.00PRS=46.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Dây giày/ LACE (231.00PRS=231.00PR)... (mã hs dây giày/ lace/ mã hs của dây giày/ la) |
Miếng lót đế dưới (nhựa eva)... (mã hs miếng lót đế dư/ mã hs của miếng lót đế) |
Túi khí- Airbags... (mã hs túi khí airbag/ mã hs của túi khí air) |
Gót ngoài bằng da nhân tạo đã cắt (Polyurethane 60% Polyester 40%)... (mã hs gót ngoài bằng/ mã hs của gót ngoài bằ) |
Gót trong bằng da nhân tạo đã cắt (Polyurethane 60% polyester 40%)... (mã hs gót trong bằng/ mã hs của gót trong bằ) |
Quai giày... (mã hs quai giày/ mã hs của quai giày) |
Miếng độn mũ giày (TOMMY HILFIGER ELENA-43D;56D;57D)... (mã hs miếng độn mũ gi/ mã hs của miếng độn mũ) |
Đế giữa = nhựa... (mã hs đế giữa = nhựa/ mã hs của đế giữa = nh) |
Độn đế giầy SH-109, chất liệu Eva... (mã hs độn đế giầy sh/ mã hs của độn đế giầy) |
Độn đế giầy JFC-012 9mm, chất liệu Eva... (mã hs độn đế giầy jfc/ mã hs của độn đế giầy) |
Độn đế giầyJFC-012 4.5mm, chất liệu Eva... (mã hs độn đế giầyjfc/ mã hs của độn đế giầyj) |
Đế trong... (mã hs đế trong/ mã hs của đế trong) |
Đê giay EVA BA-96... (mã hs đê giay eva ba/ mã hs của đê giay eva) |
MIếNG LóT Đế NGOàI... (mã hs miếng lót đế ng/ mã hs của miếng lót đế) |
Đế giữa (bằng xốp EVA)... (mã hs đế giữa bằng x/ mã hs của đế giữa bằn) |
Đế giày (1,062 Đôi)... (mã hs đế giày 1062/ mã hs của đế giày 10) |
Miếng xốp lót đế trong... (mã hs miếng xốp lót đ/ mã hs của miếng xốp ló) |
Miếng lót của giầy (chất liêu: EVA+vải)... (mã hs miếng lót của g/ mã hs của miếng lót củ) |
Đế giữa xốp EVA... (mã hs đế giữa xốp eva/ mã hs của đế giữa xốp) |
Lót mặt bằng xốp eva... (mã hs lót mặt bằng xố/ mã hs của lót mặt bằng) |
Đinh gót... (mã hs đinh gót/ mã hs của đinh gót) |
Đế ngoài EVA, hàng mới 100%... (mã hs đế ngoài eva h/ mã hs của đế ngoài eva) |
Đế lót trong nhãn hiệu PIKOLINOS... (mã hs đế lót trong nh/ mã hs của đế lót trong) |
Gót giày (từ vải dệt kim 100% Polyester)... (mã hs gót giày từ vả/ mã hs của gót giày từ) |
Lưỡi giày (từ vải dệt kim 100% Polyester)... (mã hs lưỡi giày từ v/ mã hs của lưỡi giày t) |
Đêm gót giày (từ vải dệt kim 100% Polyester)... (mã hs đêm gót giày t/ mã hs của đêm gót giày) |
Miếng trang trí (1đôi = 2pcs)... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Đế giày (Epr outsole: 4,294prs)... (mã hs đế giày epr ou/ mã hs của đế giày epr) |
Miếng đệm (SOCK LINER)... (mã hs miếng đệm sock/ mã hs của miếng đệm s) |
Đế lót EVA... (mã hs đế lót eva/ mã hs của đế lót eva) |
Tấm lót tăng cường 36"-72"... (mã hs tấm lót tăng cư/ mã hs của tấm lót tăng) |
Tấm lót đế EVA cắt sẵn... (mã hs tấm lót đế eva/ mã hs của tấm lót đế e) |
Đế giày trong... (mã hs đế giày trong/ mã hs của đế giày tron) |
Miếng chèn chống biến dạng của giày(cao su)... (mã hs miếng chèn chốn/ mã hs của miếng chèn c) |
Dây giày (Mục: 25 TK 101250791610/E31)... (mã hs dây giày mục/ mã hs của dây giày mụ) |
Dây giày (Mục: 35 TK 101250791610/E31)... (mã hs dây giày mục/ mã hs của dây giày mụ) |
Đế ngoài EVA,hàng mới 100%... (mã hs đế ngoài evahà/ mã hs của đế ngoài eva) |
Túi khí các loại- F8750-40 AIR BAG... (mã hs túi khí các loạ/ mã hs của túi khí các) |
Túi khí/ NEOPAN M5460 (166.00PR=166.00PR)... (mã hs túi khí/ neopan/ mã hs của túi khí/ neo) |
Miếng lót giày (sock) (NK)... (mã hs miếng lót giày/ mã hs của miếng lót gi) |
Dây giày (= 52 tá, 100% Polyester, đơn giá 0.9346 usd)... (mã hs dây giày = 52/ mã hs của dây giày =) |
Dây giày (= 42 tá,100% Spun Polyester, đơn giá 0.7477 usd)... (mã hs dây giày = 42/ mã hs của dây giày =) |
Tấm lót ép nóng bằng Plastics... (mã hs tấm lót ép nóng/ mã hs của tấm lót ép n) |
Miếng độn giày (Bộ phận của giày, dép- Bằng giấy), Mới 100%... (mã hs miếng độn giày/ mã hs của miếng độn gi) |
Miếng lót giày (Bộ phận của giày, dép- Từ keo PU có ép vật liệu dệt), Mới 100%... (mã hs miếng lót giày/ mã hs của miếng lót gi) |
MIẾNG LÓT CỦA GIÀY LÀM BẰNG NHỰA(PP MIDSOLE 691B)... (mã hs miếng lót của g/ mã hs của miếng lót củ) |
Nhãn trang trí giày thể thao bằng vải lưới dệt kim 100% polyester, Size: 5-6, màu trắng- WHITE, hàng mới 100%... (mã hs nhãn trang trí/ mã hs của nhãn trang t) |
Lót đế giày SOCKLINER (KS-1256)-HOKE EVA SDESENDC, hàng mới 100%... (mã hs lót đế giày soc/ mã hs của lót đế giày) |
Đôi đế giấy lót giày... (mã hs đôi đế giấy lót/ mã hs của đôi đế giấy) |
Túi khí đã xịt sơn AIR MAX TAILWIND 4 GS-ABQ9810PDB1808... (mã hs túi khí đã xịt/ mã hs của túi khí đã x) |
AIR MAX 720-818... (mã hs air max 720818/ mã hs của air max 720) |
AIR MAX 270 REACT... (mã hs air max 270 rea/ mã hs của air max 270) |
AIR MAX 720 SLIP OBJ... (mã hs air max 720 sli/ mã hs của air max 720) |
JORDAN AIR MAX 200 XX... (mã hs jordan air max/ mã hs của jordan air m) |
Miếng Lót Eva... (mã hs miếng lót eva/ mã hs của miếng lót ev) |
Miếng Đệm 3T-9T (23cm-29cm) 8K 2020 (EH1440)... (mã hs miếng đệm 3t9t/ mã hs của miếng đệm 3t) |
Miếng Đệm 6-13T (25cm-32.5cm) 8K 2020 (EH1429)... (mã hs miếng đệm 613t/ mã hs của miếng đệm 6) |
Miếng Đệm 3T-10T (23cm-30cm) ALPHABOUNCE 3 W (EG1385)... (mã hs miếng đệm 3t10/ mã hs của miếng đệm 3t) |
Miếng Đệm 3T-12T (23.3cm-31.5cm) EQUIPMENT 10 CLOSED M (FU8353)... (mã hs miếng đệm 3t12/ mã hs của miếng đệm 3t) |
Miếng Đệm 3T-14T (23.3cm-33.5cm) CLIMACOOL VENT SUMMER.RDY CK U (EH2775)... (mã hs miếng đệm 3t14/ mã hs của miếng đệm 3t) |
Đệm gót chân (Pho hậu) (chất liệu: nhựa) TKN:102816631300M1... (mã hs đệm gót chân p/ mã hs của đệm gót chân) |
Độn đế giầy MO1024 0.5*10mm, chất liệu Eva TKN:102485732860M1... (mã hs độn đế giầy mo1/ mã hs của độn đế giầy) |
Miếng đệm lót hậu... (mã hs miếng đệm lót h/ mã hs của miếng đệm ló) |
Miến trang trí giầy WIN-FMT... (mã hs miến trang trí/ mã hs của miến trang t) |
miếng lót đế giày (miếng đệm đế) 43766/02946-Shank-S3-9... (mã hs miếng lót đế gi/ mã hs của miếng lót đế) |
Miếng lót giày(size 3.5-16) eva... (mã hs miếng lót giày/ mã hs của miếng lót gi) |
Mat dép EVA... (mã hs mat dép eva/ mã hs của mat dép eva) |
Quai dép EVA... (mã hs quai dép eva/ mã hs của quai dép eva) |
Miếng lót giày- SOCKLINER... (mã hs miếng lót giày/ mã hs của miếng lót gi) |
Miệng điệm giày PU ORG+OT+MESH BLK LOG 34X34... (mã hs miệng điệm giày/ mã hs của miệng điệm g) |
Miếng tẩy.Texion... (mã hs miếng tẩytexio/ mã hs của miếng tẩyte) |
GIÀY THỂ THAO nhãn hiệu Jordan CZ2993 400 JORDAN AEROSPACE 720 UC (SIZE#: 07~13) (Sử dụng TB size#: 10.5)... (mã hs giày thể thao n/ mã hs của giày thể tha) |
Can giày (miếng gắn dưới đế giày đi xe đạp chống trơn trợt) hiệu SH (02 CáI/CặP) , hàng mớI : 100% |
Dây giày |
Đinh gót giày (Đệm gót giày) Mã DINH-1520 |
Đinh gót giày (Đệm gót giày) mã DINH-9-3009 |
Đinh nhựa trang trí đế giày |
Mẫu nguyên phụ liệu (Bộ ~40 cái)/COLOR SAMPLE |
Mẫu nguyên phụ liệu/COLOR SAMPLE |
Miếng lót giày dép (NPL dùng để SX giày dép) |
Xỏ giầy bằng inox(hiệu Hermes)052052ZH 15 .Hàng mới 100% |
Mẫu nguyên phụ liệu (Bộ ~40 cái)/COLOR SAMPLE |
Phần XII:GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64:Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 64069099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64069099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 64069099
Bạn đang xem mã HS 64069099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64069099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64069099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.